Quyết định 1418/QĐ-BGTVT 2024 giao quản lý tài sản hạ tầng giao thông tuyến tránh TP Sơn La, QL.6 của Bộ Giao thông Vận tải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1418/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1418/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1418/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 1418/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với tuyến
tránh Thành phố Sơn La, QL.6 đoạn Km289+950 - Km308+820 hình thành từ
dự án VRAMP thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Nhà nước đầu tư, quản lý;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ đề nghị của Cục Đường bộ Việt Nam tại Văn bản số 6610/CĐBVN-TC ngày 25/9/2024 về việc đề nghị giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với tuyến tránh Thành phố Sơn La, tuyến quốc lộ 6 đoạn Km289+950-Km308+820 thuộc dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới (VRAMP);
Trên cơ sở các Văn bản số 837/BQLDA3-PID1 ngày 7/8/2024 của Ban Quản lý dự án 3; số 2781/CQLXD-QLXD1 ngày 21/10/2024 của Cục Quản lý đầu tư xây dựng; số 1138/KCHT ngày 18/10/2024 của Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Biên bản rà soát, phân loại tài sản và các hồ sơ tài liệu có liên quan được gửi kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao Cục Đường bộ Việt Nam quản lý các hạng mục là tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hình thành từ Dự án VRAMP đối với tuyến tránh Thành phố Sơn La, quốc lộ 6 đoạn Km289+950-Km308+820 thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Giao thông vận tải, chi tiết tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Cục Đường bộ Việt Nam có trách nhiệm
1. Quản lý, khai thác, bảo trì các tài sản được giao tại Điều 1 theo đúng quy định tại Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan; thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận, hạch toán tăng tài sản theo quy định. Việc bàn giao, tiếp nhận tài sản được lập thành Biên bản theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ.
2. Hoàn tất thủ tục về việc trình cấp có thẩm quyền chấp thuận việc đưa công trình vào khai thác, sử dụng theo quy định tại Khoản 3 Điều 23 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ.
3. Trong quá trình khai thác, phối hợp với Chủ đầu tư các đơn vị có liên quan để theo dõi việc thực hiện các nội dung nêu tại Thông báo số 252/CQLXD-QLXD1 ngày 26/01/2024 của Cục Quản lý đầu tư xây dựng thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng Dự án VRAMP.
4. Quản lý tài sản được giao theo đúng quy định, kịp thời hạch toán điều chỉnh giá trị tài sản theo quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành hoặc khi có thay đổi, điều chỉnh từ cơ quan có thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Vận tải, Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Quản lý đầu tư xây dựng, Giám đốc Khu Quản lý đường bộ I, Giám đốc Ban Quản lý dự án 3 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Cục QLCS - Bộ Tài chính; - Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT; - Lưu: VT, TC (Kh). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số: 1418/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên tài sản (Chi tiết theo từng loại tài sản thuộc phạm vi quản lý) | Đơn vị tính | Số lượng/ khối lượng | Năm đưa vào sử dụng | Diện tích đất (m2) | Diện tích sàn sử dụng (m2) | Nguyên giá (nghìn đồng) | Giá trị còn lại (nghìn đồng) | Tình trạng tài sản | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tuyến tránh thành phố Sơn La, QL.6 | Km | 19,316 |
