Quyết định 1214/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành quy trình thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa người nước ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh tại sân bay quốc tế Nội Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1214/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1214/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/06/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hải quan, Xuất nhập cảnh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy trình kiểm tra hàng hóa của người nước ngoài khi xuất cảnh
Ngày 15/06/2012, Tổng cục Hải quan đã ra Quyết định số 1214/QĐ-TCHQ ban hành quy trình thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa người nước ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh tại sân bay quốc tê Nội Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.
Theo đó, khi thực hiện kiểm tra hàng hóa người nước ngoài đề nghị hoàn thuế giá trị gia tăng, công chức hải quan phải xác định hàng hóa thuộc đối tượng phải kiểm tra thực tế theo quy định của pháp luật; đề nghị người nước ngoài xuất trình hàng hóa thuộc đối tượng phải kiểm tra thực tế và tiến hành kiểm tra thực tế đối với các hàng hóa đó như: Xác định tên, số lượng, chủng loại, nhãn hiệu hàng hóa người nước ngoài có mang theo…; hướng dẫn người nước ngoài tới quầy làm thủ tục hàng không để gửi hàng và đến quầy kiểm tra trong khu cách ly của cơ quan hải quan để tính số tiền thuế giá trị gia tăng người nước ngoài thực tế được hoàn.
Cũng theo Quyết định này, cơ quan hải quan có trách nhiệm lắp đặt camera, trang thiết bị máy móc, bố trí lực lượng để giám sát hàng hóa từ quầy kiểm tra ngoài khu cách lý đến quầy làm thủ tục hàng không và/hoặc đến khu vực làm thủ tục an ninh, bảo đảm hàng hóa người nước ngoài đã được cơ quan hải quan kiểm tra, đồng ý hoàn thuế giá trị gia tăng tại quầy kiểm tra ngoài khu cách ly được ký gửi theo chuyến bay, không thất thoát, thẩm lậu trở lại thị trường nội địa.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2012.
Xem chi tiết Quyết định 1214/QĐ-TCHQ tại đây
tải Quyết định 1214/QĐ-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN -------------------- Số: 1214/QĐ-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Lãnh đạo Bộ Tài chính (để b/c); - Tổng cục Thuế (để p/h chỉ đạo thực hiện); - Vụ chính sách Thuế BTC (để p/h chỉ đạo thực hiện); - Vụ Pháp chế BTC (để p/h chỉ đạo thực hiện); - Kho bạc Nhà nước (để p/h chỉ đạo thực hiện); - Các đơn vị trực thuộc TCHQ (để thực hiện); - Cục hải quan các tỉnh, thành phố (để thực hiện); - Chi cục HQ cửa khẩu SB Quốc tế Nội Bài (để thực hiện); - Chi cục HQ cửa khẩu SB Quốc tế Tân Sơn Nhất để thực hiện); - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam; - Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam; - Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam; - Ngân hàng TMCP Hàng hải; - Website Bộ Tài chính; - Website Hải quan; - Lưu: VT, TXNK-CST(3). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Hoàng Việt Cường |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-TCHQ ngày 15/6/2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Hải quan Sân bay quốc tế Nội Bài Noi Bai Int’l Airport Customs (Quầy ngoài khu cách ly) (Counter prior to check-in) Từ chối hoàn thuế - REJECTED |
Hải quan Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất Tan Son Nhat Int’l Airport Customs (Quầy ngoài khu cách ly) (Counter prior to check-in) Từ chối hoàn thuế - REJECTED |
Hải quan Sân bay quốc tế Nội Bài Noi Bai Int’l Airport Customs (Quầy ngoài khu cách ly) (Counter prior to check-in) Đồng ý hoàn thuế - APPROVED |
Hải quan Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất Tan Son Nhat Int’l Airport Customs (Quầy ngoài khu cách ly) (Counter prior to check-in) Đồng ý hoàn thuế - APPROVED |
STT (No) | Tên hàng hóa (Name of goods) | Đơn vị tính (Unit of measurement) | Số lượng (Quantity) | Đơn giá (Unit price) | Thành tiền VNĐ (Amount) |
1 | Túi xách A | Cái | 01 | 20.000.000 | 20.000.000 |
2 | Đồng hồ hiệu B | Cái | 01 | 5.000.000 | 5.000.000 |
3 | Ví | Cái | 03 | 1.000.000 | 3.000.000 |
4 | Điện thoại Nokia | Cái | 02 | 6.000.000 | 12.000.000 |
5 | Vải tơ tằm | Mét | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
6 | Nón lá | Cái | 20 | 30.000 | 600.000 |
Tổng tiền hàng (Total) | 43.600.000 | ||||
Thuế suất (Tax rare): 10% | Thuế GTGT (VAT): 4.360.000 | | |||
Tổng cộng tiền thanh toán (Total payment): | 47.960.000 |
STT (No) | Tên hàng hóa (Name of goods) | Số lượng (Quantity) | Số tiền thuế GTGT ghi trên hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế (VAT amount declared in VAT refund invoice and declaration) | Số tiền thuế GTGT được hoàn theo công thức quy định tại Điều 10 thông tư số 58/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính (VAT amount refunded to tourist using the formula stated in Article 10 of the Circular 58/2012/TT-BTC of the Ministry of Finance) |
1 | 2 | 0 | | |
2 | 4 | 01 | | |
3 | 6 | 10 | | |
Tổng cộng (Total) | | | | |
Hải quan Sân bay quốc tế Nội Bài Noi Bai Int’l Airport Customs (Quầy trong khu cách ly) (Counter after immigration clearance) Từ chối hoàn thuế - REJECTED |
Hải quan Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất Tan Son Nhat Int’l Airport Customs (Quầy trong khu cách ly) (Counter after immigration clearance) Từ chối hoàn thuế - REJECTED |
Hải quan Sân bay quốc tế Nội Bài Noi Bai Int’l Airport Customs (Quầy trong khu cách ly) (Counter after immigration clearance) Đồng ý hoàn thuế - APPROVED |
Hải quan Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất Tan Son Nhat Int’l Airport Customs (Quầy trong khu cách ly) (Counter after immigration clearance) Đồng ý hoàn thuế - APPROVED |