Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 702/BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc nguồn chi phí quản lý dự án năm 2011 Ban quản lý Trung ương dự án thủy lợi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 702/BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 702/BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Ngô Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/01/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 702/BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 702/BNN-TC | Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2011 |
Kính gửi: Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được tờ trình số 121/CPO-TCKT ngày 21/1/2011 đề nghị phê duyệt dự toán nguồn chi quản lý dự án năm 2011 của Ban quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi.
Căn cứ Thông tư số 117/2008/TT-BTC ngày 05/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-BNN-KH ngày 05/1/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao chỉ tiêu giải ngân nguồn vốn ngoài nước năm 2011 cho các dự án đầu tư từ nguồn vốn ODA.
Căn cứ công văn số 4380/BNN-KH ngày 31/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2011.
Sau khi xem xét, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo nguồn chi quản lý dự án năm 2011 của Ban quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi như sau:
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Thành tiền |
| Tổng nguồn kinh phí chi quản lý dự án năm 2011 | 3.000.000.000 |
I | Nguồn kết dư năm trước chuyển sang |
|
a | Chi phí quản lý dự án |
|
b | Chi phí tư vấn do BQLDA tự làm |
|
| Chi phí lựa chọn nhà thầu |
|
II | Nguồn trích năm nay | 3.000.000.000 |
a | Chi phí quản lý dự án | 3.000.000.000 |
b | Chi phí tư vấn do BQLDA tự làm |
|
| Chi phí lựa chọn nhà thầu |
|
(Chi tiết nguồn trích cho từng dự án theo phụ lục kèm theo)
Căn cứ tổng mức chi phí quản lý dự án của chủ đầu tư được phê duyệt, Trưởng Ban quản lý dự án phê duyệt dự toán chi tiết chi phí quản lý dự án theo đúng quy định tại Thông tư 117/2008/TT-BTC ngày 5/12/2008.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi thực hiện đúng quy định hiện hành.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Nguồn kinh phí quản lý dự án chi hoạt động năm 2011 của Ban quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi năm 2011
(Kèm theo công văn số 702/BNN-TC ngày 26 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng kinh phí được sử dụng theo dự án | Tổng kinh phí đã sử dụng các năm trước | Kinh phí sử dụng năm 2011 | Kinh phí sử dụng các năm sau |
| Tổng cộng | 26.101.000 | 11.224.000 | 3.000.000 | 11.877.000 |
I | Nguồn kết dư năm 2010 |
|
| - |
|
II | Nguồn trích năm 2011 |
|
| 3.000.000 |
|
1 | Dự án WB3 | 8.165.000 | 6.420.000 | 1.100.000 | 645.000 |
2 | Dự án WB4 | 3.238.000 | 1.380.000 | 500.000 | 1.358.000 |
3 | DA Phan Rí, Phan Thiết | 3.955.000 | 2.234.000 | 350.000 | 1.371.000 |
4 | Dự án ADB4 | 2.661.000 | 1.190.000 | 700.000 | 771.000 |
5 | Dự án ADB5 | 8.082.000 |
| 350.000 | 7.732.000 |