Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2589/2016/QĐ-UBND Hải Phòng về giờ hoạt động của một số phương tiện giao thông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2589/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2589/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 27/10/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 2589/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- Số: 2589/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hải Phòng, ngày 27 tháng 10 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ GTVT; - Cục KTVB QPPL-Bộ TP; - Như điều 3; - TTTU, TTHDND.TP; - Đoàn ĐBQH TP; - CT, các PCT UBND TP; - Sở TP; - Đài PTTHHP; Báo HP; - Công báo TP, Cổng TTĐT.TP; - Các PCVP; - Các CV UBND TP; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2589/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Stt | Tên đường | Điểm (1) | Điểm (2) | Quy định |
1 | Quang Trung - Trần Hưng Đạo | Ngã 3 đập Tam Kỳ | Đường Điện Biên Phủ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
2 | Trần Phú - Nguyễn Đức Cảnh | Đường Điện Biên Phủ | Ngã 4 đập Tam Kỳ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Lê Đại Hành | Ngã 4 Hồ Xuân Hương | Đường Trần Hưng Đạo | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
4 | Cát Cụt | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Hai Bà Trưng | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Phạm Minh Đức | Đường Lê Lợi | Ngã 6 cũ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Trần Khánh Dư | Ngã 6 cũ | Lê thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Chùa Hàng | Đường Dư Hàng | Hồ Lâm Tường | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
8 | Lê Chân | Đường Cầu Đất | Đường Mê Linh | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
9 | Nguyễn Bình | Cổng đài truyền hình | Đường Quán Nam | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
10 | Đình Đông | Bốt Tròn | Lạch Tray | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
11 | Trần Nhật Duật | Lương Khánh Thiện | Trần Phú | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
12 | Đường Vũ Chí Thắng | Trần Nguyên Hãn | Mương An Kim Hải | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Điểm (1) | Điểm (2) | Quy định |
1 | Đinh Tiên Hoàng | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
2 | Hoàng Văn Thụ | Đường Điện Biên Phủ | Ngã 4 Cầu Đất | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Mê Linh | Đường Tô Hiệu | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
4 | Cầu Đất | Ngã 4 Cầu Đất | Ngã 4 Thành Đội | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Lương Khánh Thiện | Ngã 6 cũ | Ngã 4 rạp Cụng Nhõn | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Lê Lợi | Ngã 4 Thành Đội | Giao với đường Phạm Minh Đức | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Cát Cụt | Đường Hai Bà Trưng | Đường Tô Hiệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
8 | Đường Phố Bính | Điện Biên Phủ | Nguyễn Tri Phương | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Điểm (1) | Điểm (2) | Quy định |
1 | Nguyễn Tri Phương - Hoàng Diệu | Đường Tam Bạc | Đầu đường Trần Phú | - Ô tô tải ≤ 13 tấn: Đi 2 chiều từ cầu Lạc Long đến ngó 4 Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ; - Phân luồng ô tô tải ≤ 13 tấn đi theo chiều từ ngó 3 Hoàng Diệu - Trần Hưng Đạo đến ngó 4 Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ (từ 22h00 đến 05h00), chiều ngược lại cấm xe ô tô tải ≥ 1 tấn. |
2 | Bạch Đằng | Chân cầu Lạc Long | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Đường Thiên Lôi | Đường Trần Nguyên Hãn. | Đường Lạch Tray | Xe ô tô tải , ≤ 13 tấn đi hai chiều từ đường Nguyễn Văn Linh đến điểm (2) |
4 | Đường Lán Bè | Đường Nguyễn Văn Linh | Ngã 3 Nguyên Hồng | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Nguyễn Văn Linh | Đường Tôn Đức Thắng | Cầu vượt Lạch Tray | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cầu vượt Lạch Tray | Đường 356 | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Hùng Vương | Chân cầu Tam Bạc | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
8 | Hà Nội (QL 5 Cũ) | Cầu vượt Quán Toan | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
9 | Lê Lai | Đường Ngô Quyền | Đường Lê Thánh Tông | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
10 | Lạch Tray | Cầu vượt Lạch Tray | Chân Cầu Rào | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
11 | Đà Nẵng | Ngã 6 mới | Đường Chùa Vẽ | Xe tải 2 chiều (trừ xe Container) từ điểm (1) đến đường vũng Vạn Mỹ |
12 | Lê Thánh Tông | Đường Trần Phú | Đường Ngô Quyền | Xe tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
13 | Ngô Quyền | Ngã 3 Lê Lai | Đường Lê Thánh Tông | Xe tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
14 | Tôn Đức Thắng | Ngã tư trường Cơ điện | Đường Hà Nội | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
15 | Tôn Đức Thắng | Ngã tư trường Cơ điện | Chân cầu An Dương (phía Lê Chân) | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
16 | Ngô Gia Tự | Chân cầu Rào | Ngã 3 vào Sân Bay Cát Bi | Xe ô tô tải từ ≤ 3,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
17 | Lê Hồng Phong | Ngã 6 (mới) | Sân bay Cát Bi | Xe ô tô tải đi 2 chiều (trừ xe Container) từ điểm (1) đến điểm (2) |
18 | Trường Chinh | Chân cầu Niệm | Ngã ba Quán Trữ | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
19 | Đường vòng Vạn Mỹ | Ngã ba Đà Nẵng | Ngã ba Ngô Quyền | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
20 | Nguyễn Trãi | Kho ngoại quan (số 6 Nguyễn Trãi) | Ngã 3 Lê Thánh Tông | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Điểm (1) | Điểm (2) | Quy định |
1 | Phạm Phú Thứ | Ngã 3 Phạm Phú Thứ - Bạch Đằng | Ngã 3 Phạm Phú Thứ -Hạ Lý | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
2 | Hạ Lý | Ngã 3 Phạm Phú Thứ -Hạ Lý | Cầu Lạc Long | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
3 | Phố Bính | Ngã 3 phố Bính - Điện Biên Phủ | Phà Bính | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
4 | Cù Chính Lan | Phà Bính | Ngã 3 Cù Chính Lan - Nguyễn Tri Phương | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
5 | Đường vòng Vạn Mỹ | Ngã 3 Đà Nẵng | Kho hàng số 83 | Từ điểm (1) đến kho số 83 xe tải đi 1 chiều |
6 | Đường Nguyên Hồng | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Lán Bè | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
7 | Đường giáp Nhà máy nước An Dương | Ngã 3 Lỏn Bố | Ngã 3 Tôn Đức Thắng | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
8 | Lê Lai | Ngã 6 mới | Đường Lê T. Tông | Xe ô tô tải (trừ xe Container) đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
12 | Nguyễn Trãi | Kho ngoại quan (số 6 Nguyễn Trãi) | Ngã 6 mới | Xe ô tô tải (trừ xe Container) đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
13 | Đường Thiên Lôi | Đường Lạch Tray. | Đường Trần Nguyên Hãn | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ Nguyễn Văn Linh đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Điểm (1) | Điểm (2) | Quy định |
1 | Lạch Tray | Quán Mau | Cầu vượt Lạch Tray | Từ điểm (2) đến điểm (1) (trừ xe chở khách du lịch) |
2 | Tô Hiệu | Ngã 4 An Dương | Ngã 4 Thành Đội | Từ điểm (1) đến điểm (2) (trừ xe chở khách du lịch) |
3 | Lý Thường Kiệt | Đường Điện Biên Phủ | Đường Phạm Hồng Thái | Cấm hai chiều. |
4 | Tam Bạc | Đường Điện Biên Phủ | Ngã 3 Tam Kỳ | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
5 | Trần Nguyên Hãn | Ngã 4 đập Tam Kỳ | Ngã 4 An Dương | Cấm hai chiều |
6 | Lê Lai | Lê Thánh Tông | Ngã sáu mới | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
7 | Nguyễn Trãi | Ngã sáu mới | Lê Thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
Stt | Trên đường | Quy định | ||
Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Vị trí | ||
1 | Tam Bạc | Ngã 3 Tam Kỳ | Đường Điện Biên Phủ | Ngã 3 Tôn Thất Thuyết; Ngã 3 giao cắt với đường Trạng Trình |
2 | Trần Hưng Đạo | Ngã 4 Đinh Tiên Hoàng | Ngã 3 Hoàng Diệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Trần Phú | Cổng Cảng 4 | Ngã 4 Trần Phú - Đinh Tiên Hoàng. | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
4 | Lương Khánh Thiện | Ngã 6 cũ | Ngã 4 rạp Công nhân | Từ ngã tư giao nhau với đường Phạm Ngũ Lão đến ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Khuyến |
5 | Điện Biên Phủ | Giao với đường Tam Bạc | Ngã 6 cũ | Từ ngã tư giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng ngã tư giao nhau với đường Trần Hưng Đạo. |
6 | Lạch Tray | Ngã 4 Thành Đội | Chân cầu Rào | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Lê Lợi | Ngã 4 Thành Đội | Ngã 3 Phạm Minh Đức | Từ ngã 4 Thành Đội đến phố Cấm |
8 | Tô Hiệu | Ngã 4 An Dương | Ngã 4 Thành Đội | Từ ngã 4 An Dương đến đường Cát Cụt |
9 | Trần Nguyên Hãn | Chân Cầu Niệm | Ngã 4 An Dương | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
10 | Trần Quang Khải | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Hưng Đạo | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
11 | Quang Trung | Ngã 3 đập Tam Kỳ | Ngã 4 Hoàng Văn Thụ | Từ ngã 3 đập Tam Kỳ đến ngã 3 nhà Triển Lãm (bên phải) |
12 | Đinh Tiên Hoàng | Ngã 3 Trần Phỳ | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Trần Hưng Đạo đến Điện Biên Phủ (bên phải) |
13 | Hoàng Văn Thụ | Cổng Cảng 7 | Ngã 4 Cầu Đất | Cổng cảng 7 đến đường Quang Trung (bên phải) |
14 | Trần Bình Trọng | Đường Trần Phú | Đường Lương Khánh Thiện | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
15 | Nguyễn Đức Cảnh | Ngã 4 Cầu Đất | Chân Cầu Quay | Giao đường Mê Linh đến ngã 4 đập Tam Kỳ (bên phải) |
16 | Minh Khai | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hoàng Diệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
17 | Lý Tự Trọng | Đường Trần Quang Khải | Đường Hoàng Diệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
18 | Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Trãi | Ngã Sáu cũ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
19 | Hồ Xuân Hương | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Minh Khai | Từ điểm (1) đến điểm (2) |