Thông tư 30/2014/TT-BGTVT Chứng chỉ an toàn đối với DN kinh doanh đường sắt
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 30/2014/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2014/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện cấp Chứng chỉ an toàn với DN kinh doanh đường sắt
Ngày 31/07/2014, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT quy định về cấp Chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp (DN) kinh doanh đường sắt.
Trong đó, đáng chú ý là quy định về điều kiện cấp Chứng chỉ an toàn đối với DN kinh doanh vận tải đường sắt. Theo đó, DN muốn được cấp Chứng chỉ an toàn phải đáp ứng những điều kiện cơ bản sau: Có ít nhất 01 cán bộ phụ trách công tác an toàn, có trình độ đại học về chuyên ngành vận tải đường sắt và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm trực tiếp về quản lý, khai thác vận tải đường sắt; có phương án sản xuất kinh doanh do DN ban hành phù hợp với biểu đồ chạy tàu đã công bố; phương tiện giao thông đường sắt thuộc quản lý của DN phải đảm bảo các điều kiện lưu hành và các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu phải bảo đảm tiêu chuẩn và được huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động...
Ngoài ra, Thông tư cũng quy định chi tiết điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật; điều kiện về nhân lực; tổ chức quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt để cấp Chứng chỉ an toàn đối với DN kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt. Cụ thể như: DN phải có ít nhất 01 cán bộ phụ trách công tác an toàn, có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng công trình đường sắt, có kinh nghiệm tối thiểu 03 năm về quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng đường sắt; kết cấu hạ tầng đường sắt được duy trì phù hợp với tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật hiện hành...
Chứng chỉ an toàn nêu trên có thời hạn trong 05 năm; ít nhất 01 tháng trước khi Chứng chỉ hết hạn, DN có trách nhiệm làm hồ sơ gửi cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền để được cấp đổi Chứng chỉ an toàn.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/09/2014.
Xem chi tiết Thông tư 30/2014/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 30/2014/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------- Số: 30/2014/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 22; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ; - Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp); - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, ATGT. | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM --------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
CHỨNG CHỈ AN TOÀN CỤC TRƯỞNG CỤC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM CẤP CHO: TÊN DOANH NGHIỆP KINH DOANH ĐƯỜNG SẮT ĐỊA CHỈ: ĐỊA CHỈ DOANH NGHIỆP KINH DOANH ĐƯỜNG SẮT | |
| Hà Nội, ngày tháng năm CỤC TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) |
Số Chứng chỉ an toàn: Hiệu lực của Chứng chỉ an toàn: Chứng chỉ an toàn có giá trị đến hết ngày tháng năm |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN DOANH NGHIỆP -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- …, ngày …… tháng …… năm …… |
| THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên và đóng dấu) |
(Sử dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN DOANH NGHIỆP -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- …, ngày …… tháng …… năm … |
TT | Tên loại KCHT | Số lượng | Có đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hay không | Có bảo đảm đúng công lệnh tốc độ đã công bố hay không | Có bảo đảm đúng công lệnh tải trọng đã công bố hay không | Ghi chú | |||
Có | Không | Có | Không | Có | Không | | |||
1. | Tổng chiều dài đường chính tuyến (Km) | | | | | | | | |
2. | Tổng chiều dài đường trong ga (Km) (kể cả đường nhánh trong ga) | | | | | | | | |
3. | Tổng chiều dài đường nhánh khu gian (Km) | | | | | | | | |
4. | Ghi (bộ) | | | | | | | | |
5. | Cầu đường sắt (Cầu) | | | | | | | | |
6. | Cầu chung (Cầu) | | | | | | | | |
7. | Cống (Cống) | | | | | | | | |
8. | Kè (Kè) | | | | | | | | |
9. | Hầm đường sắt (Hầm) | | | | | | | | |
10. | Đường ngang có người gác (Đường ngang) | | | | | | | | |
11. | Đường ngang phòng vệ bằng biển báo (Đường ngang) | | | | | | | | |
12. | Đường ngang phòng vệ bằng cảnh báo tự động (Đường ngang) | | | | | | | | |
TT | Tên chức danh | Số lượng | Có bằng, chứng chỉ chuyên môn hợp lệ hay không | Số năm kinh nghiệm công tác | Đã được huấn luyện nghiệp vụ an toàn giao thông đường sắt hay không | Ghi chú | ||
Có | Không | Có | Không | | ||||
1. | Cán bộ phụ trách công tác an toàn (người) | | | | | | | |
2. | Nhân viên điều độ chạy tàu | | | | | | | |
3. | Trực ban chạy tàu ga | | | | | | | |
4. | Trưởng dồn | | | | | | | |
5. | Nhân viên gác ghi ghép nối đầu máy toa xe | | | | | | | |
6. | Nhân viên tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt (người) | | | | | | | |
7. | Nhân viên gác đường ngang, gác cầu chung, gác hầm đường sắt (người) | | | | | | | |
8. | Các nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu khác | | | | | | | |
TT | Nội dung | Có | Không | Ghi chú |
1. | Công lệnh tốc độ | | | Doanh nghiệp gửi kèm theo các tài liệu, hồ sơ chứng minh điều kiện cấp Chứng chỉ an toàn do doanh nghiệp xây dựng và ban hành. |
2. | Công lệnh tải trọng | | | |
3. | Phương án bố trí nhân lực | | | |
4. | Phương án tổ chức, quản lý kết cấu hạ tầng đường sắt | | | |
5 | Quy trình quản lý hồ sơ kỹ thuật kết cấu hạ tầng đường sắt | | | |
6. | Phương án ứng phó sự cố thiên tai, cứu hộ, cứu nạn liên quan đến quản lý kết cấu hạ tầng đường sắt | | |
| THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
(Sử dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN DOANH NGHIỆP -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- …, ngày …… tháng …… năm … |
CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN
TT | Nội dung | Số lượng | Có đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật hay không | Ghi chú | |
Có | Không | | |||
1 | Thiết bị Thông tin liên lạc. | | | | |
1.1 | Tổng đài (chiếc) | | | | |
1.2 | Máy phóng thanh các ga (chiếc) | | | | |
1.3 | Máy điện báo, Fax (chiếc) | | | | |
1.4 | Máy vô tuyến điện (chiếc) | | | | |
1.5 | Thiết bị truyền dẫn (chiếc) | | | | |
2 | Thiết bị điều khiển | | | | |
2.1 | Số khu gian đóng đường tự động (khu gian) | | | | |
2.2 | Số khu gian đóng đường nửa tự động (khu gian) | | | | |
2.3 | Máy thẻ đường (chiếc) | | | | |
2.4 | Đài khống chế (chiếc) | | | | |
2.5 | Đài thao tác đường ngang (chiếc) | | | | |
3 | Thiết bị khống chế | | | | |
3.1 | Số bộ ghi khóa cơ khí không liên khóa với cột hiệu (bộ) | | | | |
3.2 | Số bộ ghi khóa cơ khí có liên khóa với cột hiệu (bộ) | | | | |
3.3 | Số bộ ghi hộp khóa điện không liên khóa với cột hiệu (bộ) | | | | |
3.4 | Số bộ ghi hộp khóa điện có liên khóa với cột hiệu (bộ) | | | | |
3.5 | Số bộ ghi động cơ điện không liên khóa với cột hiệu (bộ) | | | | |
3.6 | Số bộ ghi động cơ điện có liên khóa với cột hiệu (bộ) | | | | |
4 | Thiết bị tín hiệu | | | | |
4.1 | Cột tín hiệu đèn màu vào ga, vào bãi (chiếc) | | | | |
4.2 | Cột tín hiệu đèn màu ra ga, ra bãi (chiếc) | | | | |
4.3 | Tín hiệu thông qua đóng đường tự động | | | | |
4.4 | Tín hiệu đèn màu cầu chung (chiếc) | | | | |
4.5 | Cột tín hiệu có cánh vào ga, vào bãi (chiếc) | | | | |
4.6 | Cột tín hiệu có cánh ra ga (chiếc) | | | | |
4.7 | Cột tín hiệu có cánh cầu chung (chiếc) | | | | |
4.8 | Cột tín hiệu đèn màu báo trước (chiếc) | | | | |
4.9 | Cột tín hiệu có cánh báo trước (chiếc) | | | | |
4.10 | Đèn báo hiệu đường bộ tại đường ngang (bộ) | | | | |
TT | Tên chức danh | Số lượng | Có bằng, chứng chỉ chuyên môn hợp lệ hay không | Số năm kinh nghiệm công tác | Đã được huấn luyện nghiệp vụ an toàn giao thông đường sắt hay không | Ghi chú | ||
Có | Không | | Có | Không | | |||
1. | Cán bộ phụ trách công tác an toàn (người) | | | | | | | |
2. | Nhân viên duy tu, sửa chữa và quản lý thông tin tín hiệu đường sắt (người) | | | | | | | |
TT | Nội dung | Có | Không | Ghi chú |
1. | Phương án bố trí nhân lực | | | Doanh nghiệp gửi kèm theo các tài liệu, hồ sơ chứng minh điều kiện cấp Chứng chỉ an toàn do doanh nghiệp xây dựng và ban hành. |
2. | Phương án tổ chức, quản lý kết cấu hạ tầng thông tin tín hiệu đường sắt | | | |
3. | Quy trình quản lý hồ sơ kỹ thuật kết cấu hạ tầng thông tin tín hiệu đường sắt | | | |
4. | Phương án ứng phó sự cố thiên tai, cứu hộ, cứu nạn liên quan đến quản lý kết cấu hạ tầng thông tin tín hiệu đường sắt | | | |
| THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
(Sử dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN DOANH NGHIỆP -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- …, ngày …… tháng …… năm … |
CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN
TT | Kiểu loại phương tiện | Số lượng đang vận dụng | Có Giấy chứng nhận đăng ký PTGTĐS hay không | Có Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực hay không | Ghi chú | ||
Có | Không | Có | Không | | |||
1. | Toa xe ghế cứng (xe) | | | | | | |
2. | Toa xe ghế mềm (xe) | | | | | | |
3. | Toa xe ghế mềm điều hòa không khí (xe) | | | | | | |
4. | Toa xe nằm cứng (xe) | | | | | | |
5. | Toa xe nằm cứng điều hòa không khí (xe) | | | | | | |
6. | Toa xe nằm mềm (xe) | | | | | | |
7. | Toa xe nằm mềm điều hòa không khí (xe) | | | | | | |
8. | Toa xe công vụ-phát điện (xe) | | | | | | |
9. | Toa xe hàng có mui (xe) | | | | | | |
10. | Toa xe hàng thành thấp (xe) | | | | | | |
11. | Toa xe hàng thành cao (xe) | | | | | | |
12. | Toa xe mặt bằng (xe) | | | | | | |
13. | Toa xe mặt võng (xe) | | | | | | |
14. | Toa xe chuyên dùng chở container (xe) | | | | | | |
15. | Toa xe xitéc (xe) | | | | | | |
16. | Toa xe trưởng tàu (xe) | | | | | | |
17. | Đầu máy Diêsel (đầu máy) | | | | | | |
18. | Đầu máy Điện (đầu máy) | | | | | | |
19. | Đầu máy Hơi nước (đầu máy) | | | | | | |
20. | Cần cẩu cứu viện (cần cẩu) | | | | | | |
21. | Goòng máy (goòng) | | | | | | |
22. | Toa xe goòng (xe) | | | | | | |
TT | Tên chức danh | Số lượng | Có bằng, chứng chỉ chuyên môn hợp lệ hay không | Số năm kinh nghiệm công tác | Đã được huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động hay không | Ghi chú | ||
Có | Không | | Có | Không | | |||
1. | Cán bộ phụ trách công tác an toàn (người) | | | | | | | |
2. | Trưởng tàu (người) | | | | | | | |
3. | Lái tàu (người) | | | | | | | |
4. | Phụ lái tàu (người) | | | | | | | |
5. | Các nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu khác | | | | | | | |
TT | Nội dung | Có | Không | Ghi chú |
1. | Phương án sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | | | Doanh nghiệp gửi kèm theo các tài liệu, hồ sơ chứng minh điều kiện cấp Chứng chỉ an toàn do doanh nghiệp xây dựng và ban hành. |
2. | Phương án bố trí nhân lực phục vụ trên tàu khách, tàu hàng | | | |
3. | Phương án cứu viện, cứu nạn khi xảy ra tai nạn, sự cố | | |
| THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN DOANH NGHIỆP -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- …, ngày …… tháng …… năm … |
TT | Chủng loại phương tiện/số hiệu | Đầu máy | Toa xe | Phương tiện chuyên dùng | |||
Số giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Số giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Số giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | ||
1. | | | | | | | |
2. | | | | | | | |
3. | | | | | | | |
4. | | | | | | | |
5. | | | | | | | |
| THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN DOANH NGHIỆP -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- …, ngày …… tháng …… năm … |
TT | Họ và tên | Chức danh đang đảm nhận | Số bằng/chứng chỉ chuyên môn đào tạo | Số giấy phép lái tàu |
1. | | | | |
2. | | | | |
3. | | | | |
| THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN DOANH NGHIỆP -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- …, ngày …… tháng …… năm … |
| THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN DOANH NGHIỆP -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- …, ngày …… tháng …… năm … |
| THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên và đóng dấu) |