Quyết định 2872/QĐ-UBND Bình Định 2021 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2872/QĐ-UBND

Quyết định 2872/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2872/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:08/07/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

tải Quyết định 2872/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2872/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2872/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
_________

Số: 2872/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Bình Định, ngày 08 tháng 07 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1375/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của đơn vị và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của đơn vị được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 4439/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019, Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020, Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020, Quyết định số 4489/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020, Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2021, Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021, Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021, Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 và sửa đổi Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019, Quyết định số 3686/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K9, K12, K20.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Lâm Hải Giang

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ban hành theo Quyết định số: 2872/QĐ-UBND ngày 08/07/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Mức độ 3

Mức độ 4

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

I. Lĩnh vực giáo dục trung học

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

1.006388.000.00.00.H08

25 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.005074.000.00.00.H08

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.005067.000.00.00.H08

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

25 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.005070.000.00.00.H08

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

1.006389.000.00.00.H08

6

Tuyển sinh trung học phổ thông

3.000181.000.00.00.H08

Không quy định

Sở giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục

-

x

Không

- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

7

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

1.000270.000.00.00.H08

Chưa có quy định cụ thể

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

nhayThủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông tại Danh mục TTHC ban hành theo Quyết định số 2872/QĐ-UBND ngày 08/07/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định theo quy định tại Điều 2.nhay

8

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

1.001088.000.00.00.H08

Chưa có quy định cụ thể

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

x

 

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.005069.000.00.00.H08

2

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1005073.000.00.00.H08

3

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

2.001988.000.00.00.H08

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

4

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

1.005082.000.00.00.H08

10 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

1.005354.000.00.00.H08

10 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

6

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

2.001989.000.00.00.H08

10 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

7

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

1.005088.000.00.00.H08

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

8

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

Cấp tỉnh

 

1.005087.000.00.00.H08

III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc

1

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

1.005084.000.00.00.H08

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

2

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.005081.000.00.00.H08

3

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

25 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.005079.000.00.00.H08

4

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

 

1.005076.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

1.005057.000.00.00.H08

IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

25 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.005015.000.00.00.H08

2

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.005008.000.00.00.H08

3

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

 

1.004988.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

25 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.004999.000.00.00.H08

5

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.004991.000.00.00.H08

6

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Không quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.005017.000.00.00.H08

7

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.005053.000.00.00.H08

8

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.005049.000.00.00.H08

nhayThủ tục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục tại Danh mục TTHC ban hành theo Quyết định số 2872/QĐ-UBND ngày 08/07/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định theo quy định tại Điều 2.nhay

9

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.005025.000.00.00.H08

10

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.005043.000.00.00.H08

11

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Không quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.005036.000.00.00.H08

12

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.005195.000.00.00.H08

13

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.005359.000.00.00.H08

14

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

1.000181.000.00.00.H08

15

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

1.001000.000.00.00.H08

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.005061.000.00.00.H08

17

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

Không

2.001985.000.00.00.H08

18

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127

Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

Không

2.001987.000.00.00.H08

V. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

1

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

03 tháng 20 ngày làm việc, cụ thể:

- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT;

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường mầm non đạt được.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127

Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

1.000715.000.00.00.H08

2

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

03 tháng và 20 ngày, cụ thể:

- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT;

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường tiểu học đạt được.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

1.000713.000.00.00.H08

3

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000711.000.00.00.H08

03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:

- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT;

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường trung học đạt được.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

4

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000259.000.00.00.H08

40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

V. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:

- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT;

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường mầm non.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cấp tỉnh

 

1.000288.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:

- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT;

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường tiểu học.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cấp tỉnh

1.000280.000.00.00.H08

3

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:

- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT;

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường trung học.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cấp tỉnh

1.000691.000.00.00.H08

4

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cấp tỉnh

1.000729.000.00.00.H08

5

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hàng năm được quy định như sau: Đối với Xã ngày 30 tháng 9; Đối với Huyện ngày 05 tháng 10; Đối với Tỉnh ngày 10 tháng 10.

Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hàng năm

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

Không

x

 

Không

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ

Cấp tỉnh

2.000011.000.00.00.H08

6

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127

Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ

Không

1.009002.000.00.00.H08

7

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.

- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn - Cơ sở giáo dục

x

 

Không

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.004435.000.00.00.H08

8

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.

- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn - Cơ sở giáo dục

x

 

Không

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.004436.000.00.00.H08

9

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn.

- Đối với học sinh học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

- Cơ sở giáo dục

x

 

Không

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ

Không

1.002982.000.00.00.H08

 

V. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

1

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ

Không

1.001492.000.00.00.H08

2

Phê duyệt liên kết giáo dục

Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ

Không

1.001499.000.00.00.H08

3

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp).

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ

Không

1.001497.000.00.00.H08

4

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

1.001496.000.00.00.H08

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ

Không

5

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.000939.000.00.00.H08

6

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.000716.000.00.00.H08

7

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi.

- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ

 

1.008722.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi.

- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và nêu rõ lý do

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.008723.000.00.00.H08

9

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ

Không

 

1.006446.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127

Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ

Không

1.000718.000.00.00.H08

11

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ

Không

 

1.001495.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001493.000.00.00.H08

30 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127

Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ

Không

VI. Lĩnh vực thi, tuyển sinh

1

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

1.003734.000.00.00.H08

Không quy định

Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT).

x

 

Theo thông báo của trung tâm sát hạch

Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Thông tin và Truyền thông

Không

2

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Theo hướng dẫn kỳ thi THPT hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127

Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

x

 

Không

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

1.005098.000.00.00.H08

3

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Theo hướng dẫn kỳ thi THPT hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

x

 

Không

- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

1.005142.000.00.00.H08

4

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127

Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

x

 

Không

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

1.005095.000.00.00.H08

5

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Theo đợt tuyển sinh

Cơ sở dự bị đại học

 

x

Không

Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

2.001806.000.00.00.H08

6

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

- Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ

Cấp tỉnh

1.009394.000.00.00.H08

8

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

- Đối với tuyển sinh đợt 1 cho hình thức đào tạo chính quy, công tác tuyển sinh theo lịch tuyển sinh do Bộ GDĐT quy định;

- Các trường thông báo điều kiện xét tuyển của các đợt tiếp theo sau đợt 1, điểm nhận hồ sơ xét tuyển; công bố lịch xét tuyển;

- Trước ngày cuối của tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 các trường phải cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và danh sách thí sinh nhập học theo tất cả các phương thức của các đợt tuyển sinh lên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để loại số thí sinh đã nhập học này ra khỏi danh sách xét tuyển các đợt tiếp theo.

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

- Cơ sở giáo dục

 

x

Không

Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

1.001942.000.00.00.H08

VII. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

1

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam (1.004889.000.00.H08)

20 ngày Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

x

 

a) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng;

b) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng.

- Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính

Không

nhayThủ tục hành chính Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 2832/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

Tổng cộng: 71 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Cơ quan thực hiện

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI

Mức độ thực hiện DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mức độ

3

Mức độ 4

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

20 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

 

1.005466.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

20 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy

Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp

tỉnh

1.004712.000.00.00.H08

3

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

20 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy

Nhơn

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

2.001805.000.00.00.H08

4

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

- Sở Giáo dục và Đào tạo

- Sở Lao động Thương binh và xã hội

- Phòng Giáo dục và Đào tạo

- Cơ sở Giáo dục1

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. QUy Nhơn

 

x

Không

- Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016

- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ

Không

5

Xét, cấp học bổng chính sách

Như chú thích2

- Sở Nội vụ

- Sở Lao động Thương binh và xã hội

- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

- Cơ sở Giáo dục

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. QUy Nhơn Bô - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ sở giáo dục

x

 

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ

Không

 

1.002407.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Việc chi trả học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.

- Cơ sở giáo dục công lập

- Phòng giáo dục và đào tạo

- Sở giáo dục và đào tạo;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. QUy Nhơn

- Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ sở giáo dục

x

 

Không

Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, thương binh và xã hội, Bộ Tài chính

Không

1.001714.000.00.00.H08

7

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên

a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập.

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.

b) Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập;cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.

Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.

- Sở Giáo dục và Đào tạo

- Phòng Giáo dục và Đào tạo

- Cơ sở giáo dục

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

- Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ sở giáo dục

x

-

Không

- Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 30/3/20216 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính Bộ Lao động, thương binh và xã hội

- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ

Không

 

1.005144.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)

Không quy định

- Sở Giáo dục và Đào tạo

- Phòng Giáo dục và Đào tạo

- Cơ sở giáo dục

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. QUy Nhơn

- Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ sở Giáo dục

Không

x

 

 

Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

 

1.005090.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nhayThủ tục Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1198/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 theo quy định tại Điều 2. nhay

II.

Lĩnh vực giáo dục thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Nội vụ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

-

-

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

 

1.005065.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

1.005062.000.00.00.H08

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Nội vụ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

-

-

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

3

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000744.000.00.00.H08

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Nội vụ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

-

-

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

4

Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên

1.005057.000.00.00.H08

Không quy định

Sở Nội vụ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

-

-

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

III. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.

b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.

- Sở Giáo dục và Đào tạo

- Phòng Giáo dục và Đào tạo

- Cơ sở giáo dục

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

- Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ sở giáo dục

 

X

Không

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

1.005092.000.00.00.H08

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914.000.00.00.H08

05 ngày làm việc

- Sở Giáo dục và Đào tạo

- Phòng Giáo dục và Đào tạo

- Cơ sở giáo dục

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn

- Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ sở giáo dục

 

X

Không

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

Tổng cộng: 14 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

--------------------------

1 - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý.

- Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các trường trung cấp nghề thuộc thẩm quyền quản lý.

- Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý.

- Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục đại học (riêng đối với các cơ sở giáo dục đại học thành viên của Đại học Quốc gia, Đại học vùng thực hiện theo Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia, Đại học vùng), trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp trực thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ có trách nhiệm phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài đối với cơ sở giáo dục của mình.

2 a) Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển:

- Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

b) Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú:

- Cơ sở giáo dục tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí gửi về cơ quan quản lý trực tiếp.

- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, cơ sở giáo dục có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

c) Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật:

- Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: Hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên trình cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt, tổng hợp gửi cơ quan tài chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;

- Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục: Học viên làm đơn đề nghị gửi cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi theo học để xác nhận vào đơn trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi học viên có hộ khẩu thường trú. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thẩm định, phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách và xây dựng dự toán kinh phí thực hiện gửi cơ quan tài chính cùng cấp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

DVC trực tuyến

Căn cứ pháp lý

Mã số TTHC

Mức 3

Mức 4

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)

1.005068. 000.00.00.H08

-

-

Trùng với thủ tục "Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)" có mã 1.006389

Tổng cộng: 01 TTHC

 

 

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Mức độ 3

Mức độ 4

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

I. Lĩnh vực giáo dục mầm non

1

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

1.006388.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.006390.000.00.00.H08

3

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

1.006444.000.00.00.H08

4

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

Không

1.006445.000.00.00.H08

5

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

1.004515.000.00.00.H08

10 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học

1

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

1.004555.000.00.00.H08

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

2.001842.000.00.H08

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

Không

3

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

1.004552.000.00.00.H08

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

Không

4

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

1.004563.000.00.00.H08

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

5

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

1.001639.000.00.00.H08

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

6

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học (1.005099.000.00.00.H08)

a) Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.

Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.

- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh theo quy định.

- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp.

b) Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.

Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.

- Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận học sinh, trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường tiểu học tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp.

Cơ sở giáo dục

x

-

Không

Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

III. Lĩnh vực giáo dục trung học

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

 

1.004442.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

Không

1.004444.000.00.00.H08

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

Không

1.004475.000.00.00.H08

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

2.001809.000.00.00.H08

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018

 

2.001818. .000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tuyển sinh trung học cơ sở

Không quy định

Cơ sở giáo dục

-

x

Không

- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cấp huyện, cấp tỉnh

3.000182.000.00.00.H08

7

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Chưa quy định cụ thể

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

1.004831.000.00.00.H08

nhayThủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở tại Danh mục TTHC ban hành theo Quyết định số 2872/QĐ-UBND ngày 08/07/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định theo quy định tại Điều 2.nhay

8

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

Do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định

Cơ sở giáo dục

 

x

Không

- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP Ngày 02/8/2006 của

Chính phủ

- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

2.001904.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

1.005108.000.00.00.H08

Không quy định

Cơ sở giáo dục

 

x

Không

Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc

1

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

1.004496.000.00.00.H08

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

2

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

1.004545.000.00.00.H08

35 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

3

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

Không

2.001839.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

2.001837.000.00.00.H08

5

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Không quy định

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

2.001824.000.00.00.H08

V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

1.004439.000.00.00.H08

2

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

1.004440.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Không quy định

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

x

 

Không

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005106.000.00.00.H08

2

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Hội Khuyến học cấp huyện chủ trì xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá và xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. Căn cứ vào kế hoạch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt, Hội Khuyến học chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã: 10 ngày;

- Hội Khuyến học cấp huyện lập hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã và công bố công khai: 05 ngày.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

x

 

Không

Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005097.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi nhà trẻ trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi.

b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ

1.008724.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi.

b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi văn bản thông báo cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và nêu rõ lý do.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

x

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ

1.008725.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.

- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

x

 

Không

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ

1.004438.000.00.00.H08

6

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn.

- Đối với học sinh học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học

Bộ phận Một cửa cấp huyện

x

 

Không

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ

1.003702.000.00.00.H08

7

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.

Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

x

 

Không

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ

1.001622.000.00.00.H08

8

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.

- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.

 

 

 

 

 

 

 

1.008950.000.00.00.H08

Bộ phận Một cửa cấp huyện

x

 

Không

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ

9

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

1.008951.000.00.H08

17 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

x

 

Không

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ

 

Tổng cộng: 36 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

Tên thủ tục hành chính

Mức độ DVC trực tuyến

Căn cứ pháp lý

Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Mã số TTHC

Mức 3

Mức 4

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở

-

x

Luật Giáo dục năm 2019

Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019

1.004487.000.00.00.H08

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Mức độ 3

Mức độ 4

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441.000.00.00.H08

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để xem xét, ra quyết định.

Bộ phận Một cửa cấp xã

x

 

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

-

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492.000.00.00.H08

15 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

x

-

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

-

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443.000.00.00.H08

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

x

-

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

-

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004485.000.00.00.H08

20 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

x

-

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

-

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Không quy định

Bộ phận Một cửa cấp xã

x

-

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ

 

2.001810.000.00.00.H08

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng: 05 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi