Quyết định 714/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt, ban hành và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Bộ Giao thông vận tải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 714/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 714/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/03/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 714/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 714/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt, ban hành và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Bộ Giao thông vận tải
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, ban hành các tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2008 áp dụng tại Cơ quan Bộ Giao thông vận tải (Danh mục tài liệu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng chịu trách nhiệm theo dõi, đôn đốc áp dụng các tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng; chủ trì việc tổ chức đánh giá nội bộ và đề nghị cấp giấy chứng nhận theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008
(Kèm theo Quyết định số 714/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
A- TÀI LIỆU HỆ THỐNG |
||
1 |
Chính sách chất lượng |
CSCL |
2 |
Mục tiêu chất lượng |
MTCL |
3 |
Sổ tay chất lượng |
STCL |
4 |
Quy trình kiểm soát tài liệu hệ thống quản lý chất lượng |
QT.HT.01 |
5 |
Quy trình kiểm soát hồ sơ |
QT.HT.02 |
6 |
Quy trình đánh giá nội bộ |
QT.HT.03 |
7 |
Quy trình cải tiến hệ thống quản lý chất lượng |
QT.HT.04 |
B- TÀI LIỆU TÁC NGHIỆP |
||
I- VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
1 |
Quy trình quản lý tiêu chuẩn- quy chuẩn kỹ thuật ngành giao thông vận tải |
QT.KHCN.01 |
2 |
Quy trình quản lý đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ |
QT.KHCN.02 |
3 |
Quy trình công nhận và công nhận bổ sung phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông |
QT.KHCN.03 |
II- VỤ PHÁP CHẾ |
||
4 |
Quy trình xây dựng Nghị định của Chính phủ và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
QT.PC.01 |
5 |
Quy trình xây dựng Thông tư đề nghị Bộ khác ban hành |
QT.PC.02 |
6 |
Quy trình xây dựng Thông tư trong ngành giao thông vận tải |
QT.PC.03 |
7 |
Quy trình xây dựng Thông tư liên tịch |
QT.PC.04 |
8 |
Quy trình hỏi đáp pháp luật |
QT.PC.05 |
III- THANH TRA BỘ |
||
9 |
Quy trình giải quyết khiếu nại |
QT.TT.01 |
10 |
Quy trình giải quyết tố cáo |
QT.TT.02 |
11 |
Quy trình thanh tra |
QT.TT.03 |
IV- VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ |
||
12 |
Quy trình xin phép cử cán bộ đi công tác nước ngoài |
QT.HTQT.01 |
13 |
Quy trình xác nhận chuyên gia ODA |
QT.HTQT.02 |
14 |
Quy trình xin thị thực cho khách nước ngoài |
QT.HTQT.03 |
15 |
Quy trình xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
QT.HTQT.04 |
V- VỤ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
||
16 |
Quy trình thẩm định phê duyệt dự án đầu tư |
QT.KHĐT.01 |
17 |
Quy trình cấp phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn hàng hải |
QT.KHĐT.02 |
VI- VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ |
||
18 |
Quy trình xét tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua Ngành GTVT |
QT.TCCB.01 |
19 |
Quy trình xét tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
QT.TCCB.02 |
20 |
Quy trình xét tặng Cờ thi đua xuất sắc của Bộ GTVT |
QT.TCCB.03 |
21 |
Quy trình xét tặng bằng khen của Bộ trưởng Bộ GTVT |
QT.TCCB.04 |
22 |
Quy trình xét tặng kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam” |
QT.TCCB.05 |
23 |
Quy trình xét tặng bức trướng của Bộ GTVT |
QT.TCCB.06 |
24 |
Quy trình chấp thuận các cơ sở đào tạo, huấn luyện được tổ chức các khóa đào tạo, huấn luyện thuyền viên theo công ước STCW78 sửa đổi 2010 |
QT.TCCB.07 |
25 |
Quy trình thẩm định, ban hành chương trình đào tạo, huấn luyện thuyền viên theo công ước STCW78 sửa đổi 2010 |
QT.TCCB.08 |
VII- VĂN PHÒNG BỘ |
||
26 |
Quy trình quản lý công văn đi, đến, con dấu cơ quan Bộ |
QT.VP.01 |
27 |
Quy trình quản lý tài sản trang thiết bị |
QT.VP.02 |
28 |
Quy trình tổng hợp, xây dựng báo cáo |
QT.VP.03 |
VIII- VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
||
29 |
Quy trình đánh giá xếp loại doanh nghiệp cho Tập đoàn, Tổng công ty, công ty thuộc Bộ GTVT |
QT.QLDN.01 |
30 |
Quy trình giám sát theo chuyên đề tại Tập đoàn, Tổng công ty, công ty thuộc Bộ GTVT |
QT.QLDN.02 |
IX- VỤ TÀI CHÍNH |
||
31 |
Quy trình thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với các dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt quyết toán của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
QT.TC.01 |
32 |
Quy trình lập, tổng hợp dự toán thu, chi ngân sách nhà nước |
QT.TC.02 |
33 |
Quy trình phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước |
QT.TC.03 |
34 |
Quy trình giao dự toán chi ngân sách nhà nước |
QT.TC.04 |
X- VỤ VẬN TẢI |
||
35 |
Quy trình cấp Giấy phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa |
QT.VT.01 |
36 |
Quy trình cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không cho tổ chức, cá nhân Việt Nam |
QT.VT.02 |
37 |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực kinh doanh vận chuyển hàng không |
QT.VT.03 |
38 |
Quy trình cấp phép kinh doanh vận chuyển hàng không (sửa đổi) cho tổ chức, cá nhân Việt Nam |
QT.VT.04 |
39 |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đầu tư (sửa đổi) cho dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực kinh doanh vận chuyển hàng không |
QT.VT.05 |
40 |
Quy trình đăng ký giá cước vận chuyển hàng không nội địa, giá dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam |
QT.VT.06 |
41 |
Quy trình kê khai giá cước vận chuyển hành khách nội địa, giá dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam |
QT.VT.07 |
42 |
Quy trình cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
QT.VT.08 |
43 |
Quy trình cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
QT.VT.09 |
XI- BAN PPP |
||
44 |
Quy trình thẩm định các dự án đầu tư PPP |
QT.PPP.01 |
45 |
Quy trình lựa chọn nhà đầu tư và ký kết hợp đồng |
QT.PPP.02 |
XII- VỤ MÔI TRƯỜNG |
||
46 |
Quy trình thẩm định đề cương, dự toán phục vụ đánh giá tác động môi trường và đánh giá môi trường chiến lược |
QT.MT.01 |
47 |
Quy trình thẩm định đề cương, dự toán đề án bảo vệ môi trường |
QT.MT.02 |
48 |
Quy trình thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường các dự án giao thông vận tải |
QT.MT.03 |
49 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường |
QT.MT.04 |
XIII- VỤ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG |
||
50 |
Quy trình chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
QT.KCHT.01 |
51 |
Quy trình gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
QT.KCHT.02 |
52 |
Quy trình chấp thuận xây dựng tạm thời biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
QT.KCHT.03 |
53 |
Quy trình thỏa thuận kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia |
QT.KCHT.04 |
54 |
Quy trình điều chỉnh hoặc gia hạn kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia |
QT.KCHT.05 |
55 |
Quy trình cấp phép kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia |
QT.KCHT.06 |
56 |
Quy trình Công bố mở ga đường sắt |
QT.KCHT.07 |
57 |
Quy trình Công bố đóng ga đường sắt |
QT.KCHT.08 |
58 |
Quy trình Công bố lại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
QT.KCHT.09 |
59 |
Quy trình Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
QT.KCHT.10 |
60 |
Quy trình Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
QT.KCHT.11 |
61 |
Quy trình Công bố lại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do xây dựng mở rộng để nâng cao năng lực thông qua cảng |
QT.KCHT.12 |
62 |
Quy trình Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
QT.KCHT.13 |
63 |
Quy trình Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng |
QT.KCHT.14 |
64 |
Quy trình Thỏa thuận khi lập dự án đối với công trình thuộc dự án trọng điểm quốc gia, dự án nhóm A có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa |
QT.KCHT.15 |
65 |
Quy trình Công bố mở cảng biển |
QT.KCHT.16 |
66 |
Quy trình Công bố đóng cảng biển |
QT.KCHT.17 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|