Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2872/QĐ-UBND Bình Định 2021 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2872/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2872/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 08/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 2872/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2872/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 08 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1375/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số: 2872/QĐ-UBND ngày 08/07/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
I. Lĩnh vực giáo dục trung học |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục 1.006388.000.00.00.H08 | 25 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục 1.005074.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.005067.000.00.00.H08 | |||||||||
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.005070.000.00.00.H08 | |||||||||
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Có |
1.006389.000.00.00.H08 | |||||||||
6 | Tuyển sinh trung học phổ thông 3.000181.000.00.00.H08 | Không quy định | Sở giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục | Có | - | x | Không | - Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông 1.000270.000.00.00.H08 | Chưa có quy định cụ thể | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
8 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học 1.001088.000.00.00.H08 | Chưa có quy định cụ thể | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | x |
| Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||||||||
1 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.005069.000.00.00.H08 | |||||||||
2 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1005073.000.00.00.H08 | |||||||||
3 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) 2.001988.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
4 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 1.005082.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 1.005354.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
6 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 2.001989.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
7 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục 1.005088.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
8 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
| 1.005087.000.00.00.H08 |
III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc | |||||||||
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú 1.005084.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
2 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.005081.000.00.00.H08 | |||||||||
3 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.005079.000.00.00.H08 | |||||||||
4 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
| 1.005076.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.005057.000.00.00.H08 |
IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.005015.000.00.00.H08 | |||||||||
2 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.005008.000.00.00.H08 | |||||||||
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
| 1.004988.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.004999.000.00.00.H08 | |||||||||
5 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.004991.000.00.00.H08 | |||||||||
6 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.005017.000.00.00.H08 | |||||||||
7 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.005053.000.00.00.H08 |
8 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.005049.000.00.00.H08 |
9 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.005025.000.00.00.H08 | |||||||||
10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.005043.000.00.00.H08 | |||||||||
11 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.005036.000.00.00.H08 | |||||||||
12 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.005195.000.00.00.H08 | |||||||||
13 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.005359.000.00.00.H08 | |||||||||
14 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.000181.000.00.00.H08 | |||||||||
15 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.001000.000.00.00.H08 | |||||||||
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.005061.000.00.00.H08 | |||||||||
17 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Không |
2.001985.000.00.00.H08 | |||||||||
18 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Không |
2.001987.000.00.00.H08 |
V. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | |||||||||
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng 20 ngày làm việc, cụ thể: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường mầm non đạt được. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.000715.000.00.00.H08 | |||||||||
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày, cụ thể: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường tiểu học đạt được. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.000713.000.00.00.H08 | |||||||||
3 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000711.000.00.00.H08 | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường trung học đạt được. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên 1.000259.000.00.00.H08 | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
V. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||||||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường mầm non. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cấp tỉnh |
| 1.000288.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường tiểu học. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cấp tỉnh |
1.000280.000.00.00.H08 | |||||||||
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường trung học. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cấp tỉnh |
1.000691.000.00.00.H08 | |||||||||
4 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cấp tỉnh |
1.000729.000.00.00.H08 | |||||||||
5 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hàng năm được quy định như sau: Đối với Xã ngày 30 tháng 9; Đối với Huyện ngày 05 tháng 10; Đối với Tỉnh ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hàng năm | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Không | x |
| Không | - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
2.000011.000.00.00.H08 | |||||||||
6 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ | Không |
1.009002.000.00.00.H08 | |||||||||
7 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn - Cơ sở giáo dục | Có | x |
| Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.004435.000.00.00.H08 | |||||||||
8 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn - Cơ sở giáo dục | Có | x |
| Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.004436.000.00.00.H08 | |||||||||
9 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. - Đối với học sinh học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn - Cơ sở giáo dục | Có | x |
| Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ | Không |
1.002982.000.00.00.H08 |
|
V. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
1 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | Không |
1.001492.000.00.00.H08 | |||||||||
2 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | Không |
1.001499.000.00.00.H08 | |||||||||
3 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | Không |
1.001497.000.00.00.H08 | |||||||||
4 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết 1.001496.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | Không |
5 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.000939.000.00.00.H08 | |||||||||
6 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.000716.000.00.00.H08 |
7 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ | Có |
| 1.008722.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và nêu rõ lý do | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.008723.000.00.00.H08 |
