Thông tư 32/2009/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải quy định Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ---------------------- Số: 32/2009/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2009 |
THÔNG TƯ
Quy định Chương trình đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thuỷ nội địa
----------------------------
Căn cứ Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 24 tháng 06 năm 2004;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
Bộ Giao thông vận tải quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa như sau:
Thông tư này quy định chương trình đào tạo, bổ túc nâng hạng bằng, bồi dưỡng cấp chứng chỉ chuyên môn đối với thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Căn cứ chương trình được quy định tại Thông tư này, người đứng đầu cơ sở đào tạo, cơ sở dạy nghề có đăng ký dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa chịu trách nhiệm tổ chức biên soạn và duyệt giáo trình làm tài liệu giảng dạy, học tập chính thức.
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức kiểm tra, thanh tra, giám sát công tác đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa theo quy định của pháp luật.
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2004 ban hành “Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa”, Quyết định số 39/2006/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2006 ban hành “Bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa” của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Nơi nhận: - Như Điều 9; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; - Tổng cục Dạy nghề; - Uỷ ban An toàn Giao thông quốc gia; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ GTVT; - Lưu: VT, TCCB. |
BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng |
Phụ lục 1:
Chương trình đào tạo thuyền trưởng hạng ba
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32 /2009/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên nghề: Thuyền trưởng phương tiện thuỷ nội địa
Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa;
Số lượng môn học, môđun đào tạo: 14;
Bằng cấp sau tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề, sau khi đủ thời gian tập sự theo quy định sẽ được cấp Bằng thuyền trưởng hạng ba.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức:
Nắm vững các quy định của pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa; nắm được kiến thức cơ bản về kết cấu thân tàu, máy tàu, điện tàu và sửa chữa vỏ tàu, máy tàu, điện tàu thuỷ; biết được các trang thiết bị trên tàu và công dụng của các trang thiết bị đó; có kiến thức về an toàn lao động và an toàn đường thuỷ nội địa; có khả năng nhận biết các hiện tượng thời tiết và đọc được các bản tin thời tiết; nắm vững đặc điểm các tuyến luồng, bến cảng chính để điều khiển tàu an toàn; nắm vững nguyên lý điều khiển tàu thuỷ và những quy định về vận chuyển hàng hoá, hành khách trong quá trình vận chuyển.
2. Kỹ năng:
Sử dụng thành thạo các trang thiết bị trên tàu; thao tác được các đường tàu chạy và dẫn tàu bằng các thiết bị hàng hải; sử dụng được các thiết bị thông tin liên lạc trong mọi tình huống; thành thạo khi chèo xuồng, làm dây, bảo dưỡng tàu; điều động tàu an toàn khi hành trình, ra vào bến, neo đậu.
3. Thái độ, đạo đức nghề nghiệp:
Có ý thức rèn luyện để nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc.
II. THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC
1. Thời gian của khóa học: 1320 giờ, bao gồm:
a) Thời gian các hoạt động chung: 60 giờ
b) Thời gian học tập: 1260 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 1200 giờ
- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 60 giờ
2. Thời gian thực học:
a) Thời gian học lý thuyết: 400 giờ
b) Thời gian học thực hành: 800 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔDUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, môđun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
MH 01 |
Tiếng Anh cơ bản |
60 |
42 |
18 |
MH 02 |
Tin học ứng dụng |
30 |
16 |
14 |
MD 03 |
An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường |
150 |
0 |
150 |
MH 04 |
Cấu trúc tàu thuyền |
45 |
32 |
13 |
MD 05 |
Thủy nghiệp cơ bản |
180 |
0 |
180 |
MH 06 |
Khí tượng, thủy văn |
30 |
30 |
0 |
MH 07 |
Luồng chạy tàu thuyền |
30 |
24 |
6 |
MH 08 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
75 |
65 |
10 |
MD 09 |
Điều động tàu và thực hành điều động tàu 1 |
150 |
30 |
120 |
MD 10 |
Điều động tàu và thực hành điều động tàu 2 |
225 |
30 |
195 |
MH 11 |
Máy tàu thủy |
45 |
45 |
0 |
MH 12 |
Điện tàu thủy |
30 |
20 |
10 |
MH 13 |
Hàng hải và các thiết bị hàng hải |
90 |
20 |
70 |
MH 14 |
Kinh tế vận tải |
60 |
46 |
14 |
Tổng cộng |
1200 |
400 |
800 |
IV. THI KẾT THÚC KHOÁ HỌC
1. Kiểm tra kết thúc môn học:
Người học phải có số giờ học tối thiểu từ 80% trở lên sẽ được dự kiểm tra kết thúc môn học, các môn học phải đạt điểm trung bình từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10) sẽ được dự thi kết thúc khoá học.
2. Thi kết thúc khoá học:
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Thi viết |
2 |
Điều động tàu |
Thực hành |
V. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔĐUN ĐÀO TẠO
1. Tên môn học: TIẾNG ANH CƠ BẢN
a) Mã số: MH 01
b) Thời gian: 60 giờ
c) Mục tiêu: Giúp người học biết cách giao tiếp thông thường; phát triển và nâng cao kiến thức, kỹ năng và phương pháp học tập.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 |
Unit1: Introduce letters, pronounciation symbols and types of words |
3 |
3 |
0 |
2 |
Unit 2: A Sailor family |
9 |
6 |
3 |
3 |
Unit 3: My school |
9 |
6 |
3 |
4 |
Unit 4: School life |
9 |
6 |
3 |
5 |
Unit 5: The motor cars |
9 |
6 |
3 |
6 |
Unit 6: The telephone |
9 |
6 |
3 |
7 |
Unit 7: The radio |
9 |
6 |
3 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
3 |
3 |
0 |
|
Tổng cộng |
60 |
42 |
18 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình tiếng Anh cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành ngay trên máy tại phòng học tiếng Anh.
2. Tên môn học: TIN HỌC ỨNG DỤNG
a) Mã số: MH 02
b) Thời gian: 30 giờ
c) Mục tiêu: Cung cấp cho người học những khái niệm cơ bản về thông tin và truyền thông, công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng máy tính thông qua việc khai thác hệ điều hành Windows, sử dụng các chương trình soạn thảo văn bản Microsoft word.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2 1.3 |
Chương I: Các khái niệm cơ bản Thông tin và xử lý thông tin Biểu diễn và xử lý thông tin trong máy tính Khái niệm hệ thống phần cứng và phần mềm |
2 |
2 |
0 |
2 2.1 2.2 2.3 |
Chương II: Mạng máy tính Khái niệm Các loại mạng Internet và các ứng dụng (thư tín điện tử) |
3 |
1 |
2 |
3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 |
Chương III: Khai thác và sử dụng Windows Khởi động và thoát khỏi Windows Màn hình nền Sử dụng con chuột Thực đơn Start, các thao tác với cửa sổ Phương pháp xử lý khi có ứng dụng bị treo Cách tổ chức lưu trữ trên máy tính Khai thác sử dụng my Computer Sử dụng chương trình Windows Explore Bảng điều khiển Control Panel |
7 |
4 |
3 |
4 4.1 4.2 4.3 4.4 |
Chương IV: Tiếng Việt trong máy tính Các kiểu gõ tiếng Việt Các bộ gõ thông dụng, cách cài đặt Chuyển đổi mã tiếng Việt Một số lưu ý về chính tả tiếng Việt |
5 |
2 |
3 |
5 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 |
Chương V: Soạn thảo văn bản Microsoft Giới thiệu về Microsoft word Soạn thảo, lưu và in văn bản Chèn các đối tượng vào văn bản Định dạng văn bản Tạo lập bảng biểu Giới thiệu các công cụ đồ họa |
12 |
6 |
6 |
Kiểm tra kết thúc môn học |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
30 |
16 |
14 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình tin học và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành ngay trên máy tại phòng học vi tính đa năng.
3. Tên môđun: AN TOÀN CƠ BẢN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
a) Mã số: MD 03
b) Thời gian: 150 giờ
c) Mục tiêu: Giúp người học hiểu biết nội dung cơ bản các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường nói chung và môi trường đường thủy nội địa; nắm vững và thực hiện tốt các kỹ thuật an toàn khi làm việc trên tàu; làm được các công việc về phòng chống cháy nổ, cứu sinh, cứu thủng; biết sơ, cấp cứu người bị nạn, biết bơi thành thạo, biết xử lý các tình huống xảy ra khi bơi.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2 |
Chương I: An toàn lao động Những quy định về an toàn lao động An toàn khi thực hiện các công việc trên tàu |
10 |
0 |
10 |
2 2.1
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8
|
Chương II: Phòng chống cháy nổ Nguyên nhân cháy nổ và biện pháp phòng chống Các yếu tố gây ra cháy nổ trên tàu Các phương pháp chữa cháy trên tàu Thiết bị chữa cháy trên tàu Tổ chức phòng chữa cháy trên tàu Chữa các đám cháy đặc biệt Hướng dẫn và thực hành dập lửa bằng nước Hướng dẫn và thực hành dập lửa bằng bình cứu hỏa loại A-B và bình CO2 |
45 |
0 |
45 |
3 3.1 3.2 |
Chương III: An toàn sinh mạng Cứu sinh Cứu đắm |
45 |
0 |
45 |
4 4.1
4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 |
Chương IV: Sơ cứu Khái niệm chung và nguyên tắc cơ bản sơ cứu ban đầu Cấu tạo cơ thể con người Kỹ thuật sơ cứu Phương pháp cứu người đuối nước Phương pháp xử lý khi nạn nhân bị sốc Phương pháp vận chuyển nạn nhân |
10 |
0 |
10 |
5 |
Chương V: Bảo vệ môi trường |
6 |
0 |
6 |
5.1 |
Khái niệm cơ bản về môi trường |
|||
5.2 |
Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động |
|||
5.3 |
Ảnh hưởng của giao thông vận tải ĐTNĐ đến môi trường |
|||
5.4 |
Các loại hàng hóa nguy hiểm - chú ý khi bảo quản, vận chuyển |
|||
5.5 |
Các quy định về bảo vệ môi trường |
|
|
|
6 |
Chương VI: Huấn luyện kỹ thuật bơi lặn |
30 |
0 |
30 |
6.1 |
Tập làm quen với nước |
|||
6.2 |
Ý nghĩa, tác dụng của việc bơi ếch và một số động tác bổ ích phát triển thể lực, kỹ thuật, phương pháp tập luyện
|
|||
6.3 |
Ý nghĩa, tác dụng của bơi trườn sấp, kỹ thuật, phương pháp luyện tập |
|||
6.4 |
Khởi động trước khi bơi |
|||
6.5 |
Những biểu hiện không thích ứng trong khi bơi, cách xử lý khi bị chuột rút, sặc nước |
|||
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
4 |
0 |
4 |
|
Tổng cộng |
150 |
0 |
150 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường, các bể bơi và trên các tàu huấn luyện.
4. Tên môn học: CẤU TRÚC TÀU THUYỀN
a) Mã số: MH 04
b) Thời gian: 45 giờ
c) Mục tiêu: Giúp người học nắm được những kiến thức cơ bản về tàu thuyền, đặc điểm kết cấu của tàu thuyền nói chung và một số tàu chuyên dụng, đặc tính khai thác, đặc tính hoạt động của tàu thủy, những hiểu biết về sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các hệ thống trang thiết bị chủ yếu trên tàu thủy.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2 |
Chương I: Kiến thức cơ bản về tàu thuyền Các khái niệm cơ bản về tàu thuyền Mớn nước, thước mớn nước và dấu chuyên chở |
3 |
3 |
0 |
2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 |
Chương II: Kết cấu tàu Kết cấu chung Cấu trúc khung tàu Cấu trúc vỏ tàu Boong và thượng tầng Cấu trúc một số loại tàu chuyên dụng |
14 |
7 |
7 |
3 3.1 3.2 3.3 3.4 |
Chương III: Các hệ thống và thiết bị trên tàu Hệ thống lái Hệ thống neo Thiết bị buộc tàu Các trang thiết bị an toàn |
14 |
8 |
6 |
4
4.1 4.2 |
Chương IV: Các đặc tính cơ bản của tàu thuyền Các đặc tính khai thác của tàu thuyền Các đặc tính hoạt động của tàu thuyền |
12 |
12 |
0 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
2 |
2 |
0 |
|
Tổng cộng |
45 |
32 |
13 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình cấu trúc tàu, lý thuyết tàu, thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, vật thật ngay tại phòng học tàu thuyền, dưới tàu huấn luyện.
5. Tên môđun: THỦY NGHIỆP CƠ BẢN
a) Mã số: MD 05
b) Thời gian: 180 giờ
c) Mục tiêu: Trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng cơ bản để thực hiện các công việc làm dây, sử dụng và bảo quản các thiết bị trên boong, biết kiểm tra và bảo dưỡng vỏ tàu, biết quy trình sử dụng các trang thiết bị hỗ trợ hàng hải.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2 1.3 |
Chương I: Các loại dây trên tàu Một số khái niệm Phân loại dây trên tàu Sử dụng và bảo quản dây trên tàu |
5 |
0 |
5 |
2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 |
Chương II: Các nút dây thường dùng trên tàu Các mối và nút cơ bản Các nút để nối hai đầu dây Các nút buộc dây vào cột, cọc Các nút buộc đầu dây thành khuyết Các nút buộc dây vào mỏ, móc, cẩu hàng Các nút thường dùng khác |
50 |
0 |
50 |
3 3.1 3.2 |
Chương III: Cách đấu dây Đấu dây sợi Đấu dây cáp |
25 |
0 |
25 |
4 |
Chương IV: Những thao tác khi làm dây trên tàu |
25 |
0 |
25 |
5
5.1 5.2 5.3 5.4 |
Chương V: Vận hành và bảo dưỡng trang thiết bị trên boong Vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống neo Vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống lái Vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng cần cẩu Sử dụng, bảo dưỡng ròng rọc - palăng |
25 |
0 |
25 |
6 |
Chương VI: Kiểm tra, bảo quản, bảo dưỡng vỏ tàu |
30 |
0 |
30 |
7 |
Chương VII: Vận hành và bảo dưỡng các trang thiết bị hỗ trợ hàng hải |
15 |
0 |
15 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
5 |
0 |
5 |
|
Tổng cộng |
180 |
0 |
180 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay tại phòng học thủy nghiệp cơ bản, trên các bãi tập của nhà trường và trên các tàu huấn luyện.
6. Tên môn học: KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
a) Mã số: MH 06
b) Thời gian: 30 giờ
c) Mục tiêu: Trang bị cho người học kiến thức dự báo thời tiết thông qua quan sát các hiện tượng thiên nhiên; biết quy luật dòng chảy và tính toán thủy triều.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2 1.3 |
Chương I: Khí tượng Khí quyển Thời tiết Bão nhiệt đới và bão ở khu vực Việt Nam |
10 |
10 |
0 |
2 2.1 2.2 |
Chương II: Thủy văn Các dòng chảy trên sông Sóng |
4 |
4 |
0 |
3 3.1
3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 |
Chương III: Thủy triều Mực nước biển trung bình và nguyên nhân gây ra dao động mực nước biển Khái niệm về thủy triều Nguyên nhân gây ra thủy triều Các chế độ thủy triều Đặc điểm thủy triều Việt Nam Bảng thủy triều và cách sử dụng |
15 |
15 |
0 |
Kiểm tra kết thúc môn học |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
30 |
30 |
0 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình khí tượng thủy văn, thủy triều và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát các hiện tượng thời tiết, thiên nhiên, các hiện tượng dòng chảy trên sông, hiện tượng thủy triều.
7. Tên môn học: LUỒNG CHẠY TÀU THUYỀN
a) Mã số: MH 07
b) Thời gian: 30 giờ
c) Mục tiêu: Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về đặc điểm, tính chất chung của đường thủy nội địa Việt Nam; sơ đồ các hệ thống sông, kênh ở khu vực; chiều dài, địa danh của các con sông; các thông tin dữ liệu cần thiết về các tuyến vận tải đường thuỷ nội địa chính ở khu vực.
- Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1
1.1 1.2 1.3 |
Chương I: Khái quát chung của sông, kênh Việt Nam Sông, kênh đối với vận tải đường thuỷ nội địa Tính chất chung Đặc điểm chung |
3 |
3 |
0 |
2 2.1 2.2 2.3 |
Chương II: Các hệ thống sông chính Sông, kênh miền Bắc Sông, kênh miền Trung Sông, kênh miền Nam |
13 |
10 |
3 |
3 |
Chương III: Các tuyến vận tải đường thuỷ nội địa chính |
13 |
10 |
3 |
3.1 |
Các tuyến vận tải đường thuỷ nội địa ở miền Bắc |
|||
3.2 |
Các tuyến vận tải đường thuỷ nội địa ở miền Trung |
|||
3.3 |
Các tuyến vận tải đường thuỷ nội địa ở miền Nam |
|||
Kiểm tra kết thúc môn học |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
30 |
24 |
6 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình luồng chạy tàu thuyền, các bản đồ đường thủy nội địa miền Bắc, miền Trung, miền Nam và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát các tuyến luồng trên sa bàn, các tuyến luồng thực tế trên sơ đồ tuyến và trên các tàu huấn luyện.
8. Tên môn học: PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
a) Mã số: MH 08
b) Thời gian: 75 giờ
c) Mục tiêu: Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về pháp luật giao thông đường thủy nội địa để người học chấp hành đúng luật, góp phần đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2 |
Chương I: Những quy định chung Giải thích từ ngữ Các hành vi bị cấm |
5 |
5 |
0 |
2
2.1 2.2 |
Chương II: Quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện Quy tắc giao thông Tín hiệu của phương tiện giao thông đường thủy nội địa |
25 |
20 |
5 |
3
3.1
3.2 |
Chương III: Quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa Những quy định của quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa Các loại báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam |
20 |
15 |
5 |
4
4.1 4.2 4.3 |
Chương IV: Các chức danh và phạm vi trách nhiệm của thuyền viên Các chức danh Trách nhiệm chung Trách nhiệm của các chức danh |
10 |
10 |
0 |
5 5.1
5.2
5.3 |
Chương V: Xử phạt vi phạm hành chính Vi phạm quy định về phương tiện thủy nội địa Vi phạm quy định về thuyền viên, người lái phương tiện Vi phạm quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện |
10 |
10 |
0 |
6 |
Chương VI. Giới thiệu các văn bản pháp luật về giao thông ĐTNĐ và pháp luật hàng hải Việt Nam |
1 |
1 |
0 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
4 |
4 |
0 |
|
Tổng cộng |
75 |
65 |
10 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào các văn bản pháp luật về giao thông đường thủy nội địa, pháp luật hàng hải Việt Nam đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, các báo hiệu trên sa bàn.
9. Tên môđun: ĐIỀU ĐỘNG TÀU VÀ THỰC HÀNH ĐIỀU ĐỘNG TÀU 1
a) Mã số: MD 09
b) Thời gian: 150 giờ
c) Mục tiêu: Cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng điều động tàu tự hành, hiểu biết các thiết bị liên quan đến điều động tàu, nguyên lý điều khiển tàu, các kỹ năng điều động tàu tự hành, công tác trực ca của thủy thủ và thuyền trưởng trên tàu.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1
1.1 1.2 1.3 1.4 |
Chương I: Các thiết bị liên quan đến điều động tàu Bánh lái Chân vịt Phối hợp chân vịt và bánh lái Tàu 2 chân vịt |
5 |
2 |
3 |
2
2.1 2.2 2.3 |
Chương II: Các yếu tố liên quan đến điều động tàu Quán tính của tàu thủy Những yếu tố ảnh hưởng đến điều động tàu Vòng quay trở của tàu |
5 |
5 |
0 |
3 3.1 3.2 3.3 |
Chương III: Kỹ thuật điều động tàu cơ bản Điều động tàu đi thẳng Điều động tàu chuyển hướng Điều động tàu quay trở trên luồng rộng |
82 |
12 |
70 |
4
4.1 4.2 |
Chương IV: Điều động tàu ra, vào bến trong các trường hợp đơn giản Các trường hợp điều động tàu ra bến Các trường hợp điều động tàu cập bến |
50 |
10 |
40 |
5 5.1 5.2 |
Chương V: Trực ca Công tác trực ca của thủy thủ Công tác trực ca của thuyền trưởng |
3 |
1 |
2 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
5 |
0 |
5 |
|
Tổng cộng |
150 |
30 |
120 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình điều động tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay tại phòng học mô phỏng và trên các tàu huấn luyện.
10. Tên môđun: ĐIỀU ĐỘNG TÀU VÀ THỰC HÀNH ĐIỀU ĐỘNG TÀU 2
a) Mã số: MD 10
b) Thời gian: 225 giờ
c) Mục tiêu: Cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng điều động tàu tự hành, các kiến thức cơ bản về điều động tàu thủy, kỹ thuật điều động tàu tự hành, kỹ thuật lắp ghép đội hình đoàn lai, kỹ thuật điều động các đoàn lai.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2
1.3 1.4 1.5 1.6
1.7 1.8 |
Chương I: Chuẩn bị cho một chuyến đi Làm các thủ tục hành chính Hội ý toàn tàu, thông báo kế hoạch chuyến đi, phân công nhiệm vụ Chuẩn bị tàu, sà lan Nhận nhiên liệu, vật liệu Ghép đoàn (nếu có) Phân tích tình hình thời tiết, tuyến luồng, thủy văn, thủy triều Lập biểu đồ chuyến đi trên hải đồ, bản đồ Kiểm tra công tác chuẩn bị của bộ phận máy
|
3 |
1 |
2 |
2 2.1 2.2 |
Chương II: Điều động tàu ra, vào bến Điều động tàu ra bến Điều động tàu vào bến
|
67 |
7 |
60 |
3 3.1 3.2 3.3 3.4 |
Chương III: Điều động tàu đi đường Điều động tàu quay trở trong luồng hẹp Điều động tàu qua cầu Điều động tàu đi qua chập tiêu tim luồng Điều động tàu thả và thu neo
|
25 |
5 |
20 |
4 4.1 4.2 4.3
4.4 |
Chương IV: Điều động đoàn lai kéo Đặc điểm đoàn lai kéo Cách ghép và buộc dây đoàn lai kéo Điều động tàu lai vào bắt dây lai và cách điều chỉnh dây của đoàn Điều động đoàn lai kéo
|
30 |
5 |
25 |
5 5.1 5.2 5.3 |
Chương V: Điều động đoàn lai áp mạn Đặc điểm đoàn lai áp mạn Cách ghép và buộc dây đoàn lai áp mạn Điều động đoàn lai áp mạn |
20 |
2 |
18 |
6 |
Chương VI: Điều động đoàn lai đẩy |
40 |
5 |
35 |
6.1 |
Đặc điểm đoàn lai đẩy |
|||
6.2 6.3 6.4 |
Tàu đẩy Cách ghép và buộc dây đoàn lai đẩy Điều động đoàn lai đẩy |
|||
7
7.1 7.2
7.3 7.4 7.5
7.6
7.7 |
Chương VII: Điều động tàu trong các tình huống khẩn cấp Điều động tàu khi có người ngã xuống nước Điều động tàu trong sương mù, mưa to, tầm nhìn bị hạn chế Điều động tàu trong mùa bão, lũ Điều động tàu khi trên tàu có đám cháy Xử lý điều động tàu khi đang đi tàu bị hỏng máy Xử lý điều động tàu khi đang đi tàu bị cạn đột ngột Điều động tàu khi bị va chạm. |
35 |
5 |
30 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
5 |
0 |
5 |
|
Tổng cộng |
225 |
30 |
195 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình điều động tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay tại phòng học mô phỏng và trên các tàu huấn luyện.
11. Tên môn học: MÁY TÀU THỦY
a) Mã số: MH 11
b) Thời gian: 45 giờ
c) Mục tiêu: Học xong môn học này, người học có được những khái niệm cơ bản về động cơ đốt trong và động cơ diezen, những kiến thức cần thiết về hệ thống động lực tàu thủy.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1
1.1 1.2
1.3 1.4 |
Chương I: Những khái niệm và định nghĩa cơ bản Khái niệm động cơ nhiệt Khái niệm động cơ đốt trong và động cơ diezen Các bộ phận cơ bản trên động cơ Các định nghĩa cơ bản |
3 |
3 |
0 |
2
2.1 2.2 2.3 |
Chương II: Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ đốt trong, động cơ xăng Nguyên lý hoạt động của động cơ diezen 4 kỳ Nguyên lý hoạt động của động cơ diezen 2 kỳ Động cơ xăng 4 kỳ |
7 |
7 |
0 |
3 3.1 3.2 |
Chương III: Kết cấu động cơ Phần tĩnh Phần động |
7 |
7 |
0 |
4 |
Chương IV: Các hệ thống trên tàu thủy |
23 |
23 |
0 |
4.1 |
Hệ thống phân phối khí |
|||
4.2 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|||
4.3 4.4 4.5 4.6 |
Hệ thống bôi trơn Hệ thống làm mát Hệ thống khởi động Hệ trục tàu |
|||
5 |
Chương V: Chăm sóc bảo quản động cơ |
3 |
3 |
0 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
2 |
2 |
0 |
|
Tổng cộng |
45 |
45 |
0 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình máy tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học quan sát mô hình các loại máy tàu thủy ngay tại xưởng thực hành máy và các hệ thống máy trên tàu.
12. Tên môn học: ĐIỆN TÀU THỦY
a) Mã số: MH 12
b) Thời gian: 30 giờ
c) Mục tiêu: Học xong môn học này, người học có được những khái niệm cơ bản về điện và hệ thống trang thiết bị điện trên tàu.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 |
Chương I: Một số khái niệm chung về mạch điện Khái niệm điện tích, điện trường, điện thế Dòng điện Đo dòng diện và điện áp Tác dụng cơ bản của dòng điện Các định luật điện từ cơ bản
|
3 |
3 |
0 |
2 2.1 2.2 2.3
2.4 |
Chương II: Ắc quy Cấu tạo ắc quy Nguyên lý cơ bản của ắc quy axít Phương pháp phối hợp các bình ắc quy khi sử dụng Chăm sóc và bảo quản ắc quy |
11 |
7 |
4 |
3 3.1 3.2 |
Chương III: Máy điện một chiều Khái niệm chung về máy điện Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy điện một chiều |
5 |
3 |
2 |
4 4.1 4.2 4.3 |
Chương IV: Máy điện xoay chiều Máy phát điện ba pha Động cơ điện ba pha Máy biến áp một pha |
5 |
3 |
2 |
5
5.1 5.2 5.3 5.4 |
Chương V: Hệ thống cung cấp điện trên tàu thủy Mạch điện chiếu sáng và mạch điện báo hiệu Mạch điện khởi động Mạch nạp ắc quy Hệ thống cung cấp điện tàu thủy |
5 |
3 |
2 |
Kiểm tra kết thúc môn học |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
30 |
20 |
10 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình điện tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, vật thật ngay tại xưởng thực hành điện và các hệ thống điện trên tàu.
13. Tên môn học: HÀNG HẢI VÀ CÁC THIẾT BỊ HÀNG HẢI
a) Mã số: MH 13
b) Thời gian: 90 giờ
c) Mục tiêu: Học xong môn học này, người học có được những khái niệm cơ bản về hàng hải địa văn và các trang thiết bị hàng hải.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2 1.3 1.4
1.5 |
Chương I: Địa văn Những khái niệm cơ bản về quả đất Xác định phương hướng trên mặt biển Hải đồ Dự đoán đường tàu chạy và phương pháp xác định vị trí tàu Hệ thống định vị toàn cầu GPS |
20 |
5 |
15 |
2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 |
Chương II: Thiết bị hàng hải Máy đo sâu hồi âm Rada La bàn con quay Ống nhòm Máy đo tốc độ và khoảng cách |
30 |
10 |
20 |
3 |
Chương III: Thao tác hải đồ |
35 |
5 |
30 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
5 |
0 |
5 |
|
Tổng cộng |
90 |
20 |
70 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình hàng hải địa văn, máy điện hàng hải và các đầu sách tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành thao tác hải đồ, thực hành các thiết bị hàng hải ngay tại phòng học hải đồ và trên các tàu huấn luyện.
14. Tên môn học: KINH TẾ VẬN TẢI
a) Mã số: MH 14
b) Thời gian: 60 giờ
c) Mục tiêu: Học xong môn học này, người học có được những khái niệm cơ bản về vận tải hàng hoá và hành khách.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 |
Chương I: Kiến thức chung về vận tải thủy nội địa |
2 |
2 |
0 |
2
2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 |
Chương II: Hàng hoá và phương pháp vận tải một số loại hàng Khái niệm chung về hàng hóa Bao bì và ký mã hiệu Tổn thất hàng hóa Ảnh hưởng của khí hậu đến hàng hóa Thông gió hầm hàng và chèn lót hàng hóa Vận chuyển container Vận chuyển hàng rời Vận chuyển hàng nguy hiểm Vận chuyển dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Vận chuyển hàng mau hỏng, tươi sống |
25 |
20 |
5 |
3
3.1
3.2 3.3 |
Chương III: Các quy định và các phương thức giao nhận Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa Các phương thức giao nhận hàng hóa Quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa |
10 |
8 |
2 |
4 4.1 4.2 4.3 |
Chương IV: Kinh tế vận tải Những hình thức công tác của đoàn tàu vận tải Các chỉ tiêu vận tải hàng hóa và hành khách Biểu đồ vận hành |
20 |
13 |
7 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
3 |
3 |
0 |
|
Tổng số |
60 |
46 |
14 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình kinh tế vận tải, các quy định về vận tải đường thủy nội địa và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành đo mớn nước, khai thác các bài toán về kinh tế vận tải trong một chuyến đi vòng tròn trên các tàu huấn luyện.
Phụ lục 2:
Chương trình đào tạo máy trưởng hạng ba
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32 /2009/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên nghề: Máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa
Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa;
Số lượng môn học, môđun đào tạo: 15:
Bằng cấp sau tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề, sau khi đủ thời gian tập sự theo quy định sẽ được cấp Bằng máy trưởng hạng ba.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức:
Hiểu nguyên lý cấu tạo của động cơ; nắm được đặc điểm, cấu tạo và quá trình hoạt động của các chi tiết chính; hiểu cơ bản về cơ học, về điện, vật liệu kim loại; nắm vững quy trình sử dụng các hệ thống động lực trên tàu, phát hiện được nguyên nhân hư hỏng của động cơ và biết cách sửa chữa những hư hỏng thông thường của động cơ.
2. Kỹ năng:
Sửa chữa, bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ của động cơ; phát hiện chính xác các hiện tượng hư hỏng và đề ra các phương án sửa chữa; hướng dẫn thợ máy thực hành nhiệm vụ của người máy trưởng.
3. Thái độ, đạo đức nghề nghiệp:
Có thái độ nghề nghiệp đúng mực, có trách nhiệm về công việc được giao, lao động có kỷ luật, chất lượng và hiệu quả; có tinh thần vượt khó, có tinh thần tương thân, tương ái, có ý thức rèn luyện để nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc.
II. THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC
1. Thời gian của khóa học: 1320 giờ, bao gồm:
a) Thời gian các hoạt động chung: 60 giờ
b) Thời gian học tập: 1260 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 1200 giờ
- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 60 giờ
2. Thời gian thực học:
a) Thời gian học lý thuyết: 400 giờ
b) Thời gian học thực hành: 800 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔDUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, môđun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
MH 01 |
Tiếng Anh cơ bản |
60 |
42 |
18 |
MH 02 |
Tin học ứng dụng |
30 |
16 |
14 |
MD 03 |
An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường |
150 |
10 |
140 |
MH 04 |
Cấu trúc tàu thuyền |
30 |
20 |
10 |
MD 05 |
Thủy nghiệp cơ bản |
45 |
0 |
45 |
MH 06 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
30 |
25 |
5 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật |
60 |
47 |
13 |
MH 08 |
Vật liệu cơ khí |
30 |
30 |
0 |
MH 09 |
Máy tàu thủy |
90 |
60 |
30 |
MH 10 |
Kinh tế vận tải |
30 |
20 |
10 |
MH 11 |
Thực hành nguội |
30 |
0 |
30 |
MH 12 |
Thực hành hàn |
30 |
0 |
30 |
MD 13 |
Vận hành, sửa chữa điện tàu thuỷ |
180 |
90 |
90 |
MD 14 |
Bảo dưỡng, sửa chữa máy tàu thuỷ |
255 |
40 |
215 |
MD 15 |
Thực hành vận hành máy tàu thuỷ |
150 |
0 |
150 |
Tổng cộng |
1200 |
400 |
800 |
IV. THI KẾT THÚC KHOÁ HỌC
1. Kiểm tra kết thúc môn học:
Người học phải có số giờ học tối thiểu từ 80% trở lên sẽ được dự kiểm tra kết thúc môn học, các môn học phải đạt điểm trung bình từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10) sẽ được dự thi kết thúc khoá học.
2. Thi kết thúc khoá học:
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Thi viết |
2 |
Vận hành máy tàu |
Thực hành |
V. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔĐUN ĐÀO TẠO
1. Tên môn học: TIẾNG ANH CƠ BẢN
a) Mã số: MH 01
b) Thời gian: 60 giờ
c) Mục tiêu: Giúp người học biết cách giao tiếp thông thường; phát triển và nâng cao kiến thức, kỹ năng và phương pháp học tập.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 |
Unit1: Introduce letters, pronounciation symbols and types of words |
3 |
3 |
0 |
2 |
Unit 2: A Sailor family |
9 |
6 |
3 |
3 |
Unit 3: My school |
9 |
6 |
3 |
4 |
Unit 4: School life |
9 |
6 |
3 |
5 |
Unit 5: The motor cars |
9 |
6 |
3 |
6 |
Unit 6: The telephone |
9 |
6 |
3 |
7 |
Unit 7: The radio |
9 |
6 |
3 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
3 |
3 |
0 |
|
Tổng cộng |
60 |
42 |
18 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình tiếng Anh cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành ngay trên máy tại phòng học tiếng Anh.
2. Tên môn học: TIN HỌC ỨNG DỤNG
a) Mã số: MH 02
b) Thời gian: 30 giờ
c) Mục tiêu: Cung cấp cho người học những khái niệm cơ bản về thông tin và truyền thông, công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng máy tính thông qua việc khai thác hệ điều hành Windows, sử dụng các chương trình soạn thảo văn bản Microsoft word.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2 1.3 |
Chương I: Các khái niệm cơ bản Thông tin và xử lý thông tin Biểu diễn và xử lý thông tin trong máy tính Khái niệm hệ thống phần cứng và phần mềm |
2 |
2 |
0 |
2 2.1 2.2 2.3 |
Chương II: Mạng máy tính Khái niệm Các loại mạng Internet và các ứng dụng (thư tín điện tử) |
3 |
1 |
2 |
3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 |
Chương III: Khai thác và sử dụng Windows Khởi động và thoát khỏi Windows Màn hình nền Sử dụng con chuột Thực đơn Start, các thao tác với cửa sổ Phương pháp xử lý khi có ứng dụng bị treo Cách tổ chức lưu trữ trên máy tính Khai thác sử dụng my Computer Sử dụng chương trình Windows Explore Bảng điều khiển Control Panel |
7 |
4 |
3 |
4 4.1 4.2 4.3 4.4 |
Chương IV: Tiếng Việt trong máy tính Các kiểu gõ tiếng Việt Các bộ gõ thông dụng, cách cài đặt Chuyển đổi mã tiếng Việt Một số lưu ý về chính tả tiếng Việt |
5 |
2 |
3 |
5 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 |
Chương V: Soạn thảo văn bản Microsoft Giới thiệu về Microsoft word Soạn thảo, lưu và in văn bản Chèn các đối tượng vào văn bản Định dạng văn bản Tạo lập bảng biểu Giới thiệu các công cụ đồ họa |
12 |
6 |
6 |
Kiểm tra kết thúc môn học |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
30 |
16 |
14 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình tin học và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành ngay trên máy tại phòng học vi tính đa năng.
3. Tên môđun: AN TOÀN CƠ BẢN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
a) Mã số: MD 03
b) Thời gian: 150 giờ
c) Mục tiêu: Giúp người học hiểu biết nội dung cơ bản các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường nói chung và môi trường đường thủy nội địa; nắm vững và thực hiện tốt các kỹ thuật an toàn khi làm việc trên tàu; làm được các công việc về phòng chống cháy nổ, cứu sinh, cứu thủng; biết sơ, cấp cứu người bị nạn, biết bơi thành thạo, biết xử lý các tình huống xảy ra khi bơi.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1
1.1 |
Chương I: Những quy định chung về bảo hộ lao động Ý nghĩa, tính chất của công tác bảo hộ lao động ở Việt Nam |
4 |
4 |
0 |
1.2 1.3
1.4
1.5 |
Một số quy định của Luật Bảo hộ lao động Các quy định an toàn lao động trong ngành giao thông đường thủy nội địa Bộ Luật quốc tế về quản lý an toàn (ISMCODE) Các điều khoản công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS) |
|
|
|
2
2.1 2.2 2.3 |
Chương II: An toàn lao động khi làm việc trên tàu Những tai nạn thường xảy ra trên tàu Trang bị bảo hộ lao động trên tàu An toàn lao động khi làm việc trên tàu |
7 |
2 |
5 |
3 3.1
3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 |
Chương III: Phòng chống cháy nổ Nguyên nhân cháy nổ và biện pháp phòng chống Các yếu tố gây ra cháy nổ trên tàu Các phương pháp chữa cháy trên tàu Thiết bị chữa cháy trên tàu Tổ chức phòng chữa cháy trên tàu Chữa các đám cháy đặc biệt Hướng dẫn và thực hành dập lửa bằng nước Hướng dẫn và thực hành dập lửa bằng bình cứu hỏa loại A-B và bình CO2 |
35 |
0 |
35 |
4 4.1 4.2 |
Chương IV: An toàn sinh mạng Cứu sinh Cứu đắm |
35 |
0 |
35 |
5 |
Chương V: Sơ cứu |
15 |
0 |
15 |
5.1 |
Khái niệm chung, nguyên tắc cơ bản khi sơ cứu ban đầu |
|||
5.2 |
Cấu tạo cơ thể con người |
|||
5.3 |
Kỹ thuật sơ cứu |
|||
5.4 |
Phương pháp cứu người đuối nước |
|||
5.5 5.6 |
Phương pháp xử lý khi nạn nhân bị sốc Phương pháp vận chuyển nạn nhân
|
|
|
|
6 6.1 6.2
6.3 6.4 6.5
6.6 |
Chương VI: Bảo vệ môi trường Khái niệm cơ bản về môi trường Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động Ảnh hưởng của giao thông vận tải ĐTNĐ đến môi trường Các loại hàng hóa nguy hiểm, chú ý bảo quản, vận chuyển Các quy định về bảo vệ môi trường
|
20 |
4 |
16 |
7 |
Chương VII: Huấn luyện kỹ thuật bơi lặn |
30 |
0 |
30 |
7.1 |
Tập làm quen với nước |
|||
7.2 |
Ý nghĩa, tác dụng của việc bơi ếch và một số động tác bổ ích phát triển thể lực, kỹ thuật, phương pháp tập luyện |
|||
7.3 |
Ý nghĩa, tác dụng của bơi trườn sấp, kỹ thuật, phương pháp luyện tập |
|||
7.4 |
Khởi động trước khi bơi |
|||
7.5 |
Những biểu hiện không thích ứng trong khi bơi, cách xử lý khi bị chuột rút, sặc nước |
|||
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
4 |
0 |
4 |
|
Tổng cộng |
150 |
10 |
140 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường, các bể bơi và trên các tàu huấn luyện.
4. Tên môn học: CẤU TRÚC TÀU THUYỀN
a) Mã số: MH 04
b) Thời gian: 30 giờ
c) Mục tiêu: Giúp người học những kiến thức cơ bản về tàu thuyền, đặc điểm kết cấu của tàu thuyền nói chung và một số tàu chuyên dụng, đặc tính khai thác, đặc tính hoạt động của tàu thủy, những hiểu biết về sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các hệ thống trang thiết bị chủ yếu trên tàu thủy.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1
1.1 |
Chương I: Kiến thức cơ bản về cấu trúc tàu thuyền Phân loại tàu thủy |
|
|
|
1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 |
Cấu trúc khung tàu Cấu trúc vỏ tàu Cấu trúc boong tàu Cấu trúc thượng tầng Cấu trúc hầm hàng, miệng hầm hàng, ống thông gió, thông hơi |
10 |
5 |
5 |
2 |
Chương II: Kích thước tàu thủy |
2 |
2 |
0 |
2.1 |
Ba mặt phẳng cơ bản |
|||
2.2 |
Các kích thước cơ bản |
|
|
|
3
3.1 3.2 3.3 |
Chương III: Mớn nước, thước mớn nước, dấu chuyên chở Mớn nước Thước mớn nước Dấu chuyên chở |
2 |
2 |
0 |
4 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 |
Chương IV: Trang thiết bị trên tàu Thiết bị lái Thiết bị neo Trang bị cứu hỏa Trang bị cứu sinh Trang bị cứu đắm |
15 |
10 |
5 |
Kiểm tra kết thúc môn học |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
30 |
20 |
10 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình cấu trúc tàu, lý thuyết tàu, thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, vật thật ngay tại phòng học tàu thuyền, dưới tàu huấn luyện.
5. Tên môđun: THỦY NGHIỆP CƠ BẢN
a) Mã số: MD 05
b) Thời gian: 45 giờ
c) Mục tiêu: Trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng cơ bản để thực hiện các công việc làm dây, sử dụng và bảo quản các thiết bị trên boong, biết kiểm tra và bảo dưỡng vỏ tàu, biết quy trình sử dụng các trang thiết bị hỗ trợ hàng hải.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1
1.2 |
Chương I: Các loại dây trên tàu Phân loại, cấu tạo, sử dụng, bảo quản dây, cỡ dây và cách tính sức bền của dây Các nút dây cơ bản |
15 |
0 |
15 |
2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 |
Chương II: Palăng và cách sử dụng Palăng đơn Palăng kép Cách luồn dây vào palăng Tính sức kéo Bảo quản palăng |
5 |
0 |
5 |
3 3.1 3.2 3.3 3.4 |
Chương III: Chèo xuồng Ý nghĩa của chèo xuồng Phương pháp chèo xuồng một mái Phương pháp chèo xuồng đối xứng Phương pháp chèo xuồng tập thể |
20 |
0 |
20 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
5 |
0 |
5 |
|
Tổng cộng |
45 |
0 |
45 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay tại phòng học thủy nghiệp cơ bản, trên các bãi tập của nhà trường và trên các tàu huấn luyện.
6. Tên môn học: PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
a) Mã số: MH 06
b) Thời gian: 30 giờ
c) Mục tiêu: Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về pháp luật giao thông đường thủy nội địa để người học chấp hành đúng luật, góp phần đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2 |
Chương I: Những quy định chung Giải thích từ ngữ Các hành vi bị cấm |
7 |
7 |
0 |
2
2.1
2.2 |
Chương II: Quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa Những quy định của quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa Các loại báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam |
13 |
8 |
5 |
3
3.1 3.2 3.3 |
Chương III: Các chức danh và phạm vi trách nhiệm của thuyền viên Các chức danh Trách nhiệm chung Trách nhiệm của các chức danh |
8 |
8 |
0 |
4 |
Chương IV. Giới thiệu các văn bản pháp luật về giao thông đường thủy nội địa và pháp luật hàng hải Việt Nam |
1 |
1 |
0 |
Kiểm tra kết thúc môn học |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
30 |
25 |
5 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào các văn bản pháp luật về giao thông đường thủy nội địa, pháp luật hàng hải Việt Nam đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, các báo hiệu trên sa bàn.
7. Tên môn học: VẼ KỸ THUẬT
a) Mã số: MH 07
b) Thời gian: 60 giờ
c) Mục tiêu: Giúp cho người học nắm vững được kiến thức vẽ kỹ thuật, áp dụng các tiêu chuẩn trình bày vẽ kỹ thuật theo TCVN. Đọc và vẽ được vật thể đơn giản, trình bày bằng phương pháp hình chiếu vuông góc, hình chiếu trục đo, hình cắt, mặt cắt; biết phân loại bản vẽ chi tiết và sơ đồ ký hiệu hình biểu diễn quy ước.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
|
Bài mở đầu. Vị trí, tầm quan trọng và nội dung môn học |
1 |
1 |
0 |
1 1.1 1.2 |
Chương I: Vật liệu, dụng cụ và cách sử dụng Vật liệu vẽ và cách sử dụng Dụng cụ vẽ và cách sử dụng |
2 |
2 |
0 |
2
2.1 2.2 |
Chương II: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật Tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật Tỷ lệ |
6 |
6 |
0 |
3 3.1 3.2 3.3 3.4 |
Chương III: Vẽ hình học Dựng hình cơ bản Chia đều đường tròn Vẽ một số đường cong hình học Hình ô van, đường elíp |
3 |
3 |
0 |
4 4.1 4.2
4.3 |
Chương IV: Hình chiếu vuông góc Khái niệm về các phép chiếu Hình chiếu của điểm, đường thẳng và mặt phẳng Hình chiếu, kích thước của khối hình học |
6 |
6 |
0 |
5 5.1 5.2
5.3 |
Chương V: Hình chiếu của vật thể Các loại hình chiếu Cách vẽ hình chiếu và ghi kích thước của vật thể Cách đọc bản vẽ hình chiếu của vật thể |
6 |
6 |
0 |
6 6.1 6.2 6.3 6.4 |
Chương VI: Hình chiếu trục đo Khái niệm về hình chiếu trục đo Hình chiếu trục đo vuông góc đều Hình chiếu trục đo xiên cân Cách dựng hình chiếu trục đo |
6 |
6 |
0 |
7 7.1 7.2 7.3 |
Chương VII: Hình cắt, mặt cắt Khái niệm về hình cắt, mặt cắt Hình cắt Mặt cắt |
6 |
6 |
0 |
8
8.1 8.2 8.3 |
Chương VIII: Vẽ quy ước một số chi tiết thông dụng Ren và cách vẽ quy ước ren Vẽ quy ước bánh răng Vẽ quy ước lò xo |
15 |
2 |
13 |
9 9.1 9.2 9.3 9.4 |
Chương IX: Các mối ghép Ghép bằng ren Ghép bằng then, chốt Ghép bằng đinh tán Ghép bằng hàn |
6 |
6 |
0 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
3 |
3 |
0 |
|
Tổng cộng |
60 |
47 |
13 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình vẽ kỹ thuật và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, vẽ các bản vẽ chi tiết ngay tại xưởng máy.
8. Tên môn học: VẬT LIỆU CƠ KHÍ
a) Mã số: MH 08
b) Thời gian: 30 giờ
c) Mục tiêu: Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về các loại vật liệu kim loại đang áp dụng ở trong và ngoài nước; nắm được các ký hiệu thép hiện nay đang sử dụng; biết cách thay đổi tính chất của một số vật liệu theo nhu cầu.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
|
Bài mở đầu. Vai trò, vị trí của vật liệu kim loại trong kỹ thuật và đời sống |
1 |
1 |
0 |
1
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 |
Chương I: Hệ thống ký hiệu và vật liệu kim loại Tiêu chuẩn quốc tế (ISO) Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) Tiêu chuẩn Nga (OC) Tiêu chuẩn Trung Quốc(GB) Tiêu chuẩn của Liên minh Châu Âu (EU) |
3 |
3 |
0 |
2
2.1 2.2 |
Chương II: Tính chất chung của kim loại và hợp kim Khái niệm về kim loại Tính chất chung của kim loại và hợp kim |
3 |
3 |
0 |
3 3.1 3.2 |
Chương III: Hợp kim sắt - các bon Đặc điểm Giản đồ trạng thái sắt - các bon |
3 |
3 |
0 |
4 4.1
4.2 |
Chương IV: Thép các bon Ảnh hưởng của các bon và các tạp chất đến tổ chức và tính chất của thép các bon Phân loại thép các bon |
3 |
3 |
0 |
5 5.1 5.2 5.3 |
Chương V: Gang Gang xám Gang cầu Gang dẻo |
6 |
6 |
0 |
6 6.1 6.2 6.3 |
Chương VI: Nhiệt luyện Khái niệm chung Ủ và thường hóa Tôi thép |
7 |
7 |
0 |
7 7.1 7.2 7.3 7.4 |
Chương VII: Thép hợp kim Khái niệm Tác dụng của nguyên tố hợp kim với sắt Phân loại và ký hiệu hợp kim Thép kết cấu hợp kim |
3 |
3 |
0 |
Kiểm tra kết thúc môn học |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
30 |
30 |
0 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình vật liệu cơ khí, gia công kim loại và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học làm các bài tập lớn ngay tại xưởng cơ khí.
