Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT 1999 điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 953/1999/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Hoàn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/04/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 953/1999/QĐ-BGTVT | Hà nội , ngày 21 tháng 4 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v: điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/3/1994 của Chính phủ về việc quy định nhiệm vụ , quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
- Căn cứ Quyết định số 441/TTg ngày 2/7/1996 của Thủ tướng Chính phủ về phương án tài chính cho các dự án Quốc lộ 51 , Quốc lộ 14 và đường Láng - Hoà lạc;
- Căn cứ văn bản số 371/CP-KTTH ngày 12 /4/1999 của Chính phủ về việc xử lý thu phí Quốc lộ 51;
Sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Sinh Hùng ngày 20/4/1999.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Tạm thời điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51 để thay thế mức thu phí đã được ban hành tại quyết định số 3267/1998/QĐ-BGTVT ngày 8/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải , chi tiết theo phụ biểu kèm theo quyết định này. Sau khi hoàn thành Dự án, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sẽ thống nhất với Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định mức thu chính thức.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ 25 tháng 4 năm 1999. Các ông Chánh Văn phòng Bộ , Vụ trưởng Vụ Tài chính kế toán, Cục trưởng Cục đường bộ Việt nam , Tổng giám đốc khu quản lý đường bộ 7 , Giám đốc Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 711 và những người có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận : | BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG QUỐC LỘ 51
(Kèm theo QĐ số: 953/1999/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 04 năm 1999)
Số TT | Đối tượng thu | Mức thu |
1 2
4 5
6
| Xe máy các loại Xe máy của CBCNV đi làm, học sinh đi học tại địa phương đặt trạm thu phí, hàng ngày phải qua trạm (mua vé tháng). Xe lam, xe máy lôi, xe đẩy, xe công nông, máy kéo, Bông sen Xe con các loại (dưới 7 ghế ngồi) Xe du lịch, xe chở khách các loại - Xe từ 7 đến 11 ghế ngồi - Xe từ 12 ghế đến dưới 30 ghế ngồi - Xe từ 31 ghế đến 50 ghế ngồi - Xe từ 51 ghế ngồi trở lên - Xe buýt công cộng, xe đưa rước công nhân Xe vận tải hàng hoá các loại (tính theo tải trọng) - Xe có tải trọng dưới 2 tấn - Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn - Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn - Xe có tải trọng từ 10 tấn đến 15 tấn - Xe có tải trọng từ 15 tấn đến dưới 18 tấn - Xe có tải trọng trên 18 tấn và xe chở Container từ 20 fit trở lên | 500 đ/Lượt 7.000 đ/Tháng
10.000 đ/Lượt
10.000 đ/Lượt 15.000 đ/Lượt 18.000 đ/Lượt 21.000 đ/Lượt 10.000 đ/Lượt
10.000 đ/Lượt 18.000 đ/Lượt 24.000 đ/Lượt 35.000 đ/Lượt 45.000 đ/Lượt 70.000 đ/Lượt
|