Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết điịn 1398/QĐ-UBND Bình Thuận 2021 thủ tục hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1398/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1398/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tuấn Phong |
Ngày ban hành: | 07/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 1398/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1398/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Thuận, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
_________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao đông - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 58/TTr-SLĐTBXH ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh: 02 TTHC (chi tiết tại Phụ lục II).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 TTHC (chi tiết tại Phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ; - Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm); - Sở Nội vụ (phòng CCHC); - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Phòng Hành chính Tổ chức; | CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong |
Phụ lục I
(Kèm theo Quyết định số 1398 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (01 TTHC) | |||||||||
1 | 1.009811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | Mức độ 2 | Có | Chưa có | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. |
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (05 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (05 TTHC) | |||||||||
1 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Mức độ 3 | Có | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. | TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý. |
2 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | Mức độ 3 | Có | 600.000 đồng/giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị quyết số 46/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận. | TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện và căn cứ pháp lý. |
3 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | Mức độ 3 | Có | 450.000 đồng/giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị quyết số 46/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận. | TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện và căn cứ pháp lý. |
4 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | Mức độ 3 | Có | Chưa có | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. | TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện và căn cứ pháp lý. |
5 | 2.000219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | - 60 ngày: đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. - 30 ngày: đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam - 15 ngày: đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH) - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. | TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện và căn cứ pháp lý. |