Quyết định 1135/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1135/QĐ-BTTTT

Quyết định 1135/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thôngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1135/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Doãn Hợp
Ngày ban hành:14/08/2009Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

142 thủ tục hành chính về thông tin và truyền thông - Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông đã ký Quyết định số 1135/QĐ-BTTTT ngày 14/8/2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. Bộ thủ tục hành chính này có 127 thủ tục cấp trung ương và 15 thủ tục cấp địa phương. Trong đó, 7 thủ tục thuộc lĩnh vực bưu chính và chuyển phát, 44 thủ tục thuộc lĩnh vực viễn thông và internet, 21 thủ tục thuộc lĩnh vực tần số vô tuyến điện, 11 thủ tục thuộc lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử, 8 thủ tục thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin điện tử, 31 thủ tục thuộc lĩnh vực báo chí và 20 thủ tục thuộc lĩnh vực xuất bản. Trường hợp các thủ tục hành chính này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. Thời hạn cập nhật, công bố hoặc loại bỏ thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành hoặc kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1135/QĐ-BTTTT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
----------

Số: 1135/QĐ-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;

Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, thủ trưởng các vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- TTg CP, các PTTg CP (để b/c);
- VPCP: BTrg CN và các PCN;
- Tổ CTCT CCTTHC của TTg CP;
- Như Điều 4;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ TTTT (để đưa tin);
- Lưu: VT, VP, TCT30, NTTH.

BỘ TRƯỞNG 




Lê Doãn Hợp  

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1135/QĐ-BTTTT ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị thực hiện

I. Lĩnh vực Bưu chính và Chuyển phát

1

Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư

Vụ Bưu chính

2

Cấp Giấy phép thử nghiệm dịch vụ chuyển phát thư

Vụ Bưu chính

3

Xác nhận đăng ký là đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài 

Vụ Bưu chính

4

Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát

Vụ Bưu chính

5

Cấp Giấy phép nhập khẩu tem bưu chính

Vụ Bưu chính

II. Lĩnh vực Viễn thông và Internet

1

Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

2

Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

3

Gia hạn giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

4

Cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

5

Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

6

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

7

Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Vụ Viễn thông

8

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Vụ Viễn thông

9

Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Vụ Viễn thông

10

Cấp Giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

11

Gia hạn thời gian thử nghiệm của Giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

12

Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam

Vụ Viễn thông

13

Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam

Vụ Viễn thông

14

Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam 

Vụ Viễn thông

15

Xác nhận đủ điều kiện kỹ thuật nghiệp vụ cung cấp dịch vụ trò chơi trực tuyến

Vụ Viễn thông

16

Phân bổ mã, số viễn thông

Vụ Viễn thông

17

Thỏa thuận cho phép sản xuất thiết bị vô tuyến

Vụ Viễn thông

18

Thỏa thuận cho phép tạm nhập, tái xuất và sử dụng thiết bị thông tin (cho các đoàn ngoại giao, triển lãm giới thiệu công nghệ)

Vụ Viễn thông

1

Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

2

Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

3

Gia hạn giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

4

Cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

5

Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

6

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

7

Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Vụ Viễn thông

8

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Vụ Viễn thông

9

Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Vụ Viễn thông

10

Cấp Giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

11

Gia hạn thời gian thử nghiệm của Giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

Vụ Viễn thông

12

Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam

Vụ Viễn thông

13

Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam

Vụ Viễn thông

14

Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam 

Vụ Viễn thông

15

Xác nhận đủ điều kiện kỹ thuật nghiệp vụ cung cấp dịch vụ trò chơi trực tuyến

Vụ Viễn thông

16

Phân bổ mã, số viễn thông

Vụ Viễn thông

17

Thỏa thuận cho phép sản xuất thiết bị vô tuyến

Vụ Viễn thông

18

Thỏa thuận cho phép tạm nhập, tái xuất và sử dụng thiết bị thông tin (cho các đoàn ngoại giao, triển lãm giới thiệu công nghệ)

Vụ Viễn thông

19

Công bố doanh nghiệp nắm giữ các phương tiện thiết yếu

Vụ Viễn thông

20

Công bố doanh nghiệp viễn thông có dịch vụ viễn thông chiếm thị phần khống chế

Vụ Viễn thông

21

Phê duyệt và thông báo về thỏa thuận kết nối mẫu

Vụ Viễn thông

22

Đăng ký giá cước viễn thông

Vụ Viễn thông

23

Thông báo giá cước

Vụ Viễn thông

24

Phê duyệt phương án giá cước dịch vụ điện thoại nội hạt (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)

Vụ Viễn thông

25

Hiệp thương, giải quyết tranh chấp giữa các doanh nghiệp viễn thông và Internet về kết nối.

Vụ Viễn thông

26

Giải quyết kiến nghị của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân về viễn thông và Internet

Vụ Viễn thông

27

Báo cáo của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet

Vụ Viễn thông

28

Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện

Cục QLCL CNTT & TT

29

Gia hạn giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện

Cục QLCL CNTT & TT

30

Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy

Cục QLCL CNTT & TT

31

Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy

Cục QLCL CNTT & TT

32

Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm

Cục QLCL CNTT & TT

33

Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu

Cục QLCL CNTT & TT

34

Công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông

Cục QLCL CNTT & TT

35

Công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông

Cục QLCL CNTT & TT

36

Kiểm định đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông

Cục QLCL CNTT & TT

37

Đăng ký hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam

Trung tâm Internet Việt Nam

38

Cấp phát sử dụng địa chỉ IP (v4, v6)

Trung tâm Internet Việt Nam

39

Cấp phát sử dụng số hiệu mạng

Trung tâm Internet Việt Nam

40

Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử; nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn; nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet

Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam

41

Gia hạn mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử; nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn; nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet

Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam

42

Xác nhận đồng bộ cho hệ thống thiết bị nhập khẩu

Vụ Khoa học  Công nghệ

nhayThủ tục hành chính "Xác nhận đồng bộ cho hệ thống thiết bị nhập khẩu" ban hành kèm theo Thông tư 1135/QĐ-BTTTT bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư 1076/QĐ-BTTTT nhay

43

Chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng

Vụ Khoa học Công nghệ

III. Lĩnh vực Tần số Vô tuyến điện

1

Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị VTĐ riêng lẻ (trừ vi ba, vệ tinh) và điện thoại kéo dài không dây

Cục Tần số Vô tuyến điện

2

Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài VTĐ nghiệp dư

Cục Tần số Vô tuyến điện

3

Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị phát sóng Phát thanh – Truyền hình

Cục Tần số Vô tuyến điện

4

Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị Vi ba 

Cục Tần số Vô tuyến điện

5

Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với các mạng dùng riêng

Cục Tần số Vô tuyến điện

6

Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị thông tin vệ tinh

Cục Tần số Vô tuyến điện

7

Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài thông tin vệ tinh (thiết bị thông tin dành cho cơ quan đại diện nước ngoài)

Cục Tần số Vô tuyến điện

8

Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài tầu biển

Cục Tần số Vô tuyến điện

9

Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài tầu sông 

Cục Tần số Vô tuyến điện

10

Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

Cục Tần số Vô tuyến điện

11

Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài bờ liên lạc với các phương tiện nghề cá

Cục Tần số Vô tuyến điện

12

Cấp phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với thiết bị truyền thanh không dây

Cục Tần số Vô tuyến điện

13

Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện

Cục Tần số Vô tuyến điện

14

Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện

Cục Tần số Vô tuyến điện

15

Cấp giấy phép băng tần

Cục Tần số Vô tuyến điện

16

Cấp giấp công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư

Cục Tần số Vô tuyến điện

17

Xác nhận phù hợp tiêu chuẩn tương thích điện từ

Cục Tần số Vô tuyến điện

18

Phối hợp tần số quỹ đạo vệ tinh

Cục Tần số Vô tuyến điện

19

Cấp giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải

Vụ Tổ chức Cán bộ

20

Gia hạn, đổi, cấp lại giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải

Vụ Tổ chức Cán bộ

21

Đổi giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải đối với thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu mang cờ Việt Nam

Vụ Tổ chức Cán bộ

 

Đổi giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Gia hạn giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Xác nhận đồng bộ cho hệ thống thiết bị nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Vụ Khoa học và Công nghệ

IV. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

1

Cấp giấy phép hoạt động phát thanh truyền hình

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

2

Cấp Giấy phép hoạt động truyền hình cáp

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

3

Giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp qua vệ tinh

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

4

Giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan, tổ chức kinh doanh việc lặp đặt, sửa chữa thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

5

Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp bộ giải mã chương trình truyền hình nước ngoài tại Việt Nam

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

6

Giấy chứng nhận đăng ký phân phối bộ giải mã chương trình truyền hình nước ngoài tại Việt Nam

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

7

Cấp phép hoạt động báo điện tử

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

8

Giấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

9

Cấp Giấy phép mua tin kinh tế

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

10

Xét duyệt nội dung, kịch bản của trò chơi trực tuyến

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

11

Cấp, đổi Thẻ nhà báo

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

 

Cấp giấp phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Gia hạn giấp phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Cục QLCL CNTT & TT

 

Xác nhận đồng bộ cho hệ thống thiết bị nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)

Vụ Khoa học và Công nghệ

V. Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử

1

Cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Cục Ứng dụng CNTT

2

Thay đổi nội dung giấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Cục Ứng dụng CNTT

3

Cấp lại giấy phép của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Cục Ứng dụng CNTT

4

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Cục Ứng dụng CNTT

5

Xin cấp chứng thư số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng.

