Quyết định 2196/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành “Quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả công tác bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ theo chất lượng thực hiện”
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2196/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2196/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2196/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 2196/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Kho bạc NN; - Website Bộ GTVT; - Lưu: VT,KCHT. | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2196/QĐ-BGTVT ngày 29/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hạng mục | Chất lượng thực hiện |
Tuần đường | Thực hiện đầy đủ các nội dung quy định theo Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ ban hành theo quy định, ghi chép vào sổ hàng ngày lưu giữ tại Hạt |
Đếm xe, số liệu về cầu, đường | Thực hiện đầy đủ, báo cáo kịp thời. |
Quản lý hành lang ATĐB và phạm vi đất của đường bộ | Lòng, lề đường thông thoáng; phối hợp với Chính quyền địa phương và các cơ quan liên quan xử lý kịp thời các hành vi lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ và phạm vi đất của đường bộ. Cập nhật số liệu sử dụng hành lang an toàn đường bộ. |
Quản lý an toàn giao thông | - Theo dõi tình hình tai nạn giao thông, báo cáo đột xuất và tổng hợp báo cáo tai nạn theo quy định; - Theo dõi và báo cáo kịp thời tình hình xe quá khổ, quá tải lưu thông trên tuyến; - Kiểm tra và báo cáo kịp thời việc chấp hành các quy định về thi công trên đường đang khai thác. |
Hạng mục | Chất Iượng thực hiện |
Mặt đường | Giao thông thông suốt, an toàn, không đọng nước. |
Mép mặt đường | Không được bong tróc. |
Độ sạch | Mặt đường phải luôn được giữ vệ sinh sạch đất, cát, rác, cành cây và các chướng ngại vật khác. |
Hạng mục | Chất lượng thực hiện |
Biển báo | Biển báo đầy đủ, không bị bẩn, dễ đọc, chắc chắn và phải quan sát được rõ vào ban đêm |
Sơn kẻ đường | Dễ nhận biết và bám chắc vào mặt đường. Các hạt vật liệu phải chắc và phản quang. |
Cột km và cọc tiêu | Phải có đầy đủ cột km và cọc tiêu, không bị bẩn, không bị mờ, dễ đọc và chắc chắn; được sơn hoặc quét vôi bề mặt. |
Rào hộ lan | Rào hộ lan không bị bẩn, không bị hư hỏng lớn, không bị ăn mòn và phải có đủ bulông siết chặt, chắc chắn, không xói lở chân cột |
Dải phân cách mềm, đảo giao thông (nếu có) | Đầy đủ, đúng vị trí, không bị bẩn |
Hệ thống chiếu sáng | Đảm bảo chiếu sáng bình thường, thời lượng thắp đúng quy định |
Hạng mục | Chất lượng thực hiện |
Taluy đắp | Không bị xói lở, đảm bảo độ dốc và độ chặt. |
Dọn đẹp lở đất | Phạm vi hành lang đất của đường bộ phải không có vật liệu chất đống, không bị sạt lở |
Rãnh và các công trình thoát nước có lát đáy. | Phải sạch rác, không được để đọng bùn, đất và lát đáy không bị hư hỏng |
Rãnh và các công trình thoát nước không lát đáy. | Phải sạch rác, không được để đọng bùn, đất và các vật chướng ngại và không vướng chướng ngại vật. |
Hố thu và cống | Phải sạch rác và bùn đất, không vướng chướng ngại vật, không bị hỏng về kết cấu. Phải được lèn chặt bằng đất và vật liệu bao quanh. |
Lề đường | Phải đủ chiều rộng, bằng phẳng, đảm bảo độ chặt, không xói lở, đảm bảo độ dốc thoát nước ngang ra ngoài, không đọng nước; Cây cỏ không cao quá 20 cm và không lấn ra mặt đường. |
