Quyết định 1489/QĐ-UBND Bắc Kạn 2022 quy trình nội bộ giải quyết TTHC của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1489/QĐ-UBND

Quyết định 1489/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc KạnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1489/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành:09/08/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC KẠN

_______

Số: 1489/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Bắc Kạn, ngày 09 tháng 8 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

Gửi bản điện tử:

- Như Điều 4 (t/h);

- Cục KSTTHC - VPCP;

- CT, PCT UBND tỉnh;

- Trung tâm CNTT&TT;

- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH

Nguyễn Đăng Bình

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan giải quyết

Trang

I

CẤP TỈNH

1

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng)

9

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11

3

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13

4

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Sở Công Thương

15

5

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

Sở Công Thương

16

6

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Sở Công Thương

17

7

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Sở Công Thương

18

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Sở Công Thương

19

9

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

UBND tỉnh; Sở Tài chính

20

10

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Sở Tài chính

25

11

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Sở Tài chính

26

12

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Sở Tài chính

27

13

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Sở Tài chính

28

14

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Sở Tài nguyên và Môi trường

29

15

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

30

16

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Sở Tài nguyên và Môi trường

32

17

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Sở Tài nguyên và Môi trường

34

18

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

36

19

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37

20

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

38

21

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39

22

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

40

23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động đối với môn Taekwondo

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

43

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vovinam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

45

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47

30

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48

31

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

49

32

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

50

33

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

51

34

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

52

35

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khoẻ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

53

36

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

54

37

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

55

38

Công nhận lần đầu “cơ quan đạt chuẩn văn hoá”, “đơn vị đạt chuẩn văn hoá”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá”

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

56

39

Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Sở Nội vụ

57

40

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

Sở Nội vụ

59

41

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

61

42

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Sở Nội vụ

62

43

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách,cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Sở Nội vụ

63

44

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

64

45

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

65

46

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

67

47

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

69

48

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

71

49

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Sở Tư pháp

72

50

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Sở Tư pháp

73

51

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Sở Tư pháp

74

52

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

75

53

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

Sở Tư pháp

76

54

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

77

55

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Sở Tư pháp

78

56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

79

57

Cấp lại Giấy chứng nhận cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

80

58

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ)

Sở Khoa học và Công nghệ

81

59

Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Đối với trường hợp xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III))

Sở Khoa học và Công nghệ

82

60

Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Đối với trường hợp bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III))

Sở Khoa học và Công nghệ

83

61

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Sở Y tế

84

62

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

85

63

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

85

64

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

85

65

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

85

66

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

85

67

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

85

68

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Sở Y tế

85

69

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Sở Y tế

85

70

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Sở Y tế

85

71

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Sở Y tế

85

72

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

85

73

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

85

74

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

Sở Y tế

85

75

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Ban Quản lý các khu công nghiệp

87

76

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Ban Quản lý các khu công nghiệp

88

77

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

Thanh tra tỉnh

89

78

Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

90

79

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

92

80

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

94

81

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

96

82

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Sở Kế hoạch và Đầu tư

98

83

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Sở Xây dựng

99

84

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Sở Xây dựng

100

85

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Sở Xây dựng

101

86

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Sở Giao thông vận tải

103

II

CẤP HUYỆN

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

UBND các huyện, thành phố

104

2

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

UBND các huyện, thành phố

105

3

Công nhận ban vận động thành lập Hội

UBND các huyện, thành phố

106

4

Cấp giấy phép chặt hạ, di chuyển cây xanh

UBND các huyện, thành phố

107

III

CẤP XÃ

1

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (giảm thời gian đối với trường hợp không phải xác minh)

UBND các xã, phường, thị trấn

108

2

Công nhận hòa giải viên

UBND các xã, phường, thị trấn

110

3

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

UBND các xã, phường, thị trấn

111

4

Đăng ký lại kết hôn (giảm thời gian đối với trường hợp không phải xác minh)

UBND các xã, phường, thị trấn

112

5

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

UBND các xã, phường, thị trấn

114

6

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

UBND các xã, phường, thị trấn

115

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi