Quyết định 2919/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2919/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2919/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/09/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2919/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------- Số: 2919/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Tổng cục ĐBVN; - Website Bộ GTVT; - Lưu: VT, KCHT (05). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hồng Trường |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2013
STT | Tên địa phương | Số xe vi phạm bị xử lý | Số hàng hóa phải hạ tải (tấn) | Số Giấy phép lái xe bị tước | Tiền xử phạt (theo QĐ xử phạt) | Ghi chú |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
3 | | | | | | |
4 | | | | | | |
5 | | | | | | |
6 | | | | | | |
… | | | | | | |
| Tổng | | | | | |
Nơi nhận: | Lãnh đạo Tổng cục ĐBVN (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Tên đường | Số xe vi phạm bị xử lý | Số hàng hóa phải hạ tải (tấn) | Số Giấy phép lái xe bị tước | Tiền xử phạt (theo QĐ xử phạt) | Ghi chú |
1 | QL.1 | | | | | |
2 | QL.5 | | | | | |
3 | … | | | | | |
4 | ĐT.456 | | | | | |
5 | ĐT.458 | | | | | |
6 | … | | | | | |
7 | Đường khác | | | | | |
| Tổng | | | | | |
Nơi nhận: | Lãnh đạo Cơ quan quản lý (Ký tên và đóng dấu) |
TT | Nội dung | Đơn vị | Tổng số | Loại xe kiểm tra | Ghi chú | ||
Xe thân liền | Xe đầu kéo RM/SMRM | Xe thân liền RM/SMRM | |||||
1 | Số xe vào kiểm tra | Xe | | | | | |
2 | Số xe không vi phạm sau khi cân | Xe | | | | | |
3 | Số xe vi phạm bị xử lý, trong đó: | Xe | | | | | |
3.1 | Xử Iý theo Điều 27 Nghị định 34 và Nghị định 71/2012/NĐ-CP | ||||||
3.1.1 | - Xe vi phạm từ 5% đến 30% (Xe trọng tải 5 tấn trở lên) - Xe vi phạm từ 10% đến 40% (xe dưới 5 tấn) | Xe | | | | | |
3.1.2 | - Xe vi phạm trên 40% (Xe trọng tải dưới 5 tấn) - Xe vi phạm trên 30% (xe trọng tải từ 5 tấn trở lên) | Xe | | | | | |
3.1.3 | - Xe vi phạm quá khổ | Xe | | | | | |
3.4 | Xử lý theo Điều 36 Nghị định 34 và Nghị định 71/2012/NĐ-CP | ||||||
3.4.1 | - Xe vi phạm từ 10% đến 20% | Xe | | | | | |
3.4.2 | - Xe vi phạm trên 20% | Xe | | | | | |
3.4.3 | - Xe vi phạm khác | Xe | | | | | |
4 | Số xe phải hạ tải | Xe | | | | | |
5 | Khối lượng hạ tải | Tấn | | | | | |
6 | Số giấy phép lái xe bị tước | Chiếc | | | | | |
7 | Tiền xử phạt theo QĐ xử phạt | 1000đ | | | | | |
TT | BIỂN SỐ | LOẠI XE | SỐ TRỤC | LỖI VI PHẠM | GHI CHÚ |
1 | 17L 0369 | Xe thân liền (Trọng tải trên 5 tấn) | | Quá tải trọng 45% | |
2 | 16L 9070 | Xe đầu kéo RM/SMRM | | Quá tải trọng 75% | |
3 | 16H 6112 | Xe thân liền RM/SMRM | | Quá tải trọng 35% | |
4 | 12H 9226 | Xe tải (Trọng tải dưới 5 tấn) | | Quá trọng tải 90% | |
… | … | … | | … | |
TỔ CÔNG TÁC | THỜI GIAN | VỊ TRÍ LÀM VIỆC (Quốc lộ, đường tỉnh …. lý trình ) | GHI CHÚ | |
Từ giờ | Đến giờ | |||
Tổ 2 | | | | |
Tổ 3 | | | | |
Tổ 1 | | | | |
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký tên, ghi rõ họ và tên) | TM. TRẠM KTTTXLĐ (Ký tên và đóng dấu) |