Quyết định 124/1999/QĐ-BTC 1999 mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - Quốc lộ 14B
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 124/1999/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 124/1999/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/10/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 124/1999/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ___________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________ |
Số: 124/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - Quốc lộ 14B
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước ;
Căn cứ đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng công văn số 2082/UB-VP ngày 22/9/1999 về việc đề nghị giảm mức thu phí qua cầu Nguyễn Văn Trỗi.
Sau khi trao đổi với Bộ Giao thông vận tải và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - Quốc lộ 14B áp dụng đối với các đối tượng thu, nộp quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 và Thông tư số 05/1999/TT-BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu, đường của Nhà nước quản lý.
Điều 2. Cơ quan thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp phí sử dụng cầu Nguyễn Văn Trỗi với cơ quan Thuế địa phương theo quy định tại Thông tư số 54/1999/BTC ngày 10.5.1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 10/1999/QĐ/BTC ngày 25/1/1999 của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi- Quốc lộ 14B.
Điều 4. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - Quốc lộ 14B và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW - Cục thuế TP Đà Nẵng - Lưu: VP (TH, HC); TCT (HC, NV4) |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THỨ TRƯỞNG
Phạm Văn Trọng |
BIỂU MỨC
THU PHÍ CẦU NGUYỄN VĂN TRỖI - QUỐC LỘ 14B
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 124/1999/QĐ- BTC ngày 19 tháng 10 năm 1999)
TT |
ĐỐI TƯỢNG THU PHÍ |
MỨC THU |
|
|
Vé thông thường (đ/vé/lần) |
Vé tháng (đ/vé/tháng) |
|
1 |
Xe lam, công nông, bông sen, máy kéo |
3.000 |
30.000 |
2 |
Xe ôtô thiết kế để chở người các loại: + Xe con các loại (loại dưới 7 chỗ) + Xe từ 7 chỗ ngồi đến 11 ghế ngồi + Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi + Xe từ 31 chỗ đến 50 chỗ ngồi + Xe từ 51 chỗ ngồi trở lên |
5.000 10.000 12.000 15.000 20.000 |
50.000 100.000 120.000 150.000 200.000 |
3 |
Xe ôtô chở hàng hoá: + Xe có trọng tải dưới 2 tấn + Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn + Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn + Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn + Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe Container 20 fit đến dưới 40fit. + Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở Container từ 40 fit trở lên. |
7.000 12.000 20.000 30.000 50.000 70.000 |
70.000 120.000 200.000 300.000 500.000 700.000 |