9 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | Không |
| 1.006446.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | Không |
1.000718.000.00.00.H08 | |||||||||
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | Không |
| 1.001495.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.001493.000.00.00.H08 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | Không |
VI. Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin 1.003734.000.00.00.H08 | Không quy định | Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT). | Có | x |
| Theo thông báo của trung tâm sát hạch | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Thông tin và Truyền thông | Không |
2 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn kỳ thi THPT hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | x |
| Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.005098.000.00.00.H08 | |||||||||
3 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn kỳ thi THPT hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | x |
| Không | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.005142.000.00.00.H08 | |||||||||
4 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | x |
| Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.005095.000.00.00.H08 | |||||||||
5 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Theo đợt tuyển sinh | Cơ sở dự bị đại học | Có |
| x | Không | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
2.001806.000.00.00.H08 | |||||||||
6 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | - Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. - Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.009394.000.00.00.H08 |
8 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | - Đối với tuyển sinh đợt 1 cho hình thức đào tạo chính quy, công tác tuyển sinh theo lịch tuyển sinh do Bộ GDĐT quy định; - Các trường thông báo điều kiện xét tuyển của các đợt tiếp theo sau đợt 1, điểm nhận hồ sơ xét tuyển; công bố lịch xét tuyển; - Trước ngày cuối của tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 các trường phải cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và danh sách thí sinh nhập học theo tất cả các phương thức của các đợt tuyển sinh lên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để loại số thí sinh đã nhập học này ra khỏi danh sách xét tuyển các đợt tiếp theo. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn - Cơ sở giáo dục | Có |
| x | Không | Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.001942.000.00.00.H08 |
VII. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
1 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam (1.004889.000.00.H08) | 20 ngày Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có | x |
| a) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng; b) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng. | - Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính | Không |
Tổng cộng: 71 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Cơ quan thực hiện | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI | Mức độ thực hiện DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
| 1.005466.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.004712.000.00.00.H08 | ||||||||||
3 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 20 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
2.001805.000.00.00.H08 | ||||||||||
4 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc | - Sở Giáo dục và Đào tạo - Sở Lao động Thương binh và xã hội - Phòng Giáo dục và Đào tạo - Cơ sở Giáo dục1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. QUy Nhơn | Có |
| x | Không | - Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 - Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ | Không |
5 | Xét, cấp học bổng chính sách | Như chú thích2 | - Sở Nội vụ - Sở Lao động Thương binh và xã hội - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội - Cơ sở Giáo dục | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. QUy Nhơn Bô - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ sở giáo dục | Có | x |
| Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ | Không |
| 1.002407.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Việc chi trả học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | - Cơ sở giáo dục công lập - Phòng giáo dục và đào tạo - Sở giáo dục và đào tạo; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. QUy Nhơn - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ sở giáo dục | Có | x |
| Không | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, thương binh và xã hội, Bộ Tài chính | Không |
1.001714.000.00.00.H08 | ||||||||||
7 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên | a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. b) Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập;cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | - Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng Giáo dục và Đào tạo - Cơ sở giáo dục | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ sở giáo dục | Có | x | - | Không | - Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 30/3/20216 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ | Không |
| 1.005144.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) | Không quy định | - Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng Giáo dục và Đào tạo - Cơ sở giáo dục | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. QUy Nhơn - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ sở Giáo dục | Không | x |
|
| Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
| 1.005090.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. | Có | - | - | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
| 1.005065.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại 1.005062.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. | Có | - | - | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
3 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên 1.000744.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. | Có | - | - | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
4 | Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên 1.005057.000.00.00.H08 | Không quy định | Sở Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. | Có | - | - | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
III. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | ||||||||||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | - Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng Giáo dục và Đào tạo - Cơ sở giáo dục | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ sở giáo dục | Có |
| X | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.005092.000.00.00.H08 | ||||||||||
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ 2.001914.000.00.00.H08 | 05 ngày làm việc | - Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng Giáo dục và Đào tạo - Cơ sở giáo dục | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ sở giáo dục | Có |
| X | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
Tổng cộng: 14 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
--------------------------
1 - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý.
- Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các trường trung cấp nghề thuộc thẩm quyền quản lý.
- Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý.
- Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục đại học (riêng đối với các cơ sở giáo dục đại học thành viên của Đại học Quốc gia, Đại học vùng thực hiện theo Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia, Đại học vùng), trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp trực thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ có trách nhiệm phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài đối với cơ sở giáo dục của mình.
2 a) Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển:
- Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
b) Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú:
- Cơ sở giáo dục tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí gửi về cơ quan quản lý trực tiếp.
- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, cơ sở giáo dục có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
c) Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật:
- Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: Hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên trình cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt, tổng hợp gửi cơ quan tài chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục: Học viên làm đơn đề nghị gửi cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi theo học để xác nhận vào đơn trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi học viên có hộ khẩu thường trú. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thẩm định, phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách và xây dựng dự toán kinh phí thực hiện gửi cơ quan tài chính cùng cấp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | DVC trực tuyến | Căn cứ pháp lý | |
Mã số TTHC | Mức 3 | Mức 4 | ||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||
1 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) 1.005068. 000.00.00.H08 | - | - | Trùng với thủ tục "Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)" có mã 1.006389 |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non | |||||||||
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Có |
1.006388.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.006390.000.00.00.H08 | |||||||||
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
1.006444.000.00.00.H08 | |||||||||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Không |
1.006445.000.00.00.H08 | |||||||||
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) 1.004515.000.00.00.H08 | 10 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Có |
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học | |||||||||
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục 1.004555.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Có |
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục 2.001842.000.00.H08 | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Không |
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại 1.004552.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Không |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học 1.004563.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Có |
5 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) 1.001639.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Có |
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học (1.005099.000.00.00.H08) | a) Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn. Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh theo quy định. - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp. b) Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn. Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. - Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận học sinh, trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường tiểu học tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp. | Cơ sở giáo dục | Có | x | - | Không | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
III. Lĩnh vực giáo dục trung học |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Có |
| 1.004442.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Không |
1.004444.000.00.00.H08 | |||||||||
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Không |
1.004475.000.00.00.H08 | |||||||||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Có |
2.001809.000.00.00.H08 | |||||||||
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Có |
| 2.001818. .000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Không quy định | Cơ sở giáo dục | Có | - | x | Không | - Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cấp huyện, cấp tỉnh |
3.000182.000.00.00.H08 |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Chưa quy định cụ thể | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.004831.000.00.00.H08 |
8 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | Do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định | Cơ sở giáo dục | Có |
| x | Không | - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP Ngày 02/8/2006 của Chính phủ - Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
2.001904.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở 1.005108.000.00.00.H08 | Không quy định | Cơ sở giáo dục | Có |
| x | Không | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc | |||||||||
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục 1.004496.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
2 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú 1.004545.000.00.00.H08 | 35 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Có |
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Không |
2.001839.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Có |
2.001837.000.00.00.H08 | |||||||||
5 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Có |
2.001824.000.00.00.H08 | |||||||||
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||||||
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Có |
1.004439.000.00.00.H08 | |||||||||
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Có |
1.004440.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | x |
| Không | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Có |
1.005106.000.00.00.H08 | |||||||||
2 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Hội Khuyến học cấp huyện chủ trì xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá và xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. Căn cứ vào kế hoạch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt, Hội Khuyến học chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã: 10 ngày; - Hội Khuyến học cấp huyện lập hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã và công bố công khai: 05 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | x |
| Không | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Có |
1.005097.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi nhà trẻ trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ | Có |
1.008724.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi văn bản thông báo cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và nêu rõ lý do. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có |
| x | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ | Có |
1.008725.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | x |
| Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | Có |
1.004438.000.00.00.H08 | |||||||||
6 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. - Đối với học sinh học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | x |
| Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ | Có |
1.003702.000.00.00.H08 | |||||||||
7 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | x |
| Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ | Có |
1.001622.000.00.00.H08 | |||||||||
8 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | - Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. |
|
|
|
|
|
|
|
1.008950.000.00.00.H08 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | x |
| Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ | Có | ||
9 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 1.008951.000.00.H08 | 17 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | x |
| Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ | Có |
| Tổng cộng: 36 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC trực tuyến | Căn cứ pháp lý | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
Mã số TTHC | Mức 3 | Mức 4 | ||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | - | x | Luật Giáo dục năm 2019 | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
1.004487.000.00.00.H08 |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học 1.004441.000.00.00.H08 | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để xem xét, ra quyết định. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Có | x |
| Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | - |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004492.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Có | x | - | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | - |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại 1.004443.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Có | x | - | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | - |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004485.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Có | x | - | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | - |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp xã | Có | x | - | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Có |
| 2.001810.000.00.00.H08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|