Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1941/LĐTBXH-PC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về lấy ý kiến chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1941/LĐTBXH-PC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1941/LĐTBXH-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Minh Huân |
Ngày ban hành: | 26/05/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 1941/LĐTBXH-PC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1941/LĐTBXH-PC | Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2015 |
Kính gửi: | - Bộ Tư pháp; |
Thực hiện nhiệm vụ rà soát, chuẩn hóa và công khai thủ tục hành chính theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã tiến hành tổng hợp, lập Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục kèm theo; đã đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ: www.molisa.gov.vn).
Đề nghị Quý cơ quan nghiên cứu, tham gia ý kiến vào Danh mục và gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, thời hạn trước ngày 15 tháng 6 năm 2015 để chỉnh lý, hoàn thiện.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Công văn số 1941/LĐTBXH-PC ngày 26/5/2015)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
1 | Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa nhập khẩu | 1. Quyết định số 50/2006/QĐ-TTg ngày 07/3/2006; 2. Quyết định số 08/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/11/2006. | Cục ATLĐ |
|
2 | Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy | Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 | Cục ATLĐ |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 | Cục ATLĐ |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với trường hợp giấy chứng nhận hết thời hạn | Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với trường hợp bị mất, hỏng | Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ |
|
7 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ |
|
8 | Cấp Chứng chỉ kiểm định viên | Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ |
|
9 | Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp Chứng chỉ hết hạn | Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ |
|
10 | Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp bổ sung phạm vi kiểm định trong Chứng chỉ kiểm định viên | Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ |
|
11 | Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp Chứng chỉ kiểm định viên bị rách, nát hoặc mất | Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ |
|
12 | Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp bị thu hồi | Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ |
|
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||
1 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
2 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
3 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
4 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH |
|
5 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | Ủy ban nhân dân các cấp: xã, huyện, tỉnh; Các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Các Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của 4 cấp chính quyền, tùy theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể |
6 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | Như trên | Như trên |
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||
1 | Bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường công lập trực thuộc | Khoản 4 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Thủ trưởng cơ quan chủ quản trường, trung tâm | Dự thảo |
2 | Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch hội đồng trường công lập trực thuộc | Khoản 4 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Thủ trưởng cơ quan chủ quản trường | Dự thảo |
3 | Thành lập hội đồng trường công lập trực thuộc | Khoản 6 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Thủ trưởng cơ quan chủ quản trường, trung tâm | Dự thảo |
4 | Công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
| Bộ LĐTBXH | Dự thảo |
5 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng, hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc | Điểm a Khoản 4 Điều 13, Điểm a Khoản 4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ trưởng Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Người đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
|
6 | Công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục | Điểm c Khoản 4 Điều 14 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH |
|
7 | Bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường cao đẳng, hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc |
| Bộ trưởng Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Người đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội | Dự thảo |
8 | Công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục |
| Bộ LĐTBXH | Dự thảo |
9 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng, hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc | Điểm a Khoản 4 Điều 13, Điểm a Khoản 4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ trưởng Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Người đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
|
10 | Không công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục | Điểm c Khoản 4 Điều 14 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH |
|
11 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc | Điểm b Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ trưởng Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Người đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
|
12 | Thành lập trường cao đẳng công lập | Điểm c Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH |
|
13 | Cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài | Điểm c Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH |
|
14 | Thành lập phân hiệu thuộc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc |
| Bộ trưởng Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Người đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội | Dự thảo |
15 | Thành lập phân hiệu thuộc trường cao đẳng công lập |
| Bộ LĐTBXH | Dự thảo |
16 | Cho phép thành lập phân hiệu thuộc trường cao đẳng tư thục, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài |
| Bộ LĐTBXH | Dự thảo |
17 | Thay đổi địa điểm đào tạo trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc |
| Bộ trưởng Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Người đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội | Dự thảo |
18 | Thay đổi địa điểm đào tạo trường cao đẳng |
| Bộ LĐTBXH | Dự thảo |
19 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc |
| Bộ trưởng Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Người đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội | Dự thảo |
20 | Đổi tên trường cao đẳng |
| Bộ LĐTBXH | Dự thảo |
21 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc | Điểm d Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ trưởng Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Người đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