|
|
| 446.973.891 | 446.973.891 |
| Tổng chiều dài toàn tuyến: 19,316km (bao gồm cả đường và cầu), thuộc khu vực do Khu Quản lý đường bộ I trực tiếp quản lý tài sản |
A | Đường và các công trình gắn liền với đường bộ | Km | 19,171 |
| - | - | 414.923.774 | 414.923.774 |
|
|
| Đoạn Km289+950 - Km308+820 | Km | 19,171 |
|
|
| 414.923.774 | 414.923.774 |
| Chiều dài đường bộ là 19.171km. Trong đó lý trình đầu là Km289+950, lý trình cuối là Km308+820, trong đó có 2 đoạn đứt thước tại nút giao Km302+500 (dài thêm 323.67m) và Km304+622.05 (dài thêm 122.05m), không bao gồm cầu bản Sàng (dài 108.36m) và cầu bản Hôm (36.1m). Giá trị nguyên giá được xác định theo giá trị trình quyết toán tại tờ trình số 481/TTr-BQLDA3 ngày 31/10/2023 về việc đề nghị phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án Quản lý tài sản đường bộ Việt Nam. |
1 | Km289+950 - Km292+255.760 | Km | 2,306 | 2024 |
|
| 46.740.396 | 46.740.396 | Đang sử dụng | Đoạn đường cấp 3 đồng bằng, có chiều dài đường bộ là 2.306km. Trong đó lý trình đầu là Km289+950, lý trình cuối là Km292+255.76. Giá trị nguyên giá được xác định theo giá trị trình quyết toán tại tờ trình số 481/TTr-BQLDA3 ngày 31/10/2023 về việc đề nghị phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án Quản lý tài sản đường bộ Việt Nam |
2 | Đoạn Km292+255.76 - Km308+820 | Km | 16,865 | 2024 |
|
| 368.183.378 | 368.183.378 | Đang sử dụng | Đoạn đường cấp 3 miền núi, có chiều dài đoạn là 16.564km. Trong đó lý trình đầu là Km292+255.76, trình cuối là Km308+820, trong đó có 2 đoạn đứt thước tại nút giao Km302+500 (dài thêm 312.59m) và Km304+622.05 (dài thêm 122.05m), không bao gồm cầu bản Sàng (dài 108.36m) và cầu bản Hôm (36.1m) Giá trị nguyên giá được xác định theo giá trị trình quyết toán tại tờ trình số 481/TTr-BQLDA3 ngày 31/10/2023 về việc đề nghị phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án Quản lý tài sản đường bộ VN |
B | Cầu và các công trình gắn liền với cầu đường bộ | m2 | 1.300,17 |
|
|
| 32.050.117 | 32.050.117 |
|
|
1 | Cầu bản Sàng Km304+474.43 |
|
| 2024 |
|
| 21.913.623 | 21.913.623 | Đang sử dụng | Cầu Bản Sàng: bê tông Dầm I BTCTDTƯL, 04 nhịp L=24m/nhịp, tổng chiều dài 108,363m; Giá trị công trình cầu được xác định trên cơ sở giá trị thanh toán cuối cùng và giá trị trình quyết toán tại tờ trình số 481/TTr-BQLDA3 ngày 31/10/2023 về việc đề nghị phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án Quản lý tài sản đường bộ Việt Nam. |
- | Diện tích cầu | m2 | 975,27 |
|
|
|
|
| ||
- | Chiều dài cầu | m | 108,36 |
|
|
|
|
| ||
2 | Cầu bản Hôm Km306+733 |
|
| 2024 |
|
| 10.136.494 | 10.136.494 | Đang sử dụng | Cầu Bản Hôm: bê tông Dầm I BTCTDTƯL, 01 nhịp L=24m/nhịp, tổng chiều dài 36.1m; Giá trị công trình cầu được xác định trên cơ sở giá trị thanh toán cuối cùng và giá trị trình quyết toán tại tờ trình số 481/TTr-BQLDA3 ngày 31/10/2023 về việc đề nghị phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án Quản lý tài sản đường bộ Việt Nam. |
- | Diện tích cầu | m2 | 324,90 |
|
|
|
|
| ||
- | Chiều dài cầu | m | 36,10 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1/ (6) và (7) Không xác định diện tích
2/ Cục ĐBVN chịu trách nhiệm về công tác cập nhật, điều chỉnh giá trị hạch toán trên sổ kế toán theo quy định tại Điều 9 của Nghị định số 44/2024/NĐ-CP, sau khi công tác phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với các hạng mục còn lại được hoàn thành
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây