Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND Đồng Nai sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND

Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:04/2021/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Thái Bảo
Ngày ban hành:30/07/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2021/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 7 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 3 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 40/2016/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu.

Xét Tờ trình số 7760 /TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 định hướng đến năm 2030, như sau:
“3. Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
a) Hệ thống đường tỉnh: (Chi tiết Phụ lục I)
- Giai đoạn 2016 - 2020:
+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761 (đoạn Km0+00 đến Km35+300), ĐT.762, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768 (đoạn 1), ĐT.769, ĐT.769C, ĐT.769D (đoạn 4), ĐT.770, ĐT.771 (đoạn 5, 6), ĐT.772 (đoạn 1), ĐT.774, ĐT.776, ĐT.777, ĐT.778B, đường Đồng Khởi.
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761 (02 km cuối tuyến), ĐT.762 (đoạn qua thị trấn Vĩnh An), ĐT.763, ĐT.765 (04 km), ĐT.768 (đoạn 2), ĐT.769B, ĐT.771 (đoạn 4), ĐT.773 (đoạn 5), ĐT.774B, ĐT.775, đường vào nhà máy nước Thiện Tân.
+ Các tuyến bổ sung quy hoạch: ĐT.771B (đoạn 1), ĐT.769D (đoạn 1, 2, 3, 5), ĐT.778 (đoạn 1, 2).
- Giai đoạn 2021 - 2025:
+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.761, ĐT.763, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769 (đoạn 3), ĐT.769B, ĐT.771 (đoạn 4, 5, 6), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.780, ĐT.767C (đường Đồng Khởi), ĐT.765B, ĐT.769D, ĐT.778, ĐT.778B .
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.762, ĐT.763 (tiếp tục đầu tư), ĐT.764 (18,7 km), ĐT.765 (18,3km), ĐT.766 (3,2 km), ĐT.767 (9,4 km), ĐT.768 (đoạn 2 tiếp tục đầu tư), ĐT.769 (đoạn 1,2), ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn 1,3), ĐT.772, ĐT.773 (đoạn 1, 3, 5), ĐT.774, ĐT.774B (tiếp tục đầu tư), ĐT.775 (tiếp tục đầu tư), ĐT.776, ĐT.777.
+ Các tuyến bổ sung quy hoạch: ĐT.771B (tiếp tục đầu tư đoạn 1 và bổ sung đoạn 2), ĐT.769D (tiếp tục đầu tư đoạn 1, 2, 3, 5 và bổ sung đoạn 6), ĐT.768B, ĐT.778 (tiếp tục đầu tư đoạn 1 và bổ sung đoạn 2, 3), ĐT.779, ĐT.769E, ĐT.770B, ĐT.777B.
- Giai đoạn 2026 - 2030:
+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng theo hiện trạng đã đầu tư: ĐT.761, ĐT.762, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.770, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774, ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.777, ĐT.771B, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779, ĐT.769D, ĐT.769E, ĐT.767C (đường Đồng Khởi), ĐT.777B.
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài đạt chuẩn quy hoạch: ĐT.762, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.777.
+ Các tuyến bổ sung đạt chuẩn quy hoạch: ĐT.765B, ĐT.771B, ĐT.769D, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779, ĐT.769E, ĐT.778B, ĐT.763B, ĐT.770B, ĐT.773B, ĐT.780, ĐT.780B.
b) Trục chính quan trọng khác:
- Đường ĐT.769G (liên cảng Nhơn Trạch): Dài khoảng 15,2 km:
+ Đoạn 1: Từ Khu công nghiệp Ông Kèo đến giao ĐT.769B quy hoạch quy mô 4 - 8 làn xe, lộ giới 61 m, đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô 4 - 8 làn xe trong giai đoạn tiếp theo.
+ Đoạn 2: Từ ĐT.769B đến hết ranh Cảng Việt Thuận Thành dài khoảng 2,0 km quy hoạch quy mô 4 - 6 làn xe, lộ giới 45 m, đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô 4-6 làn xe trong giai đoạn 2026 - 2030.
- Đường ĐT.771E (Vành đai 3 nối dài): Dài khoảng 2,3 km, xây dựng quy mô theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 48 m, đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô đường đô thị trong giai đoạn tiếp theo.
- Đường ĐT.771C (kết nối vào cảng Phước An): Dài khoảng 11,1 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 61 m, đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô đường đô thị trong các giai đoạn tiếp theo.
- Đường ĐT.769F (nối Quận 2 Thành phố Hồ Chí Minh - huyện Nhơn Trạch): Dài khoảng 8,5 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường phố chính cấp I, lộ giới 100 m, đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025 và tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch trong các giai đoạn tiếp theo.
- Đường ĐT.777C (chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng): Tuyến dài khoảng 7,37 km, điểm đầu giao Quốc lộ 51, điểm cuối giao đường Võ Nguyên Giáp. Tuyến đầu tư xây dựng đạt quy mô 2 - 6 làn xe, lộ giới rộng 32 m. Tuyến đường phụ có mặt đường rộng 6m. Đầu tư giai đoạn năm 2016 - 2020 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô 2 - 6 làn xe trong các giai đoạn tiếp theo.
- Đường ĐT.768C (Vành đai thành phố Biên Hòa): Dài khoảng 17,62 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 60 m, đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025 và tiếp tục đầu tư đạt quy mô đường đô thị trong giai đoạn tiếp theo.
- Đường ĐT.771D (liên cảng Cái Mép - Thị Vải): Dài khoảng 1,64 km kết nối từ cầu Phước An (đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) đến đường ĐT.771C (đường kết nối vào cảng Phước An), quy hoạch theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 50 m, đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn 2026 - 2030 thực hiện duy tu bảo dưỡng.
c) Hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh (chi tiết các Phụ lục II-A, II-B, II-C, II-D, II-E, II-F, II-G, II-H, II-I, II-K, II-L)
- Về lộ giới quy hoạch: Định hướng chung đối với hệ thống đường huyện đến 2030 đạt tối thiểu 2 - 4 làn xe, lộ giới khoảng 32 m. Một số tuyến quan trọng sẽ được nâng cấp đạt 2 - 6 làn xe, lộ giới khoảng 45 m. Hệ thống cầu trên tuyến có tải trọng HL93 và bề rộng cầu đồng nhất bề rộng mặt đường.
- Khối lượng giai đoạn 2016 - 2020 nâng cấp là 435,3 km và mở mới 118,0 km; giai đoạn 2021 - 2025 nâng cấp 309,5 km và mở mới 220,6 km; giai đoạn 2026 - 2030 nâng cấp 560,0 km và mở mới 169,9 km.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, hoàn chỉnh, phê duyệt và tổ chức công bố điều chỉnh quy hoạch với các nội dung đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này, đồng thời báo cáo kết quả thực hiện theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2021.
2. Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 định hướng đến năm 2030.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 30 tháng 7 năm 2021./.

 

CHỦ TỊCH




Thái Bảo

PHỤ LỤC I

QUY HOẠCH HỆ THỐNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04 /2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài

(km)

Quy mô

 Quy hoạch

Giai đoạn đến 2020

Giai đoạn 2021 - 2025

Giai đoạn 2026 - 2030

Quy mô
(làn xe)

Lộ giới (m)

Chiều dài (km)

Kinh phí
(
tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí
(
tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí
(
tỷ đồng)

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

A

Các tuyến đường tỉnh hiện hữu

606,31

 

 

160,40

11,30

1.908,72

188,96

79,86

10.739,04

114,10

53,60

5491,59

1

ĐT.760

Cầu Ông Tiếp

Cầu Tân Vạn

9,30

Đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

Bàn giao thành phố Biên Hòa quản lý

2

ĐT.761

ĐT.767

Km37+300

37,30

2

45

2,00

 

10,00

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng
 và chuyển về BQL Khu 
Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai khi đầu tư xong tuyến đường Ven hồ Trị An

3

ĐT.762

Quốc lộ 20

Đường

Nguyễn Tất Thành

20,50

4 - 6

45

Duy tu bảo dưỡng

20,50

 

964,48

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn qua thị trấn Vĩnh An

Đường N9

Đường

Nguyễn Tất Thành

3,20

Đường đô thị

Thực hiện theo quy hoạch thị trấn

4

ĐT.763

Quốc lộ 1

Quốc lộ 20

29,40

4 - 6

45

29,4

 

266,00

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

Đầu tư quy mô

 4 - 6 làn xe

5

ĐT.764

Quốc lộ 56

Ranh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

18,70

4 - 6

45

Duy tu bảo dưỡng

18,70

 

615,86

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

6

ĐT.765

Quốc lộ 1

Ranh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

28,30

4 - 6

45

4,00

 

10,50

18,30

 

602,69

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

7

ĐT.766

Quốc lộ 1 xã Xuân Hiệp

Cầu Gia Huynh

15,0

4 - 6

45

Duy tu bảo dưỡng

 

3,20

150,55

11,80

 

388,62

8

ĐT.767

Quốc lộ 1

ĐT.761

 (xã Mã Đà)

24,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 1

Km16+754

16,75

4 - 6

45

Duy tu bảo dưỡng

9,4

 

116

Đầu tư quy mô

4 - 6 làn xe

 

Đoạn 2 (qua thị trấn Vĩnh An)

Km16+754

Km17+840 (ngã tư trung tâm hành chính)

1,09

Đường đô thị

33

Thực hiện theo quy hoạch thị trấn

 

Đoạn 3 (qua thị trấn Vĩnh An)

Km17+840

Km18+940 (ĐT.768)

1,10

Đường đô thị

22

Thực hiện theo quy hoạch thị trấn

 

Đoạn 4

Km18+940

ĐT.761

 (xã Mã Đà)

4,18

4 - 6

45

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư quy mô

4 - 6 làn xe

9

ĐT.768

Ngã 3 Gạc Nai

ĐT.767

37,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ngã 3 Gạc Nai

Cầu Thủ Biên

16,90

Đường đô thị

24

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư quy mô

 đường đô thị

 

Đoạn 2

Cầu Thủ Biên

ĐT.767

21,00

4 - 6

45

21,00

 

123,80

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

Đầu tư quy mô

4 - 6 làn xe

10

ĐT.769

Quốc lộ 1

 (Dầu Giây)

Quốc lộ 51B

42,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 1

(Dầu Giây)

Vành đai 4

14,76

6 làn xe cơ giới

45

Duy tu bảo dưỡng

14,76

 

618,59

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn 2 (bao gồm đoạn mở mới)

Vành đai 4

Quốc lộ 51B

15,60

6 làn xe cơ giới,
2 làn xe hỗn hợp

45

Duy tu bảo dưỡng

7,20

8,40

653,80

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn 3

Nghĩa trang

 xã Bình An

Đường Đội 3 - Nông trường

Long Thành

11,80

 

45

Duy tu bảo dưỡng

Chuyển về huyện quản lý sau khi đầu tư đưa vào sử dụng đoạn mở mới

11

ĐT.769B

Phà Cát Lái

Quốc lộ 51A

29,40

 

 

Đoạn 1

Phà Cát Lái

Đường

Nguyn Văn Trị

3,45

Đường đô thị

30

3,45

 

