STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng | a. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: - Nộp trực tiếp: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận. + Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở: 20 ngày làm việc. + Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 28 ngày làm việc, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở: 20 ngày làm việc. + Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế. b. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đơn đặt hàng: - Nộp trực tiếp: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận. + Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 13 ngày làm việc. + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; - Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng | - Nộp trực tiếp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận. + Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; - Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - Nộp trực tiếp: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận. + Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; - Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - Nộp trực tiếp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận. + Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; - Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
5 | Hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu1 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội; Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, Hà Đông Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Điều 12 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Khoản 2, 3, Điều 9, khoản 1, 2, 3, 4 Điều 105 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 - Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; |
6 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu2 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội; Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, Hà Đông Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Điều 12 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Điều 9, 11, 14, 20, 26, 31, 36, 41, 43, 45, 46, 48, 50, 51, 52, 55, 56, 58, 59, 60, 62, 106 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 - Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; |