Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Hải Phòng Quy định về phân luồng giao thông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 28/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 28/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 05/12/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 28/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- Số: 28/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hải Phòng, ngày 05 tháng 12 năm 2017 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ GTVT; - Cục KTVB QPPL-BỘ TP; - Như Điều 3; - TTTU,TTHĐND TP; - Đoàn ĐBQH TP; - CT, các PCT UBND TP; - Công báo thành phố; - Sở TP; - Cổng Thông tin điện tử TP; - Đài PTTHHT, Báo HP; - Các PCVP; - Các Phòng CV UBND TP; - CV: GT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Stt | Tên đường | Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Quy định |
1 | Quang Trung - Trần Hưng Đạo | Ngã 4 đường Điện Biên Phủ - Trần Hưng Đạo | Ngã 3 Quang Trung - Tam Bạc | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
2 | Nguyễn Đức Cảnh - Trần Phú | Ngã 4 đập Tam Kỳ | Đường Điện Biên Phủ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Lê Đại Hành | Ngã 4 Hồ Xuân Hương | Đường Trần Hưng Đạo | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
4 | Cát Cụt | Nguyễn Đức Cảnh | Hai Bà Trưng | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Phạm Minh Đức | Lê Lợi | Ngã 6 cũ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Chùa Hàng | Đường Dư Hàng | Hồ Lâm Tường | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Lê Chân | Đường Cầu Đất | Mê Linh | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
8 | Nguyễn Bình | Trụ sở Đài truyền hình | Quán Nam | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
9 | Đình Đông | Bốt Tròn | Lạch Tray | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
10 | Trần Nhật Duật | Lương Khánh Thiện | Trần Phú | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
11 | Vũ Chí Thắng | Trần Nguyên Hãn | Mương An Kim Hải | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
12 | Hồ Xuân Hương | Đinh Tiên Hoàng | Lý Tự Trọng | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
13 | Nguyễn Trãi | Lê Thánh Tông | Ngã 6 mới | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
14 | Lê Lai | Ngã 6 mới | Lê Thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
15 | Trần Khánh Dư | Ngã 6 cũ | Lê Thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
Lê Thánh Tông | Máy Tơ | Từ điểm (1) đến điểm (2) | ||
16 | Minh Khai | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tri Phương | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
17 | Lý Tự Trọng | Hoàng Diệu | Trần Quang Khải | Từ điểm (1) đền điểm (2) |
18 | Phan Bội Châu | Nguyễn Thái Học | Hoàng Văn Thụ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
19 | Trần Quang Khải | Tam Bạc | Trần Hưng Đạo | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
20 | Trần Bình Trọng | Trần Phú | Lương Khánh Thiện | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
21 | Hai Bà Trưng | Cầu Đất | Nhà Thương | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Quy định |
1 | Đinh Tiên Hoàng | Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
2 | Hoàng Văn Thụ | Điện Biên Phủ | Ngã 4 Cầu Đất | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Mê Linh | Tô Hiệu | Nguyễn Đức Cảnh | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
4 | Cầu Đất | Ngã 4 Cầu Đất | Ngã 4 Thành Đội | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Lương Khánh Thiện | Ngã 6 cũ | Ngã 4 rạp Công Nhân | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Lê Lợi | Ngã 4 Thành Đội | Giao với đường Phạm Minh Đức | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Cát Cụt | Hai Bà Trưng | Đường Tô Hiệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
8 | Đường Phố Bính | Điện Biên Phủ | Nguyễn Tri Phương | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Quy định |
1 | Nguyễn Tri Phương - Hoàng Diệu | Chân cầu Lạc Long | Đầu đường Trần Phú | Xp ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
2 | Bạch Đằng | Chân cầu Lạc Long | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Thiên Lôi | Nguyễn Văn Linh | Đường Lạch Tray | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi hai chiều từ đường Nguyễn Văn Linh đến điểm (2) |
4 | Lán Bè | Nguyễn Văn Linh | Ngã 3 Nguyên Hồng | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | Cầu vượt Lạch Tray | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cầu vượt Lạch Tray | Đường 356 | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Hùng Vương Bạch Đằng (QL 5 Cũ) | Chân cầu Tam Bạc | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
Cầu vượt Quán Toan | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) | ||
8 | Lê Lai | Ngô Quyền | Lê Thánh Tông | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
9 | Lạch Tray | Cầu vượt Lạch Tray | Chân Cầu Rào | Xe ô tô tải có KLCC ≤ 7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
10 | Đà Nẵng | Lê Thánh Tông | đường vòng Vạn Mỹ | Xe ô tô tải đi 2 chiều |
đường vòng Vạn Mỹ | Ngã 6 mới | Xe ô tô tải có KLCC ≤ 7,5 tấn đi hai chiều từ điểm (1) đến điểm (2) | ||
11 | Lê Thánh Tông | Trần Phú | Ngô Quyền | Xe tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
