Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành bổ sung chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2006/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/11/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Chương trình đào tạo thuyền viên - Theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BGTVT ban hành ngày 03/11/2006, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quyết định: ban hành bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa bổ sung vào "Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa" đã ban hành kèm theo Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI SỐ 39/2006/QĐ- BGTVT NGÀY 03 THÁNG 11 NĂM 2006
BAN HÀNH BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN,
NGƯỜI LÁI PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
BỘ TRƯỞNG
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ
Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm
2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
các bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ
Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm
2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán
bộ và Cục trưởng Cục Đường sông Việt
Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Chương
trình bổ túc, bồi dưỡng thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa" bổ
sung vào "Chương trình đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa" đã ban
hành kèm theo Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày
24 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể
từ ngày đăng Công báo.
Điều
3. Vụ trưởng Vụ Tổ
chức cán bộ, Cục trưởng Cục Đường
sông Việt Nam trong phạm vi trách nhiệm của mình tổ
chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này.
Điều
4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh
tra Bộ, Vụ trưởng các vụ liên quan, Cục trưởng Cục Đường
sông Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận
tải, Sở Giao thông công chính, Thủ trưởng các tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
BỘ TRƯỞNG
Hồ
Nghĩa Dũng
CHƯƠNG TRÌNH BỔ TÚC, BỒI DƯỠNG THUYỀN
VIÊN,
NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 39 /2006/QĐ- BGTVT
ngày 03 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải )
A. CHƯƠNG
TRÌNH BỔ TÚC ĐỂ CẤP BẰNG THUYỀN TRƯỞNG
HẠNG BA HẠN CHẾ
I. Quy định chung
1. Thời gian toàn khóa: 47 giờ
(07 ngày)
2.
Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện
hành và đối tượng là những người đã
có chứng chỉ thủy thủ, chứng chỉ lái phương
tiện (kể cả được đào tạo theo chương
trình hạn chế) có thời gian làm chức danh thuỷ thủ
hoặc người lái phương tiện từ 36 tháng
trở lên.
II. Mục tiêu
Sau khi hoàn thành chương trình và đạt
yêu cầu bài thi cuối khóa, học viên được cấp bằng thuyền trưởng hạng
ba hạn chế (T3 HC).
III. Nội dung chương trình và
phân phối thời gian
1. Chương trình
bổ túc
SỐ TT |
CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ NỘI DUNG
BỔ TÚC
|
THỜI GIAN
( GIỜ HỌC ) |
GHI CHÚ
|
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG CHUNG
|
10 |
|
1 |
2 |
|
|
2 |
Ôn tập và thi |
8 |
|
II |
NỘI DUNG BỔ TÚC |
37 |
16 giờ
thực hành |
1 |
8 |
8 giờ thực hành |
|
2 |
Pháp luật về giao thông đường
thủy nội địa |
15 |
|
3 |
Điều động tàu |
6 |
|
4 |
Thực hành điều động |
8 |
8 giờ thực hành |
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ |
47 |
16 giê thùc hµnh |
2.
Thi kết thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG
THI |
HÌNH THỨC |
1 |
Pháp luật về giao thông đường
thuỷ nội địa |
Trắc nghiệm |
2 |
Thực hành điều động |
Thực hành |
B. CHƯƠNG TRÌNH BỒI
DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ THUỶ THỦ
I. Quy định
chung
1. Thời gian bồi dưỡng:
30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển
sinh: theo quy định hiện hành.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm
tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được
cấp chứng chỉ thuỷ thủ (chương trình hạn
chế), có thể đảm nhiệm chức danh thuỷ
thủ trên phương tiện thuỷ nội địa.
III. Nội dung chương trình và
phân phối thời gian
1. Chương trình
bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI
DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI GIAN ( GIỜ HỌC) |
GHI CHÚ |
1 |
An toàn cơ bản và sơ cứu |
4 |
4 giờ thực hành |
2 |
Pháp luật về giao thông đường
thủy nội địa |
8 |
|
3 |
3 |
|
|
4 |
3 |
|
|
5 |
Thuỷ nghiệp cơ bản |
7 |
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá học |
5 |
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ |
30 |
11 giê thùc hµnh |
2.
Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG
KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Pháp luật về giao thông đường
thuỷ nội địa |
Trắc nghiệm |
2 |
Thuỷ nghiệp cơ bản |
Vấn
đáp + Thực hành |
C. CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP
CHỨNG
CHỈ LÁI PHƯƠNG TIỆN
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng:
30 giờ (4 ngày).
2.
Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện
hành.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương
trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu
được cấp chứng chỉ lái phương tiện
(chương trình hạn chế), có thể điều
khiển phương tiện không có động cơ trọng
tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn hoặc
phương tiện có động cơ tổng công suất
máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc có
sức chở từ 5 người đến 12 người.
III. Nội dung chương trình và
phân phối thời gian
1. Chương trình
bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI
DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI GIAN ( GIỜ HỌC)
|
GHI CHÚ
|
1 |
4 |
4 giờ
thực hành |
|
2 |
Pháp luật về giao thông đường
thủy nội địa |
8 |
|
3 |
Điều động |
3 |
|
4 |
Luồng chạy tàu thuyền |
2 |
|
5 |
Vận tải hàng hoá và hành khách |
2 |
|
6 |
Thuỷ nghiệp cơ bản |
3 |
|
7 |
Thực hành điều động |
3 |
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi
dưỡng |
5 |
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ |
30 |
10 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết
thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG
KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Pháp luật về giao thông đường
thuỷ nội địa |
Trắc nghiệm |
2 |
Thực hành điều động |
Thực hành |
D. CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG ĐỂ
CẤP CHỨNG CHỈ THỢ MÁY
I. Quy định
chung
1. Thời gian bồi dưỡng:
30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển
sinh: theo quy định hiện hành.
II.
Mục tiêu
Học viên học
xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học
đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ
thợ máy (chương trình hạn chế), có thể đảm
nhiệm chức danh thợ máy trên phương tiện thuỷ
nội địa.
III. Nội dung
chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình
bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI GIAN ( GIỜ HỌC) |
GHI CHÚ |
1 |
An toàn
cơ bản và sơ cứu |
4 |
4 giờ thực hành |
2 |
Pháp luật về giao thông đường
thủy nội địa |
3 |
|
3 |
Cấu tạo, nguyên lý hoạt động,
chăm sóc, bảo quản, quy trình vận hành máy, điện
tàu |
12 |
|
4 |
Thực hành máy, điện |
6 |
|
|
Kiểm
tra kết thúc khoá bồi dưỡng
|
5 |
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ
|
30 |
10 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết
thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG
KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Viết |
2 |
Vận hành máy |
Thực hành |
Đ. CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN
TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ DẦU
(gọi tắt
là chứng chỉ an toàn chở dầu)
I. Quy định chung
1.
Thời gian bồi dưỡng: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển
sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người
lái phương tiện thuỷ nội địa.
II.
Mục tiêu
Học viên học
xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học
đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ
an toàn chở dầu, có thể làm việc trên phương
tiện chở dầu. Những kiến thức và khả
năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất hóa lý của dầu và ô
nhiễm do dầu gây ra;
- Nắm chắc quy định an toàn chở
dầu và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu trúc,
trang thiết bị phương tiện chở dầu;
- Chuẩn bị, bảo
quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống,
thiết bị chứa đựng, vận chuyển dầu.
III. Nội dung chương trình và
phân phối thời gian
1. Chương trình
bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI GIAN ( GIỜ HỌC) |
GHI CHÚ |
1 |
Giới thiệu về dầu |
10 |
|
|
- Khái niệm, tính chất, các thuật
ngữ |
|
|
|
- Ô nhiễm do dầu gây ra |
|
|
2 |
14 |
4 giờ thực hành |
|
|
- Các quy định về an toàn |
|
|
|
- Công
tác an toàn phòng chống cháy nổ |
|
|
|
|
|
|
3 |
16 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi
dưỡng |
6 |
|
|
46 |
16 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết
thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG
KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Viết |
2 |
Vận hành hệ thống làm hàng
và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc |
Thực hành |
E. CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN
TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT
(gọi tắt
là chứng chỉ an toàn chở hóa chất)
I. Quy định
chung
1. Thời gian đào tạo:
46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển
sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người
lái phương tiện thuỷ nội địa.
II. Mục tiêu
Học viên học
xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học
đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ
an toàn chở hóa chất, có thể làm việc trên phương
tiện chở hóa chất. Những kiến thức và khả
năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất
hóa lý của hóa chất và ô nhiễm do hóa chất gây ra;
- Nắm chắc quy định
an toàn chở hóa chất và biết cách xử lý khi gặp sự
cố;
- Hiểu cấu trúc,
trang thiết bị phương tiện chở hóa chất;
- Chuẩn bị, bảo
quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống,
thiết bị chứa đựng, vận chuyển hóa chất.
III. Nội dung chương trình và
phân phối thời gian
1. Chương trình
bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI GIAN ( GIỜ HỌC) |
GHI CHÚ |
1 |
Giới thiệu về hóa chất |
10 |
|
|
- Khái niệm, tính chất, các thuật
ngữ |
|
|
|
- Ô nhiễm, độc hại do
hóa chất gây ra |
|
|
2 |
14 |
||
|
- Các quy định về an toàn |
|
|
|
- Công
tác an toàn phòng chống cháy nổ |
|
|
|
|
|
|
3 |
16 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
46 |
16 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG
KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Viết |
2 |
Vận hành hệ thống làm hàng
và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc |
Thực hành |
G. CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN
TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ KHÍ HÓA LỎNG
(gọi tắt
là chứng chỉ an toàn chở khí hóa lỏng)
I. Quy định chung
1.
Thời gian bồi dưỡng: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển
sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người
lái phương tiện thuỷ nội địa.
II. Mục tiêu
Học viên học
xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học
đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ
an toàn chở khí hóa lỏng, có thể làm việc trên phương
tiện chở khí hóa lỏng. Những kiến thức và
khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất
hóa lý của khí hóa lỏng và ô nhiễm do khí hóa lỏng gây
ra;
- Nắm chắc quy định
an toàn chở khí hóa lỏng và biết cách xử lý khi gặp
sự cố;
- Hiểu cấu trúc,
trang thiết bị phương tiện chở khí hóa lỏng;
- Chuẩn bị, bảo
quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống,
thiết bị chứa đựng, vận chuyển khí hóa
lỏng.
III. Nội dung chương trình và
phân phối thời gian
1. Chương trình
bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI GIAN ( GIỜ HỌC) |
GHI CHÚ |
1 |
Giới thiệu về khí hóa lỏng |
10 |
|
|
- Khái niệm, tính chất, các thuật
ngữ |
|
|
|
- Ô nhiễm, độc hại do
khí hóa lỏng gây ra |
|
|
2 |
14 |
||
|
- Các quy định về an toàn |
|
|
|
- Công
tác an toàn phòng chống cháy nổ |
|
|
|
|
|
|
3 |
16 |
12 giờ thực hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
46 |
16 giờ thực hành |
2.
Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG
KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Viết |
2 |
Vận hành hệ thống làm hàng
và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc |
Thực hành |