9. Tên môn học: MÁY TÀU THỦY
a) Mã số: MH 09
b) Thời gian: 90 giờ
c) Mục tiêu: Học xong môn học này, người học có được những khái niệm cơ bản về động cơ đốt trong và động cơ diezen, những kiến thức cần thiết về hệ thống động lực tàu thủy.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
I
|
Phần 1. Kết cấu và nguyên lý hoạt động của động cơ |
|
|
|
1
1.1 1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8 |
Chương I: Khái niệm cơ bản và nguyên lý chung Quá trình hình thành, phát triển của động cơ Những khái niệm cơ bản về động cơ, động cơ nhiệt, động cơ đốt trong. Một số thuật ngữ cơ bản dùng cho động cơ đốt trong Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ diezen 2 kỳ, 4 kỳ Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ xăng 2 kỳ, 4 kỳ So sánh ưu nhược điểm của các loại động cơ đốt trong Những chỉ tiêu kỹ thuật, các đơn vị đo lường dùng cho động cơ đốt trong Tăng công suất bằng cách tăng áp cho động cơ |
8 |
6 |
2 |
2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 |
Chương II: Kết cấu động cơ diezen 4 kỳ Nắp xilanh Thân động cơ Khối xilanh Sơmi xilanh Bệ đỡ động cơ Bệ đỡ trục khuỷu Piston, xécmăng Thanh truyền (tay biên) Trục khuỷu Bánh đà |
9 |
6 |
3 |
3 3.1
3.2
3.3
3.4
|
Chương III: Hệ thống phân phối khí Nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống phân phối khí Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống phân phối khí động cơ diezen 4 kỳ Hệ thống phân phối khí loại supap treo, supap đặt Các chi tiết chính trong hệ thống phân phối khí (supap, đòn gánh, ống trượt, lò xo, đũa đẩy, con đội, vít điều chỉnh khe hở nhiệt, trục cam và cam) |
9 |
6 |
3 |
3.5 3.6 |
Các phương pháp dẫn động trục cam Lắp đặt supap và điều chỉnh khe hở nhiệt |
|
|
|
4 |
Chương IV: Hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diezen tàu thuỷ |
|
|
|
4.1 4.2
4.3
4.4
|
Phân loại, các đặc tính của nhiên liệu diezen Nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diezen tàu thuỷ Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diezen tàu thuỷ Các thiết bị trong hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diezen tàu thuỷ |
8 |
6 |
2 |
5 5.1 5.2
5.3
5.4 |
Chương V: Hệ thống bôi trơn Nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống bôi trơn Các phương pháp bôi trơn cho động cơ (bôi trơn bằng tay, bôi trơn bằng cách pha dầu với nhiên liệu, bôi trơn theo kiểu vung té, bôi trơn cưỡng bức) Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống bôi trơn cácte ướt, hệ thống bôi trơn cácte khô Các thiết bị trong hệ thống dầu bôi trơn động cơ |
9 |
6 |
3 |
6 6.1
6.2
6.3 |
Chương VI: Hệ thống làm mát Mục đích, yêu cầu của hệ thống làm mát động cơ, các phương pháp làm mát động cơ Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống làm mát động cơ kiểu trực tiếp, gián tiếp Các thiết bị trong hệ thống làm mát. |
9 |
6 |
3 |
7 7.1
7.2
7.3
7.4 |
Chương VII: Hệ thống khởi động động cơ Mục đích, yêu cầu của hệ thống khởi động động cơ, các phương pháp khởi động động cơ Hệ thống khởi động động cơ bằng khí nén kiểu trực tiếp, gián tiếp Hệ thống khởi động động cơ bằng động cơ khí nén Các thiết bị trong hệ thống khởi động động cơ bằng khí nén |
9 |
6 |
3 |
8
8.1
|
Chương VIII: Hệ thống đảo chiều, bộ điều chỉnh tốc độ động cơ, hệ trục tàu Đặc điểm, yêu cầu của hệ thống đảo chiều, các phương pháp đảo chiều |
|
|
|
8.2
8.3 8.4
8.5
8.6
8.7 |
Đảo chiều bằng cách đảo chiều quay của động cơ Đảo chiều bằng cách xoay trục chân vịt Đảo chiều bằng cách sử dụng chân vịt biến bước Đảo chiều qua hộp số ma sát cơ giới, hộp số dầu thuỷ lực Bộ điều tốc một chế độ, nhiều chế độ, thuỷ lực Hệ trục tàu |
8 |
6 |
2 |
II
|
Phần 2. Khai thác, bảo dưỡng và sửa chữa động cơ |
|
|
|
9 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 |
Chương IX: Quy trình vận hành động cơ Khái niệm chung Chuẩn bị đưa động cơ vào hoạt động Khởi động động cơ Chăm sóc động cơ Dừng động cơ Những hư hỏng thường gặp khi khai thác động cơ, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. |
9 |
6 |
3 |
10 |
Chương X: Chạy rà và điều chỉnh động cơ |
|
|
|
10.1 |
Mục đích, ý nghĩa của việc chạy rà động cơ mới hoặc mới sửa chữa |
8 |
6 |
2 |
10.2 |
Các bước điều chỉnh khe hở nhiệt supap |
|||
10.3 |
Các bước điều chỉnh góc đóng mở supap |
|||
10.4 |
Các bước điều chỉnh góc phun sớm |
|||
10.5 |
Các bước kiểm tra, điều chỉnh bơm cao áp, vòi phun nhiên liệu |
|||
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
4 |
0 |
4 |
|
Tổng cộng |
90 |
60 |
30 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình máy tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình các loại máy tàu thủy ngay tại xưởng thực hành máy và các hệ thống máy trên tàu.
10. Tên môn học: KINH TẾ VẬN TẢI
a) Mã số: MH 10
b) Thời gian: 30 giờ
c) Mục tiêu: Học xong môn học này, người học có khả năng nắm được cách tính toán chỉ tiêu vận chuyển hàng hóa và hành khách, tính được số nhiên liệu cần thiết cho một chuyến đi, biết cách phân loại hàng hóa và đọc được ký mã hiệu hàng hóa khi xếp xuống tàu.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1
1.1 1.2 |
Chương I: Vai trò và đặc điểm ngành vận tải thủy nội địa Vị trí, vai trò ngành vận tải thủy nội địa Đặc điểm ngành vận tải thủy nội địa |
1 |
1 |
0 |
2
2.1
2.2 |
Chương II: Quá trình sản xuất của đoàn tàu vận tải Những hình thức công tác của đoàn tàu vận tải (chuyến đi và chuyến đi vòng tròn, cách tính thời gian chuyến đi) Các nhân tố ảnh hưởng đến thời gian chuyến đi và chuyến đi vòng tròn |
2 |
2 |
0 |
3
3.1 3.2 |
Chương III: Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hóa và hành khách Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hóa Các chỉ tiêu vận chuyển hành khách |
8 |
5 |
3 |
4
4.1 4.2
4.3
4.4 |
Chương IV: Năng suất lao động và năng suất phương tiện trong vận tải thủy nội địa Khái niệm Cách tính năng suất lao động và năng suất phương tiện Ý nghĩa của năng suất lao động và năng suất phương tiện Biện pháp nâng cao năng suất lao động và năng suất phương tiện |
6 |
3 |
3 |
5 |
Chương V: Giá thành vận chuyển |
7 |
3 |
4 |
5.1 |
Khái niệm |
|||
5.2 |
Cách tính chi phí theo khoản mục |
|
|
|
6 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 |
Chương VI: Vận tải hàng hóa Các đặc tính cơ bản của hàng hóa Những nhân tố ảnh hưởng đến hàng hóa Nhãn hiệu hàng hóa Đo lường và kiểm định hàng hóa Lượng giảm tự nhiên và tổn thất hàng hóa Phân loại hàng hóa |
5 |
5 |
0 |
Kiểm tra kết thúc môn học |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
30 |
20 |
10 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình kinh tế vận tải, các quy định về vận tải đường thủy nội địa và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành đo mớn nước, khai thác các bài toán về kinh tế vận tải trong một chuyến đi vòng tròn trên các tàu huấn luyện.
11. Tên môn học: THỰC HÀNH NGUỘI
a) Mã số: MH 11
b) Thời gian: 30 giờ
c) Mục tiêu: Học xong môn học này, người học có khả năng nắm vững kiến thức cơ bản chuyên môn nghề, sử dụng được các loại dụng cụ kiểm tra, lấy dấu thông thường; biết và sử dụng được các loại máy khoan, máy mài, gia công được một số loại phôi và sản phẩm đơn giản.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2 |
Chương I: Giới thiệu nghề nguội Khái niệm chung Đặc điểm |
1 |
0 |
1 |
2 2.1 2.2 |
Chương II: Dụng cụ thông thường nghề Dụng cụ lấy dấu Dụng cụ kiểm tra |
2 |
0 |
2 |
3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 |
Chương III: Những thao tác cơ bản Thao tác đo kiểm tra Thao tác mài kim loại Thao tác khoan kim loại Thao tác cưa kim loại Thao tác dũa kim loại |
20 |
0 |
20 |
4 |
Chương IV: Bài tập ứng dụng |
5 |
0 |
5 |
Kiểm tra kết thúc môn học |
2 |
0 |
2 |
|
Tổng cộng |
30 |
0 |
30 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình nguội và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành nguội ngay tại xưởng thực hành.
12. Tên môn học: THỰC HÀNH HÀN
a) Mã số: MH 12
b) Thời gian: 30 giờ
c) Mục tiêu: Học xong môn học này, người học có khả năng hàn đúng quy trình, đảm bảo an toàn; hàn được các mối hàn đơn giản và biết phương pháp hàn leo, biết nội quy, quy định về an toàn người và thiết bị trong quá trình thực hành hàn.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1
1.2 1.3
1.4 |
Chương I: Kỹ thuật hàn Nội quy an toàn xưởng và quá trình thực hành hàn, cắt kim loại Khái niệm và phân loại hàn Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay và cách sử dụng Công nghệ hàn hồ quang tay |
5 |
0 |
5 |
2 2.1 2.2 2.3 |
Chương II: Thao tác hàn hồ quang tay Công tác chuẩn bị Chọn chế độ hàn Thao tác hàn |
11 |
0 |
11 |
3 3.1 3.2 3.3 |
Chương III: Hàn bằng Khái niệm Hàn mối ghép tiếp xúc Hàn mối ghép góc |
7 |
0 |
7 |
4 4.1 4.2 |
Chương IV: Hàn leo Khái niệm Hàn mối ghép tiếp xúc |
5 |
0 |
5 |
Kiểm tra kết thúc môn học |
2 |
0 |
2 |
|
Tổng số |
30 |
0 |
30 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình hàn và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành hàn ngay tại xưởng thực hành.