|
22 | Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng công lập | Điểm d Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Dự thảo |
23 | Cho phép sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng tư thục, trường cao đẳng nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Điểm d Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học | Khoản 4 Điều 19 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Dự thảo |
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học | Khoản 4 Điều 19 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Dự thảo |
26 | Đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học | Khoản 3 Điều 20 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Dự thảo |
27 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc | Khoản 4 Điều 21 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ trưởng Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Người đứng đầu CQ trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
|
28 | Giải thể trung trường cao đẳng công lập, trường cao đẳng tư thục, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài | Khoản 4 Điều 21 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH |
|
29 | Xác nhận mẫu phôi bằng tốt nghiệp, chứng chỉ đào tạo, mẫu bản sao bằng tốt nghiệp, chứng chỉ đào tạo | Khoản 3 Điều 38 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Dự thảo |
30 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam | Khoản 4 Điều 49 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH |
|
31 | Thành lập, cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Khoản 5 Điều 66 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Dự thảo |
32 | Giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Khoản 5 Điều 66 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Dự thảo |
33 | Cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Khoản 1 và 5 Điều 66 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Trung tâm kiểm định độc lập |
|
34 | Cấp, cấp lại, thu hồi thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Khoản 5 Điều 66 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Dự thảo |
35 | Cấp, cấp đổi, bổ sung, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động và thu hồi giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | Điều 5 Nghị định số 31/2015/NĐ-CP | Bộ LĐTBXH |
|
36 | Cấp, cấp lại, hủy bỏ, thu hồi thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia | Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 31/2015/NĐ-CP | Bộ LĐTBXH |
|
37 | Đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 31/2015/NĐ-CP | Bộ LĐTBXH |
|
38 | Cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | Khoản 2 Điều 26 Nghị định số 31/2015/NĐ-CP | Bộ LĐTBXH |
|
39 | Cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
| Bộ LĐTBXH | Dự thảo |
IV | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||
1 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND các cấp, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
2 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Ban Tổ chức Trung ương, Bộ Lao động Thương binh và xã hội, các cơ quan Trung ương khác |
|
3 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Ban Tổ chức Trung ương, Bộ Lao động Thương binh và xã hội, các cơ quan Trung ương khác |
|
4 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh thuộc lực lượng quân đội, công an | Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT- BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 | UBND cấp xã, BCH quân sự cấp huyện, Công an cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Bô tư lệnh Thủ đô Hà Nội, BLĐTBXH và Bộ Quốc phòng |
|
5 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an | Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh, Bộ GTVT, Bộ LĐTBXH |
|
V | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011. | Bộ LĐTBXH |
|
2 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011. | Bộ LĐTBXH |
|
3 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011. | Bộ LĐTBXH |
|
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
2 | Đổi giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài do doanh nghiệp được cấp lại Giấy đăng ký kinh doanh | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Cục QLLĐNN |
|
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài khi giấy phép bị mất, bị cháy, bị hư hỏng. | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Cục QLLĐNN |
|
4 | Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Cục QLLĐNN |
|
5 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn trên 90 ngày | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Cục QLLĐNN |
|
6 | Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các tổ chức, cá nhân có dự án đầu tư ra nước ngoài | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Cục QLLĐNN |
|
7 | Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu ở nước ngoài | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Cục QLLĐNN |
|
8 | Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các tổ chức sự nghiệp của nhà nước | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Cục QLLĐNN |
|
9 | Cấp thông báo chuyển trả đối với người lao động là đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước Đông Âu và Liên Xô cũ | Thông tư liên Bộ số 12-TT/LB ngày 03/8/1992 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính | Cục QLLĐNN |
|
10 | Cấp Giấy xác nhận về thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động là đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước Đông Âu và Liên Xô cũ đã về nước trước ngày 01/01/2007 | - Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007; - Thông tư số 24/2007/TT-BLĐTBXH ngày 09/11/2007 | Cục QLLĐNN |
|
11 | Hỗ trợ bồi dưỡng nâng cao tay nghề, ngoại ngữ cho người lao động đối với thị trường yêu cầu cao về tay nghề, ngoại ngữ | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
12 | Hỗ trợ doanh nghiệp trong hoạt động củng cố và phát triển thị trường lao động truyền thống | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
13 | Hỗ trợ học phí bồi dưỡng tay nghề, ngoại ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
14 | Hỗ trợ hoạt động quảng bá nguồn lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
15 | Hỗ trợ cho thân nhân của người lao động bị chết | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
16 | Đóng góp Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
17 | Hỗ trợ doanh nghiệp để giải quyết rủi ro cho người lao động | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
18 | Hỗ trợ cho người lao động trong một số trường hợp rủi ro khác | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
19 | Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm, khai thác thị trường lao động mới của doanh nghiệp | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
20 | Hỗ trợ cho người lao động bi tai nạn lao động, tai nạn rủi ro, ốm đau, bệnh tật không đủ sức khoẻ để tiếp tục làm việc và phải về nước trước thời hạn | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
21 | Cấp Giấy xác nhận đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007; - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007 | Cục QLLĐNN |
|
22 | Cung cấp giáo trình, tài liệu bồi dưỡng ngoại ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận tham gia Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước của doanh nghiệp, tổ chức sự nghiệp, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | - Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; - Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
24 | Đăng ký mẫu chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài | - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Quyết định 20/2007/QĐ-LĐTBXH ngày 02/8/2007 | Cục QLLĐNN |
|
25 | Xác nhận thời gian đi lao động ở nước ngoài | Thông tư liên Bộ số 12-TT/LB ngày 03/8/1992 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính | Cục QLLĐNN |
|
VII | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||
1 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm | - Luật tổ chức Chính phủ ngày 25/12/2001; - Bộ luật lao động 2012; - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013. - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Tổ chức chính trị - xã hội cấp Trung ương |
|
2 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm | - Luật tổ chức Chính phủ ngày 25/12/2001; - Bộ luật lao động 2012; - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013. - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Tổ chức chính trị - xã hội cấp Trung ương |
|
3 | Cấp giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân New Zealand | Thông tư liên tịch số 15/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 6/6/2012 | Cục Việc làm (Bộ LĐTBXH) |
|
4 | Cấp lại giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân New Zealand | Thông tư liên tịch số 15/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 6/6/2012 | Cục Việc làm (Bộ LĐTBXH) |
|
5 | Cấp giấy phép lao động cho người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam | Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 | Cục Việc làm (Bộ LĐTBXH) |
|
6 | Cấp lại giấy phép lao động cho người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam | Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 | Cục Việc làm (Bộ LĐTBXH) |
|
VIII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG | |||
1 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. | - Nghị định 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; - Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | Bộ, ngành được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đối với công ty |
|
2 | Xếp hạng Tổng công ty đặc biệt đối với công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. | - Nghị định 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; - Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | Thủ tướng Chính phủ |
|
3 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Bộ, ngành làm chủ sở hữu (từ hạng III cho đến hạng Tổng công ty và tương đương) | - Nghị định 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; - Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Bộ, ngành được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đối với công ty. |
|
IX | LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG | |||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013. - Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
2 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng | - Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013. - Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
3 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013. - Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
X | TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||
1 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | - Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005. - Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006. | Các Bộ, ngành |
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh
TT | Tên Thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||||
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
|
2 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có) | Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
3 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động | Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
4 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa | Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
6 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động | Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10-11-2011 | Sở LĐTBXH
| X |
|
|
7 | Thông báo tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi làm việc | Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013 | Sở LĐTBXH
| X |
|
|
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
1 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | X |
| TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của 3 cấp chính quyền, tùy theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể |
2 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | Như trên | X |
| Như trên |
3 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. | X |
| TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của người đứng đầu cơ sở BTXH các cấp |
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; - Cơ sở do CQ, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
6 | Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
7 | Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
8 | Thủ tục cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thực hiện | Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
9 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | X |
|
|
10 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | X |
|
|
11 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | X |
|
|
12 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | X |
|
|
13 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ quan quản lý cơ sở bảo trợ xã hội | X |
|
|
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||
1 | Bổ nhiệm Chủ tịch hội đồng trường công lập trực thuộc | Khoản 4 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
2 | Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch hội đồng trường công lập trực thuộc | Khoản 4 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh | x |
|
|
3 | Công nhận Hội đồng quản trị trường trung cấp nghề tư thục |
| Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
4 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng, hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc | Điểm a Khoản 4 Điều 13, Điểm a Khoản 4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
5 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn | Điểm b Khoản 4 Điều 13, Điểm b Khoản 4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
6 | Bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường cao đẳng, hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc |
| Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
7 | Công nhận lại hiệu trưởng trường trung cấp tư thục, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn |
| Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
8 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng, hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc | Điểm a Khoản 4 Điều 13, Điểm a Khoản 4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh | x |
|
|
9 | Không công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn | Điểm b Khoản 4 Điều 13, Điểm b Khoản 4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh | x |
|
|
10 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Điểm a Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh | x |
|
|
11 | Thành lập phân hiệu thuộc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
| Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
12 | Thay đổi địa điểm đào tạo trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
| Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
13 | Cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn | Điểm a Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh | x |
|
|
14 | Cho phép thành lập phân hiệu trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn |
| Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
15 | Thay đổi địa điểm đào tạo trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn |
| Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
16 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn |
| Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
17 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc | Điểm d Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh | x |
|
|
18 | Cho phép sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, trường trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn | Điểm d Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh | x |
|
|
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp; trung tâm giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp | Khoản 4 Điều 19 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Sở LĐTBXH | x |
| Dự thảo |
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp; trung tâm giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp | Khoản 4 Điều 19 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Sở LĐTBXH | x |
| Dự thảo |
21 | Đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp | Khoản 3 Điều 20 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Sở LĐTBXH | x |
| Dự thảo |
22 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, trường trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn | Khoản 4 Điều 21 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh | x |
| Dự thảo |
23 | Điều lệ cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Khoản 3 Điều 22 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | x |
|
|
IV | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
2 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
4 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
5 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
6 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trường hợp bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
7 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trường hợp người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | X |
|
|
9 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH. | X |
|
|
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | X |
|
|
11 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
12 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên | X |
|
|
13 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH
| X |
|
|
14 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH, Sở YT | X |
|
|
15 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH, Sở YT | X |
|
|
16 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
17 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
18 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
19 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, cơ quan liên quan theo thẩm quyền | X |
|
|
20 | Thủ tục di chuyển hồ sơ | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
21 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH. | x |
|
|
22 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH. | x |
|
|
23 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH. | x |
|
|
24 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH. | x |
|
|
25 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Thông tư liên tịch số13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
26 | Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ | Thông tư liên tịch số13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
27 | Thủ tục cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Thông tư liên tịch số13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
28 | Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Thông tư liên tịch số13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
29 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
30 | Thủ tục Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng | Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
31 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế đã chết trước ngày 1/1/1995 | Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
32 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 ruổi, nam 60 tuổi) | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 và Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
33 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 80% trở lên mà mắc bệnh, tật thuộc Danh mục bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học theo Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 và Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
34 | Thủ tục xác nhận thương binh đối với người không thuộc lực lượng công an | Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT- BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH. | x |
|
|
35 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011. | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH. | x |
|
|
36 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011. | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH. | x |
|
|
V | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
5 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
6 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại TT CBGDLĐXH | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 | Giám đốc Trung tâm CB-GD-LĐXH | x |
|
|
7 | Chế độ thăm gặp học viên tại TT CBGDLĐXH | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 | Giám đốc Trung tâm CB-GD-LĐXH | x |
|
|
8 | Thủ tục về nghỉ chịu tang của học viên tại TT QLSCN | Điều 30, Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 | GĐ TT CB-GD-LĐXH | x |
|
|
9 | Thủ tục trợ cấp 1 phần hoặc toàn bộ chi phí khám, chữa bệnh đối với học viên tại TT QLSCN thuộc diện nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách không có thẻ BHYT | Điều 32, Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 | Giám đốc Trung tâm CB-GD-LĐXH | x |
