Thông tư 42/2021/TT-BGTVT công tác điều tiết khống chế bảo đảm ATGT, chống va trôi và hạn chế giao thông đường thủy nội địa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 42/2021/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2021/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn điều tiết giao thông bằng báo hiệu đường thủy nội địa
Ngày 31/12/2021, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư 42/2021/TT-BGTVT quy định về công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông, chống va trôi và hạn chế giao thông đường thủy nội địa.
Cụ thể, điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông bằng báo hiệu đường thủy nội địa bao gồm:
Thứ nhất, hệ thống báo hiệu phải được lắp đặt tại nơi có tầm nhìn bao quát, không bị che khuất và đặt tại các vị trí sau: tại thượng lưu đặt cách khu vực điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông không quá 800m; tại hạ lưu đặt cách khu vực điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông không quá 500m; tại trung tâm, đặt cách khu vực thi công công trình về phía thượng lưu không quá 200m.
Thứ hai, báo hiệu trên bờ: tại mỗi vị trí điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông bố trí 02 cụm báo hiệu tại thượng và hạ lưu công trình bao gồm: 01 bộ báo hiệu cấm đỗ; 01 bộ báo hiệu chú ý nguy hiểm; 01 bộ báo hiệu cấm vượt; 01 bộ báo hiệu cấm tàu thuyền quay trở; 01 bộ báo hiệu quy định lai dắt; 01 bộ báo hiệu báo chiều cao tĩnh không bị hạn chế, 01 bộ báo hiệu báo chiều sâu luồng bị hạn chế; 01 bộ báo hiệu báo chiều rộng luồng bị hạn chế.
Thứ ba, báo hiệu dưới nước: bố trí về phía thượng, hạ lưu mỗi phía tối thiểu 02 cặp phao dẫn luồng; đối với khu vực điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông hoàn toàn trong phạm vi luồng thì phải bố trí tối thiểu 04 phao giới hạn luồng tàu chạy;…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/3/2022.
Xem chi tiết Thông tư 42/2021/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 42/2021/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 42/2021/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 30/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn;
Căn cứ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Căn cứ Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;
Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg ngày 22/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ An toàn giao thông và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông, chống va trôi và hạn chế giao thông đường thủy nội địa.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Triển khai thực hiện công tác thường trực chống va trôi khi đáp ứng các điều kiện sau:
NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA CÔNG TÁC ĐIỀU TIẾT KHỐNG CHẾ BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ CHỐNG VA TRÔI
Sổ phân ca điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
Nhật ký công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
Sổ nhật ký phương tiện theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
Sổ ghi mực nước theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
Sổ theo dõi lưu lượng vận tải theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Báo hiệu thông báo chỉ dẫn (gồm báo hiệu chú ý nguy hiểm bất ngờ, báo hiệu cấm vượt, báo hiệu chiều cao tĩnh không bị hạn chế, báo hiệu chiều sâu bị hạn chế, báo hiệu chiều rộng bị hạn chế, báo hiệu quy định lai dắt, báo hiệu cấm đỗ, báo hiệu cấm quay trở, và báo hiệu phụ) bố trí trên cột đặt trên bờ tại vị trí đặt trạm thượng lưu hoặc hạ lưu;
Báo hiệu được phép đậu đỗ bố trí trên bờ tại điểm giữa vùng nước dành cho phương tiện đậu đỗ chờ mở luồng (nếu không bố trí được báo hiệu trên bờ thì dùng phao giới hạn vùng nước để bố trí);
Báo hiệu điều khiển sự đi lại và đèn tín hiệu được bố trí trên cột đặt tại trạm thượng và hạ lưu. Nếu không có trạm điều tiết thì bố trí chung tại khu vực bố trí báo hiệu thông báo;
Phao báo hiệu được bố trí trên luồng để giới hạn vùng nước hoặc luồng tàu chạy.
Đối với tuyến vận tải chính có phân cấp kỹ thuật cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, số giờ nổ máy của phương tiện là 2,0 giờ/ngày;
Đối với tuyến vận tải chính có phân cấp kỹ thuật cấp III và cấp IV, số giờ nổ máy của phương tiện là 1,5 giờ/ngày;
Tuyến đường thủy không thuộc các trường hợp trên, số giờ nổ máy của phương tiện là 1,0 giờ/ngày.
Trạm thường trực chống va trôi được đặt ở thượng lưu khu vực công trình không quá 300 mét.
Việc bố trí báo hiệu thường trực chống va trôi theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 8 của Thông tư này.
Đối với tuyến vận tải chính có phân cấp kỹ thuật cấp đặc biệt, cấp I và cấp II: số giờ nổ máy của phương tiện là 1,5 giờ/ca; trường hợp có 3 yếu tố trở lên theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư này, số giờ nổ máy của phương tiện là 2,5 giờ/ca;
Đối với tuyến vận tải chính có phân cấp kỹ thuật cấp III và cấp IV: số giờ nổ máy của phương tiện là 1,0 giờ/ca; trường hợp có 3 yếu tố trở lên theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư này, số giờ nổ máy của phương tiện là 2,0 giờ/ca;
Tuyến đường thủy không thuộc các trường hợp trên: số giờ nổ máy của phương tiện là 0,5 giờ/ca; trường hợp có 3 yếu tố trở lên theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư này, số giờ nổ máy của phương tiện là 1,0 giờ/ca;
QUY ĐỊNH VỀ LẬP, TRÌNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VÀ NGUỒN KINH PHÍ ĐIỀU TIẾT KHỐNG CHẾ BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG, CHỐNG VA TRÔI TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Hàng năm, căn cứ tình trạng yêu cầu về bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam rà soát, tổng hợp, lập kế hoạch và dự toán kinh phí nhu cầu thực hiện điều tiết bảo đảm an toàn giao thông của năm sau trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, phê duyệt;
Căn cứ danh mục điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt phương án công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông trên đường thủy nội địa theo kế hoạch đã được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt và tổ chức thực hiện theo quy định.
Sở Giao thông vận tải hoặc các cơ quan của địa phương được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp xem xét phê duyệt phương án điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông và tổ chức thực hiện theo quy định công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông trên đường thủy nội địa địa phương (bao gồm cà trường hợp thường xuyên, trường hợp đột xuất phòng chống thiên tai, bảo đảm an ninh, quốc phòng và trường hợp thi công, sửa chữa công trình).
Hàng năm, căn cứ vào diễn biến của khí tượng, thủy văn, dòng chảy, diễn biến của thiên tai, bão lũ, tình trạng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường sắt, mật độ giao thông trên tuyến hoặc yêu cầu của cấp có thẩm quyền nhằm mục đích ứng phó với sự cố, thiên tai có thể xảy ra, bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa, bảo đảm giao thông đường bộ, đường sắt, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam rà soát, tổng hợp, lập kế hoạch nhu cầu và dự kiến kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường trực chống va trôi của năm sau trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, chấp thuận.
Căn cứ vào kế hoạch nhu cầu được Bộ Giao thông vận tải chấp thuận, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam rà soát danh mục các vị trí, lập kế hoạch cho nhiệm vụ thường trực chống va trôi (trong kế hoạch nêu rõ: vị trí, phương tiện, nhân lực; thời gian thực hiện; dự kiến kinh phí thực hiện, phương thức thực hiện) trình Bộ Giao thông vận tải.
Căn cứ vào đề nghị của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc đề nghị của các cơ quan có liên quan hoặc chỉ đạo của cấp có thẩm quyền, Bộ Giao thông vận tải xem xét, giao nhiệm vụ và phê duyệt phương án thường trực chống va trôi trong mùa lũ năm sau trước ngày 20/12 hàng năm.
Căn cứ nhiệm vụ đã được Bộ Giao thông vận tải giao, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam tổ chức thực hiện theo quy định.
Sở Giao thông vận tải hoặc các cơ quan của địa phương được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp xem xét phê duyệt phương án thường trực chống va trôi và tổ chức thực hiện theo quy định công tác chống va trôi trên đường thủy nội địa địa phương, bao gồm cả trường hợp đột xuất phòng chống thiên tai, bảo đảm an ninh, quốc phòng và trường hợp thi công, sửa chữa công trình.
QUY ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT, KIỂM TRA, NGHIỆM THU
Theo từng giai đoạn và ngay sau khi kết thúc thời gian thực hiện điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông, chống va trôi.
QUY ĐỊNH VỀ CÔNG BỐ VÀ XỬ LÝ ĐỐI VỚI HẠN CHẾ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Các trường hợp hạn chế giao thông đường thủy nội địa, thẩm quyền công bố hạn chế giao thông và thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa thực hiện theo quy định tại Điều 40 Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Đối với các hợp đồng công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông, chống vá trôi và hạn chế giao thông đường thủy nội địa đã được cơ quan, người có thẩm quyền ký kết theo quy định của pháp luật trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định đến hết thời hạn của hợp đồng. Trường hợp sửa đổi, bổ sung hợp đồng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì phải thực hiện theo quy định tại Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ PHÂN CA ĐIỀU TIẾT KHỐNG CHẾ BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG
KHU VỰC: ...................................
TT |
Ngày, tháng, năm |
Ca 1 Từ ( ...h đến ...h) |
Ca 2 Từ ( ...h đến ...h) |
Ca 3 Từ ( ...h đến ...h) |
|||
Họ và tên |
Chức danh |
Họ và tên |
Chức danh |
Họ và tên |
Chức danh |
||
1 |
Ngày ..tháng.. |
Nguyễn Văn A Trần Văn B Lê Văn C |
|
Nguyễn Văn D Trần Văn M Lê Văn N |
|
Nguyễn Văn K Trần Văn G Lê Văn H |
|
2 |
Ngày ..tháng.. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
NHẬT KÝ CÔNG TÁC ĐIỀU TIẾT KHỐNG CHẾ BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG KHU VỰC:
1. Ngày ........ tháng ........ năm ...........
2. Họ và tên, chức danh
TT |
Họ Và Tên |
Chức danh |
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
3. Ca trực:
Ca ...........: Trực từ ........... giờ ...........ngày ...........tháng ...........năm 20 ...........