60,56

Căn cứ quy hoạch đô thị Nhơn Trạch

 

Đoạn 2

Đường

 Nguyễn Văn Trị

Ranh huyện Nhơn Trạch và huyện Long Thành

23,85

Đường đô thị

35

23,85

 

418,64

Căn cứ quy hoạch đô thị Nhơn Trạch

 

Đoạn 3

Ranh huyện Nhơn Trạch và Long Thành

Quốc lộ 51A

2,10

Đường đô thị

32

2,10

 

36,86

Căn cứ quy hoạch đô thị Long Thành

12

ĐT.770
 (Suối Tre - Bình Lộc)

Quốc lộ 1

Quốc lộ 20

11,30

2 - 6

45

Duy tu bảo dưỡng

11,30

 

357,96

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn qua thành phố Long Khánh

Quốc lộ 1

Cầu số 2

6,0

Đường đô thị

45

Thực hiện theo quy hoạch đô thị thành phố Long Khánh

13

ĐT.769C (25B)

Quốc lộ 51

Đường

Quách Thị Trang

14,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 51

Nút giao đường

Vành đai 3

13,30

Đường đô thị

80

Duy tu bảo dưỡng

13,30

 

321,06

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Nút giao đường Vành đai 3

Đường

Quách Thị Trang

1,60

Đường đô thị

51

Duy tu bảo dưỡng

1,60

 

38,62

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

14

ĐT.771 (Biên Hòa-Long Thành-Nhơn Trạch)

Quốc lộ 51

ĐT.771C

(đường kết nối vào Cảng Phước An)

25,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 51

Ranh phía Bắc KCN Long Thành

10,00

Đường đô thị

70

 

 

 

 

10,0

241,40

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Đi qua KCN Long Thành

2,80

Theo QH KCN

Căn cứ quy hoạch Khu công nghiệp

 

Đoạn 3

Ranh phía Nam KCN Long Thành

Cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây

3,70

Đường đô thị

70

 

 

 

 

3,70

241,23

Đầu tư quy mô

đường đô thị

 

Đoạn 4

Cao tốc

 TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây

Ranh

KCN Nhơn Trạch 1

3,20

Đường đô thị

61

1,20

2,00

185,16

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư quy mô

 đường đô thị

 

Đoạn 5

Ranh KCN Nhơn Trạch 1

ĐT.769C (25B)

1,40

Theo quy hoạch KCN

48

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 6

ĐT.769C (25B)

ĐT.771C

(đường kết nối vào Cảng Phước An)

4,30

Đường đô thị

61

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

15

ĐT.322B

Km30+317,

ĐT.761

Km35+266,

ĐT.761

2,6 

Theo quy hoạch huyện Vĩnh Cửu

Chuyển về huyện quản lý

16

ĐT.772 (Trảng Bom-Xuân Lộc)

ĐT.766, huyện Xuân Lộc

ĐT.767

 huyện Trảng Bom

58,2

4 - 8

45

 

 

 

 

 58,2 

2.439,16 

 

Đầu tư quy mô

4 - 8 làn xe 

 

 

Đoạn 1

(mở mới)

ĐT.766, huyện Xuân Lộc

Đường Hàm Nghi, TP. Long Khánh

16,08

4 - 8

45

 

 

 

 

16,08

637,82

Đầu tư quy mô

 4 - 8 làn xe 

 

 

Đoạn 2

(mở mới)

Đường Hàm Nghi, TP. Long Khánh

ĐT.767

 huyện Trảng Bom

42,12

4 - 8

45

 

 

 

 

42,12

1.801,34

Đầu tư quy mô

4 - 8 làn xe 

 

Đoạn hiện hữu

ĐT.766, huyện Xuân Lộc + 65

Xã Bảo Quang, TP.Long Khánh

16,70

Theo quy hoạch huyện Xuân Lộc

Chuyển về huyện quản lý sau khi đầu tư xong tuyến mới

17

ĐT.773

(Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc)

Quốc lộ 1

ĐT.769

(xã Bình An)

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 1

Quốc lộ 56

24,76

6 làn xe cơ giới,
2 làn xe hỗn hợp

60

 

 

 

 

24,76

1622,9

Đầu tư quy mô

6 làn xe cơ giới,

2 làn xe hỗn hợp

 

Đoạn 2

Quốc lộ 56

Hương lộ 10

(hiện hữu)

3,0

6 làn xe cơ giới

45

Quy hoạch thành đường địa phương

 

Đoạn 3

(hiện hữu)

Hương lộ 10

(hiện hữu)

Đường Cầu Mên

13,53

6 làn xe cơ giới,
2 làn xe hỗn hợp

80

 

 

 

13,50

 

616,10

Đầu tư quy mô

 6 làn xe cơ giới,

2 làn xe hỗn hợp

 

Đoạn 4

(hiện hữu)

Đường Cầu Mên

ĐT.769

5,77

2

32

Nằm trong phạm vi sân bay

 

 

Đoạn 5 (trùng đoạn tuyến Vành đai 4)

Km38+540 (theo tuyến quy hoạch)

ĐT.769 (xã Bình An)

9,5

Theo quy hoạch đường Vành đai 4

 

9,30

165,00

Đầu tư quy mô 4 làn xe với đoạn trùng tuyến Vành đai 4, đoạn còn lại DTBD và chuyển về đường địa phương

Đầu tư theo quy hoạch tuyến đường Vành đai 4 đối với đoạn trùng tuyến, đoạn còn lại DTBD và chuyển về đường địa phương

 

Đoạn qua trục chính đô thị thị trấn Long Giao

2,80

Theo quy hoạch đô thị Long Giao

18

ĐT.774 (ĐT.30/4)

Km 46+950,

Quốc lộ 20

Ranh tỉnh Bình Thuận

4,70

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

4,70

 

82,50

Duy tu bảo dưỡng

19

ĐT.774B

(Tà Lài Trà Cổ)

ĐT.775

Quốc lộ 20

54,0

2 - 4

32

54,0

 

151,0

Tiếp tục đầu tư xây dựng
và duy tu, bảo dưỡng

Đầu tư quy mô

 2 - 4 làn xe

 

Đoạn qua thị trấn Tân Phú

2,0

Đường đô thị

Căn cứ theo Quy hoạch thị trấn Tân Phú

20

ĐT.775

 (ĐT.Cao Cang)

Quốc lộ 20

Ranh tỉnh Bình Thuận

13,10

4 - 6

45

13,10

 

431,43

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

Đầu tư quy mô

 4 - 6 làn xe

 

Đoạn qua thị trấn Định Quán

1,0

Đường đô thị

30

1,0

 

 

Căn cứ quy hoạch đô thị Định Quán

21

ĐT.776

(Xuân Bắc - Thanh Sơn)

ĐT.763

ĐT.761

48,30

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

 

29,80

880,00

Đầu tư quy mô

 2 - 4 làn xe

22

ĐT.777 (Chất Thải Rắn)

Quốc lộ 1

Quốc lộ 51

19,07

Đường đô thị

45

Duy tu bảo dưỡng

19,07

 

576,34

Đầu tư quy mô

 đường đô thị

23

ĐT.780

 (Sông Nhạn - Dầu Giây)

ĐT.773

ĐT.769

16,60

4 - 6

45

Huyện quản lý

Nhận bàn giao từ huyện
và tiếp tục 
duy tu bảo dưỡng

16,60

 

546,70

24

ĐT.767C

ường Đồng Khởi)

Nút giao Amata

ĐT.768

8,60

Đường đô thị

30

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Nút giao Amata

Cây xăng 26

4,32

Đường đô thị

30

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Cây xăng 26

ĐT.768

4,28

Đường đô thị

30

Nằm trong dự án BOT

25

ĐT.767B

ường vào Nhà máy nước Thiện Tân)

Quốc lộ 1

ĐT.768

6,30

2 - 4

32

Nằm trong dự án BOT

 

Đoạn qua thành phố Biên Hòa

3,80

Theo quy hoạch đô thị thành phố Biên Hòa

B

Các tuyến đường tỉnh mở mới

246,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT.765B

(Xuân Định -Lâm San)

Quốc lộ 1

ĐT.765

27,00

2 - 4

32

Nhận bàn giao từ huyện

Duy tu bảo dưỡng

27,0

 

101,30

2

ĐT.771B

(Hương Lộ 2)

Quốc lộ 51

Đường vào làng đại học

17,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 51

Cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây

14,60

Đường đô thị

60

 

14,6

352,44

Tiếp tục đầu tư xây dựng
và duy tu, bảo dưỡng

Đầu tư quy mô

đường đô thị

 

Đoạn 2

Cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây

Đường vào làng Đại học

3,20

Đường đô thị

35

 

 

 

 

3,20

77,25

Tiếp tục đầu tư xây dựng
và duy tu, bảo dưỡng

3

ĐT.769D (25C)

Sân bay Long Thành

ĐT.769G

(đường liên cảng Nhơn Trạch)

25,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Sân bay Long Thành

Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu

2,10

Đường đô thị

120

 

2,10

50,69

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu

Quốc lộ 51

1,70

Đường đô thị

85

 

1,70

41,04

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn 3

Quốc lộ 51

Đường Hùng Vương

3,40

Đường đô thị

100

 

3,40

82,08

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn 4

Đường Hùng Vương

Ranh KCN Nhơn Trạch 3

5,66

Đường đô thị

100

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 5

Ranh KCN Nhơn Trạch 3

Đường Vành đai 3

5,42

Đường đô thị

100

 

5,42

129,40

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn 6

Đường Vành đai 3

ĐT.769G

(đường liên cảng Nhơn Trạch)

7,00

Đường đô thị

100

 

 

 

 

7,00

97,202

Đầu tư quy mô

đường đô thị

4

ĐT.768B

ĐT.768 (xã Bình Hòa)

ĐT.767B

(đường vào Nhà máy nước Thiện Tân)

11,60

Đường đô thị

30

 

 

 

 

11,60

174,00

Đầu tư quy mô

 đường đô thị

5

ĐT.778

 (Bắc Sơn - Long Thành)

Quốc lộ 1
(Km1854+200)

ĐT.769
 (đoạn tuyến mở mới)

18,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 1

Đường

Võ Nguyên Giáp

4,50

4 - 6

45

4,50

 

108,63

tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

Đầu tư quy mô

4 - 6 làn xe

 

Đoạn 2

Đường

 Võ Nguyên Giáp

ĐT.777

5,77

Đường đô thị

60

 

3,40

85,26

 

2,37

111,50

Đầu tư quy mô

đường đô thị

 

Đoạn 3

ĐT.777

 ĐT.769
 (đoạn tuyến mở mới)

7,85

4 - 8

45

 

 

 

 

7,85

369,33

Đầu tư quy mô 4-8 làn

6

ĐT.779

 (Xuân Tâm - Xuân Đông)

Quốc lộ 1

ĐT.765

10,80

2 - 4

25-32

 

 

 

10,80

 

189,57

Đầu tư quy mô 2-4 làn xe

7

ĐT.769E

Sân bay Long Thành

ĐT.770B

8,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Sân bay Long Thành

Depot đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - Long Thành

3,5

Đường đô thị

115

 

 

 

 

