Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1407/QĐ-UBND Quảng Nam 2023 TTHC lĩnh vực đất đai

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1407/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/07/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1407/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1407/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1407/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1407/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

__________

Số: 1407/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Quảng Nam, ngày 10 tháng 7 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-STNMT ngày 29/6/2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai được sửa đổi, bổ sung (cấp tỉnh: 28 thủ tục; cấp huyện: 01 thủ tục; cấp xã: 01 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: đăng tải nội dung Quyết định lên trang văn bản pháp luật của tỉnh tại địa chỉ: https://qppl.quangnam.gov.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: [email protected] [email protected]), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (nếu có sự thay đổi) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có số thứ tự: 02, 04, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 mục I phần A, số thứ tự: 02, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 mục I phần B và số thứ tự số 01 mục I phần C tại Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh;

Thay thế các thủ tục hành chính tại danh mục thủ tục được bàn hành kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm QTI;
- CVP, PCVP Lê Ngọc Quảng;
- Lưu: VT, KTN, TTPVHCCQN, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2023\QUYETDINH\TN&MT\0307 QD cong bo230.docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

_____________________________

 

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Cơ quan thực hiện

1

1.010200.00 0.00.00.H47

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

UBND cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường

2

1.003010.00 0.00.00.H47

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

1.005398.00 0.00.00.H47

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

4

2.001938.00 0.00.00.H47

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

5

1.004238.00 0.00.00.H47

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

6

1.004227.00 0.00.00.H47

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

7

1.004221.00 0.00.00.H47

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

8

1.004203.00 0.00.00.H47

Tách thửa hoặc hợp thửa đất.

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

9

1.004199.00 0.00.00.H47

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

10

1.004193.00 0.00.00.H47

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

11

1.004177.00 0.00.00.H47

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(1) UBND tỉnh

(2) UBND cấp huyện

(3) Văn phòng Đăng ký đất đai

(4) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

12

1.011616.00 0.00.00.H47

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

13

2.000983.00 0.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

14

1.002255.00 0.00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

15

2.000976.00 0.00.00.H47

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

16

1.002273.00 0.00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở.

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

17

1.002993.00 0.00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

18

2.000889.00 0.00.00.H47

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

19

1.001991.00 0.00.00.H47

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(1) UBND tỉnh

(2) UBND cấp huyện

(3) Văn phòng Đăng ký đất đai

(4) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

20

2.000880.00 0.00.00.H47

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

21

1.001134.00 0.00.00.H47

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

22

1.005194.00 0.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

23

1.001045.00 0.00.00.H47

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

24

1.001009.00 0.00.00.H47

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

25

1.001990.00 0.00.00.H47

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

26

1.004206.00 0.00.00.H47

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

27

1.004217.00 0.00.00.H47

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

28

1.003572.00 0.00.00.H47

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền, đổi thửa” (đồng loạt)

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(1) Văn phòng Đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Cơ quan thực hiện

1

2.001234.00 0.00.00.H47

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Cơ quan thực hiện

1

1.003554.00 0.00.00.H47

Hòa giải tranh chấp đất đai

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

UBND cấp xã

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1407/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1407/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

05

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 3030/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính các lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện; Tài sản kết cấu hạ tầng chợ; Hoạt động của thương nhân nước ngoài; Thương mại quốc tế; Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×