đến ........... giờ ........... ngày ........ tháng ........ năm 20 ...........
4. Nội dung ca trực:
- Tình hình thời tiết: ............................................................................................................
- Mực nước tại khu vực thực hiện điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông (cầu hoặc bãi cạn..): ...............
- Số lượt, số đăng ký của các phương tiện, thiết bị đã được hỗ trợ, cứu hộ, cứu nạn trong ca (xác nhận của chủ phương tiện; nếu có).
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
- Số lượt phương tiện thông qua khu vực: ..........................................................................
- Loại hàng chủ yếu: ............................................................................................................
- Diễn biến trong ca trực: .....................................................................................................
5. Thời gian giao ca: giờ ........ ngày ........ tháng ........ năm 20.....
6. Ký nhận:
NGƯỜI GIAO CA
|
NGƯỜI NHẬN CA |
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ NHẬT KÝ PHƯƠNG TIỆN
Tháng .......... năm 20.......
STT |
Ngày tháng |
Kíp thuyền viên |
Nhiệm vụ sản xuất |
Giờ xuất bến |
Giờ cập bến |
Số giờ hoạt động |
Tình trạng phương tiện |
Thuyền trưởng hoặc Máy trưởng ký tên |
Xác nhận |
|
Họ và tên |
Chức danh |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ GHI MỰC NƯỚC
STT |
Ngày giờ |
Số hiệu cọc |
Cao độ cọc |
Số đọc trên thước (h) |
Mực nước (H) |
Chữ ký người quan trắc |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ THEO DÕI LƯU LƯỢNG VẬN TẢI THÁNG NĂM 20
I. Phương tiện chở hàng hóa
STT |
Ngày tháng |
Số đăng ký phương tiện |
Lượt phương tiện và tấn phương tiện |
Người thực hiện (Ký, ghi rõ họ tên) |
|||||||||||
Xuôi |
Ngược |
|
|||||||||||||
Từ 10 tấn đến dưới 50 tấn |
Từ 50 tấn đến dưới 500 tấn (lượt) |
Trên 500 tấn (lượt) |
Từ 10 tấn đến dưới 50 tấn (lượt) |
Từ 50 tấn đến dưới 500 tấn (lượt) |
Trên 500 tấn (lượt) |
|
|||||||||
Có hàng (...lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
Có hàng (...lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
Có hàng (...lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
Có hàng (...lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
Có hàng (...lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
Có hàng (...lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
01/01/20.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
|
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
\ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương tiện chở khách
STT |
Dưới 20 hành khách (lượt) |
Từ 20 đến 50 hành khách (lượt) |
Trên 50 hành khách (lượt) |
Tổng cộng (lượt) |
Người thực hiện (Ký, ghi rõ họ tên) |
||||
Xuôi |
Ngược |
Xuôi |
Ngược |
Xuôi |
Ngược |
Xuôi |
Ngược |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ PHÂN CA THƯỜNG TRỰC CHỐNG VA TRÔI KHU VỰC: ...................
TT |
Ngày, tháng, năm |
Ca 1 Từ( ...h đến ...h) |
Ca 2 Từ ( ...h đến ...h) |
Ca 3 Từ (...h đến ...h) |
|||
Họ và tên |
Chức danh |
Họ và tên |
Chức danh |
Họ và tên |
Chức danh |
||
1 |
Ngày ..tháng.. |
Nguyễn Văn A Trần Văn B Lê Văn C |
|
Nguyễn Văn D Trần Văn M Lê Văn N |
|
Nguyễn Văn K Trần Văn G Lê Văn H |
|
2 |
Ngày ..tháng.. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
PHỤ LỤC VII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
NHẬT KÝ CÔNG TÁC THƯỜNG TRỰC CHỐNG VA TRÔI
KHU VỰC: ...............
1. Ngày ........ tháng ........ năm ...........
2. Họ và tên, chức danh
TT |
Họ và tên |
Chức danh |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
... |
|
|
3. Ca trực:
Ca ........: Trực từ ........ giờ ........ ngày ........ tháng ........ năm 20 ........
đến ........ giờ ........ ngày ........ tháng ........ năm 20 ........
4. Nội dung ca trực:
- Tình hình thời tiết: ............................................................................................................
- Mực nước tại khu vực thực hiện thường trực chống va trôi (cầu hoặc bãi cạn..): .............................................
- Số lượt, số đăng ký của các phương tiện, thiết bị đã được hỗ trợ, cứu hộ, cứu nạn trong ca (xác nhận của chủ phương tiện; nếu có).
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
- Số lượt phương tiện thông qua khu vực: ..........................................................................
- Loại hàng chủ yếu: ............................................................................................................
- Diễn biến trong ca trực: .....................................................................................................
5. Thời gian giao ca: ......... giờ ........ngày ........ tháng ........ năm 20.........
6. Ký nhận:
NGƯỜI GIAO CA
|
NGƯỜI NHẬN CA
|
PHỤ LỤC VIII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ NHẬT KÝ PHƯƠNG TIỆN
Tên phương tiện .............; số đăng ký...
Tháng ............. năm 20....
STT |
Ngày tháng |
Kíp thuyền viên |
Nhiệm vụ sản xuất |
Giờ xuất bến |
Giờ cập bến |
Số giờ hoạt động |
Tình trạng phương tiện |
Thuyền trưởng hoặc Máy trưởng ký ten |
Xác nhận |
|
Họ và tên |
Chức danh |
|
|
|
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ GHI MỰC NƯỚC
STT |
Ngày-giờ |
Số hiệu cọc |
Cao độ cọc |
Số đọc trên thước (h) |
Mực nước (H) |
Chữ ký người quan trắc |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
‘ |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ THEO DÕI LƯU LƯỢNG VẬN TẢI THÁNG ...... NĂM 20 ......
I. Phương tiện chở hàng hóa
STT |
Ngày tháng |
Số đăng ký phương tiện |
Lượt phương tiện và tấn phương tiện |
Người thực hiện (Ký, ghi rõ họ tên) |
|||||||||||
Xuôi |
Ngược |
|
|||||||||||||
Từ 10 tấn đến dưới 50 tấn |
Từ 50 tấn đến dưới 500 tấn (lượt) |
Trên 500 tấn (lượt) |
Từ 10 tấn đến dưới 50 tấn (lượt) |
Từ 50 tấn đến dưới 500 tấn (lượt) |
Trên 500 tấn (lượt) |
|
|||||||||
Có hàng (...Lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
Có hàng (...Lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
Có hàng (...Lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
Có hàng (...Lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
Có hàng (...Lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
Có hàng (...Lượt/ ...tấn) |
Không hàng (...lượt/ ...tấn) |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
01/01/20.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương tiện chở khách
STT |
Dưới 20 hành khách (lượt) |
Từ 20 đến 50 hành khách (lượt) |
Trên 50 hành khách (lượt) |
Tổng cộng (lượt) |
Người thực hiện (Ký, ghi rõ họ tên) |
||||
Xuôi |
Ngược |
Xuôi |
Ngược |
Xuôi |
Ngược |
Xuôi |
Ngược |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
BIÊN BẢN XÁC NHẬN
HỖ TRỢ, CỨU HỘ, CỨU NẠN PHƯƠNG TIỆN
Số ........./...........
Căn cứ vào yêu cầu của phương tiện/đoàn phương tiện: ....................................
Trọng tải: ....................................tấn, gồm : ............... xà lan (tàu tự hành) ........................
Thuộc đơn vị: .......................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................................................................
Chúng tôi gồm có:
1. Đại diện lực lượng hỗ trợ (gọi là bên A)
Ông: ........................................................................Chức vụ: ....................................
Giấy CMND/CCCD số: .................................... Cấp ngày: ................ tại ............................
2. Đại diện phương tiện được hỗ trợ (gọi là bên B)
Ông/Bà: ........................................................................ Chức vụ: ......................................
Giấy CMND/CCCD số: .................................... Cấp ngày: ................. tại ...........................
Điện thoại: ....................................
Cùng nhau xác nhận:
1. Phương tiện (ghi số đăng ký, công suất máy của các phương tiện) của ..................... (Tên đơn vị thực hiện thường trực chống va trôi) đã hỗ trợ phương tiện .................................... (ghi số đăng ký của phương tiện) đi qua (vị trí thường trực chống va trôi) đảm bảo an toàn.
2. Thời gian hoạt động
Phương tiện ............ (ghi số đăng ký),....CV; Từ ... giờ .... đến.... giờ ....... ngày .../.../20...
* Quá trình hỗ trợ phương tiện được ghi lại bằng hình ảnh và được lưu trữ tại.... (Tên đơn vị thực hiện thường trực chống va trôi)
Biên bản được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho đại diện phương tiện được hỗ trợ, 01 bản chuyển về ......... (Tên đơn vị thực hiện thường trực chống va trôi) .... lưu hồ sơ.
PHƯƠNG TIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ
|
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ |
PHỤ LỤC XII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN BÀN GIAO MẶT BẰNG
Gói thầu ....: điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông hoặc chống va trôi.... khu vực ...................
Căn cứ Luật Giao thông Đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông Đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Hợp đồng số ............./HĐKT-.... ngày ..../..../20.... giữa Chủ đầu tư và ........................ về việc thực hiện Gói thầu điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông hoặc chống va trôi ........;
Hôm nay, ngày ........ tháng ........ năm 20........., chúng tôi gồm có:
1. Chủ đầu tư
Ông: .................................... Chức vụ: ....................................
Ông: .................................... Chức vụ: ....................................
2. Đại diện Chủ đầu tư (nếu có) ....... (kiểm tra, bàn giao hiện trường)
Ông: .................................... Chức vụ: ....................................
Ông: .................................... Chức vụ: ....................................
3. Đơn vị thực hiện .................................... (Bên nhận bàn giao)
Ông: .................................... Chức vụ: ....................................
Ông: .................................... Chức vụ: ....................................
4. Đơn vị Tư vấn giám sát (nếu có)
Ông: .................................... Chức vụ: ....................................
Ông: .................................... Chức vụ: ....................................
5. Nội dung: Kiểm tra thực tế tại hiện trường, đối chiếu hồ sơ dự thầu, hợp đồng đã ký, các bên cùng thống nhất nội dung bàn giao mặt bằng triển khai Gói thầu điều tiết khống chế bảo đảm giao thông hoặc chống va trôi như sau:
Phạm vi điều tiết khống chế bảo đảm giao thông đường thủy nội địa hoặc chống va trôi khu vực ………………………………………………
5.1. Hệ thống báo hiệu hiện trạng khu vực
TT |
Tên báo hiệu - Ký hiệu - Lý trình |
Bờ |
Số lượng |
1 |
Phía thượng lưu |
|
|
|
........... |
|
|
2 |
Phía hạ lưu |
|
|
|
............ |
|
|
5.2. Hệ thống báo hiệu điều tiết
TT |
Tên báo hiệu - Ký hiệu - Lý trình |
Bờ |
Số lượng |
1 |
Phía thượng lưu |
|
|
|
.................................... |
|
|
2 |
Phía hạ lưu |
|
|
|
.................................... |
|
|
5.3. Phạm vi thực hiện điều tiết (hoặc chống va trôi) ...............
TT |
Từ km ....... + ........ đến km ..... + ....... |
Kích thước B x H |
Vị trí so với luồng |
|
- Kè ........ |
|
|
|
- Bãi cạn .... |
|
|
|
- Cầu .... |
|
|
|
......... |
|
|
6. Ý kiến khác
.............................................................................................................................................
Sau khi kiểm tra hiện trường, các bên tiến hành bàn giao mặt bằng khu vực .................................... Nhà thầu sau khi nhận mặt bằng bàn giao phải tiến hành quản lý, bảo trì hệ thống báo hiệu, bố trí các Trạm điều tiết khống chế bảo đảm giao thông (hoặc chống va trôi), phương tiện, trang thiết bị, nhân sự theo phương án đã được chấp thuận. Chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa khu vực kể từ ngày nhận bàn giao.
Biên bản được lập thành .................................... bản, có nội dung và giá trị pháp lý như nhau. Các bên đồng ý nội dung và thống nhất ký tên.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|
ĐƠN VỊ ......(THỰC HIỆN)... |
CHỦ ĐẦU TƯ
|
TƯ VẤN GIÁM SÁT (NẾU CÓ)
|
PHỤ LỤC XIII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG TÁC TRIỂN KHAI
PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ, NHÂN SỰ
Tên gói thầu ..............................
1. Đối tượng kiểm tra, nghiệm thu : ........................................................................
2. Thành phần tham gia
a) Chủ đầu tư
b) Đại diện chủ đầu tư (nếu có) (đơn vị nghiệm thu hiện trường)
c) Đơn vị thực hiện .................................... (nhà thầu)....
d) Đơn vị Tư vấn giám sát (nếu có)
3. Thời gian, địa điểm
Thời gian: ngày ........ tháng ........ năm 20 ..........
Địa điểm: ............................................................................................................
4. Căn cứ để kiểm tra
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Hợp đồng số ...........ngày …/…/…… giữa ... và ........ về việc .......;
- Các pháp lý có liên quan và phương tiện, thiết bị, nhân lực triển khai thực hiện gói thầu ................. của Nhà thầu .................................... tại hiện trường.
5. Nội dung kiểm tra:
Kiểm tra phương tiện, thiết bị, nhân lực triển khai thực hiện gói thầu .................. của Công ty .................................. tại hiện trường và hồ sơ kèm theo.
a) Phương tiện ....(theo hợp đồng) ............
TT |
Tên phương tiện, công suất máy |
Số đăng ký |
Số, thời hạn đăng kiểm |
Tình trạng hoạt động |
Vị trí phương tiện |
1 |
.................................... |
.......... |
........ |
...... |
1 |
2 |
.................................... |
....... |
........ |
....... |
2 |
b) Trang thiết bị giám sát kèm theo ... (theo hợp đồng) .............
TT |
Tên phương tiện / trang thiết bị được lắp đặt |
Ký, nhãn hiệu thiết bị |
Tình trạng hoạt động |
Ghi chú |
1 |
.................................... |
........ |
........ |
...... |
2 |
.................................... |
......... |
....... |
...... |
c) Vật liệu đầu vào, thiết bị khác ... (theo hợp đồng) ............
STT |
Loại vật liệu, máy móc, thiết bị |
Số lượng |
Ký, nhãn hiệu thiết bị, tình trạng hoạt động |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
d) Nhân sự ...... (theo hợp đồng).........
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Trình độ chuyên môn |
1 |
.................................... |
........ |
...... |
2 |
.................................... |
........ |
....... |
6. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu;
- Các tồn tại, yêu cầu sửa chữa/ hoặc hoàn thiện;
Biên bản được lập thành .......... bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ........ bản.
(Thành phần tham gia kiểm tra/ nghiệm thư ký)
CHỦ ĐẦU TƯ
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (NẾU CÓ) |
ĐƠN VỊ TƯ VẤN (NẾU CÓ)
|
ĐƠN VỊ… (THỰC HIỆN)….
|
PHỤ LỤC XIV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC (NỘI BỘ NHÀ THẦU)
THÁNG ......... NĂM......
Gói thầu: ...............
1. Đối tượng nghiệm thu: Thực hiện công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông hoặc chống va trôi năm ....khu vực ...... tháng .............
2. Thành phần tham gia:
- Đơn vị thực hiện công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông hoặc chống va trôi;
- Tổ (đội) thực hiện công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông hoặc chống va trôi.
3. Thời gian, địa điểm:
- Thời gian: ngày ........ tháng ........ năm ...........
- Địa điểm: ..........................................................................................................................
4. Căn cứ để nghiệm thu:
Căn cứ hợp đồng số ......., ngày .... tháng.... năm.... về việc thực hiện điều tiết khống chế bảo đảm giao thông hoặc chống va trôi năm tại .......... khu vực cầu .........., sông ........
Căn cứ phiếu giao nhiệm vụ sản xuất ...........
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
Kiểm tra sổ sách, các tài liệu .................
Kiểm tra thực tế tại hiện trường ........................... đoàn nghiệm thu thống nhất như sau:
5. Đánh giá về chất lượng công việc đã thực hiện
a) Khối lượng công việc nghiệm thu
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng thực hiện |
Ghi chú |
I |
Công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông hoặc chống va trôi |
|
|
|
1 |
Tàu ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
2 |
Tàu ... thường trực tính nhân công |
|
|
|
3 |
Xuồng ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
4 |
Xuồng .... thường trực tính nhân công |
|
|
|
... |
|
|
|
|
II |
Nhân lực |
|
|
|
1 |
Chỉ huy thường trực |
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực |
|
|
|
3 |
Nhân công thường trực |
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực |
|
|
|
... |
|
|
|
|
b) Nhận xét, đánh giá:
- Đánh giá về chất lượng thực hiện công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông hoặc chống va trôi so với phương án được duyệt và các yêu cầu khác của hợp đồng;
- Đánh giá về việc thực hiện các yêu cầu khác của pháp luật có liên quan.
c) Ý kiến khác:....
6. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu;
- Các tồn tại, yêu cầu sửa chữa/ hoặc hoàn thiện.
Biên bản được lập thành ..... bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ....... bản.
CÔNG TY......
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
Phụ lục XV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN NGHIỆM THU GIAI ĐOẠN (THÁNG ...)
Gói thầu: ...................
1. Đối tượng nghiệm thu: công tác thường trực chống va trôi năm ................ tại khu vực cầu ......, sông ....................
2. Thành phần tham gia:
a) Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư (nếu có).
b) Đơn vị thực hiện công tác chống va trôi (nhà thầu).
3. Thời gian, địa điểm:
a) Thời gian: ngày ........ tháng ........ năm ...........
b) Địa điểm: ............................................................................................................
4. Căn cứ để nghiệm thu:
Căn cứ văn bản quy phạm pháp luật có liên quan
Căn cứ hợp đồng số ....., ngày .... tháng.... năm ......... về việc thực hiện chống va trôi năm ........... tại khu vực cầu ........... , sông ............
Căn cứ biên bản nghiệm thu triển khai phương tiện, thiết bị và nhân lực chống va trôi năm ........... tại khu vực cầu .................. ngày .............
Căn cứ các biên bản nghiệm thu công việc tháng ..................
Căn cứ giấy mời (hoặc phiếu yêu cầu) nghiệm thu số ..............
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan ...
5. Đánh giá về chất lượng công việc đã thực hiện
a) Khối lượng công việc nghiệm thu
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng thực hiện |
Ghi chú |
I |
Công tác chống va trôi |
|
|
|
1 |
Tàu ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
2 |
Tàu ... thường trực tính nhân công |
|
|
|
3 |
Xuồng ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
4 |
Xuồng .... thường trực tính nhân công |
|
|
|
... |
|
|
|
|
II |
Nhân lực |
|
|
|
1 |
Chỉ huy thường trực |
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực |
|
|
|
3 |
Nhân công thường trực |
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực |
|
|
|
… |
|
|
|
|
b) Nhận xét, đánh giá:
- Đánh giá về chất lượng thực hiện công tác chống va trôi
- Đánh giá về việc thực hiện các yêu cầu khác của pháp luật có liên quan;
6. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu;
- Các tồn tại, yêu cầu sửa chữa/ hoặc hoàn thiện.
Biên bản được lập thành ........ bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ....... bản.
CHỦ ĐẦU TƯ HOẶC ĐẠI DIỆN
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…..
|
PHỤ LỤC XVI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN NGHIỆM THU GIAI ĐOẠN (THÁNG ...)
Gói thầu: ..................
1. Đối tượng nghiệm thu: Công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông.
2. Thành phần tham gia
a) Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư....
b) Đơn vị thực hiện công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông (nhà thầu).
3. Thời gian, địa điểm
a) Thời gian: ngày ........ tháng ........ năm ...........
b) Địa điểm: ....................................
4. Căn cứ để nghiệm thu
Căn cứ hợp đồng số …., ngày .... tháng.... năm ......... về việc thực hiện công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông
Căn cứ biên bản nghiệm thu triển khai phương tiện, thiết bị và nhân lực công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông năm ............. tại khu vực ......... ngày ...........
Căn cứ biên bản nghiệm thu công việc tháng ................
Căn cứ giấy mời (hoặc phiếu yêu cầu) nghiệm thu số .................
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan ...
5. Đánh giá về chất lượng công việc đã thực hiện
a) Khối lượng công việc nghiệm thu:
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng thực hiện |
Ghi chú |
I |
Công tác điều tiết khống chế bảo đảm giao thông |
|
|
|
1 |
Tàu ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
2 |
Tàu ... thường trực tính nhân công |
|
|
|
3 |
Xuồng ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
4 |
Xuồng .... thường trực tính nhân công |
|
|
|
... |
|
|
|
|
II |
Nhân lực |
|
|
|
1 |
Chỉ huy thường trực |
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực |
|
|
|
3 |
Nhân công thường trực |
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực |
|
|
|
... |
|
|
|
|
b) Nhận xét, đánh giá
- Đánh giá về chất lượng của công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông so với phương án được duyệt và các yêu cầu khác của hợp đồng;
- Đánh giá về việc thực hiện các yêu cầu khác của pháp luật có liên quan;
6. Kết luận
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu;
- Các tồn tại, yêu cầu sửa chữa/ hoặc hoàn thiện.
Biên bản được lập thành .......... bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ........ bản.
CHỦ ĐẦU TƯ HOẶC ĐẠI DIỆN
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
PHỤ LỤC XVII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN NGHIỆM THU GIAI ĐOẠN (QUÝ ...)
Gói thầu: ....................................
1. Đối tượng nghiệm thu: Công tác chống va trôi năm ............ tại khu vực......., sông ............
2. Thành phần tham gia:
- Chủ đầu tư....
- Đại diện chủ đầu tư ... (nếu có);
- Đơn vị thực hiện công tác chống va trôi (nhà thầu);
- Đơn vị tư vấn (nếu có).
3. Thời gian, địa điểm:
a) Thời gian: ngày ........ tháng ........ năm ...........
b) Địa điểm: ..........................................................................................................
4. Căn cứ để nghiệm thu:
Căn cứ hợp đồng số ..........., ngày .... tháng.... năm .......... về việc thực hiện công tác chống va trôi năm ........... tại khu vực cầu ............, sông ...................
Căn cứ biên bản nghiệm thu triển khai phương tiện, thiết bị và nhân lực công tác chống va trôi năm ............. tại khu vực ........... ngày ...............
Căn cứ các biên bản nghiệm thu công việc tháng ..............
Căn cứ giấy mời (hoặc phiếu yêu cầu) nghiệm thu số ................
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan....
5. Đánh giá về chất lượng công việc đã thực hiện
a) Khối lượng công việc nghiệm thu
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng hợp đồng |
Khối lương thực hiện |
Ghi chú |
|||
Tháng ...... |
Tháng ...... |
Tháng ...... |
Quý ....... |
|
||||
I |
Công tác chống va trôi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tàu ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tàu ... thường trực tính nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xuồng ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xuồng .... thường trực tính nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ huy thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhân công thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nhận xét, đánh giá:
- Đánh giá về chất lượng thực hiện công tác chống va trôi
- Đánh giá về việc thực hiện các yêu cầu khác của pháp luật có liên quan;
6. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu;
- Các tồn tại, yêu cầu sửa chữa/ hoặc hoàn thiện.
Biên bản được lập thành ....... bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ......... bản.
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
CHỦ ĐẦU TƯ
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (NẾU CÓ)
|
ĐƠN VỊ TƯ VẤN (NẾU CÓ)
|
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN CHỐNG VA TRÔI |
PHỤ LỤC XVIII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN NGHIỆM THU GIAI ĐOẠN (QUÝ ...)
Gói thầu: ....................................
1. Đối tượng nghiệm thu: Công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông
2. Thành phần tham gia
- Chủ đầu tư....
- Đại diện Chủ đầu tư ….(nếu có).
- Đơn vị thực hiện công tác điều tiết khống chế đảm bảo giao thông (nhà thầu).
3. Thời gian, địa điểm
a) Thời gian: ngày ........ tháng ........ năm ...........
b) Địa điểm: ....................................
4. Căn cứ để nghiệm thu
Căn cứ hợp đồng số ....... , ngày .... tháng.... năm ........... về việc thực hiện công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông
Căn cứ biên bản nghiệm thu triển khai phương tiện, thiết bị và nhân lực công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông năm .......... tại khu vực ........... ngày ....
Căn cứ biên bản nghiệm thu công việc tháng ....................
Căn cứ giấy mời (hoặc phiếu yêu cầu) nghiệm thu số .................
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan ...
5. Đánh giá về chất lượng công việc đã thực hiện
a) Khối lượng công việc nghiệm thu:
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng hợp đồng |
Khối lượng thực hiện |
Ghi chú |
|||
Tháng ...... |
Tháng ...... |
Tháng ...... |
Quý ....... |
|
||||
I |
Công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tàu... nổ máy hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tàu ... thường trực tính nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xuồng ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xuồng .... thường trực tính nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ huy thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhân công thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nhận xét, đánh giá
- Đánh giá về chất lượng của công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông so với phương án được duyệt và các yêu cầu khác của hợp đồng;
- Đánh giá về việc thực hiện các yêu cầu khác của phập luật có liên quan;
6. Kết luận
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu;
- Các tồn tại, yêu cầu sửa chữa/ hoặc hoàn thiện.
Biên bản được lập thành .......... bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ............ bản.
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐIỀU TIẾT
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
ĐƠN VỊ TƯ VẤN (nếu có) |
PHỤ LỤC XIX
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH
Gói thầu: ....................................
1. Đối tượng nghiệm thu: Hoàn thành công tác chống va trôi năm ......... tại khu vực ..., sông .....
2. Thành phần tham gia:
- Chủ đầu tư....;
- Đại diện Chủ đầu tư ....;
- Đơn vị tư vấn (nếu có);
- Đơn vị thực hiện công tác thường trực chống va trôi.
3. Thời gian, địa điểm:
- Thời gian: ngày ........ tháng ........ năm ...........
- Địa điểm: tại hiện trường chống va trôi năm .......... khu vực cầu ....... , sông .............
4. Căn cứ để nghiệm thu:
Căn cứ hợp đồng số ........, ngày .... tháng.... năm về việc thực hiện công tác chống va trôi năm ........... tại khu vực cầu ....., sông ............
Căn cứ biên bản nghiệm thu triển khai phương tiện, thiết bị và nhân lực thực hiện chống va trôi năm ........... tại khu vực cầu .......... , ........ ngày ..............
Căn cứ các biên bản nghiệm thu giai đoạn tháng ...............
Căn cứ giấy mời nghiệm thu số ..............
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan...
5. Đánh giá về chất lượng công việc đã thực hiện:
a) Khối lượng công việc nghiệm thu
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng hợp đồng |
Khối lượng thực hiện |
Ghi chú |
|||
Quý ..... |
Quý ..... |
Quý ..... |
KL hoàn thành |
|
||||
I |
Công tác chống va trôi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tàu ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tàu ... thường trực tính nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xuồng ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xuồng .... thường trực tính nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ huy thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhân công thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nhận xét, đánh giá:
- Đánh giá về chất lượng của công tác chống va trôi so với phương án được duyệt và các yêu cầu khác của hợp đồng;
- Đánh giá về việc thực hiện các yêu cầu khác của pháp luật có liên quan;
6. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu;
- Các tồn tại, yêu cầu sửa chữa/ hoặc hoàn thiện.
Biên bản được lập thành .......... bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ....... bản.
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN CHỐNG VA TRÔI |
CHỦ ĐẦU TƯ
|
ĐƠN VỊ TƯ VẤN (nếu có) |
PHỤ LỤC XX
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH
Gói thầu: ....................................
1. Đối tượng nghiệm thu: Hoàn thành công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông năm ......... tại khu vực ......, sông ...................
2. Thành phần tham gia:
- Chủ đầu tư....
- Đại diện chủ đầu tư...(nếu có)...
- Đơn vị tư vấn (nếu có).
- Đơn vị thực hiện công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông (nhà thầu).
3. Thời gian, địa điểm:
- Thời gian: ngày ........ tháng ........ năm ...........
- Địa điểm: ............................................................................................................
4. Căn cứ để nghiệm thu:
Căn cứ hợp đồng số ngày .... tháng.... năm ..... về việc ......................................................
Căn cứ biên bản nghiệm thu triển khai phương tiện, thiết bị và nhân lực ...........................
Căn cứ các biên bản nghiệm thu giai đoạn tháng (quý) .........
Căn cứ giấy mời nghiệm thu số ..............
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan....
5. Đánh giá về chất lượng công việc đã thực hiện:
a) Khối lượng công việc nghiệm thu
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng hợp đồng |
Khối lượng thực hiện |
Ghi chú |
||||
Quý ..... |
Quý ..... |
Quý ..... |
Quý ..... |
KL hoàn thành |
|
||||
I |
Công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tàu... nổ máy hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tàu ... thường trực tính nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xuồng ... nổ máy hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xuồng .... thường trực tính nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ huy thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhân công thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nhận xét, đánh giá
- Đánh giá về chất lượng của công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông so với phương án được duyệt và các yêu cầu khác của hợp đồng;
- Đánh giá về việc thực hiện các yêu cầu khác của pháp luật có liên quan.
6. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu;
- Các tồn tại, yêu cầu sửa chữa/ hoặc hoàn thiện.
Biên bản được lập thành ....... bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ....... bản.
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐIỀU TIẾT
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
ĐƠN VỊ TƯ VẤN (nếu có) |
PHỤ LỤC XXI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
KẾ HOẠCH ĐIỀU TIẾT KHỐNG CHẾ BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG
NĂM 20...
STT |
Nội dung |
Kinh phí thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Phương thức thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Vị trí điều tiết khống chế bảo đảm giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... CHỦ ĐẦU TƯ |
PHỤ LỤC XXII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
KẾ HOẠCH THƯỜNG TRỰC CHỐNG VA TRÔI NĂM 20...
STT |
Nội dung |
Phương tiện, nhân lực |
Kinh phí thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Phương thức thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Vị trí chống va trôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... CHỦ ĐẦU TƯ
|