3,33

45,90

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Depot đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - Long Thành

ĐT.770B

4,63

Đường đô thị

95

 

 

 

 

4,57

159,30

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

8

ĐT.778B

ĐT.778

KCN Giang Điền

1,82

Đường đô thị

45

Công ty CP Sonadezi Giang Điền đầu tư

Nhận bàn giao từ Công ty CP Sonadezi Giang Điền

1,82

 

59,94

9

ĐT.763B

Đường ven

hồ Sông Ray

Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20

44,12

2 - 6

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường ven

 hồ Sông Ray

Quốc lộ 1

20,11

2 - 6

45

 

 

 

 

 

 

9,88

10,23

624,14

 

Đoạn 2

Quốc lộ 1

Ranh huyện Xuân Lộc và thành phố Long Khánh

7,02

2 - 6

45

 

 

 

 

 

 

 

7,02

330,28

 

Đoạn 3

Ranh huyện Xuân Lộc và thành phố Long Khánh

Đường Suối Chồn – Bảo Quang

8,04

2 - 6

45

 

 

 

 

 

 

 

8,04

378,27

 

Đoạn 4

Đường Suối Chồn Bảo Quang

Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20

6,95

2 - 6

45

 

 

 

 

 

 

 

6,95

326,98

10

ĐT.770B

ĐT.763

QL.51

54,61

4 - 8

60

 

 

 

 

54,61

2502,95

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

11

ĐT.773B

Quốc lộ 56

Nút giao đường Suối Quýt và đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường

10,72

4 - 6

45

 

 

 

 

 

 

 

10,72

504,35

12

ĐT.777B

Quốc lộ 51

ĐT.771B

5,50

Đường đô thị

47

 

 

 

 

5,50

276,08

Duy tu bảo dưỡng

13

ĐT.780B

Quốc lộ 1

ĐT.780 (Sông Nhạn - Dầu Giây)

16,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 1

Ranh KCN công nghệ cao Dofico

7,05

4 - 6

45

 

 

 

 

 

 

 

7,05

331,69

 

Đoạn 2

Ranh khu công nghiệp công nghệ cao Dofico

ĐT.769

1,72

Căn cứ quy hoạch Khu công nghiệp

 

Đoạn 3

ĐT.769

ĐT.780

7,47

4 - 6

45

 

 

 

 

 

 

 

7,47

351,45

C

Trục chính quan trọng khác

 

61,54

 

1

ĐT.769G

(Đường Liên Cảng Nhơn Trạch)

KCN Ông Kèo

Hết ranh Cảng Việt Thuận Thành

15,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

KCN Ông Kèo

ĐT.769B

13,2

4 - 8

61

 

 

 

 

13,2

2.060

Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô 4 - 8 làn xe và duy tu, bảo dưỡng

 

Đoạn 2

ĐT.769B

Hết ranh Cảng Việt Thuận Thành

2,0

4 - 6

45

 

 

 

 

2,0

312

Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô 4 - 6 làn xe và duy tu, bảo dưỡng

2

ĐT.771E

ường Vành đai 3 nối dài)

Cao tốc Long Thành-Bến Lức

Đường vào

KCN ông Kèo

2,3

Đường đô thị

48

 

 

 

 

2.3

95,51

Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng

3

ĐT.771C

ường kết nối vào cảng Phước An)

ĐT.771

Cảng Phước An

11,10

Đường đô thị

61

 

11,10

268,19

Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng

Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng

4

ĐT.769F

ường nối Quận 2 - Nhơn Trạch)

Cao tốc Long Thành-Bến Lức

Xã Phú Hữu, Nhơn Trạch (sông Đồng Nai)

8,50

Đường đô thị

100

 

 

 

 

8,50

477,67

Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng

5

ĐT.777C

ường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng)

Quốc lộ 51

Quốc lộ 1 đoạn tránh TP. Biên Hòa (Võ Nguyên Giáp)

7,37

2-6

32

 

5,62

98,62

 

1,20

30,09

Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô 2 - 6 làn xe và duy tu, bảo dưỡng

6

ĐT.768C

ường vành đai TP. Biên Hòa)

ĐT.767

 (xã Bắc Sơn)

Cầu Bạch Đằng

17,62

Đường đô thị

60

 

 

 

 

17,62

453,90

Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng

7

ĐT.771D

ường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

Cầu Phước An

ĐT.771C

1,64

Đường đô thị

50

 

 

 

 

1,64

77,16

Duy tu bảo dưỡng

PHỤ LỤC II-A

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

Dài
(km)

Chiều rộng

(m)

Cấp

Lộ
giới

Đến 2020

2021 - 2025

2026 - 2030

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Khối lượng (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Khối lượng (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Mặt

Nền

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

I

Hệ thống đường huyện hiện hữu

56,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đ. Hùng Vương

ĐT. 769

(xã Phước Thiền)

ĐT.769

(xã Đại Phước)

33,3

Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch

2

Đ. Phạm Thái Bường

Đ. Hùng Vương

Đ. Đê Ông Kèo

4,2

3

Đ. Nguyễn Văn Ký

Đ. Hùng Vương

Hương Lộ 12 (Long Thành)

0,8

4

Đ. Võ Thị Sáu

Đ. Hùng Vương

Khu dân cư

3,2

5

Đ. Huỳnh Văn Lũy

Đ. Trần Văn Trà

Đ. Hùng Vương

0,7

6

Đ. Lý Tự Trọng

ĐT.769

Khu sản xuất nông nghiệp

4,4

7

Đ. Hà Huy Tập

ĐT.769

Đ. Hùng Vương

2,6

8

Đ. Đào Thị Phấn

Đ. Cây Dầu

KCN

 Nhơn Trạch

3,7

9

Đ. Nguyễn Văn Trị

ĐT.769

Đ. Đê Ông Kèo

3,2

II

Các tuyến đô thị chính

39,85 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đ. Lê Hồng Phong

Đ. Nguyễn Hữu Cảnh

Xã Long Thọ

7,8

Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch

2

Đ. Nguyễn Hữu Cảnh

ĐT.769

Đ. Hùng Vương

8,8

3

Đ. Trần Nam Trung

ĐT.769

Đ. Hùng Vương

0,6

4

Đ. Cây Dầu

ĐT.769

Đ. Nguyễn Hữu Cảnh

1,8

5

Đ. Kim Đồng

Đ. Nguyễn Hữu Cảnh

Đ. Trần Văn Ơn

0,8

6

Đ. Giồng Sắn

Đ. Hùng Vương

Đ. Giồng Sắn

0,7

7

Đ. Trần Văn Ơn

ĐT.769

ĐT.25B

2,6

8

Đ. Nguyễn Ái Quốc

Đ. Hùng Vương

Km5+600

5,6

9

Đ. Võ Văn Tần

Đ. Hùng Vương

Km5+300

5,3

10

Đ. Nguyễn Văn Cừ

ĐT.319

Đ. Hùng Vương

3,7

11

Đ. Huỳnh Văn Nghệ

ĐT.25B

Km0+950

0,95

12

Đ. Nguyễn Thị Nhạt

ĐT.769

Đ. Đào Thị Phấn

1,2

PHỤ LỤC II-B

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

Dài
(km)

Quy mô (làn xe)

Lộ
giới

Giai đoạn

Đến 2020

Giai đoạn

2021 - 2025

Giai đoạn

2026 - 2030

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh

phí

(tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

A

Hệ thống đường huyện hiện hữu

 

1

Đ. Long Đức - Lộc An

QL.51

ĐT 769 (ngay UBND xã Lộc An)

5,2

 6

32

Lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư

Đầu tư nâng cấp

Duy tu bảo dưỡng

2

Đ. Phước Bình

QL.51

Ranh xã Cù Bị

(Bà Rịa - Vũng Tàu)

14,7

6

32

Công ty Tuấn Lộc thực hiện 7,4 km

Tiếp tục đầu tư

Duy tu bảo dưỡng

3

Đ.Ấp 1 - Ấp 3

Đ. Phước Bình

Ranh xã Mỹ Xuân

 (Bà Rịa - Vũng Tàu)

2,0

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 làn xe

4

Đ.Tân Hiệp

QL.51

Xã Tân Hiệp

9,5

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

QL.51

Cầu Số 2

5,2

 6 

 32

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư nâng cấp

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Cầu Số 2

Xã Tân Hiệp

4,3

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 làn xe

5

Đ.Cây Cầy - Suối Le

Ngã ba Cây Cầy

Ranh

Bà Rịa - Vũng Tàu

5,5

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 làn xe

6

Đ.Bàu Cạn

QL.51

Ranh

Bà Rịa - Vũng Tàu

16,3

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

QL.51

Ngã ba cây cầy

11,1

4 - 6

32

Lập hồ sơ

Đầu tư nâng cấp

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Ngã ba cây cầy

Ranh

Bà Rịa - Vũng Tàu

5,2

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

7

Đ. Phước Bình - Bình An

Ranh

Bà Rịa - Vũng Tàu

ĐT.769

27,1

6 - 8

45

Lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư 

Đầu tư nâng cấp

Tiếp tục đầu tư

nâng cấp

8

Hương Lộ 12

QL.51

Đ. Long Phước - Phước Thái

2,4

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

9

Đ. Bưng Môn

QL.51

ĐT.769

7,0

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đoạn hiện hữu

2,5

Đường

 đô thị

32

Lập hồ sơ

Đầu tư nâng cấp

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Đoạn nâng cấp, mở mới

4,5

2 - 4

32

Lập hồ sơ

Đầu tư nâng cấp,

kéo dài

Duy tu bảo dưỡng

10

Đ. Cầu Xéo - Lộc An (Đinh Bộ Lĩnh)

Đ. Lê Duẩn

ĐT.769

2,1

Đường

 đô thị

32

 Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư nâng cấp

Duy tu bảo dưỡng

11

Hương Lộ 21

QL.51

 

Ranh TP. Biên Hòa

 

7,9

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

QL 51

Ranh

KCN Long Thành

2,1

Đường

 đô thị

32

Lập hồ sơ

Đầu tư nâng cấp

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Ranh KCN Long Thanh

Ranh TP. Biên Hòa

7,0

2 - 4

32

Lập hồ sơ

Đầu tư nâng cấp

Duy tu bảo dưỡng

12

Đ. An Định

Hương Lộ 21

Đ. Trần Phú

(đường N7 mở mới)

1,1

Đường

 đô thị

20,5

Cải tạo theo đường hiện hữu

Đầu tư nâng cấp

Nâng cấp theo quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường đô thị

13

Đ. An Phước - Tam An (Đ. Nguyễn Hải)

Đ. Lê Duẩn

Hương Lộ 21

2,1

Đường

 đô thị

22,5

Cải tạo theo đường hiện hữu

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp theo quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường đô thị

14

Đ. Ấp 7 - Ấp 8

QL.51

ĐT. Chất Thải Rắn

(ĐT.777)

3,1

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

15

Đ. Lò Gạch - cầu Nước Trong

QL.51

Đ. Sa Cá

11,4

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

QL.51

KCN Long Đức

3,9

Đường

 đô thị

45

Lập hồ sơ

Đầu tư nâng cấp

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

KCN Long Đức

Đ. Sa Cá

7,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư nâng cấp

16

Đ. Đội 3 Nông Trường Long Thành

Đ.Long Đức - Lộc An

Đ. Bờ Đê Long Đức

6,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư nâng cấp

17

Đ. Sa Cá

ĐT.769

Khu sản xuất nông nghiệp

2,8

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư nâng cấp

18

Đ. Cầu Mên

ĐT.769

Đ. Phước Bình

 - Bình An

3,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

19

Đ. Suối Quýt

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc

Hồ Cầu Mới

2,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

20

Đường Dầu Ba

Đường An Phước - Tam An

Khu SX nông nghiệp

4,0

Chuyển thành đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư nâng cấp

21

Đ. Ấp 8 Bình Sơn

ĐT.769

(UBND xã Bình Sơn)

ĐT.769

 (Khu TĐC)

3,6

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

 Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

22

Đ. Long Đức – Long An

Đ.Long Đức

 - Lộc An

Đ. Võ Thị Sáu

2,2

2 - 4

32

Cải tạo theo đường hiện hữu

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

23

Đ. Khu 12 Long Đức (Vũ Hồng Phô)

Đ. Lê Duẩn

ĐT.769

3,1

Đường

 đô thị

32

Lập hồ sơ

Nâng cấp, mở mới đạt tiêu chuẩn đường đô thị 

Duy tu bảo dưỡng 

B

Hệ thống đường huyện dự kiến

 

1

Đ. Long Phước - Phước Thái

Đ. Nguyễn Văn Ký (Ranh Nhơn Trạch)

QL.51 - Đ. Tân Hiệp

9,7

6

32

Lập hồ sơ

Đầu tư nâng cấp

Duy tu bảo dưỡng

2

Đ. Phước Bình - Bàu Cạn

Đ. Phước Bình

Đ. Phước Bình

 – Bình An

10,4

6 - 8

32

Lập hồ sơ

Đầu tư đạt quy mô

6 - 8 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

3

Đ. Phước Bình - Tân Hiệp - Bàu Cạn

Ranh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Đ. Phước Bình

- Bình An

11,4

6 - 8

32

Lập hồ sơ

Đầu tư đạt quy mô

6 - 8 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường chuyên dùng Phước Bình

Cao tốc Bến Lức - Long Thành

Hết ranh

 Phước Bình

12,25

8 - 10

60

Bổ sung quy hoạch

Bổ sung quy hoạch

Đầu tư đạt quy mô

8 - 10 làn xe

5

Đường song hành cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây

Giao cao tốc

Biên Hòa - Vũng Tàu

Hầm chui

Bình Sơn

6,5

Đường

 đô thị

32

Bổ sung quy hoạch

Bổ sung quy hoạch

Đầu tư đạt quy mô

đường đô thị

6

Đường số 1 xã Tân Hiệp (chuyển cấp một đoạn)

Đường

Phước Bình -

Tân Hiệp - Bàu Cạn -

Cẩm Đường

Ranh khu Logistic

Tân Hiệp

1,06

6 - 8

45

Bổ sung quy hoạch

Bổ sung quy hoạch

Đầu tư đạt quy mô

6 - 8 làn xe

7

Đường vào khu Logistics

Đường Tân Hiệp

Ranh khu Logistic

Tân Hiệp

0,127

6

32

Đầu tư xây dựng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường vào khu dân cư Long Đức (phía Bắc)

Đường Lò Gạch -

cầu Nước Trong

Khu dân cư

Long Đức

0,68

Đường

 đô thị

32

Đầu tư xây dựng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường vào khu dân cư Long Đức (phía Nam)

Đường Long Đức -

Lộc An

Khu dân cư

 Long Đức

1,2

Đường

 đô thị

32

Đầu tư xây dựng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

                               

PHỤ LỤC II-C

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

Dài
(
km)

Quy mô (làn xe)

Lộ
giới

Đến 2020

2021 – 2025

2026 – 2030

Khối lượng (km)

K.phí (tỷ đồng)

Khối lượng (km)

K.phí (tỷ đồng)

Khối lượng (km)

K.phí (tỷ đồng)

Nâng
cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

A

Hệ thống đường huyện hiện hữu

176,5

 

 

 

 

 

1

Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

QL.56

ĐT. 770B

31,2

2-4

 

 

 

 

 

Đoạn 1

(hiện hữu)

QL.56

Đ. Xuân Quế - Long Khánh

7,2

2-4

45

Duy tu bảo dưỡng

đầu tư đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

(hiện hữu)

Đ. Xuân Quế - Long Khánh

Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây

5

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 3 (mở mới)

Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây

ĐT.770B

19

2-4

45

 

đầu tư đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

2

Đ. Khu 3 ấp 6

Đ. Sông Nhạn Dầu Giây

Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

5,9

2

32

 

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

3

Đ.57 - Suối Râu

Đ. Sông Nhạn Dầu Giây

Đ. Cầu Đỏ

- Suối Râu

5,7

2

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp VI

Nâng cấp quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

4

Đ. Cầu Đỏ

 - Suối Râu

Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

Đ. Xuân Lập

 - Bàu Sao

5,3

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

Km4+300

4.3

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2 (mở mới)

Km4+300

Đ. Xuân Lập

 - Bàu Sao

1

2

32

 

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

5

Đ. Xuân Đường - Thừa Đức

ĐT. 770B

Ranh

huyện Long Thành

14

2-4

45

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Nâng cấp đạt quy mô

2 -4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

6

 QL.56 - Cẩm Đường

QL.56

ĐT.770

8,5

2

32

Chuyển thành đường huyện dự kiến

Duy tu bảo dưỡng những đoạn hiện hữu

Đầu tư đạt quy mô

2 làn xe

7

Đ. Khu Công nghệ sinh học

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc

Khu Công nghệ sinh học

4,5

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

8

Đ. Hoàn Quân - Xuân Mỹ

QL.56

ĐT.764

3,5

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

9

Đ. Ấp 3 - Lâm San - Quảng Thành

ĐT. 765

Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu

4,8

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

ĐT. 765

Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu

3,6

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Km 3+020

ĐT. Xuân Định -Lâm San

1,2

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

10

Đ. Ấp 5 - Quảng Thành

ĐT.765

Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu

1,5

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

11

Đ.765 đi Làng Dân tộc

ĐT.765

Làng Dân tộc

3,2

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

12

ĐH.72

ĐT.765

ĐT. Xuân Định -Lâm San

4,8

2

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

13

Đ. Ấp 6 - 7 Sông Ray

ĐT.764

ĐT. Xuân Định - Lâm San

2,9

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

14

Đ. Ấp 10 - 11 Xuân Tây

ĐT.764

Đ. Xuân Đông - Xuân Tây

2,9

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

15

Đ. Xuân Đông - Xuân Tây

ĐT.765

ĐT. Xuân Định - Lâm San

6,1

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

16

Đ. Tân Bình

ĐT. Xuân Định Lâm San

Đường Long Giao - Bảo Bình

3,1

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

17

Đ. Nhân Nghĩa - Xuân Đông

QL.56

ĐT.765

15,4

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

18

Đ. Tân Mỹ - Nhân Nghĩa

QL.56

ĐT. Xuân Định - Lâm San

6

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

19

Đ. Xuân Bảo - Xuân Tây

ĐT. Xuân Định - Lâm San

Đ. Xuân Phú - Xuân Tây

6,6

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

20

Đ. Ấp 4 - Xuân Tây

ĐT.765

Đ. Chốt Mỹ

 - Xuân Tây

5

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Đoạn 1

ĐT.765

Km1+000

1

4-6

45

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư đạt quy mô

4-6 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Km1+000

Đ. Chốt Mỹ

 - Xuân Tây

4

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

21

Đ. Chốt Mỹ - Xuân Tây

ĐT.765

Đ. Nhân Nghĩa - Xuân Đông

9,1

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

22

Đ. Rừng Tre - La Hoa

ĐT.764

Đ. Suối Lức đi Rừng Tre

3

2

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

23

Đ. Suối Lức đi Rừng Tre

ĐT.765

Rừng Tre

4,8

2

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

24

Đ. đi Cọ Dầu

ĐT.765

Ranh xã Xuân Tâm (Xuân Lộc)

4,7

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

25

Đ. Láng Me -

Cọ Dầu

Đ. đi Cọ Dầu

Đ. Xuân Đông - Xuân Tâm

3

2

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

26

Đ. Long Giao - Bảo Bình

QL.56

ĐT. 765B

8

2

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

II

Hệ thống đường huyện dự kiến

135,35

 

 

 

1

Đ. Ấp 8 Thừa Đức đi Bà Rịa

Đ. Xuân Đường - Thừa Đức

Ranh

Bà Rịa - Vũng Tàu

2,5

2

32

 

 

Mở mới đạt

quy mô 2 làn xe

2

Đ. Xuân Mỹ - Bảo Bình

ĐT.764

Đ. Long Giao

 - Bảo Bình

5,6

2

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

 ĐT.764

- Suối Lức

ĐT.764

Đ. Suối Lức đi Rừng Tre

3

2

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V

Tiếp tục đầu tư mở mới

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

4

Đ. XNDV Sông Ray

ĐT.764

ĐT.765

4,9

2

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V, VI

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

ĐT.764

Km2+00

 

2

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

 

Đoạn 2

Km2+00

ĐT.765

 

2

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

5

Đ. ấp 4 xã Sông Nhạn đi Xã lộ 25

Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

2,4

2

32

Nghiên cứu,

đề xuất đầu tư

Đầu tư theo quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

6

Đ. Tuyến 5 Hồ Cầu Mới

Đ. Xuân Đường - Thừa Đức

Ranh huyện

Long Thành

0,5

2

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

7

Đ. Xuân Quế - Long Khánh

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ Xuân Lộc

Ranh

 TP. Long Khánh

7,7

2

32

Nghiên cứu,

đề xuất đầu tư

Mở mới đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

8

Đ. dọc Sông Ray

Đ. Rừng Tre La Hoa

Đ. Xuân Đông - Xuân Tâm

8,8

2

32

Nghiên cứu,

đề xuất đầu tư

Mở mới đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

9

Đ. Thống Nhất - Cẩm Mỹ

Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

Ranh huyện

Thống Nhất

1,8

2

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

10

Đ. song hành Quốc lộ 56 đoạn qua Trung tâm thị trấn Long Giao

Quốc lộ 56 (Km7+967)

Quốc lộ 56 (Km10+76)

2,8

4 - 6

50

Nghiên cứu,

 đề xuất đầu tư

Thực hiện đầu tư

Duy tu bảo dưỡng

11

Đường giáp ranh thành phố Long Khánh

ĐT.770B

Đ. Xuân Quế - Long Khánh

4

2

32

Nghiên cứu,

đề xuất đầu tư

Thực hiện đầu tư

Tiếp tục đầu tư đạt quy mô 2 làn xe

12

Đường ven hồ Sông Ray

Đ. dọc sông Ray

ĐT.765

10,8

2 - 4

32,0

 

Nâng cấp đạt quy mô

2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

13

Đường Tỉnh lộ 764 đi Quảng Thành

ĐT. 764

Ranh H. Châu Đức (BR-VT)

7,60

2 - 4

32,0

 

Thực hiện đầu tư

Tiếp tục đầu quy mô

 2 – 4 làn xe

14

Đường Tỉnh lộ 765 đi ấp 8, xã Sông Ray

ĐT.765

ĐT.Xuân Định - Lâm San

5,10

2 - 4

32,0

 

Nâng cấp quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

15

Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Nhát

ĐT. 764

Đ. Ấp 12 xã Xuân Tây đi ấp La Hoa xã Xuân Đông

1,53

2 - 4

32,0

 

Nâng cấp quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

16

Đường Suối Lức đi Cọ Dầu

Đ. Suối Lức - Rừng Tre

 ĐT.765 đi Cọ Dầu

2,60

2 - 4

32,0

 

Nâng cấp quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

17

Đường Suối Đục - Cầu Mên (ấp 6 đi Cầu Mên)

Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

Ranh H.Long Thành

1,00

2

32,0

 

Nâng cấp quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

18

Đường ấp 4 đi ấp 5, xã Xuân Tây

Đ. Ấp 4 -

Xuân Tây

Ranh xã Lang Minh (H.Xuân Lộc)

4,80

2 - 4

32,0

 

Nâng cấp quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

19

Đường Tỉnh lộ 765 đi ấp 3, xã Xuân Tây

ĐT.765

Đ. Nhân Ngĩa - Xuân Đông

3,90

2 - 4

32,0

 

Nâng cấp quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

20

Đường Tỉnh lộ 773 đi ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo

ĐT. 773

Đ. Xuân Bảo - Xuân Tây

1,70

2 - 4

32,0

 

Nâng cấp quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

21

Đường ấp 12, xã Xuân Tây đi ấp La Hoa, xã Xuân Đông

ĐT.Xuân Định - Lâm San

 ĐT.764 đi Suối Lức

7,60

2 - 4

32,0

 

Nâng cấp quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

22

Đường dọc Sông Ray nối dài

ĐT.765

Đường ven

hồ Sông Ray

18,50

2 - 4

32,0

 

Thực hiện đầu tư

Tiếp tục đầu tư quy mô

 2 - 4 làn xe

23

Đường vào nghĩa trang huyện

Đ. Vành đai 4

Nghĩa trang huyện

0,80

2 - 4

32,0

 

Nâng cấp đạt quy mô

2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

24

Đường Cẩm Đường đi Bàu Cạn

Đường Cây Sung xã Cẩm Đường (H.Long Thành)

Ranh xã Bàu Cạn (H.Long Thành)

2,80

2 - 4

32,0

 

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

25

Đường Sông Nhạn đi xã Lộ 25

Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây

Ranh xã Lộ 25 huyện Thống Nhất

3,5

2

22-32

 

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

26

Đường nối ĐT.765 (ấp 1) xã Lâm San đi hồ Sông Ray

ĐT.765

Đường ven hồ Sông Ray

1,40

2

32,0

 

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

27

Đường nối ĐT.765 (ấp 2) xã Lâm San đi hồ Sông Ray

ĐT.765

Đường ven

hồ Sông Ray

1,40

2

32,0

 

Nâng cấp đạt quy mô

2 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

28

Đường N1 huyện Cẩm Mỹ

Đường N1

Đường số 5

2,70

2

24,0

 

Thực hiện đầu tư

Duy tu bảo dưỡng

29

Đường Vành đai Long Giao

Đ. Long Giao - Bảo Bình

ĐT.773

13,62

2-4

22-32

 

Thực hiện đầu tư

Duy tu bảo dưỡng

                               

PHỤ LỤC II-D

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

 Dài
(km)

Quy mô (làn xe)

Lộ
giới

Đến 2020

2021 - 2025

2026 - 2030

Khối lượng (km)

K.phí

(tỷ đồng)

Khối lượng (km)

K.phí

(tỷ đồng)

Khối lượng (km)

K.phí

(tỷ đồng)

Nâng
cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

I

Hệ thống đường huyện hiện hữu

 

1

Đ. Đức Huy - Thanh Bình

- Dốc Mơ

Đ. Trảng Bom - Cây Gáo

Ranh

 huyện Thống Nhất

2,1

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

2

 Hương lộ 24

ĐT.762

Đ. Trảng Bom - Cây Gáo

6,8

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đ. Trảng Bom

 - Cây Gáo

Quốc lộ 1

Hồ Trị An

18,5

2 - 4

32

Nâng cấp

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

4

Đ. Vĩnh Tân

 - Cây Gáo

Đ. Trảng Bom - Cây Gáo

Đ. Vĩnh Tân

- Cây Điệp

3,7

2 - 4

32

Đầu tư xây dựng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

5

Đ.19/5

ĐT.762

Đ. Sông Thao - Bàu Hàm

7,7

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư xây dựng

6

Đ. Sông Thao

- Bàu Hàm

Quốc lộ 1

Ranh

huyện Thống Nhất

7,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư xây dựng

Duy tu bảo dưỡng

7

Đ. Bình Minh - Giang Điền

Quốc lộ 1

ĐT.777

8,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

8

Đ.30/4

ĐT.762

Đ. Sông Thao - Bàu Hàm

5,7

2 - 4

32

Đầu tư xây dựng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

9

Đ. Hưng Bình 1

Quốc lộ 1

Ranh

huyện Thống Nhất

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư xây dựng

II

Hệ thống đường huyện dự kiến

 

1

Đ. Trảng Bom - Thanh Bình

Đường 30/4 - thị trấn Trảng Bom

Đ. Hương lộ 24

15,4

2 - 6

45

 

Đầu tư xây dựng

Duy tu bảo dưỡng

2

Đ. Tây Hòa

 - Cây Gáo

Quốc lộ 1

ĐT.762

10,8

2 - 4

32

 

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

3

Đ. Bàu Hàm

- Cây Gáo

Đ.30/4

Ranh huyện Vĩnh Cửu

10,2

2 - 4

32

 

Đầu tư xây dựng

Duy tu bảo dưỡng

4

Đ. An Viễn

- Hưng Thịnh

Ranh huyện Thống Nhất

ĐT. Bc Sơn - Long Thành

14,8

2 - 4

32

 

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

5

Đ. Tây Hòa

 - Trung Hòa

Quốc lộ 1

Ranh huyện Long Thành

7,7

2 - 4

32

 

 

Đầu tư xây dựng

6

Đ. Thanh Bình - Tây Kim

Đ. Trảng Bom - Cây Gáo

Đ. Tây Kim - Thanh Bình

1,6

2 - 4

32

 

 

Đầu tư xây dựng

7

Đ. Bắc Sơn

 - Tân An

ĐT.767

Đ. Bến Xúc

2,8

2 - 4

32

 

Đầu tư xây dựng

Duy tu bảo dưỡng

8

Đ. Bàu Hàm

 - Sông Trầu

Đ. Bàu Hàm - Sông Thao

Ranh huyện Vĩnh Cửu

9,9

2 - 4

32

 

 

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

9

Đ. Liên xã Sông Trầu – Bình Minh - Bắc Sơn

Đ. Trảng Bom - Cây Gáo

ĐT.767

8,4

2-4

32

 

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

10

Đ. ven hồ Trị An

Ranh huyện Thống Nhất

Ranh

huyện Vĩnh Cửu

6,8

2-4

32

 

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

                               

PHỤ LỤC II-E

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

Dài
(Km)

Quy mô

(làn xe)

Lộ
giới

Đến 2020

2021 - 2025

2026 - 2030

Khối lượng (Km)

K.phí

tỷ đồng

Khối lượng (Km)

K.phí

(tỷ đồng)

Khối lượng (km)

K.phí

(tỷ đồng)

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

A

Hệ thống đường huyện hiện hữu

102,4

 

 

 

 

 

60

6.3

 

14,1

 

 

1

Đường Vườn Xoài

Quốc lộ 20,
xã Gia Tân 2

Cánh Đồng Ngô, xã Gia Tân 2

2,8

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 20,

xã Gia Tân 2

Km0+500

0,5

2 - 4

 

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

 2 - 4 làn xe

Tiếp tục nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe

 

Đoạn 2

Km 0+500

Cánh Đồng Ngô, xã Gia Tân 2

2,3

2 - 4

 

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Tiếp tục nâng cấp quy mô 2 - 4 làn xe

2

Đường Đức Huy

 - Thanh Bình

Quốc lộ 20,
xã Gia Tân 1

Xã Thanh Bình

 (huyện Trảng Bom)

7,1

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Chu Văn An

- Định Quán

Quốc lộ 20,
xã Gia Tân 3

Xã Phú Cường, huyện Định Quán

8,5

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 20,
xã Gia Tân 3

Đường Song hành phía Đông Quốc lộ 20

 1,2

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

 

Đoạn 2

Đường Song hành phía Đông Quốc lộ 20

Ấp Gia Yên, xã Gia Tân 3

3,0 

2 - 4

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Nâng cấp đạt quy mô

2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 3

Ấp Gia Yên, xã Gia Tân 3

Xã Suối Nho huyện Định Quán

4,3 

2 - 4

32

-

-

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

4

Đường Tây Kim -

 Thanh Bình

Quốc lộ 20,
xã Gia Kiệm

Xã Thanh Bình

(huyện Trảng Bom)

12,3

2 - 4

32

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 20,
xã Gia Kiệm

Khoảng Km2+400

 2,4

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2-4 làn xe

 

Đoạn 2

Khoảng Km2+400

xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom

6,2 

2 - 4

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Nhánh 2

Khoảng Km5+200

xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom

3,7 

2 - 4

32

 

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường Đông Kim –

Xuân Thiện

Quốc lộ 20,
xã Gia Kiệm

Cầu Suối Đục, xã Suối Nho, huyện Định Quán

14,6

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 20,
xã Gia Kiệm

Km1+900

1,9

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

 

Đoạn 2

Km1+900

Cầu Suối Đục, xã Suối Nho, huyện Định Quán

10,1

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp quy mô

 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Nhánh 2

Đông Kim - Xuân Thiện (Nhánh chính)

ĐT.770B, xã Xuân Thiện

2,6

2 - 4

32

 

 

Mở mới quy mô

2 - 4 làn xe

6

Đường Võ Dõng 3 - Soklu

Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm

ĐT.762, xã Gia Kiệm

4,6

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm

Km1+800

1,8

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

 

Đoạn 2

Km1+800

ĐT.762, xã Gia Kiệm

2,8

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp quy mô

 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường Võ Dõng

- Lạc Sơn

Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm

Đ. Lạc Sơn - Xuân Thiện

5,3

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm

Km1+200

1,2

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp quy mô

2 - 4 làn xe

 

Đoạn 2

Km1+200

Đường Suối Rút - Đông Kim – Lạc Sơn

4,1

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp quy mô

 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện

Quốc lộ 20,
xã Quang Trung

Đ. Đông Kim - Xuân Thiện

7,9

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 20,

xã Quang Trung

Km1+100

1,1

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

 

Đoạn 2

Km1+100

Km3+400

2,3

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đường huyện thành đường tỉnh (ĐT.763B)

 