|
|
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||
1 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 1. Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; 2. Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; 3. Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
2 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 1. Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; 2. Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; 3. Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Sở LĐTBXH | x |
|
|
VII | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
1 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | - Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg. | - UBND cấp tỉnh hoặc CQ Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội | X |
|
|
2 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp | - Luật Việc làm 2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | X |
|
|
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Luật Việc làm 2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; TT Dịch vụ việc làm | X |
|
|
4 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Luật Việc làm 2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; TT Dịch vụ việc làm | X |
|
|
5 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Luật Việc làm 2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; TT Dịch vụ việc làm | X |
|
|
6 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Luật Việc làm 2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; TT Dịch vụ việc làm | X |
|
|
7 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Luật Việc làm 2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; TT Dịch vụ việc làm | X |
|
|
8 | Giải quyết hưởng hỗ trợ học nghề | - Luật Việc làm 2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; TT Dịch vụ việc làm | X |
|
|
9 | Giải quyết hưởng tư vấn, giới thiệu việc làm | - Luật Việc làm 2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; TT Dịch vụ việc làm | X |
|
|
10 | Giải quyết hưởng hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | - Luật Việc làm 2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | UBND cấp tỉnh; Sở LĐ-TB&XH | X |
|
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Bộ Luật Lao động 2012; - Luật Doanh nghiệp 2005; - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 | UBND cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo ủy quyền) | X |
|
|
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Bộ Luật Lao động 2012; - Luật Doanh nghiệp 2005; - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 | UBND cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo ủy quyền) | X |
|
|
13 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Bộ Luật Lao động 2012; - Luật Doanh nghiệp 2005; - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 | UBND cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo ủy quyền) | X |
|
|
14 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm | - Luật tổ chức Chính phủ 2001; - Bộ luật lao động 2012; - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012. | UBND cấp tỉnh | X |
|
|
15 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm | - Luật tổ chức Chính phủ 2001; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012. | UBND cấp tỉnh | X |
|
|
16 | Cấp giấy phép lao động | - Bộ luật lao động 2012. - Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 5/9/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
17 | Cấp lại giấy phép lao động | - Bộ luật lao động 2012. - Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 5/9/2013 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
18 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | - Bộ luật lao động 2012 - Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 5/9/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
19 | Báo cáo nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | - Bộ luật lao động 2012 - Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 5/9/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở LĐTBXH | X |
|
|
20 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | - Bộ luật lao động 2012 - Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 5/9/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở LĐTBXH | X |
|
|
21 | Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | - Bộ luật lao động 2012 - Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 5/9/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh | X |
|
|
VIII | LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI | |||||
1 | Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội lần đầu | Luật Bảo hiểm xã hội 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
2 | Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội trong trường hợp hỏng hoặc mất | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
3 | Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
4 | Điều chỉnh thông tin cá nhân của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bao | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
5 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
6 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
7 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
8 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
9 | Giải quyết hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
10 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
11 | Giải quyết hưởng lương hưu với người đang tham gai bảo hiểm xã hội bắt buộc | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
12 | Giải quyết hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội gồm cả người đang chấp hành hình phạt tù. | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
13 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
14 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng ra nước ngoài để định cư | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
15 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bao gồm | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
16 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất của người đang hưởng hoặc người đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
17 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố mất tích trở về | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
18 | Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
19 | Thủ tục khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội | Luật BHXH 2014 | Cơ quan BHXH | X |
|
|
IX | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG | |||||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia. | - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | X |
|
|
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | - Bộ luật lao động; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015. | Sở LĐTBXH | X |
|
|
3 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | - Nghị định 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; - Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
|
|
4 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (từ hạng III cho đến hạng Tổng công ty và tương đương). | - Nghị định 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; - Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
|
|
5 | Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh | - Bộ luật lao động (Đ75) - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ . | Sở LĐTBXH hoặc CQ được ủy quyền | X |
|
|
X | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||
1 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | - Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg. - Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006 | UBND cấp tỉnh | X |
|
|
XI | LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG | |||||
1 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
2 | Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động | Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
3 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
TT | Tên Thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
1 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (các đối tượng quy định tại Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP). | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp huyện | X |
|
|
2 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp huyện | X |
|
|
3 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp huyện, Phòng LĐTBXH | X |
|
|
4 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp huyện | X |
|
|
5 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp huyện | X |
|
|
6 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp huyện | X |
|
|
7 | Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp huyện | X |
|
|
8 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp huyện | X |
|
|
9 | Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp huyện | X |
|
|
10 | Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp huyện | X |
|
|
11 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp huyện | X |
|
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | UBND cấp huyện | X |
|
|
13 | Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | UBND cấp huyện | X |
|
|
14 | Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thực hiện | Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 | Phòng LĐTBXH | X |
|
|
15 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
|
|
16 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
|
|
17 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
|
|
18 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
|
|
19 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Cơ sở BTXH; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH | X |
|
|
20 | Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
|
|
21 | Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
|
|
22 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
|
|
23 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp huyện | X |
|
|
24 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp huyện | X |
|
|
25 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp huyện | X |
|
|
26 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp huyện | X |
|
|
27 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp huyện | X |
|
|
28 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp huyện | X |
|
|
29 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp huyện | X |
|
|
30 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp huyện | X |
|
|
31 | Thủ tục tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào cơ sở bảo trợ xã hội | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011. | UBND cấp huyện; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH | X |
|
|
II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
1 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH | X |
|
|
2 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH | X |
|
|
III | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH | X |
|
|
2 | Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm CBGDLĐXH | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 | Chủ tịch UBND cấp huyện | X |
|
|
3 | Miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm CBGDLĐXH | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 | Chủ tịch UBND cấp huyện | X |
|
|
4 | Tạm đình chỉ thi hành quyết định tại Trung tâm CBGDLĐXH | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 | Chủ tịch UBND cấp huyện | X |
|
|
5 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN | Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 | Chủ tịch UBND cấp huyện | x |
|
|
6 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN | Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 | Chủ tịch UBND cấp huyện | X |
|
|
IV | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
1 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100 triệu đồng | - Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg - Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008. | - UBND cấp huyện hoặc CQ cấp tỉnh của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội. - Ngân hàng Chính sách Xã hội địa phương | X |
|
|
V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG | |||||
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện | Bộ Luật lao động 2012 (Đ93) | Phòng LĐTBXH | X |
|
|
IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
TT | Tên Thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
1 | Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 | UBND cấp xã | X |
|
|
2 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 | UBND cấp xã | X |
|
|
3 | Thủ tục xác định và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 | UBND cấp xã | X |
|
|
4 | Lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 sửa đổi Nghị định số 68/2008/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ sở bảo trợ xã hội các cấp | X |
|
|
5 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | QĐ số 32/2014/QĐ-TTg ngày 27/5/2014; Thông tư 22/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014 | UBND cấp xã | X |
|
|
II | LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM | |||||
1 | Quy trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục | Thông tư số 23/2010/TT-BLĐTBXH ngày 16/8/2010 | UBND cấp xã |
| X |
|
III | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
1 | Xác nhận hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm | - Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg - Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008. | UBND cấp xã |
| X |
|
IV | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||
| Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ | UBND cấp xã | X |
|
|
| Quyết định cai nghiện ma túy tại cộng đồng | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ | UBND cấp xã | X |
|
|
| Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ | UBND cấp xã | X |
|
|
| Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ | UBND cấp xã | X |
|
|