12 | Ngô Quyền | Ngã 3 Lê Lai | Lê Thánh Tông | Xe tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
13 | Tôn Đức Thắng | Ngã tư trường Cơ điện | Hùng Vương | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
14 | Tôn Đức Thắng | Ngã tư trường Cơ điện | Chân cầu An Dương (phía Lê Chân) | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
15 | Ngô Gia Tự | Chân cầu Rào | Ngã 3 vào Sân Bay Cát Bi | Xe ô tô tải có KLCC ≤ 7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
Ngã 3 vào Sân Bay Cát Bi | Bãi rác Tràng Cát | Xe ô tô tải có KLCC ≤ 3,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) | ||
16 | Lê Hồng Phong | Ngã 6 (mới) | Sân bay Cát Bi | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
17 | Trường Chinh | Chân cầu Niệm | Ngã 6 Quán Trữ | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
18 | Đường vòng Vạn Mỹ | Ngã ba Đà Nẵng | Ngã ba Ngô Quyền | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
19 | Nguyễn Trãi | Kho ngoại quan (số 6 Nguyễn Trãi) | Ngã 3 Lê Thánh Tông | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
20 | Phạm Văn Đồng (ĐT.353) | Cầu Rào I | Lý Thái Tổ | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
21 | Mạc Đăng Doanh (ĐT.355) | Phạm Văn Đồng | Nguyễn Lương Bằng | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) (Trừ các giờ cao điểm) |
22 | Nguyễn Lương Bằng (ĐT.355) | Mạc Đăng Doanh | Trần Tất Văn | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) (Trừ các giờ cao điểm) |
23 | Hoàng Quốc Việt (ĐT.360) | Ngã 3 Cống Đôi | Cống Sân Bay | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
24 | Lê Duẩn | Ngã 3 Quán Trữ | Chợ Bến Phà | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
25 | Phan Đăng Lưu (ĐT.360) | Chân Cầu Kiến An | Ngã 5 Kiến An | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) (Trừ các giờ cao điểm) |
26 | Trần Nhân Tông (ĐT.360) | Trường Trinh | Ngã 5 Kiến An | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
27 | Trần Tất Văn (ĐT.354) | Ngã 5 Kiến An | Cầu Nguyệt | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Quy định |
1 | Phạm Phú Thứ | Ngã 3 Phạm Phú Thứ - Bạch Đằng | Ngã 3 Phạm Phú Thứ -Hạ Lý | Xe ô tô tải có KLCC ≤3,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
2 | Hạ Lý | Ngã 3 Phạm Phú Thứ - Hạ Lý | Cầu Lạc Long | Xe ô tô tải có KLCC ≤3,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
3 | Phố Bính | Ngã 3 phố Bính - Điện Biên Phủ | Phà Bính | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
4 | Cù Chính Lan | Phà Bính | Ngã 3 Cù Chính Lan - Nguyễn Tri Phương | Xe ô tô tải có KLCC ≤3,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
5 | Đường vòng Vạn Mỹ | Ngã 3 Đà Nẵng | Kho hàng số 83 | Xe ô tô tải từ điểm đi từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Đường Nguyên Hồng | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Lán Bè | Xe ô tô tải có KLCC ≤3,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
7 | Đường giáp Nhà máy nước An Dương | Ngã 3 Lán Bè | Ngã 3 Tôn Đức Thắng | Xe ô tô tải có KLCC ≤3,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
8 | Lê Lai | Ngã 6 mới | Đường Lê T. Tông | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
9 | Nguyễn Trãi | Kho ngoại quan (số 6 Nguyễn Trãi) | Ngã 6 mới | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
10 | Đường Thiên Lôi | Nguyễn Văn Linh | Đường Trần Nguyên Hãn | Xe ô tô tải có KLCC ≤ 7,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Quy định |
1 | Lạch Tray | Quán Mau | Cầu vượt Lạch Tray | Từ điểm (2) đến điểm (1) (trừ xe chở khách du lịch) |
2 | Tô Hiệu | Ngã 4 An Dương | Ngã 4 Thành Đội | Từ điểm (1) đến điểm (2) (trừ xe chở khách du lịch) |
3 | Lý Thường Kiệt | Đường Điện Biên Phủ | Đường Phạm Hồng Thái | Cấm hai chiều. |
4 | Tam Bạc | Đường Điện Biên Phủ | Ngã 3 Tam Kỳ | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
5 | Trần Nguyên Hãn | Ngã 4 đập Tam Kỳ | Ngã 4 An Dương | Cấm hai chiều |
6 | Lê Lai | Ngã sáu mới | Lê Thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
7 | Nguyễn Trãi | Lê Thánh Tông | Ngã sáu mới | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
8 | Trần Khánh Dư | Máy Tơ | Lê Thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
9 | Vạn Hương | Ngã ba con Hươu | Trạm cấp cứu Biển | Cấm hai chiều. |
Stt | Trên đường | Quy định | Chiều rộng mặt đường trung bình | Chiều rộng hè trung bình | ||
Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Vị trí | ||||
1 | Trần Hưng Đạo | Ngã 4 Đinh Tiên Hoàng | Ngã 3 Hoàng Diệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) | 11m | 5m |
2 | Trần Phú | Cổng Cảng 4 | Ngã 4 Trần Phú - Đinh Tiên Hoàng. | Từ điểm (1) đến điểm (2) | 10,5m | 5m |
3 | Lê Lợi | Ngã 4 Thành Đội | Ngã 3 Phạm Minh Đức | Từ ngã 4 Thành Đội đến phố Cấm | 10,5 | 5m |
4 | Quang Trung | Ngã 3 đập Tam Kỳ | Ngã 4 Hoàng Văn Thụ | Từ ngã 3 đập Tam Kỳ đến ngã 3 nhà Triển Lãm (bên phải) | 10m | 5m |
5 | Đinh Tiên Hoàng | Ngã 3 Trần Phú | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Trần Hưng Đạo đến Điện Biên Phủ (bên phải) | 10m | 5m |
6 | Hoàng Văn Thụ | Cổng Cảng 7 | Ngã 4 Cầu Đất | Cổng cảng 7 đến đường Quang Trung (bên phải) | 10m | 5m |
7 | Lê Hồng Phong | Ngã 6 Mới | Sân bay Cát Bi | Đỗ hai chiều | 35m | 5m |
8 | Lạch Tray | Ngã 4 Thành Đội | Chân cầu Rảo | Từ điểm (1) đến điểm (2) | 18m | 5m |