Đoạn 3

Km3+400

Đ. Đông Kim - Xuân Thiện

4,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

9

Đ. Lê Lợi - Bàu Hàm

Quốc lộ 20,
xã Bàu Hàm 2

Xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom

3,5

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 20,

xã Bàu Hàm 2

Km0+600

0,6

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

 

Đoạn 2

Km0+600

Xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom

2,9

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp quy mô

 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

10

Đ. Ngô Quyền

 - Sông Thao

Quốc lộ 1,
xã Bàu Hàm 2

Xã Sông Thao,
huyện Trảng Bom

3,6

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 1,
xã Bàu Hàm 2

Ngã tư Miếu Ông Cọp

1,2

2 - 4

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

 

Đoạn 2

Ngã tư

Miếu Ông Cọp

Giao đường Trảng Bom – Xuân Lộc

2,4

2-4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

11

Đ. Hưng Nghĩa - Xã lộ 25

Quốc lộ 1,

Xã Hưng Lộc

ĐT.769,
xã Lộ 25

8,4

2-4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 1,

xã Hưng Lộc

Đường sắt

 Bắc - Nam

1,2

2-4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

 

Đoạn 2

Đường sắt Bắc - Nam

ĐT.769,
xã Lộ 25

7,2

2 - 4

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

12

Đ. Trung tâm Hưng Lộc

QL.1

Đ. Hưng Nghĩa

 - Xã lộ 25

4,6

2 - 4

32

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 1,

xã Hưng Lộc

Đường sắt Bắc - Nam

1,1

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

 

Đoạn 2

Đường sắt Bắc - Nam

ĐT.769,
xã Lộ 25

3,5

2 - 4

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

13

Đ. Hưng Long - Lộ 25

 ĐT.769
 xã Lộ 25

Ranh

huyện Trảng Bom

2,3

2 - 4

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

14

Đ.135

ĐT. Suối Tre - Bình Lộc

Đ. Võ Dõng

 - Lạc Sơn

1,7

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường Suối Tre - Bình Lộc

Đường Lạc Sơn -

 Xuân Thiện

1,3

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện

Đường Võ Dõng 1 - Lạc Sơn

0,4

2 - 4

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô

2 - 4 làn xe

15

Đ. Bình Lộc – Tín Nghĩa

Đ. Lạc Sơn

 – Xuân Thiện

Cầu Ba Cao, thành phố Long Khánh

1,0

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

16

Đường cầu ông Bồ đi thành phố Long Khánh

Đường Lạc Sơn – Xuân Thiện

Thành phố Long Khánh

2,8

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

17

Đường Đống Đa

Quốc lộ 20, xã Quang Trung

Khu Công nghiệp

Gia Kiệm

7,8

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 20,
xã Quang Trung

Đường Võ Dõng 3 - Socklu

1,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng 

 

Đoạn 2

Đường Võ Dõng 3 - Socklu

Giáp huyện Trảng Bom

6,3

2 - 4

32

 

 

Mở mới đạt quy mô

2-4 làn xe

18

Đường Mồng 4 Tết

Quốc Lộ 20, xã Gia Tân 2

Giao đường

Suối Reo

1,5

2 - 4

32

 

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

B

Hệ thống đường huyện dự kiến (mở mới)

140,48

 

 

 

 

133,18

 

 

2,8

 

1

Đ. song hành phía Đông

Quốc lộ 20,
xã Gia Tân 1

Thị trấn Dầu Giây

16,6 

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 20,
xã Gia Tân 1

Đường Lạc Sơn -

Xuân Thiện

8,2

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện

Đường N1 thị trấn Dầu Giây

8,4

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

2

Đ. song hành phía Tây

Quốc lộ 20,
xã Gia Tân 1

Đường Trảng Bom – Xuân Lộc (Quy hoạch)

14,0

2 - 4

32

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường vào Trung

tâm Đức Mẹ Núi Cúi, xã Gia Tân 1

ĐT.762
xã Quang Trung

9,5

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

ĐT.762
xã Quang Trung

Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (Quy hoạch)

4,5

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

3

Tuyến tránh ngã tư Dầu Giây, nối ĐT.769

Đường Quốc lộ 1, thị trấn Dầu Giây

ĐT.769 (Ngã 5 KCN Dầu Giây)

2,8

Đường đô thị

28

 

Mở mới theo quy mô đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường trục chính D7 – thị trấn Dầu Giây

Đường trục chính N13 - thị trấn Dầu Giây

Khu dân cư A1 - C1

0,8

Đường đô thị

28

 

Nâng cấp mở rộng đạt quy mô đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường trục chính N12 – thị trấn Dầu Giây

Đường Song hành Cao tốc TP Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây

Đường D19 (Đường vào Trường Mầm non Hoa Cúc, xã Hưng Lộc)

4,7

Đường đô thị

28

 

Mở mới theo quy mô đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

6

Đường trục chính N13 – thị trấn Dầu Giây (Tuyến tránh thị trấn Dầu Giây)

Quốc Lộ 1, xã Bàu Hàm 2

Lý trình 1836+850, Quốc lộ 1,

xã Hưng Lộc

8,6

Đường đô thị

45

 

Mở mới theo quy mô đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường trục chính D17 – thị trấn Dầu Giây

Đường trục chính N13 – thị trấn Dầu Giây

Đường Trảng Bom – Xuân Lộc (quy hoạch)

3,8

Đường đô thị

28

 

Mở mới theo quy mô đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

8

Đ. Bàu Hàm - Gia Tân 1

Đ.30/4

Hồ Trị An

9,0

2 - 4

32

 

 

-

Mở mới đạt quy mô

2-4 làn xe

9

Đ. Hưng Lộc - Quang Trung

Quốc lộ 1, xã Hưng Lộc

Đ. Tây Kim

 – Thanh Bình

11,6

2 - 4

32

 

 

-

Mở mới đạt quy mô

2-4 làn xe

10

Đ. Gia Tân 2 - Xuân Thiện

Giao Quốc lộ 20

Đường Chu Văn An – Định Quán

5,3

2 - 4

32

 

 

-

Mở mới đạt quy mô

2-4 làn xe

11

Đường ngã tư ông Hổ - Xóm Hố A (Xã Hưng Lộc, Bàu Hàm 2)

Quốc Lộ 1A (Km 1834+400)

Đ.Ngô Quyền -

Sông Thao

1,9

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường bên hông chợ đầu mối (giai đoạn 2)

Giao Trảng Bom - Xuân Lộc

Giao Quốc lộ 20

2,3

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

13

Đường Trảng Bom, Xuân Lộc đi Quốc Lộ 1A (đường 12)

Giao Trảng Bom - Xuân Lộc

Giao Quốc Lộ 1A

1,2

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

14

Đường song hành phía Bắc đường sắt Bắc Nam

Giáp TP. Long Khánh

Giáp huyện Trảng Bom

5,0

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

15

Đường song hành phía Nam đường sắt Bắc Nam

Giáp TP. Long Khánh

Giáp huyện Trảng Bom

9,0

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

16

Đường trục chính D8 – thị trấn Dầu Giây (bên hông Trường ĐH Công nghệ Miền Đồng)

Đường trục chính N1 – Thị trấn Dầu Giây

Đường trục chính N13 – Thị trấn Dầu Giây

2,6

Đường

 đô thị

28

 

Mở mới đạt quy mô đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

17

Đường Suối Rút

– Đông Kim, Lạc Sơn

Đường Suối Rút, xã Gia Tân 3

Giao Cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt

4,5

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

18

Đường Đông Kim

 - Lạc Sơn

Đường Đông Kim - Xuân Thiện

Đường Lạc Sơn -

 Xuân Thiện

2,8

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

19

Các tuyến đường

song hành các suối

Giao Quốc lộ 20

Giao đường Hưng Lộc - Quang Trung, Ngô Quyền - Sông Thao

15,6

2 - 4

 

 

 

 

 

Đường song hành

 hai bờ suối Gia Đức

Giao Trảng Bom - Xuân Lộc

Hồ Gia Đức

4,0

2 - 4

28

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đường hai bờ kênh

xã lũ Suối Reo

Quốc Lộ 20

Bên trái hồ Trị An – Bên phải giao đường Thánh Tâm

11,6

2 - 4

28

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

20

Đường Vành đai phía Đông của huyện (giáp thành phố Long Khánh)

Giáp đường Trảng Bom - Xuân Lộc

Giáp ĐT.770B

3,98

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

21

Đường Vành đai cụm công nghiệp Quang Trung

Giáp Quốc lộ 20

Giáp đường Vành đai kênh xã lũ suối Reo

5,0

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

22

Đường Vành đai phía Bắc của huyện

Đường Chu Văn An - Định Quán

Giáp ĐT.770B

2,8

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

23

Đường Tín Nghĩa -

 Chu Văn An, Định Quán

Đường Đông Kim - Xuân Thiện nhánh 2

Đường Chu Văn An Định Quán

1,1

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

24

Đường Tín Nghĩa 1

Đường Đông Kim - Xuân Thiện nhánh 2

Đường Chu Văn An Định Quán

1,0

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

25

Đường Tín Nghĩa 2

Đường Tín Nghĩa – Chu Văn An

 huyện Định Quán

Giáp ĐT.770B

1,2

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

26

Đường N7

Giao cao tốc Dầu Giây – Đà Lạt

Đường Vành đai phía Đông

1,1

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

27

Đường Đ13

Quốc lộ 1A

 (xã Bàu Hàm 2)

Giao đường sắt Bắc Nam

1,3

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

28

Đường N11 (nối dài)

Giao cao tốc

TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây

Đường Vành đai phía Đông

0,9

2 - 4

32

 

Mở mới đạt quy mô

2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

                                   

PHỤ LỤC II-F

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
 (Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

Dài
(km)

Quy mô (làn xe)

Lộ
giới

Đến 2020

Giai đoạn 2021 - 2025

Gia đoạn 2026 - 2030

Khối lượng (km)

K.phí

(tỷ đồng)

Khối lượng (km)

K.phí

(tỷ đồng)

Khối lượng (km)

K.phí

(tỷ đồng)

Nâng
cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

A

Hệ thống đường huyện hiện hữu

 151,80 

 

 

 

 

 

1

Đường Xuân Phú -
Xuân Tây

QL.1

Ranh xã Xuân Tây (Cẩm Mỹ)

 6,70

4 - 6

45

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp thành đường tỉnh quản lý

2

Đường Lang Minh - Xuân Đông

ĐT.765

Đường Xuân Tâm - Xuân Đông

 5,20

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

3

Đường Sóc Ba Buông

QL.1

Đ. Xuân Hưng - Xuân Tâm

 12,50

 

 

 

 

 

 

Đoạn hiện hữu

QL.1

Làng Dân tộc

 5,00

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

 

Đoạn mở mới

Làng Dân tộc

Đ. Xuân Hưng - Xuân Tâm

 7,50

2 - 4

32

 

 

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

4

Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm

QL.1

Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo

11,80

 

 

 

 

 

 

Đoạn hiện hữu

QL.1

Cầu ấp 3

 1,00

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn mở mới

Cầu ấp 3

Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo

 10,80

2 - 4

32

 

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

QL.1

Đ. Xuân Trường - Trảng Táo

 14,80

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

6

Đường Tân Hữu - Trảng Táo

ĐT.766

Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo

9,20

 