13. Tên môđun: VẬN HÀNH, SỬA CHỮA ĐIỆN TÀU
a) Mã số: MD 13
b) Thời gian: 180 giờ
c) Mục tiêu: Giúp cho người học biết được cấu tạo, hoạt động của các thiết bị điện và mạch điện trên tàu thủy; vận hành được các mạch điện trên tàu thủy đúng quy trình kỹ thuật; xác định được nguyên nhân và biết cách khắc phục một số sự cố nhỏ của mạch điện.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2
1.3 |
Chương I: Khái niệm về mạch điện Khái niệm Các phần tử cơ bản của mạch - ký hiệu, quy ước Các đại lượng cơ bản của mạch
|
23 |
13 |
10 |
2 2.1 2.2 2.3 2.4 |
Chương II: Một số định luật cơ bản Định luật ôm Định luật jun-lenx Định luật cảm ứng điện từ Định luật lực điện từ
|
7 |
5 |
2 |
3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 |
Chương III: Thiết bị điều khiển và bảo vệ Cầu chì Cầu dao và công tắc Áptomát bảo vệ quá tải Công tác tơ Rơle nhiệt Khởi động từ
|
9 |
6 |
3 |
4 4.1 4.2 4.3 4.4 |
Chương IV: Chỉnh lưu dòng điện Đi ốt Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành 1 chiều Mạch chỉnh lưu 1 pha Mạch chỉnh lưu 3 pha
|
8 |
5 |
3 |
5 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.7 |
Chương V: Ắc quy axít Cấu tạo Thông số kỹ thuật Các chế độ làm việc của ắc quy Đấu ghép ắc quy Các phương pháp nạp điện cho ắc quy Bảo dưỡng ắc quy Các lưu ý khi sử dụng ắc quy
|
23 |
11 |
12 |
6 6.1 6.2 6.3 |
Chương VI: Máy phát điện Máy phát điện một chiều Máy phát điện xoay chiều 3 pha Phương pháp điều chỉnh điện áp
|
21 |
9 |
12 |
7 7.1 7.2 7.3 |
Chương VII: Máy biến áp Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Xác định dây quấn sơ cấp và thứ cấp Một số lưu ý khi sử dụng máy biến áp
|
21 |
9 |
12 |
8 8.1 8.2 8.3
8.4 |
Chương VIII: Động cơ điện 1 chiều Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Thông số kỹ thuật Tháo lắp, bảo dưỡng, kiểm tra tình trạng kỹ thuật và vận hành thử Khởi động và điều chỉnh tốc độ |
8 |
3 |
5 |
9
9.1 9.2 9.3 9.4 |
Chương IX: Động cơ điện không đồng bộ ba pha Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Thông số kỹ thuật Đấu dây động cơ để sử dụng Khởi động, đảo chiều quay và điều chỉnh tốc độ |
9 |
4 |
5 |
10 10.1 10.2 |
Chương X: Mạch điện chiếu sáng Mạch đèn hành trình Mạch chiếu sáng sinh hoạt |
8 |
3 |
5 |
11 11.1 11.2 11.3 |
Chương XI: Mạch điện tín hiệu âm thanh Chuông điện 1 chiều Còi điện 1 chiều Hư hỏng thường gặp, biện pháp khắc phục |
8 |
3 |
5 |
12
12.1 12.2 12.3 12.4 |
Chương XII: Mạch điện khởi động động cơ diezen Khái niệm và phân loại Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của mạch Đấu mạch khởi động và vận hành Sự cố thường gặp, biện pháp khắc phục |
15 |
7 |
8 |
13 13.1 13.2 13.3 13.4
13.5 13.6 |
Chương XIII: Mạch điện nạp ắc quy Khái niệm Sơ đồ mạch Tiết chế trong mạch nạp Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của mạch tiết chế 3 rơ le Đấu mạch nạp và vận hành Sự cố thường gặp, biện pháp khắc phục |
15 |
7 |
8 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
5 |
5 |
0 |
|
Tổng cộng |
180 |
90 |
90 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình điện tàu thủy, vận hành sửa chữa điện và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, vật thật ngay tại xưởng thực hành điện và các hệ thống điện trên tàu.
14. Tên môđun: BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA MÁY TÀU
a) Mã số: MD 14
b) Thời gian: 255 giờ
c) Mục tiêu: Giúp cho người học biết được các hư hỏng, phân tích được nguyên nhân, có hướng khắc phục hư hỏng của các chi tiết, cụm chi tiết của động cơ; tháo, kiểm tra, sửa chữa và lắp đặt được các chi tiết, cụm chi tiết đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; đảm bảo an toàn vệ sinh khi làm việc.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1
1.1 1.2
1.3 |
Chương I: Nội quy an toàn xưởng học thực hành máy Trang phục bảo hộ cá nhân Ý thức trách nhiệm bảo vệ dụng cụ, trang thiết bị phòng học Các quy định an toàn trong khi làm việc |
1 |
1 |
0 |
2 |
Chương II: Các dụng cụ tháo, lắp, đo, kiểm tra |
15 |
2 |
13 |
2.1 |
Dụng cụ tháo lắp |
|||
2.2 |
Dụng cụ đo, kiểm tra |
|||
2.3 2.4 |
Căn lá Công tác bảo quản dụng cụ |
|||
3
3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 |
Chương III: Phân biệt các loại động cơ, chi tiết, cụm chi tiết, các hệ thống Phân biệt các loại động cơ Đọc các thông số kỹ thuật của động cơ Phân biệt các chi tiết Phân biệt cụm chi tiết Phân biệt các hệ thống |
12 |
2 |
10 |
4
4.1
4.2
4.3 |
Chương IV: Ảnh hưởng của công tác bảo quản, bảo dưỡng và sửa chữa đối với tuổi thọ động cơ Ảnh hưởng công tác bảo quản đối với tuổi thọ động cơ Ảnh hưởng của bảo dưỡng đối với tuổi thọ động cơ Ảnh hưởng của sửa chữa đối với tuổi thọ động cơ |
2 |
2 |
0 |
5
5.1 5.2 5.3
5.4 |
Chương V: Tác dụng của các loại dấu, kẹp chì, zoăng đệm, phanh hãm Công dụng của dấu và cách đánh dấu Công dụng của kẹp chì Công dụng của các loại phanh hãm, cách tháo, lắp Công dụng của các loại zoăng, đệm |
10 |
2 |
8 |
6
6.1 6.2 6.3 6.4 |
Chương VI: Quy trình tháo, vệ sinh các chi tiết Điều kiện động cơ phải vào sửa chữa Khảo sát động cơ trước khi vào sửa chữa Quy trình tháo động cơ Vệ sinh chi tiết |
2 |
2 |
0 |
7
7.1 7.2 7.3
7.4 |
Chương VII: Phương pháp xác định điểm chết piston, chiều quay trục khuỷu, thứ tự làm việc các xilanh Mục đích Các phương pháp xác định điểm chết piston Các phương pháp xác định chiều quay trục khuỷu Các phương pháp xác định thứ tự làm việc của các xilanh |
15 |
1 |
14 |
8
8.1 8.2 8.3 |
Chương VIII: Các phương pháp phát hiện chi tiết máy hư hỏng và biện pháp khắc phục Phương pháp công nghệ Phương pháp lý hóa Biện pháp phục hồi các chi tiết máy bị hỏng |
2 |
2 |
0 |
9
9.1 9.2 9.3 9.4 |
Chương IX: Tháo, kiểm tra, sửa chữa cụm nắp xilanh Các hư hỏng và nguyên nhân Quy trình tháo nắp xi lanh, vệ sinh Kiểm tra và sửa chữa các hư hỏng Quy trình lắp ráp cụm nắp xilanh |
20 |
2 |
18 |
10
10.1 10.2 10.3 10.4 10.5 |
Chương X: Tháo, kiểm tra, sửa chữa cụm piston - biên Các hư hỏng và nguyên nhân Quy trình tháo cụm piston - biên, vệ sinh Kiểm tra và sửa chữa các hư hỏng Quy trình lắp ráp cụm piston - biên Những sự cố xảy ra và biện pháp xử lý |
30 |
3 |
27 |
11
11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 |
Chương XI: Tháo, kiểm tra, sửa chữa và lắp ráp sơmi xilanh Các hư hỏng và nguyên nhân Quy trình tháo sơmi xilanh , vệ sinh Kiểm tra và sửa chữa các hư hỏng Quy trình lắp ráp Kiểm tra độ kín nước sau lắp ráp Những sự cố xảy ra và biện pháp xử lý |
12 |
2 |
10 |
12 12.1 |
Chương XII: Tháo, kiểm tra, sửa chữa và lắp ráp hộp trục khuỷu Các hư hỏng và nguyên nhân |
14 |
2 |
12 |
12.2 12.3 12.4 12.5 |
Quy trình tháo bệ đỡ trục khuỷu, vệ sinh Kiểm tra và sửa chữa các hư hỏng Biện pháp khắc phục Quy trình lắp ráp bệ đỡ trục khuỷu, những sự cố xảy ra và biện pháp xử lý |
|
|
|
13
13.1 13.2 13.3 13.4 13.5 13.6 |
Chương XIII: Tháo, kiểm tra, sửa chữa và lắp ráp hệ thống phân phối khí Các hư hỏng và nguyên nhân Quy trình tháo trục cam, vệ sinh Kiểm tra, sửa chữa các hư hỏng Quy trình lắp đặt trục cam Quy trình điều chỉnh khe hở nhiệt supap Kiểm tra kỹ thuật sau lắp đặt và điều chỉnh, sự cố có thể xảy ra, biện pháp xử lý |
30 |
4 |
26 |
14
14.1 14.2 14.3 14.4 14.5 |
Chương XIV: Tháo, kiểm tra điều chỉnh hệ thống cung cấp nhiên liệu Các hư hỏng và nguyên nhân Bơm cao áp Bộ phun nhiên liệu Bơm cung cấp nhiên liệu Bầu lọc nhiên liệu |
30 |
4 |
26 |
15
15.1 15.2 15.3 15.4 |
Chương XV: Tháo, kiểm tra điều chỉnh hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát Bơm dầu nhờn Bơm ly tâm Bầu làm mát Bầu lọc dầu |
15 |
2 |
13 |
16 16.1 16.2 16.3 16.4 |
Chương XVI: Hộp số ma sát cơ giới Các hư hỏng và nguyên nhân Quy trình tháo, lắp hộp số ma sát cơ giới Kiểm tra, sửa chữa các hư hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục |
9 |
2 |
7 |
17 17.1 17.2 17.3 |
Chương XVII: Hệ trục chân vịt Kiểm tra độ đồng tâm trục chân vịt Cách điều chỉnh tâm đường trục Những hư hỏng thông thường và biện pháp khắc phục |
6 |
1 |
5 |
18 18.1 18.2 |
Chương XVIII: Lắp ráp tổng thành động cơ Công việc chuẩn bị trước khi lắp ráp Lắp ráp tổng thành động cơ |
17 |
2 |
15 |
19
19.1 |
Chương XIX: Quy trình chạy rà và thử nghiệm động cơ Chạy rà động cơ nguội
|
2 |
2 |
0
|
19.2 19.3 |
Chạy rà nóng ở chế độ không tải Chạy thử tải ở các chế độ quy định |
|
|
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
11 |
0 |
11 |
|
Tổng cộng |
255 |
40 |
215 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình máy tàu thủy và các đầu sách tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình các loại máy tàu thủy ngay tại xưởng thực hành máy và các hệ thống máy trên tàu.
15. Tên môđun: THỰC HÀNH VẬN HÀNH MÁY TÀU
a) Mã số: MD 15
b) Thời gian: 150 giờ
c) Mục tiêu: Giúp cho người học nắm vững được thao tác vận hành 1 ca máy, thực hiện đầy đủ các thủ tục, công việc khởi động động cơ chính và khi động cơ ngừng; kiểm tra và sử dụng bảo dưỡng các thiết bị chính phụ; sửa chữa các chi tiết, khắc phục đơn giản.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 |
Chương I: An toàn và nội quy làm việc ở buồng máy |
|
|
|
1.1 1.2 1.3 1.4
1.5 |
An toàn lao động An toàn cho người An toàn cho động cơ Các thủ tục trong trường hợp tai nạn và tình huống khẩn cấp Thực hành bảo dưỡng các thiết bị cứu sinh, cứu hỏa |
15 |
0 |
15 |
2 2.1 2.2 |
Chương II: Hồ sơ kỹ thuật Nhật ký máy Kỹ năng ghi chép, quản lý và sử dụng 1 số giấy tờ vật tư kỹ thuật |
4 |
0 |
4 |
3 3.1 3.2 |
Chương III: Trang thiết bị buồng máy Trang thiết bị buồng máy tàu Trang thiết bị cứu đắm |
4 |
0 |
4 |
4 4.1
4.2 4.3 4.4 |
Chương IV: Quy trình vận hành máy tàu Những công việc cần làm trước khi vận hành máy Tiến hành vận hành một ca máy tàu Hướng dẫn thường xuyên Hướng dẫn kết thúc |
20 |
0 |
20 |
5 |
Chương V: Công tác chuẩn bị động cơ diezen tàu thủy |
20 |
0 |
20 |
5.1 |
Đặc điểm và tính năng các dạng động cơ diezen tàu thủy |
|||
5.2 |
Những công việc cần làm trước khi khởi động động cơ |
|||
5.3 |
Các thao tác khởi động động cơ |
|||
5.4 |
Hướng dẫn thường xuyên |
|||
5.5 |
Hướng dẫn kết thúc |
|
|
|
6
6.1 6.2 6.3 6.4 |
Chương VI: Bảo dưỡng động cơ khi ngừng hoạt động Những thao tác trước khi cho dừng động cơ Sửa chữa những hư hỏng khi đi ca Hướng dẫn thường xuyên Hướng dẫn kết thúc |
9 |
0 |
9 |
7
7.1 7.2 7.3 7.4 7.5 |
Chương VII: Đặc điểm tính năng kỹ thuật động cơ diezen tàu thủy Các thiết bị trong hệ thống Phương pháp vận hành hệ thống Chăm sóc bảo quản hệ thống Hướng dẫn thường xuyên Hướng dẫn kết thúc |
17 |
0 |
17 |
8 8.1 8.2 8.3
8.4 8.5 |
Chương VIII: Hệ thống phân phối khí Các thiết bị trong hệ thống Vận hành sử dụng hệ thống Chăm sóc, bảo quản, bảo dưỡng hệ thống, những hư hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục Hướng dẫn thường xuyên Hướng dẫn kết thúc |
8 |
0 |
8 |
9 9.1 9.2 9.3
9.4 9.5 |
Chương IX: Hệ thống cung cấp nhiên liệu Các thiết bị trong hệ thống Vận hành và sử dụng hệ thống Chăm sóc, bảo quản, bảo dưỡng hệ thống, những hư hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục Hướng dẫn thường xuyên Hướng dẫn kết thúc |
12 |
0 |
12 |
10 10.1 10.2 10.3
10.4 10.5 |
Chương X: Hệ thống làm mát Các thiết bị trong hệ thống Vận hành sử dụng hệ thống Chăm sóc, bảo quản, bảo dưỡng hệ thống, những hư hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục Hướng dẫn thường xuyên Hướng dẫn kết thúc |
10 |
0 |
10 |
11 11.1 11.2 11.3
11.4 11.5 |
Chương XI: Hệ thống bôi trơn Các thiết bị trong hệ thống Vận hành sử dụng hệ thống Chăm sóc, bảo quản, bảo dưỡng hệ thống, những hư hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục Hướng dẫn thường xuyên Hướng dẫn kết thúc |
12 |
0 |
12 |
12 12.1 12.2 12.3
12.4 12.5 |
Chương XII: Hệ thống điện tàu thuỷ Các thiết bị trong hệ thống Vận hành sử dụng hệ thống Chăm sóc, bảo quản, bảo dưỡng hệ thống, những hư hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục Hướng dẫn thường xuyên Hướng dẫn kết thúc |
10 |
0 |
10 |
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học |
9 |
0 |
9 |
|
Tổng cộng |
150 |
0 |
150 |
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình máy tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình các loại máy tàu thủy ngay tại xưởng thực hành máy và các hệ thống máy trên tàu.
Phụ lục 3:
Chương trình đào tạo thuỷ thủ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32 /2009/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên nghề: Thuỷ thủ phương tiện thuỷ nội địa
Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa;
Số lượng môn học, môđun đào tạo: 7;
Bằng cấp sau tốt nghiệp: Chứng chỉ thuỷ thủ.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức:
Có kiến thức về an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường; hiểu được các điều cơ bản của pháp luật về giao thông đường thủy nội địa; nắm được nguyên lý điều khiển tàu thủy; biết các tuyến đường thủy nội địa ở khu vực; nắm vững các quy định về bảo quản và xếp dỡ hàng hóa, đưa đón hành khách, bảo đảm an toàn cho hàng hóa và hành khách trong quá trình vận chuyển; nắm được kiến thức cơ bản về bảo quản, bảo dưỡng sửa chữa tàu.
2. Kỹ năng:
Làm thành thạo các nút dây, các mối dây và thực hiện tốt các thao tác làm dây trên tàu; sử dụng được các trang thiết bị cứu hỏa, cứu thủng, cứu sinh; các dụng cụ gõ gỉ, dụng cụ sơn trên tàu; thành thạo khi chèo xuồng, đo nước, đệm va, cảnh giới; ghép được các đoàn lai theo yêu cầu của thuyền trưởng; điều khiển được tàu ở những đoạn luồng dễ đi dưới sự giám sát của thuyền trưởng, thuyền phó.
3. Thái độ, đạo đức nghề nghiệp:
Có ý thức rèn luyện để nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc.
II. THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC
1. Thời gian của khóa học: 330 giờ, bao gồm:
a) Thời gian các hoạt động chung: không
b) Thời gian học tập: 330 giờ
- Thời gian thực học: 315 giờ, trong đó:
- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 15 giờ
2. Thời gian thực học:
a) Thời gian học lý thuyết: 80 giờ
b) Thời gian học thực hành: 235 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔDUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, môđun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
MD 01 |
An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường |
75 |
15 |
60 |
MH 02
|
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
30 |
24 |
6 |
MH 03 |
Luồng chạy tàu thuyền |
15 |
11 |
4 |
MD 04 |
Điều động tàu và thực hành điều động tàu |
60 |
15 |
45 |
MD 05 |
Thủy nghiệp cơ bản |
90 |
0 |
90 |
MH 06 |
Vận tải hàng hóa và hành khách |
15 |
15 |
0 |
MH 07 |
Bảo dưỡng phương tiện |
30 |
0 |
30 |
|
Tổng cộng |
315 |
80 |
235 |
IV. KIỂM TRA KẾT THÚC KHOÁ HỌC
1. Kiểm tra kết thúc môn học:
Người học phải có số giờ học tối thiểu từ 80% trở lên sẽ được dự kiểm tra kết thúc môn học, các môn học phải đạt điểm trung bình từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10) sẽ được dự kiểm tra kết thúc khoá học.
2. Kiểm tra kết thúc khoá học:
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức kiểm tra |
1 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
Trắc nghiệm |
2 |
Thủy nghiệp cơ bản |
Thực hành |
V. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔĐUN ĐÀO TẠO
1. Tên môđun: AN TOÀN CƠ BẢN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
a) Mã số: MD 01
b) Thời gian: 75 giờ
c) Mục tiêu: Giúp người học hiểu biết nội dung cơ bản các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường nói chung và môi trường đường thủy nội địa; nắm vững và thực hiện tốt các kỹ thuật an toàn khi làm việc trên tàu; làm được các công việc về phòng chống cháy nổ, cứu sinh, cứu thủng; biết sơ, cấp cứu người bị nạn, biết bơi thành thạo, biết xử lý các tình huống xảy ra khi bơi.
d) Nội dung:
STT |
Nội dung |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 1.1 1.2 |
Chương I: An toàn lao động Những quy định về an toàn lao động An toàn khi thực hiện các công việc trên tàu |
3 |
3 |
0 |
2 2.1
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 |
Chương II: Phòng chống cháy nổ Nguyên nhân cháy nổ và biện pháp phòng chống Các yếu tố gây ra cháy nổ trên tàu Các phương pháp chữa cháy Thiết bị chữa cháy trên tàu Tổ chức phòng chữa cháy trên tàu Chữa các đám cháy đặc biệt |
10 |
2 |
8 |
3 3.1 3.3 |
Chương III: An toàn sinh mạng Cứu sinh Cứu đắm |
10 |
2 |
8 |
4 |
Chương IV. Sơ cứu |
|
|
|
4.1
4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 |
Khái niệm chung và nguyên tắc cơ bản khi sơ cứu ban đầu Cấu tạo cơ thể con người Kỹ thuật sơ cứu Phương pháp cứu người đuối nước Phương pháp xử lý khi nạn nhân bị sốc Phương pháp vận chuyển nạn nhân |
9 |
2 |
7 |
5 5.1 5.2
5.3
5.4 |
Chương V. Bảo vệ môi trường Khái niệm cơ bản về môi trường Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động Ảnh hưởng của giao thông vận tải ĐTNĐ đến môi trường Các loại hàng hóa nguy hiểm - chú ý khi bảo quản, vận chuyển |
9 |
2 |
7 |
6 |
Chương VI: Huấn luyện kỹ thuật bơi lặn |
|
|
|
6.1 |