Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1489/QĐ-UBND Bắc Kạn 2022 quy trình nội bộ giải quyết TTHC của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1489/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1489/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 09/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 1489/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN _______ Số: 1489/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Bắc Kạn, ngày 09 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: Gửi bản điện tử: - Như Điều 4 (t/h); - Cục KSTTHC - VPCP; - CT, PCT UBND tỉnh; - Trung tâm CNTT&TT; - Lưu: VT, NCPC (Vân). | CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan giải quyết | Trang |
I | CẤP TỈNH | ||
1 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng) | 9 |
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 11 |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13 |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Sở Công Thương | 15 |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | Sở Công Thương | 16 |
6 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Sở Công Thương | 17 |
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Sở Công Thương | 18 |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương | 19 |
9 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | UBND tỉnh; Sở Tài chính | 20 |
10 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Sở Tài chính | 25 |
11 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Sở Tài chính | 26 |
12 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Sở Tài chính | 27 |
13 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Sở Tài chính | 28 |
14 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở Tài nguyên và Môi trường | 29 |
15 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30 |
16 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Sở Tài nguyên và Môi trường | 32 |
17 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Sở Tài nguyên và Môi trường | 34 |
18 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | 36 |
19 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 37 |
20 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 38 |
21 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39 |
22 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 40 |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động đối với môn Taekwondo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 41 |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 42 |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 43 |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 44 |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vovinam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 45 |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 46 |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 47 |
30 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 48 |
31 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 49 |
32 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 50 |
33 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 51 |
34 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 52 |
35 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khoẻ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 53 |
36 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 54 |
37 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 55 |
38 | Công nhận lần đầu “cơ quan đạt chuẩn văn hoá”, “đơn vị đạt chuẩn văn hoá”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá” | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 56 |
39 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ | 57 |
40 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Sở Nội vụ | 59 |
41 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | 61 |
42 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | 62 |
43 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách,cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | 63 |
44 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | 64 |
45 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 65 |
46 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 67 |
47 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 69 |
48 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 71 |
49 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Sở Tư pháp | 72 |
50 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Sở Tư pháp | 73 |
51 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Sở Tư pháp | 74 |
52 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | 75 |
53 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | Sở Tư pháp | 76 |
54 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp | 77 |
55 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Sở Tư pháp | 78 |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 79 |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 80 |
58 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ) | Sở Khoa học và Công nghệ | 81 |
59 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Đối với trường hợp xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)) | Sở Khoa học và Công nghệ | 82 |
60 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Đối với trường hợp bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III)) | Sở Khoa học và Công nghệ | 83 |
61 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Sở Y tế | 84 |
62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
63 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
64 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
65 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
66 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
67 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
68 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Sở Y tế | 85 |
69 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Sở Y tế | 85 |
70 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Sở Y tế | 85 |
71 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Sở Y tế | 85 |
72 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
73 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
74 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | Sở Y tế | 85 |
75 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 87 |
76 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 88 |
77 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | Thanh tra tỉnh | 89 |
78 | Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 90 |
79 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 92 |
80 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 94 |
81 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 96 |
82 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 98 |
83 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Xây dựng | 99 |
84 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Sở Xây dựng | 100 |
85 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Sở Xây dựng | 101 |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Sở Giao thông vận tải | 103 |
II | CẤP HUYỆN | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND các huyện, thành phố | 104 |
2 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | UBND các huyện, thành phố | 105 |
3 | Công nhận ban vận động thành lập Hội | UBND các huyện, thành phố | 106 |
4 | Cấp giấy phép chặt hạ, di chuyển cây xanh | UBND các huyện, thành phố | 107 |
III | CẤP XÃ | ||
1 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (giảm thời gian đối với trường hợp không phải xác minh) | UBND các xã, phường, thị trấn | 108 |
2 | Công nhận hòa giải viên | UBND các xã, phường, thị trấn | 110 |
3 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | UBND các xã, phường, thị trấn | 111 |
4 | Đăng ký lại kết hôn (giảm thời gian đối với trường hợp không phải xác minh) | UBND các xã, phường, thị trấn | 112 |
5 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | UBND các xã, phường, thị trấn | 114 |
6 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | UBND các xã, phường, thị trấn | 115 |