Quyết định 180/QĐ-UBND Bình Định 2021 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ, Giáo dục và Đào tạo

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 180/QĐ-UBND

Quyết định 180/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:180/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:14/01/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

tải Quyết định 180/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 180/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 180/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
_______

Số: 180/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________

Bình Định, ngày 14 tháng 01 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC: HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH

________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 52 /TTr- SGDĐT ngày 08 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 và Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 09 thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 và Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện theo các nội dung công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K9, K12.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Hải Giang

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC: HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ; GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Cơ quan thực hiện

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI

Mức độ thực hiện DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Nội dung chuẩn hóa

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mức độ 3

Mức độ 4

 

 

 

 

I. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

01

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.

Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.

b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

 

X

Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao

Cơ quan thực hiện TTHC

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Cơ sở giáo dục

Cơ sở giáo dục

02

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

-

-

Không

Cơ quan thực hiện TTHC

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Cơ sở giáo dục

Cơ sở giáo dục

II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

03

Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Nội vụ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

-

-

Không

Cơ quan thực hiện TTHC

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

04

Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Nội vụ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

-

-

Không

Cơ quan thực hiện TTHC

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

05

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Nội vụ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

-

-

Không

Cơ quan thực hiện TTHC

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

06

Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định

Sở Nội vụ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

-

-

Không

Cơ quan thực hiện TTHC

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

07

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Nội vụ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

-

-

Không

Cơ quan thực hiện TTHC

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

08

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Nội vụ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

-

-

Không

Cơ quan thực hiện TTHC

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

09

Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Nội vụ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

-

-

Không

Cơ quan thực hiện TTHC

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

Tổng số: 09 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BÃI BỎ 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC: HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ; GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

TTHC đã công bố tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ

01

1.005092.000.00.00.H08

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

02

2.001914.000.00.00.H08

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

TTHC đã công bố tại Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ

03

1.005065.000.00.00.H08

Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

04

1.005062.000.00.00.H08

Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

05

1.000744.000.00.00.H08

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

06

1.005057.000.00.00.H08

Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

07

1.004717.000.00.00.H08

Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

08

1.004712.000.00.00.H08

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

09

2.001805.000.00.00.H08

Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Tổng số: 09 TTHC

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi