Quyết định 4124/QĐ-BGTVT 2016 về kiểm tra, xử lý văn bản QPPL trong lĩnh vực GTVT 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4124/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4124/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4124/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 4124/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trường; - Bộ Tư pháp; - Phòng Thương mại và Công nghiệp VN; - Các Hiệp hội trong lĩnh vực GTVT; - Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Lưu: VT, PC. | BỘ TRƯỞNG Trương Quang Nghĩa |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4124/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4124/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 22 tháng 12 năm 2016)
STT | Nội dung kiểm tra, xử lý | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
I | Tự kiểm tra | ||||
1 | Kiểm tra văn bản QPPL ban hành năm 2016 (20 văn bản). | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục. | Quý I,II /2017 | Gồm các văn bản được ban hành năm 2016 chưa được kiểm tra. |
2 | Kiểm tra văn bản QPPL ban hành trong năm 2017 | | | | |
2.1 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT trong lĩnh vực đường bộ (4 văn bản). | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Tổng cục Đường bộ VN, Cục Đăng kiểm Việt Nam. | Sau khi được ban hành | Căn cứ Quyết định ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
2.2 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT trong lĩnh vực đường sắt (5 văn bản). | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Cục Đường sắt VN, Cục Đăng kiểm Việt Nam. | Sau khi được ban hành | |
2.3 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT trong lĩnh vực đường thủy nội địa (5 văn bản). | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Cục Đường thủy Việt Nam, Cục Đăng kiểm Việt Nam. | Sau khi được ban hành | Căn cứ Quyết định ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
2.4 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT trong lĩnh vực hàng hải (7 văn bản). | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Cục Hàng hải Việt Nam, Cục Đăng kiểm Việt Nam. | Sau khi được ban hành | |
2.5 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT trong lĩnh vực hàng không (3 văn bản). | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Cục Hàng không Việt Nam, Cục Đăng kiểm Việt Nam. | Sau khi được ban hành | |
2.6 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT trong các lĩnh vực khác (3 văn bản). | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục. | Sau khi được ban hành | |
2.7 | Thông tư ban hành tiêu chuẩn, quy chuẩn trong lĩnh vực giao thông vận tải (2 văn bản). | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục. | Sau khi được ban hành | |
3 | Thực hiện tự kiểm tra đối với văn bản có thể thức và nội dung như văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có thể thức không phải là văn bản quy phạm pháp luật nhưng có chứa quy phạm pháp luật do cơ quan mình ban hành | Vụ Pháp chế, Các Tổng cục, Cục | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục. | Sau khi được ban hành | |
4 | Tự kiểm tra văn bản khi được thông báo hoặc nhận được yêu cầu, kiến nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân và các phương tiện thông tin đại chúng về văn bản do cơ quan mình ban hành có dấu hiệu trái pháp luật hoặc không còn phù hợp. | Cơ quan tham mưu trình văn bản | Vụ Pháp chế, Tổng cục, Cục soạn thảo và các cơ quan, đơn vị có liên quan. | Sau khi được thông báo hoặc có yêu cầu, kiến nghị. | |
II | Kiểm tra theo thẩm quyền | ||||
1 | Kiểm tra theo thẩm quyền văn bản QPPL do các Bộ, ngành ban hành hoặc liên tịch ban hành có liên quan đến lĩnh vực GTVT. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục. | Quý I, II, III, IV/2017 | |
2 | Kiểm tra theo thẩm quyền văn bản do HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành có liên quan đến lĩnh vực GTVT. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục. | Quý I, II, III, IV/2017 | |
6 | Tổng hợp, báo cáo định kỳ, hàng năm tình hình thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính gửi Bộ (Vụ Pháp chế) để tổng hợp báo cáo Bộ trưởng và Bộ Tư pháp | Tổ chức pháp chế của Tổng cục, Cục Sở GTVT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trước ngày 10/4/2017 và trước ngày 10/10/2017 (Theo quy định tại Thông tư số 10/2015/TT-BTP ngày 31/8/2015 |