Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1863/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính toàn trình của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1863/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1863/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 22/08/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 1863/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1863/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi
quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 2186/TTr-SGTVT ngày 03/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 89 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải, trong đó: Cấp tỉnh: 89 TTHC (59 TTHC toàn trình, 30 TTHC một phần)
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 293/QĐ-CT ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1863/QĐ-CT ngày 22 tháng 8 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | MÃ TTHC | TÊN TTHC | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Toàn trình | Một phần | |||
I | CẤP TỈNH |
|
| |
1 | 1.005103.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
| x |
2 | 1.005018.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
| x |
3 | 1.005005.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
| x |
4 | 1.001261.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
| x |
5 | 1.004325.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành cho xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
| x |
6 | 1.000583.000.00.00.H62 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
7 | 2.001921.000.00.00.H62 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x |
8 | 2.001915.000.00.00.H62 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
9 | 1.009442. 000.00.00.H62 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | x |
|
10 | 1.009443. 000.00.00.H62 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | x |
|
11 | 1.009455. 000.00.00.H62 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | x |
|
12 | 1.009444. 000.00.00.H62 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | x |
|
13 | 1.009445. 000.00.00.H62 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | x |
|
14 | 1.009446. 000.00.00.H62 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | x |
|
15 | 1.009447. 000.00.00.H62 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | x |
|
16 | 1.009448. 000.00.00.H62 | Thiết lập khu neo đậu | x |
|
17 | 1.009449. 000.00.00.H62 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
| x |
18 | 1.009450. 000.00.00.H62 | Công bố đóng khu neo đậu |
| x |
19 | 1.009451. 000.00.00.H62 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | x |
|
20 | 1.011272. 000.00.00.H62 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x |
|
21 | 1.011276. 000.00.00.H62 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x |
|
22 | 1.011278. 000.00.00.H62 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x |
|
23 | 1.002877. 000.00.00.H62 | Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
24 | 1002286. 000.00.00.H62 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Camphuchia | x |
|
25 | 1.002268. 000.00.00.H62 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
26 | 1.002869. 000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
27 | 1.002796.000.00.00.H62 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
| x |
28 | 1.002793.000.00.00.H62 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
| x |
29 | 1.001735.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép xe tập lái |
| x |
30 | 1.001751.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
| x |
31 | 1.001765.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| x |
32 | 1.004993.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
|
33 | 1.002030.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
| x |
34 | 1.001001.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
35 | 2.000847.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | x |
|
36 | 2.000881.000.00.00.H62 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | x |
|
37 | 1.002007.000.00.00.H62 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
38 | 1.001994.000.00.00.H62 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | x |
|
39 | 2.000872.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
| x |
40 | 1.001919.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | x |
|
41 | 1.001896.000.00.00.H62 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
|
42 | 1.001826.000.00.00.H62 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
|
43 | 2.001002.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép lái xe Quốc tế | x |
|
44 | 1.002300.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy phép lái xe Quốc tế | x |
|
45 | 1.002835.000.00.00.H62 | Cấp mới giấy phép lái xe |
| x |
46 | 1.002809.000.00.00.H62 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | x |
|
47 | 1.002801.000.00.00.H62 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| x |
48 | 1.002804.000.00.00.H62 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| x |
49 | 1.002820.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép lái xe |
| x |
50 | 1.004995.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| x |
51 | 1.004987.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| x |
52 | 1.001777.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| x |
53 | 1.001648.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
| x |
54 | 1.005210.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | x |
|
55 | 1.000703.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | x |
|
56 | 2.002286.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | x |
|
57 | 2.002287.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | x |
|
58 | 1.000660.000.00.00.H62 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
| x |
59 | 1.000672.000.00.00.H62 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
| x |
60 | 2.002288.000.00.00.H62 | Cấp phù hiệu cho xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | x |
|
61 | 2.002289.000.00.00.H62 | Cấp lại phù hiệu cho xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | x |
|
62 | 2.002285.000.00.00.H62 | Đăng ký khai thác tuyến | x |
|
63 | 1.000028.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
| x |
64 | 1.001023.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | x |
|
65 | 1.001577.000.00.00.H62 | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | x |
|
66 | 1.002856.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x |
|
67 | 1.002852.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x |
|
68 | 1.002063.000.00.00.H62 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào | x |
|
69 | 1.006391.000.00.00.H62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính tỉnh khác | x |
|
70 | 1.004047. 000.00.00.H62 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
71 | 1.004036.000.00.00.H62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. | x |
|
72 | 1.004088.000.00.00.H62 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
73 | 1.004002.000.00.00.H62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
74 | 1.003970.000.00.00.H62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
75 | 2.001711.000.00.00.H62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
|
76 | 1.003930.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
77 | 2.001659.000.00.00.H62 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
78 | 1.009454.000.00.00.H62 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
79 | 1.003658.000.00.00.H62 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
80 | 1.009452.000.00.00.H62 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
| x |
81 | 1.009453.000.00.00.H62 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x |
82 | 1.005021.000.00.00.H62 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | x |
|
83 | 1.005024.000.00.00.H62 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | x |
|
84 | 1.010708.000.00.00.H62 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
85 | 1.010709.000.00.00.H62 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
86 | 1.010710.000.00.00.H62 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
87 | 1.010711.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
88 | 1.001322.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
| x |
89 | 1.001296.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
| x |