Taluy dương Dải phân cách giữa | Cây cỏ không cao quá 20 cm. Không cho phép cành cây và cỏ chườm ra mặt ngoài hàng vỉa bê tông. Cây không cao quá 1,3m kể từ cao độ mặt vỉa. |
Hạng mục | Chất lượng thực hiện |
Kết cấu bằng thép hoặc bằng kim loại khác | Không bị biến dạng. Tất cả các bộ phận kim loại của toàn bộ công trình phải được sơn bảo vệ và không bị rỉ sét; thoát nước tốt. |
Kết cấu bê tông | Dầm và toàn bộ các cấu kiện khác phải trong tình trạng bình thường và hoạt động đúng chức năng; thoát nước tốt. |
Khe co giãn | Vệ sinh sạch sẽ và trong tình trạng bình thường |
Gối cầu | Đúng vị trí, sạch sẽ, bảo dưỡng đầy đủ, làm việc bình thường |
Tường chắn | Tình trạng tường chắn cũng như thoát nước tường chắn phải đảm bảo. |
Lòng sông | Dòng chảy tự do dưới cầu và cách cầu 100m về phía thượng, hạ lưu, nhà thầu phải thực hiện các biện pháp đảm bảo không xói lở quanh mố và trụ cầu. |
TT | Tên công việc | Yêu cầu | Thực hiện |
01 | Tuần đường | Thực hiện đầy đủ các nội dung quy định theo Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, ghi chép vào sổ hàng ngày lưu giữ tại Hạt | Ghi chép đầy đủ đến ngày tiến hành nghiệm thu |
02 | Đếm xe, số liệu về cầu, đường | Thực hiện đầy đủ, báo cáo kịp thời | Báo cáo đầy đủ theo yêu cầu; Có hồ sơ lưu trữ tại đơn vị |
03 | Quản lý hành lang ATĐB và phạm vi đất của đường bộ | Lòng, lề đường thông thoáng; phối hợp với Chính quyền địa phương và các cơ quan liên quan xử lý kịp thời các hành vi lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ và phạm vi đất của đường bộ. | Cập nhật số liệu sử dụng hành lang an toàn đường bộ lưu trữ tại đơn vị và báo cáo đầy đủ theo yêu cầu. |
04 | Quản lý an toàn giao thông | - Theo dõi tình hình tai nạn giao thông, báo cáo đột xuất và tổng hợp báo cáo tai nạn theo quy định; - Kiểm tra việc chấp hành các quy định về thi công trên đường đang khai thác - Theo dõi và báo cáo kịp thời tình hình xe quá khổ, quá tải lưu thông trên tuyến | Báo cáo đầy đủ theo yêu cầu; Có hồ sơ lưu trữ tại đơn vị |
TT | Tên công việc | Yêu cầu kỹ thuật, chất lượng | Yêu cầu về thời gian thực hiện |
01 | Vá ổ gà | (i) theo hình vuông hoặc chữ nhật (ii) bằng với mặt đường xung quanh (iii) bằng các vật liệu tương tự như vật liệu dùng cho mặt đường xung quanh | Phải sửa chữa trong vòng 5 ngày sau khi phát hiện |
02 | Vết nứt dọc, nứt ngang | - Nứt dọc, ngang: Không có vết có độ rộng trên 5 mm | Phải sửa chữa trong vòng 7 ngày sau khi phát hiện (đối với mùa mưa), 14 ngày (đối với mùa khô) |
| | - Đối với nút mai rùa: 50 m mặt đường bất kỳ tính theo chiều dài, diện tích nứt không được vượt quá 10% diện tích bề mặt đường. | - Đối với chiều rộng vết nứt ≥ 5mm phải vá láng trong vòng 7 ngày sau khi phát hiện; vết nứt < 5mm="" phải="" sửa="" chữa="" trong="" vòng="" 14=""> |
03 | Vệ sinh mặt đường và lề đường. | Mặt đường phải luôn được giữ vệ sinh sạch rác, cành cây và các chướng ngại vật khác. | - Khắc phục trong vòng 1 giờ nếu gây nguy hiểm mất an toàn giao thông; trong vòng 7 ngày nếu chúng không gây nguy hiểm, mất an toàn giao thông. |
04 | - Lún lõm, lún vệt bánh xe, - Sình lún | Không được để các chỗ lún lõm quá 50 mm. Không được quá 0,5% diện tích mặt đường | Các chỗ lún lõm vượt quá định mức giới hạn phải được loại bỏ trong vòng 10 ngày. |
TT | Tên công việc | Yêu cầu kỹ thuật, chất lượng | Yêu cầu về thời gian thực hiện |
01 | Vá ổ gà | (i) theo hình vuông hoặc chữ nhật (ii) bằng với mặt đường xung quanh. | Phải sửa chữa trong vòng 5 ngày sau khi phát hiện |
02 | Vết nứt dọc, nứt ngang | - Nứt dọc, ngang: Không có vết có độ rộng trên 5 mm. | Phải sửa chữa trong vòng 7 ngày sau khi phát hiện (đối với mùa mưa), 14 ngày (đối với mùa khô) |
03 | Vệ sinh mặt đường và lề đường. | Mặt đường phải luôn được giữ vệ sinh sạch rác, cành cây và các chướng ngại vật khác. | - Khắc phục trong vòng 1 giờ nếu gây nguy hiểm mất an toàn giao thông; trong vòng 7 ngày nếu chúng không gây nguy hiểm mất an toàn giao thông. |
04 | - Lún lõm, lún vệt bánh xe | Mặt đường phải thông suốt không gây ách tắc giao thông. | Các chỗ lún lõm ảnh hưởng đến giao thông phải bù phụ đảm bảo giao thông. |
TT | Tên công việc | Yêu cầu kỹ thuật, chất lượng | Yêu cầu về thời gian thực hiện |
01 | Biển chỉ dẫn | Phải đầy đủ, không bị bẩn, dễ đọc và chắc chắn. | Phải bổ sung hoặc thay thế trong vòng 3 ngày sau khi phát hiện |
02 | Biển báo nguy hiểm | Phải có đầy đủ, không bị bẩn, dễ đọc và chắc chắn và phải quan sát được rõ vào ban đêm | Phải bổ sung hoặc thay thế trong vòng 1 ngày sau khi phát hiện |
03 | Biển hiệu lệnh | Phải có đầy đủ, không bị bẩn, dễ đọc và chắc chắn và phải quan sát được rõ vào ban đêm | Phải bổ sung hoặc thay thế trong vòng 3 ngày sau khi phát hiện |
04 | Vạch sơn mặt đường | Vạch sơn, dễ đọc và bám chắc vào đường mặt đường. Các hạt vật liệu phải chắc và phản quang. | Những vạch sơn mặt đường không đạt tiêu chuẩn phải được sơn lại trong vòng 28 ngày. |
05 | Cột km, cọc tiêu, cọc H | Phải có đầy đủ cột Km, cọc tiêu, cọc H không bị bẩn, dễ đọc và chắc chắn; | Cột km, cọc tiêu, cọc H bị thiếu hoặc bị hỏng phải được thay thế trong vòng 7 ngày. |
06 | Tường hộ lan, tôn sóng | Tường hộ lan, tôn sóng phải đảm bảo an toàn, không bị bẩn, không bị ăn mòn, xói lở chân cột và phải có đủ bulông siết chặt. | Rào hộ lan bị hỏng do tai nạn phải có biện pháp cảnh báo và báo cáo Bên A để được xem xét xử lý. |
TT | Tên công việc | Yêu cầu kỹ thuật, chất lượng | Yêu cầu về thời gian thực hiện |
01 | Taluy đắp và taluy đào | Nền đường phải đảm bảo kích thước hình học và xói lở. | Phải hoàn tất sửa chữa trong vòng 7 ngày sau khi phát hiện hư hỏng |
02 | Dọn dẹp lở đất trong phạm vi đất của đường bộ | Không có đất, đá sạt lở | - Khi vật liệu sạt lở làm tắc nghẽn giao thông, thì giao thông phải được thiết lập lại trong vòng 6 giờ. |
03 | Phát cây, cắt cỏ, tỉa cành | - Không che khuất cọc tiêu biển báo, cột Km và ảnh hưởng đến thoát nước - Ta luy dương trong phạm vi ≤ 4m cây cỏ không được cao quá 0,2m. - Ta luy âm trong phạm vi 1,0m từ vai đường trở ra và trong bụng đường cong cây cỏ không được cao quá vai đường 0,2m. | - Khi có cây đổ ngang đường phải khắc phục để đảm bảo giao thông trong thời gian 3h sau khi phát hiện. |
04 | - Lề đường | - Chênh lệch cao độ lề đường so với mép mặt đường không được vượt quá 50 mm - Lề đường có rải mặt không bị biến dạng, xói lở không có ổ gà | Phải sửa xong trong vòng 14 ngày sau khi phát hiện hư hỏng. |
TT | Tên công việc | Yêu cầu kỹ thuật, chất lượng | Yêu cầu về thời gian thực hiện |