Cục Ứng dụng CNTT

6

Đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng

Cục Ứng dụng CNTT

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký số

Cục Ứng dụng CNTT

8

Công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài

Cục Ứng dụng CNTT

VI. Lĩnh vực Báo chí

1

Cấp Giấy phép hoạt động báo chí

Cục Báo chí

2

Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong Giấy phép hoạt động báo chí

Cục Báo chí

3

Cấp Giấy phép xuất bản số phụ

Cục Báo chí

4

Cấp Giấy phép xuất bản phụ trương

Cục Báo chí

5

Cấp Giấy phép xuất bản đặc san

Cục Báo chí

6

Cấp Giấy phép thành lập cơ quan báo chí, xuất bản báo chí Việt Nam ở nước ngoài

Cục Báo chí

7

Cấp Giấy phép phát hành báo chí Việt Nam ra nước ngoài

Cục Báo chí

8

Chấp thuận cử nhà báo, phóng viên ra nước ngoài

Cục Báo chí

9

Thuê chuyên gia, cộng tác viên nước ngoài

Cục Báo chí

10

Cho phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong Giấy phép hoạt động báo chí

Cục Báo chí

11

Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài

Cục Báo chí

12

Cho phép sửa đổi quy định trong Giấy phép Lập văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam tại nước ngoài

Cục Báo chí

13

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)

Cục Báo chí

14

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi, phát hành thông cáo báo chí (nước ngoài)

Cục Báo chí

15

Cấp Giấy phép in và phát hành báo chí Việt Nam ở nước ngoài

Cục Báo chí

16

Cấp Giấy phép lập văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam tại nước ngoài

Cục Báo chí

17

Cấp Giấy phép trưng bày tủ ảnh, tủ thông tin

Cục Báo chí

18

Cấp lại Thẻ Nhà báo

Cục Báo chí

19

Cấp lại Thẻ Nhà báo

Cục Báo chí

20

Đổi Thẻ Nhà báo

Cục Báo chí

21

Chấp thuận hoạt động hợp tác của báo chí Việt Nam với nước ngoài

Cục Báo chí

22

Cho phép họp báo

Cục Báo chí

23

Cấp Giấy phép ra phụ trương quảng cáo

Cục Báo chí

24

Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ra phụ trương quảng cáo

Cục Báo chí

25

Cấp Giấy phép nhập khẩu báo chí

Cục Báo chí

26

Cho phép thay đổi nhân sự của Văn phòng đại diện của báo chí Việt Nam ở nước ngoài

Cục Báo chí

VII. Lĩnh vực Xuất bản

1

Cấp Giấy phép thành lập nhà xuất bản

Cục Xuất bản

2

Cấp Giấy phép đặt văn phòng đại diện nhà xuất bản nước ngoài tại Việt Nam

Cục Xuất bản

3

Cấp Giấy phép hoạt động văn phòng đại diện của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm

Cục Xuất bản

4

Cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch xuất bản

Cục Xuất bản

5

Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức trung ương, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam

Cục Xuất bản

6

Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức ở Trung ương

Cục Xuất bản

7

Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở Trung ương

Cục Xuất bản

8

Cấp Giấy phép nhập khẩu máy photo màu

Cục Xuất bản

9

Cấp Giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở Trung ương

Cục Xuất bản

10

Cấp Giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm

Cục Xuất bản

11

Cấp Giấy xác nhận đăng ký danh mục nhập khẩu xuất bản phẩm

Cục Xuất bản

12

Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Cục Xuất bản

13

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức ở Trung ương; tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế

Cục Xuất bản

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị thực hiện

I. Lĩnh vực Bưu chính và Chuyển phát

1

Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát

Sở Thông tin và Truyền thông

II. Lĩnh vực Viễn thông và Internet

1

Báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về tình hình cung cấp dịch vụ Internet

Sở Thông tin và Truyền thông

III. Lĩnh vực Báo chí

1

Cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)

Sở Thông tin và Truyền thông

3

Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài

Sở Thông tin và Truyền thông

4

Cho phép họp báo

Sở Thông tin và Truyền thông

5

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

Sở Thông tin và Truyền thông

IV. Lĩnh vực Xuất bản

1

Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương

Sở Thông tin và Truyền thông

3

Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương

Sở Thông tin và Truyền thông

4

Cấp Giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương

Sở Thông tin và Truyền thông

5

Cấp Giấy xác nhận đăng ký in vàng mã

Sở Thông tin và Truyền thông

6

Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Sở Thông tin và Truyền thông

7

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của Trung ương tại địa phương

Sở Thông tin và Truyền thông

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi