- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 6008/TCHQ-KTTT của Tổng cục hải quan về việc thực hiện Công văn 1184/CP-KTTH
| Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 6008/TCHQ-KTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoả Ngọc Tâm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/12/2001 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hải quan |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 6008/TCHQ-KTTT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CÔNG VĂN
CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 6008 TCHQ/KTTT
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC THỰC HIỆN CV 1184/CP-KTTH
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Đề thực hiện Công văn số 1184/CP-KTTH ngày 29/12/2001, Tổng cục Hải quan đã có công văn sao gửi Cục Hải quan các địa phương. Để tránh ách tắc hàng hoá đã về đến cửa khẩu, Tổng cục hướng dẫn rõ một số điểm như sau:
- Các đơn vị Hải quan kiểm tra L/C của doanh nghiệp phải có xác nhận của Ngân hàng đã mở từ ngày 17/12/2001 trở về trước.
- Tổng cục Hải quan tạm thời thông báo những đơn vị có nợ thuế nhập khẩu linh kiện xe máy (có danh sách kèm theo) để các đơn vị Hải quan kiểm tra, đối chiếu thực hiện đúng tinh thần chỉ đạo của Công văn số 1184/CP-KTTH nêu trên.
- Các đơn vị Hải quan kiểm tra phát hiện những doanh nghiệp nào còn nợ thuế linh kiện xe máy thì báo cáo về Tổng cục (Cục KTTT) để thông báo tiếp toàn ngành.
Các trường hợp doanh nghiệp mở L/C sau ngày 17/12/2001 ba (03) ngày, thì báo cáo về Tổng cục (Cục KTTT) để xem xét từng trường hợp cụ thể.
Tổng cục thông báo để các đơn vị biết và thực hiện.
THÔNG BÁO TẠM THỜI DANH SÁCH DOANH NGHIỆP NỢ THUẾ XE MÁY
TẠI CỤC HẢI QUAN CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(kèm theo CV: 6008/TCHQ-KTTT ngày 31/12/2001)
| STT | Tên doanh nghiệp | Tổng số | NK | GTGT | Địa phương |
| 1 | Công ty điện máy, xe đạp xe máy Hà Nội (TODIMAX) |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần kinh doanh hàng CN Nam Định | 8015.028.000 | 6.327.654.000 | 1.687.374.000 | Thanh Hoá |
| 3 | Công ty Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn (SAVICO - Nam Thịnh) | 2.875.979.700 | 1.944.588.650 | 931.391.050 | Lạng Sơn |
| 4 | Công ty Dịch vụ vật tư nông nghiệp Phú Yên (AMASECO) |
|
|
|
|
| 5 | Công ty sản xuất kinh doanh dịch vụ XNK Q1 TP. Hồ Chí Minh (FIMEXCO) |
|
|
|
|
| 6 | Công ty sản xuất XNK CN Phú Yên (FIPEXIM) |
|
|
|
|
| 7 | Công ty sản xuất XNK tiểu thủ công nghiệp miền trung | 177.091.000 |
|
| Bình Định |
|
| Chi nhánh Công ty sản xuất XNK tiểu thủ công nghiệp miền trung | 43.181.087.000 |
|
| Hà Nội |
|
| Chi nhánh Công ty sản xuất XNK tiểu thủ công nghiệp miền trung | 1.489.459.761 |
|
| Hải Phòng |
| 8 | Công ty Thương mại dịch vụ hữu nghị Bắc Giang | 9.716.675.500 | 5.500.005.000 | 4.216.670.500 | Hà Nội |
| 9 | Công ty Thương mại Nghệ An | 42.522.469.286 | 31.675.633.647 | 10.846.835.639 | Nghệ An |
| 10 | Công ty Thiết bị nghe nhìn Nam Định | 8.387.404.000 | 6.343.414.000 | 2.043.990.000 | Thanh Hoá |
| 11 | Công ty TNHH Đông Na (gốm Đồng Nai) | 2.287.133.000 | 1.496.962.000 | 790.171.000 | Hà Giang |
|
| Công ty TNHH Đông Nam (gốm Đồng Nai) | 374.455.000 |
|
| Quảng Ninh |
|
| Công ty TNHH Đông Nam (gốm Đồng Nai) | 3.584.615.321 |
|
| Đồng Nai |
| 12 | Công ty TNHH Duy Thịnh |
|
|
|
|
| 13 | Công ty TNHH Hoàng Chung | 6.643.711.000 | 4.635.147.000 | 2.008.564.000 | Quảng Ninh |
| 14 | Công ty Xây dựng và thương mại (TRAENCO) |
|
|
|
|
| 15 | Công ty XNK công nghệ mới (NACENIMEX) |
|
|
|
|
| 16 | Công ty XNK Cao Bằng |
|
|
|
|
| 17 | Công ty XNK Hải Phòng | 1.055.258.114 | 991.933.441 | 63.324.673 | Hải Phòng |
| 18 | Công ty XNK INTIMEX |
|
|
|
|
| 19 | Công ty XNK tổng hợp 1 |
|
|
|
|
| 20 | Công ty XNK tổng hợp 3 |
|
|
|
|
| 21 | Công ty XNK tổng hợp Sải Gòn (INCOMEX) | 7.146.652.000 |
|
| Hà Nội |
|
| Chi nhánh Công ty XNK ttổng hợp Sài Gòn (INCOMEX) | 3.185.435.000 |
|
| Hà Nội |
| 22 | Công ty XNK và chuyển giao công nghệ (VINAGIMEX) | 27.014.665.000 |
|
| Hà Nội |
| 23 | Tổng Công ty lâm nghiệp Việt Nam (VINAFOR) |
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!