01 | Rãnh dọc và các công trình thoát nước khác có lát đáy. | Phải sạch rác và lát đáy không bị hư hỏng về kết cấu. Phải được lèn chặt bằng đất và vật liệu bao quanh. | - Tắc nghẽn phải được khơi thông trong vòng 1 ngày sau khi phát hiện (đối với mùa mưa), 7 ngày (đối với mùa khô) - Hư hỏng phải được sửa chữa trong vòng 14 ngày sau khi được phát hiện. |
02 | Rãnh dọc và các công trình thoát nước khác không có lát đáy. | Không có vướng chướng ngại vật. | - Tắc nghẽn phải được khơi thông trong vòng 1 ngày sau khi phát hiện (đối với mùa mưa), 7 ngày (đối với mùa khô) - Hư hỏng phải được sửa chữa trong vòng 7 ngày sau khi được phát hiện. |
03 | Hố thu | Phải sạch rác và không vướng chướng ngại vật, không bị hư hỏng kết cấu. Phải được lèn chặt bằng đất và vật liệu bao quanh. | - Tắc nghẽn phải được khơi thông trong vòng 1 ngày sau khi phát hiện (đối với mùa mưa), 7 ngày (đối với mùa khô) - Hư hỏng phải được sửa chữa trong vòng 14 ngày sau khi được phát hiện. |
TT | Tên công việc | Yêu cầu kỹ thuật, chất lượng | Yêu cầu về thời gian thực hiện |
01 | Công trình bằng thép hoặc bằng kim loại khác | Tất cả các bộ phận kim loại của toàn bộ công trình phải được sơn hoặc nếu không phải được bảo vệ và không bị xói mòn. | Phải thông báo ngay cho cấp có thẩm quyền khi công trình bị hư hỏng đe dọa tới tính toàn vẹn kết cấu của công trình; đồng thời phải có biện pháp cảnh báo cho người và phương tiện lưu thông trên tuyến |
02 | Công trình bê tông | Dầm và toàn bộ các cấu kiện khác phải trong tình trạng tốt và hoạt động đúng chức năng. | Phải thông báo ngay cho cấp có thẩm quyền khi công trình bị hư hỏng đe đọa tới tính toàn vẹn kết cấu của công trình; đồng thời phải có biện pháp cảnh báo cho người và phương tiện lưu thông trên tuyến |
03 | Khe co giãn | Sạch rác và trong tình trạng tốt | Hư hỏng và sai sót phải được sửa chữa trong vòng 7 ngày. |
04 | Tường chắn | Theo dõi tình trạng tường chắn cũng như thoát nước tường chắn. Nạo vét rãnh đỉnh | Hư hỏng và sai sót phải được sửa chữa trong vòng 7 ngày. |
05 | Lòng sông | Phải đảm bảo dòng chảy tự do dưới cầu và duy trì tĩnh không thiết kế dưới gầm cầu. Theo dõi xói lở quanh mố và trụ cầu. | Các nguyên nhân dấn đến việc không đảm bảo yêu cầu phải được thực hiện trong thời gian 14 ngày sau khi nước rút. |
06 | Mốc GPMB, Mốc lộ giới | Phải đầy đủ theo quy định | Hư hỏng, mất mát phải được sửa chữa trong vòng 28 ngày. |
TT | Tên công việc | Yêu cầu kỹ thuật, chất lượng | Yêu cầu về thời gian thực hiện |
01 | Bóng đèn | Bóng đèn phải làm việc | Phải sửa xong trong vòng 2 ngày sau khi phát hiện hư hỏng. |
02 | Cột đèn | Phải có cột đèn đầy đủ và chắc chắn | Những cột đèn bị hỏng phải được thay thế trong vòng 7 ngày. |
Mục | Mức độ đáp ứng | Đánh giá (Điểm) |
A. Quản lý đường | | 10 |
- Tuần đường | - Có thực hiện hàng ngày: ghi chép sổ đầy đủ, có báo cáo Hạt trưởng và được Hạt trưởng xử lý, giải quyết kịp thời. | 4 |
- Trực ĐBGT | - Phân công ca trực nghiêm túc, ghi chép thông tin và báo cáo kịp thời. | 2 |
- Hồ sơ Quản lý đường | - Có đầy đủ hồ sơ quản lý đường và cập nhật thường xuyên, hồ sơ hoàn công đầy đủ. | 1 |
- Báo cáo đếm xe | - Tổ chức đếm xe hàng tháng đúng vị trí, đủ số ngày, số giờ quy định; số liệu đếm xe trung thực; báo cáo đúng ngày quy định. | 1 |
- Báo cáo TNGT | - Có sổ theo dõi TNGT; báo cáo TNGT kịp thời, đúng quy định. | 1 |
- Báo cáo đột xuất | - Số liệu và tiến độ đáp ứng yêu cầu. | 1 |
