- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2451/SXD-KT&QLHĐXD Đắk Nông 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng Đắk Nông năm 2024
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2451/SXD-KT&QLHĐXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đang cập nhật |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/10/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2451/SXD-KT&QLHĐXD
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2451/SXD-KT&QLHĐXD
| UBND TỈNH ĐẮK NÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2451/SXD-KT&QLHĐXD | Đắk Nông, ngày 09 tháng 10 năm 2024 |
| Kính gửi: | - Các Sở, ban, ngành;
|
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ, về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo Hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư 11/2021/TT-BXD, ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng và Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021;
Căn cứ thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh V/v ủy quyền công bố chỉ số giá xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công;
Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông để áp dụng trong việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Phụ lục chi tiết kèm theo).
- Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được phân nhóm theo quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD và phân thành 02 vùng theo quy định tại Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo Hợp đồng lao động. Trong đó: Vùng III gồm: Thành phố Gia Nghĩa; Vùng IV gồm: Các huyện còn lại của tỉnh Đắk Nông.
- Đơn giá nhân công xây dựng công bố cho bậc bình quân, việc xác định đơn giá nhân công cho từng bậc cụ thể thực hiện theo hướng dẫn tại Điểm 2 Phụ lục số IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Điểm 4 Phụ lục VIII Thông tư số 14/2023/TT-BXD.
- Đơn giá nhân công xây dựng trên được áp dụng kể từ ngày công bố.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp công tác xây dựng có sử dụng nhóm nhân công chưa được công bố hoặc gặp khó khăn, vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn thực hiện hoặc phối hợp đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết./.
| Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2024
(Kèm theo công văn số: /SXD-KT&QLHĐXD ngày /10/2024 của
Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông)
| STT | Tên nhân công | Nhóm | Cấp bậc | Hệ số cấp bậc | Đơn vị tính | Đơn giá nhân công xây dựng (đồng) | |
| Khu vực thành phố Gia Nghĩa | Khu vực các huyện | ||||||
|
|
|
|
|
|
| Vùng III | Vùng IV |
| [1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8] |
| I | Nhóm nhân công xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Nhóm I |
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Nhân công 1,0/7 nhóm I | I | 1/7 | 1 | Công | 194.064 | 186.839 |
| 1.2 | Nhân công 2,0/7 nhóm I | I | 2/7 | 1,18 | Công | 228.995 | 220.470 |
| 1.3 | Nhân công 3,0/7 nhóm I | I | 3/7 | 1,39 | Công | 269.749 | 259.706 |
| 1.4 | Nhân công 3,5/7 nhóm I | I | 3,5/7 | 1,52 | Công | 294.977 | 283.995 |
| 1.5 | Nhân công 4/7 nhóm I | I | 4/7 | 1,65 | Công | 320.206 | 308.284 |
| 1.6 | Nhân công 4,5/7 nhóm I | I | 4,5/7 | 1,8 | Công | 349.315 | 336.310 |
| 1.7 | Nhân công 5/7 nhóm I | I | 5/7 | 1,94 | Công | 376.484 | 362.467 |
| 1.8 | Nhân công 6/7 nhóm I | I | 6/7 | 2,3 | Công | 446.347 | 429.729 |
| 1.9 | Nhân công 7/7 nhóm I | I | 7/7 | 2,71 | Công | 525.913 | 506.333 |
| 2 | Nhóm II |
|
|
|
|
|
|
| 2.1 | Nhân công 1,0/7 nhóm II | II | 1/7 | 1 | Công | 194.039 | 186.821 |
| 2.2 | Nhân công 2,0/7 nhóm II | II | 2/7 | 1,18 | Công | 228.967 | 220.449 |
| 2.3 | Nhân công 3,0/7 nhóm II | II | 3/7 | 1,39 | Công | 269.715 | 259.682 |
| 2.4 | Nhân công 3,5/7 nhóm II | II | 3,5/7 | 1,52 | Công | 294.940 | 283.968 |
| 2.5 | Nhân công 4/7 nhóm II | II | 4/7 | 1,65 | Công | 320.165 | 308.255 |
| 2.6 | Nhân công 4,5/7 nhóm II | II | 4,5/7 | 1,8 | Công | 349.271 | 336.278 |
| 2.7 | Nhân công 5/7 nhóm II | II | 5/7 | 1,94 | Công | 376.436 | 362.433 |
| 2.8 | Nhân công 6/7 nhóm II | II | 6/7 | 2,3 | Công | 446.291 | 429.689 |
| 2.9 | Nhân công 7/7 nhóm II | II | 7/7 | 2,71 | Công | 525.847 | 506.286 |
| 3 | Nhóm III |
|
|
|
|
|
|
| 3.1 | Nhân công 1,0/7 nhóm III | III | 1/7 | 1 | Công | 194.053 | 186.835 |
| 3.2 | Nhân công 2,0/7 nhóm III | III | 2/7 | 1,18 | Công | 228.982 | 220.465 |
| 3.3 | Nhân công 3,0/7 nhóm III | III | 3/7 | 1,39 | Công | 269.733 | 259.700 |
| 3.4 | Nhân công 3,5/7 nhóm III | III | 3,5/7 | 1,52 | Công | 294.960 | 283.989 |
| 3.5 | Nhân công 4/7 nhóm III | III | 4/7 | 1,65 | Công | 320.187 | 308.277 |
| 3.6 | Nhân công 4,5/7 nhóm III | III | 4,5/7 | 1,8 | Công | 349.295 | 336.302 |
| 3.7 | Nhân công 5/7 nhóm III | III | 5/7 | 1,94 | Công | 376.462 | 362.459 |
| 3.8 | Nhân công 6/7 nhóm III | III | 6/7 | 2,3 | Công | 446.321 | 429.720 |
| 3.9 | Nhân công 7/7 nhóm III | III | 7/7 | 2,71 | Công | 525.883 | 506.322 |
| 4 | Nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
| 4.1 | Nhân công 1,0/7 nhóm IV | IV | 1/7 | 1 | Công | 194.050 | 186.815 |
| 4.2 | Nhân công 2,0/7 nhóm IV | IV | 2/7 | 1,18 | Công | 228.979 | 220.442 |
| 4.3 | Nhân công 3,0/7 nhóm IV | IV | 3/7 | 1,39 | Công | 269.729 | 259.673 |
| 4.4 | Nhân công 3,5/7 nhóm IV | IV | 3,5/7 | 1,52 | Công | 294.956 | 283.959 |
| 4.5 | Nhân công 4/7 nhóm IV | IV | 4/7 | 1,65 | Công | 320.182 | 308.245 |
| 4.6 | Nhân công 4,5/7 nhóm IV | IV | 4,5/7 | 1,8 | Công | 349.290 | 336.268 |
| 4.7 | Nhân công 5/7 nhóm IV | IV | 5/7 | 1,94 | Công | 376.457 | 362.422 |
| 4.8 | Nhân công 6/7 nhóm IV | IV | 6/7 | 2,3 | Công | 446.315 | 429.675 |
| 4.9 | Nhân công 7/7 nhóm IV | IV | 7/7 | 2,71 | Công | 525.875 | 506.270 |
| 5 | Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
| 5.1 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8 | Kỹ sư | 1/8 | 1,00 | Công | 219.999 | 211.422 |
| 5.2 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8 | Kỹ sư | 2/8 | 1,13 | Công | 248.599 | 238.907 |
| 5.3 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8 | Kỹ sư | 3/8 | 1,26 | Công | 277.199 | 266.391 |
| 5.4 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8 | Kỹ sư | 4/8 | 1,4 | Công | 307.999 | 295.990 |
| 5.5 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8 | Kỹ sư | 5/8 | 1,53 | Công | 336.599 | 323.475 |
| 5.6 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8 | Kỹ sư | 6/8 | 1,66 | Công | 365.199 | 350.960 |
| 5.7 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8 | Kỹ sư | 7/8 | 1,79 | Công | 393.799 | 378.445 |
| 5.8 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8 | Kỹ sư | 8/8 | 1,93 | Công | 424.599 | 408.044 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!