B. Quản lý hành lang | | 10 |
- Phát hiện vi phạm | - Phát hiện sớm, chính xác đối tượng, vị trí vi phạm. | 2 |
- Xử lý vi phạm | - Báo cáo sớm, đầy đủ, xử lý đúng trình tự qui định. Lập biên bản kịp thời, báo cáo sớm với Chính quyền địa phương, Ban TTĐB và báo cáo hàng tháng gửi về Khu QLĐB | 3 |
- Hồ sơ hành lang ATĐB | - Đầy đủ, thường xuyên cập nhật những vi phạm. | 2 |
- Quản lý GPTC | - Có sổ theo dõi thời hạn các GPTC; thực hiện thường xuyên việc kiểm tra, đôn đốc nhà thầu thi công chấp hành các quy định ĐBGT và ATGT; báo cáo hàng tháng về Khu QLĐB. | 1 |
- Phối hợp với địa phương và TTĐB | - Tham gia họp, cung cấp số liệu vi phạm đầy đủ, chính xác cho địa phương, tham gia cưỡng chế giải tỏa và giữ gìn hành lang, chống tái lấn chiếm. | 2 |
C. Quản lý cầu | | 10 |
- Tuần cầu | - Có thực hiện hàng ngày; ghi chép trong sổ đầy đủ, lưu ý ghi chép các biển báo có tại cầu; có báo cáo Hạt trưởng và được Hạt trưởng xử lý, giải quyết kịp thời. | 2 |
- Trực bảo vệ cầu | - Phân công ca trực nghiêm túc; ghi chép thông tin vào sổ trực đầy đủ và báo cáo kịp thời. | 1.5 |
- Lý lịch cầu và HSHC cầu | - Có đầy đủ, số liệu trong lý lịch cầu chính xác; lưu trữ hồ sơ ngăn nắp và ở tình trạng tốt (Kiểm tra xác suất 1-2 cầu/1 Hạt) | 1 |
- Kiểm tra cầu | - Thực hiện đúng quy định, ghi chép vào biểu mẫu đầy đủ. Nếu là cầu yếu mà thiếu phiếu kiểm tra cầu sẽ khấu trừ tối đa số điểm quản lý cầu. - Báo cáo đúng thời hạn quy định, số liệu chính xác. | 3 |
- Báo cáo định kỳ - Báo cáo đột xuất | - Số liệu và tiến độ đáp ứng yêu cầu. - Cập nhật thường xuyên đầy đủ | 1 1 |
- Chương trình quản lý cầu | | 0.5 |
Mục | Mức độ đáp ứng | Đánh giá (điểm) |
Công tác mặt đường | | 20 |
Vá ổ gà | - Mặt đường không có ổ gà. | 10 |
Bù lún lõm cục bộ | - Mặt đường không có vị trí lún lõm cục bộ sâu (độ sâu so với xung quanh > 50 mm) có nguy cơ mất ATGT. | 7 |
Vệ sinh mặt đường | - Mặt đường các khu dân cư tập trung, các vị trí có vạch giảm tốc (hoặc có duyệt quét đường bằng máy)... đảm bảo vệ sinh sạch | 3 |
Mục | Mức độ đáp ứng | Đánh giá (điểm) |
Công tác mặt đường | | 20 |
Tình trạng mặt đường | - Đảm bảo giao thông thông suốt không ách tắc giao thông, êm thuận. | 10 |
Bù lún lõm cục bộ | - Mặt đường không có vị trí lún lõm sâu có nguy cơ mất ATGT. | 7 |
Vệ sinh mặt đường | Mặt đường đảm bảo vệ sinh sạch sẽ, không có rác | 3 |
Mục | Mức độ đáp ứng | Đánh giá (điểm) |
Công tác ATGT: | | 20 |
+ Hệ thống báo hiệu (Biển báo hiệu, cọc tiêu, cọc H vạch sơn kẻ đường, cột Km...) | - Trên thực tế hiện trường có đầy đủ rõ ràng (không bị mờ, không bị che khuất, thông tin ghi trên biển báo, cột Km chính xác). | 4 |
- Có hồ sơ quản lý đầy đủ ở Hạt, Công ty và cập nhật thường xuyên. | 3 | |
+ Hệ thống thiết bị ATGT (Hộ lan tường chắn, hàng rào tôn sóng, phòng vệ mềm, hàng rào khung lưới thép...) | - Trên thực tế hiện trường có đầy đủ, khi bị mất hoặc hư hỏng đo phá hoại hoặc TNGT được sửa chữa, thay thế ngay trong vòng 7 ngày. | 4 |
- Có hồ sơ quản lý đầy đủ ở Hạt và Công ty | 2 | |
- Phát hiện sớm thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng và phản ánh Ban ATGT địa phương. | 2 | |
- Kiểm tra và báo cáo kịp thời. | 1 | |
- Tổ chức xử lý nhanh, đúng chỉ đạo. | 1 | |
- Có sổ thống kê, theo dõi. | 1 | |
+ Quản lý VTDP (gồm cả VTDP đảm bảo an toàn giao thông của Bộ và các thiết bị ATGT thu hồi) | - Có sổ thống kê theo dõi số lượng, chất lượng VTDP, các thiết bị ATGT lưu giữ, bảo quản tại kho của Công ty, không mất mát hư hỏng. | 1 |
- Thực hiện xếp, đảo, sơn, lắp thử VTDP đúng qui định. | 0.5 | |
- Báo cáo định kỳ về Khu số Iiệu chính xác | 0.5 |
Mục
|
Mức độ đáp ứng
|
Đánh giá (điểm)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công tác nền đường
|
|
15
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Phát cây cỏ trên mái taluy, trên lề đường (trong phạm vi qui định)
|
- Phát sạch đúng qui định về chiều cao và phạm vi phát cây cỏ, không còn tình trạng cành cây che khuất tầm nhìn tại các đường cong, biển báo hiệu, cửa cống...
|
4
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Lề đường
|
- Phụ lề (hoặc bạt lề) đảm bảo độ đốc ngang thoát nước.
|
2
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Không có tình trạng nước ứ đọng trên lề đường hoặc trên mặt đường (nguyên nhân do lề đường cao)
|
2
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Rãnh thoát nước (cả rãnh đỉnh)
|
- Đảm bảo tiết diện thoát nước bình thường, không ứ đọng đất cát và nước trong rãnh, trong các hố ga và của hàm ếch.
|
3
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Với rãnh có nắp đậy: đảm bảo nếu số lượng tấm đan bị vỡ, mất <5% tổng="" số="" tấm="" đan="" được="" thay="" thế="" ngay="" trong="" tháng.="" nếu="" số="" lượng="" tấm="" đan="" vỡ,="" mất="">5% thì báo cáo về Khu/ Sở duyệt (bổ sung trong tháng hoặc duyệt vào tháng sau). | 2 | - Không xảy ra tình trạng sạt taluy âm nền đường (hoặc nước chảy qua đường) sau khi mưa xong mà nguyên nhân do rãnh dọc bị lấp tắc không được khơi nước kịp thời trong và sau khi mưa. | 2
đ) Công tác sửa chữa công trình (tối đa 15 điểm)
2. Đối với công tác BĐTX cầu lớn và đặc biệt lớn (chiều dài toàn cầu >300m) hoặc có tính chất quan trọng, quản lý theo quy trình riêng, được ghi vốn trong từng cầu cụ thể.
3. Đối với hầm
4. Đối với công tác BDTX hệ thống chiếu sáng (Gồm chiếu sáng và sửa chữa, bảo trì hệ thống điện chiểu sáng trên đường và trên cầu).
5. Đối với công tác BDTX chăm sóc cây xanh, thảm cỏ.
Điều 7. Quy định về khấu trừ kinh phí công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ và hình thức xử lý 1. Khi đạt được mức điểm từ 96% đến 100% số điểm tối đa của tất cả các mục tiêu, tương ứng giá trị được thanh toán 100% kinh phí dự toán duyệt. 2. Khi các mục tiêu được đánh giá gộp lại đạt mức điểm từ 95% số điểm tối đa trở xuống, tỉ lệ khấu trừ như sau:
3. Phần kinh phí công tác BDTX đường bộ khấu trừ của Đơn vị hàng tháng sẽ được Khu QLĐB nhập vào nguồn kinh phí dự phòng của gói thầu để phục vụ các yêu cầu sửa chữa phát sinh, đột xuất, xử lý ATGT. Chương 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 8. Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Quản lý Xây dựng và Chất lượng công trình giao thông, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Kết cấu hạ tầng giao thông, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Tổng giám đốc các Khu Quản lý đường bộ, Tổng giám đốc các Ban Quản lý dự án có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo Quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan có văn bản đề xuất báo cáo Bộ GTVT xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./. 5%> |