 

 

 

 

 

Đoạn hiện hữu

ĐT.766

Cầu Suối Khỉ

1,76

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn mở mới

Cầu Suối Khỉ

Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo

7,44

2 - 4

32

Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường Xuân Trường - Trảng Táo

ĐT.766

Ranh Bình Thuận

 16,30

 

 

 

 

 

 

Đoạn hiện hữu

ĐT.766

Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo

11,00

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn mở mới

Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo

Ranh Bình Thuận

5,30

2 - 4

32

 

 

Xây dựng đạt chuẩn

2 - 4 làn xe

8

Đường Xuân Trường - Suối Cao

ĐT.766

Sông La Ngà

11,00

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc

ĐT.766

ĐT. 776 (đường Xuân Bắc - Thanh Sơn)

15,00

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

10

Đường vào núi Chứa Chan

ĐT.766

Núi Chứa Chan

3,70

4 - 6

45

Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn từ Km3+187 đến Km3+587

0,4 

Đường đô thị

26

 

 

 

11

Đường Bảo Hòa - Long Khánh

QL.1

Cầu Suối Rết

2,30

Đường đô thị

45

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường đô thị

Nâng cấp đạt

quy mô đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường Quanh núi Chứa Chan

QL.1

Đ. vào núi Chứa Chan

15,60

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1 (hiện hữu)

QL.1

Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát

1,20

4 - 6

45

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 4 - 6 làn xe

 

Đoạn 2 (hiện hữu)

Đường vào núi Chứa Chan (Km0+660)

Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát (Km3+700)

3,70

4 - 6 

45 

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 4 - 6 làn xe

 

Đoạn 3 (mở mới)

Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát (Km3+700)

Đường vào núi Chứa Chan (Km2+846)

10,70

4 - 6

45

 

Xây dựng đạt \

quy mô 4-6 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

13

Đường Hồ Núi Le

ĐT.766

Đường Huỳnh Văn Nghệ

4,00

Đường đô thị

30

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô đường đô thị

14

Đường Xuân Hiệp - Lang Minh

QL.1

Đ. Lang Minh - Xuân Đông

 7,20

 

 

 

 

 

 

Đoạn hiện hữu

QL.1

Cầu Sông Ray

 5,50

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn hiện hữu

Cầu Sông Ray

Đ. Lang Minh - Xuân Đông

1,70

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

15

Đường Xuân Bắc - Long Khánh

ĐT.763

Ranh TP. Long Khánh

5,30

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

16

Đường Xuân Bắc - Bảo Quang

ĐT.763

Ranh TP. Long Khánh

6,60

2 - 4

32

Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

17

Đường Bằng Lăng 1-2

Ranh xã Xuân Đông (Cẩm Mỹ)

Ranh huyện Xuyên Mộc

4,60

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

B

Hệ thống đường huyện dự kiến

141,80

 

 

 

 

 

1

Đường Xuân Thành - Trảng Tảo

ĐT.766

Đ. Tân Hữu - Trảng Táo

8,00

2 - 4

32

0

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Xuân Bắc - Suối Cao

Đ. Xuân Trường - Suối Cao

Ranh TP. Long Khánh

7,60

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

3

Đường Suối Mè

ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc

Đ. Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc

8,40

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

4

Đường Xuân Thành - Xuân Hòa

Đ. Sóc Ba Buông

Đ. Tân Hữu - Trảng Táo

20,80

2 - 4

32

 

 

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

5

Đường Bảo Hòa - Xuân Hòa

ĐT. 765B

QL.1 xã Xuân Hòa

35,20

2 - 4

32

 

 

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

6

Đường Chiến Thắng - Nam Hà

QL.1

Ranh xã Bảo Bình (Cẩm Mỹ)

3,80

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường Mả Vôi

QL.1

Đ. Xuân Phú - Xuân Tây

7,00

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường Bình Hòa - Thọ Tân

QL.1
 

Đ. Thọ Chánh - Thọ Tân

5,70

 

 

 

 

 

 

Đoạn hiện hữu

QL.1

Làng Dân tộc

1,70

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn hiện hữu

Làng Dân tộc

Đ. Thọ Chánh - Thọ Tân

4,00

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

9

Đường Gia Tỵ - Cao Su

ĐT.772

Đ. Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc

9,70

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

10

Đường Suối Rết B

QL.1

Ranh TP. Long Khánh

2,20

ĐĐT

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

11

Đường Điểu Xiển (đường Đồi Đá -
Bầu Trâm)

QL.1

Ranh TP. Long Khánh

1,10

4 - 6

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường Thọ Chánh - Thọ Tân

ĐT.763

Ranh TP. Long Khánh

3,90

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

13

Đ. Xuân Bắc - Ruộng Tre

Đ. Xuân Bắc - Bảo Quang

Ranh TP. Long Khánh

3,20

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

14

Đường vào Thác Trời

ĐT.776

Sông La Ngà

2,70

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

15

Đường Lang Minh - Suối Đá

ĐT.765

Đường Xuân Phú - Xuân Tây

4,20

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

16

Đường quanh hồ Gia Măng

Đầu bờ đập hồ Gia Măng

Cuối bờ đập hồ Gia Măng

10,00

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

17

Đường Suối Cát - Xuân Hiệp

ĐT.765

Giáp KCN Xuân Lộc

4,60

4 - 6

45

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

18

Đường Tà Lú

Quốc lộ 1

Ranh đất

quốc phòng

3,70

2 - 4

32

 

Nâng cấp từ đường xã thành đường huyện,

duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

                               

PHỤ LỤC II-G

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

Dài (km)

Quy mô

(làn xe)

Lộ giới

(m)

Đến năm 2020

2021 - 2025

2026 - 2030

Khối lượng (km)

K.phí

(tỷ đồng)

Khối lượng (km)

K.phí

tỷ đồng

Khối lượng (km)

K.phí

(tỷ đồng)

Nâng cấp

làm mới

 

Nâng cấp

làm mới

 

Nâng cấp

làm mới

 

I

Hệ thống đường huyện hiện hữu

102

 

 

 

 

 

1

Hương lộ 9

ĐT 768

Hương lộ 9 (Km0+450)

7,4

2 - 4

32

Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

2

Hương lộ 7

ĐT.768

Huơng lộ 15

6,0

2 - 4

32

Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

3

Hương lộ 15

ĐT.768

Sông Đồng Nai

(bến đò Bình Ninh)

7,0

2 - 4

32

Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch

 

 

 

Đoạn 1

ĐT.768

Km2+250

2,25

Đường đô thị

 

Xây dựng đạt theo quy hoạch đô thị

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Km2+250

Sông Đồng Nai

(bến đò Bình Ninh)

4,75

2 - 4

32

 

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

4

Đ. Tân Hiền

ĐT.768

Hương lộ 6

3,7

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường Bình Hòa - Cây Dương

ĐT 768 (Ngã ba Bình Hòa)

ĐT 768 (Ngã ba Cây Dương)

7,7

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

6

Đường Bình Lục - Long Phú

Hương lộ 7 (Ngã ba Bình Thảo)

Hương lộ 7 (Ngã ba Bình Lợi)

4,3

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

7

Đường ấp 3 -

 Tân An

ĐT. 768

Đường Cộ Cây Xoài

4,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường Long Chiến

Hương lộ 15

Sông Đồng Nai

2,6

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

9

Đường Bình Chánh ấp 4

Km28+200

ĐT 761

Km30+800

ĐT.761

8,2

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

10

Đường Cộ -

 Cây Xoài

ĐT 768

ĐT.767

10,0

4 - 6

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

 quy mô 4 - 6 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

11

Đ. Vĩnh Tân

- Trị An

ĐT.767 xã Vĩnh Tân (Km9+100)

ĐT.768,

xã Trị An

10,5

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

ĐT. 767 xã Vĩnh Tân

Km1+058

1,05

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Km1+058

ĐT.768, xã Trị An

9,45

2 - 4

32

 

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường Sở Quýt

ĐT.768

Ngã tư Cụm công nghiệp Thiện Tân

1,7

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

13

Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp

ĐT.767

Sông Trầu -

Trảng Bom

3,2

2 - 4

45

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

14

Đ. Ranh

thị trấn Vĩnh An

ĐT.768

Ranh

huyện Trảng Bom

8,4

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

ĐT.768

ĐT.767

5,7

2 - 4

32

 

Thực hiện đầu tư

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

 

Đoạn 2

ĐT.767

Ranh

 huyện Trảng Bom

2,7

2 - 4

32

Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

15

Đường Bến Xúc

Đường Cộ Cây Xoài

Đường Bến Xúc nối dài

2,4

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

16

Đường Bình Lợi - Tân Bình - Thạnh Phú (Ông Binh)

Hương lộ 7

ĐT.768

2,4

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

17

Đường Bàu Tre

Hương lộ 15

Hương lộ 6

1,3

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

18

Đường Bùng Binh

Đ. Đoàn Văn Cự

Đường Bà Vân

2,1

2 - 4

32

Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

19

ĐT.768 nối dài

Ngã tư bệnh viện (ĐT.767)

ĐT.762

2,4

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

20

Đường 322A

Km31+500

ĐT.761

Km33+900

ĐT.761

1,6

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

21

Hương lộ 6

Hương lộ 15

Đường Tân Hiền

3,1

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

B

Hệ thống đường huyện dự kiến

87,21

 

 

 

 

 

1

Đường ven

hồ Trị An

ĐT.761

(Km 1+000)

ĐT.761 (Km26+500)

24,0

2 - 4

32

Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch

Thực hiện đầu tư

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

2

Đường

Bến Xúc nối dài

Ngã ba đường Bến Xúc

ĐT.767 (Cây xăng Nai Vàng xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom)

2,4

2 - 4

32

Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Vĩnh Tân - Tân An

ĐT.767

(Ngã tư Vĩnh Tân Cây Điệp)

ĐT.768 (Tân An)

12,5

2 - 4

32

 

 

 

 

Đoạn 1

ĐT. 767, xã Vĩnh Tân

Km3+054

 3,0

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Km3+054

ĐT.768, xã Tân An

9,5 

2 - 4

32

 

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Kỳ Lân

Đường

Đoàn Văn Cự

Mỏ đá Thiện Tân 5 (Cường Thuận IDICO)

4,3

2 - 4

32

Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường dẫn vào cầu Hiếu Liêm

ĐT.768

Đường Hiếu Liêm

1,5

4 - 6

45

Thực hiện đầu tư mới

Xây dựng đạt

 quy mô 4 - 6 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

6

Cầu Hiếu Liêm

Xã Trị An

 

Xã Hiếu Liêm (Vĩnh Cửu); xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên

 

0,45

4 - 6

45

Thực hiện đầu tư mới

Xây dựng đạt

 quy mô 4 - 6 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

7

Cầu và đường dẫn Bình Lục Tân Triều

Đường Bình Lục - Long Phú

Hương lộ 9

0,15

2 - 4

32

Thực hiện đầu tư mới

Xây dựng đạt

 quy mô 4 - 6 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường Tân Hiền nối dài (đường Liên xã Bình Hòa - Bình Lợi - Thiện Tân)

Nối tiếp đường Tân Hiền hiện hữu

Hương lộ 15

6,52

2 - 4

32

Thực hiện đầu tư mới

Thực hiện đầu tư

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

9

Đường Ông Binh nối dài

ĐT.768 (Nối tiếp đường Ông Binh hiện hữu)

ĐT.768B

1, 4

2 - 4

45

Thực hiện đầu tư mới

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

10

Đường liên xã Bình Lợi - Thạnh Phú

ĐT.768 (Khu dân cư Tín Khải)

Ngã 3 Bình Lục (giao đường Bình Lục - Long Phú với Hương lộ 7)

2,2

2-4

32

Thực hiện đầu tư mới

Thực hiện đầu tư

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

11

Đường Cộ Cây Xoài nối dài

 

ĐT.767 (Km 8+000)

 

QL.1A

 

7,09

4-6

45

 

Thực hiện đầu tư

Xây dựng đạt

quy mô 2-4 làn xe

12

Đường Ấp 3 - Tân An nối dài

Nối tiếp đường Ấp 3-Tân An

QL.1A

5,0

2 - 4

32

 

Thực hiện đầu tư

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

13

Đường Thiện Tân - Trị An

Nút giao ĐT.767B - ĐT.768B

 

ĐT.768

(Km33+750)

 

19,7

4 - 6

45

 

Thực hiện đầu tư

Xây dựng đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

                               

PHỤ LỤC II-H

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài
(km)

Quy mô
(làn xe)

Lộ
giới

(m)

Quy hoạch đến năm 2030

Giai đoạn đến 2020

Giai đoạn 2021 - 2025

Giai đoạn 2026 - 2030

Chiều dài (km)

Kinh phí
(tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí
(tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí
(tỷ đồng)

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

I

Hệ thống đường hiện hữu

266,91

 

 

24,37

5,90

235,27

102,94

28,25

1.178,87

110,30

 

976,32

1

Đường 120

Km53+495 QL20

Ranh xã Phú Lộc huyện Tân Phú

8,20

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

8,20

 

39,20

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường 118 - sông Đồng Nai

Km51+060 QL20

Sông Đồng Nai

8,47

2 - 4

32,0

Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp

Nâng cấp đạt

quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Phú Lợi - Phú Hòa

Km48+240 QL20

ĐT.774B

8,20

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

8,20

 

39,20

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Suối Soong II

Đường Phú Vinh - Ngọc Định

Đường 118 - sông Đồng Nai

2,80

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

2,80

 

20,08

5

 

Đường ấp 1 xã Phú Vinh

 

Điểm Công nghiệp Định Quán

Đường Suối Soong II

6,40

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

6,40

 

76,48

6

Đường Cầu Trắng

Đường CMT8

thị trấn Định Quán

Cầu Hòa Hiệp

6,10

2 - 4

32,0

Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp

Nâng cấp đạt

 quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường vào KDL Thác Mai

Km43+685 QL20

KDL Thác Mai

 

2 - 4

32,0

 

 

 

 

Đoạn 1

Km43+685 QL20

Cầu Suối Đá

14,00

 

 

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

14,00

 

66,92

 

Đoạn 2

Cầu Suối Đá

KDL Thác Mai

8,40

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

8,40

 

60,23

8

 

Đường

Ngã Tư Sở

 

 ĐT.776

Bến phà ấp 8 xã Thanh Sơn

16,30

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

16,30

 

116,87

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường 96

- La Ngà

Km28+700 QL20

Hồ Trị An

5,80 

2 - 4

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Km28+700 QL20

Km2+900

2,90

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

2,90

 

34,66

 

Đoạn 2

Km2+900

Km 4+290

1,39

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

1,39

 

16,61

 

Đoạn 3

Km4+290

Hồ Trị An

1,51

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

1,51

 

18,04

10

Đường Bến Cá - Phú Cường

Km19+060 QL20

Hồ Trị An

3,70

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

3,70

 

26,53

Duy tu bảo dưỡng

11

Đường vào Bến Nôm

Km18+895 QL20

ấp Bến Nôm

5,00

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

5,00

 

35,85

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường Cầu Ván

Km21+590

Ranh huyện Thống Nhất

4,60

2 - 4

32,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

4,60

 

54,97

13

Đường ấp 2 - ấp 9 xã Gia Canh

Km 3+000

ĐT.775

Km5+300 đường vào Thác Mai

6,07

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

6,07

 

72,54

Duy tu bảo dưỡng

14

Đường ấp 1 - 2 xã Thanh Sơn

Cầu Thanh Sơn

ĐT.776

6,36

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

6,36

 

30,40

Duy tu bảo dưỡng

15

Đường ấp 6 - 8 xã Thanh Sơn

Đường Ngã Tư Sở (giao ĐT.776)

Đường Ngã Tư Sở (giao với đường vào Cánh đồng lúa Bàu Kiên)

7,40

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

7,40

 

88,43

16

Đường vào

 cánh đồng lúa Bàu Kiên

ĐT.776

Đường

Ngã Tư Sở

8,20

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

8,20

 

97,99

17

Đường nối 118 - 120

Km 6+500

đường 118

Km 6+200

 đường 120

7,10

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

7,10

 

84,85

Duy tu bảo dưỡng

18

Đường 101 La Ngà

Km32+950 QL20

Hồ Trị An

4,30

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

4,30

 

20,55

Duy tu bảo dưỡng

19

Đường 101 Nam Lộ

Km33+165 QL20

 ĐT.763

12,70

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

12,70

 

60,71

Duy tu bảo dưỡng

20

Đường NaGoa

Đường 101 Nam Lộ

 ĐT.776

5,40

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

5,40

 

64,53

21

Đường 101 - Vĩnh An

Đường 101 La Ngà

Ấp Bằng Lăng, Vĩnh An

6,60

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

6,60 

 

78,87

Duy tu bảo dưỡng

22

Đường vào khu an dưỡng

Km34+340 QL20

Khu an dưỡng

2,60

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

2,60

 

12,43

23

Đường 120 đi Gia Canh

Km52+840 QL20

Km2+940

ĐT.775

9,60

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

9,60

 

45,89

24

Đường Gia Canh - TT. Định Quán

Km44+500 QL20

Đường ấp 2 - ấp 9 xã Gia Canh

3,40

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3,40

 

40,63

25

Đường ấp 1 - 2 xã Phú Ngọc

Tượng đài chiến thắng La Ngà

Khu dân cư

5,50

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

5,50

 

26,29

26

Đường Phú Ngọc - Phú Vinh

ĐT.776

Đường Phú Vinh - Ngọc Định

6,30

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

6,30 

 

105,40

Duy tu bảo dưỡng

27

Đường 120 ấp 7 xã Phú Tân

Km2+000

đường 120

Ấp 7 xã Phú Tân

6,40

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

6,40

 

76,48

Duy tu bảo dưỡng

28

Đường ấp 3 - Gia Huynh

Km10+800

 ĐT.763

Ngã ba Gia Huynh

4,20

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

4,20

 

50,19

29

Đường ấp Suối Dzui, xã Túc Trưng

Km26+500 QL20

Sông La Ngà

4,40

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

4,40

 

52,58

30

Đường 104 Bắc - Nam Lộ

Hồ Trị An

Sông La Ngà

9,90

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

 

3,60

60,23

Duy tu bảo dưỡng

31

Đường Phú Vinh - Ngọc Định

Km47+880 QL20

 ĐT.776

9,30 

2 - 4

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Km47+880 QL20

Km3+100

3,10

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3,10

 

37,05

 

Đoạn 2

Km3+100

Đường Cầu Trắng

3,70

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3,70

 

44,22

 

Đoạn 3

Đường Cầu Trắng

ĐT. 776

2,50

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

2,50

 

29,88

Duy tu bảo dưỡng

32

Đường Suối Rắc

Km20+605 QL20

Đường Phú Cường - La Ngà

 

2 - 4

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Km20+605 QL20

Km 0+700

0,70

 

 

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

0,70

 

5,02

 

Đoạn 2

Km0+700

Đồi 48

2,40

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

1,35

22,59

2,40

 

11,47

33

Đường

ấp Suối Son

Km23+000 QL20

Đường 101

 Nam Lộ

3,00

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

3,00

 

21,51

Duy tu bảo dưỡng

34

Đường KDC ấp Thống Nhất

Km18+920 QL20

Km 19+715 QL20

1,90

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

1,90

 

13,62

35

Đường ấp 6 - 7 xã Phú Tân

Đường ven sông Đồng Nai

Đường 120

4,30

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

4,30

 

30,83

36

Đường ven sông Đồng Nai

Đường 118 - sông Đồng Nai

Đường ấp 6 - 7

xã Phú Tân

5,99

2 - 4

32,0

Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp

Nâng cấp đạt

 quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

37

Đường Suối Nho - Xuân Thiện

ĐT.763

Ranh huyện Thống Nhất

1,50

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

1,50

 

7,17

38

Đường vào KDL Thác Trời

Km37+640 QL20

Thác Trời

14,9 

2 - 4

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Km37+640 QL20

ĐT. 776

4,50

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

4,50

 

21,51

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Đường 104 Bắc - Nam Lộ

Thác Trời

10,40

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

 

10,40

173,99

Duy tu bảo dưỡng

39

Đường Phú Hòa - Gia Canh

Km 7+300

đường Phú Lợi - Phú Hòa

Km 1+500

 đường ấp 2 - ấp 9 xã Gia Canh

8,61

2 - 4

32,0

Duy tu bảo dưỡng

8,61

 

61,73

Duy tu bảo dưỡng

II

Hệ thống đường huyện dự kiến 

 

100,70

 

 

25,50

20,20

459,84

 

50,80

849,88

27,00

 

193,59

1

Đường nối Cụm Công nghiệp Phú Túc đi

ĐT. 763

QL20

ĐT. 763

 

2 - 4

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

QL20

Km 1+500

1,50

 

 

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

1,50

 

10,76

 

Đoạn 2

Km 1+500

ĐT. 763

5,00

 

 

Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp

Nâng cấp đạt

 quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Phú Cường - La Ngà

Đường Bến Cá - Phú Cường

Đường 96

- La Ngà

9,30

2 - 4

32,0

Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp

Nâng cấp đạt

 quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường gom Nam QL 20

QL20

ĐT.776

25,50

2 - 4

32,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

25,50

 

182,84

4

Đường gom Bắc QL 20

QL20

Đường 120

14,70

2 - 4

32,0

 

 

14,70

245,93

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường Phú Ngọc - Gia Canh

Đường 104 Bắc - Nam Lộ

Đường vào KDL Thác Mai

8,60

2 - 4

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường 104 Bắc - Nam Lộ

Km1+500

1,50

2 - 4

32,0

Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp

Nâng cấp đạt

 quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Km 1+500

Đường vào KDL Thác Mai

7,10

2 - 4

32,0

Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

6

Đường ven suối Tam Bung

Đường Bình Lộc - Cây Đa

Đường Cầu Ván

13,80 

2 - 4

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường Bình Lộc - Cây Đa

Km1+500

1,50

2 - 4

32,0

 

 

1,50

25,10

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Km1+500

Đường Cầu Ván

12,30

2 - 4

32,0

 

 

12,30

205,78

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường Cụm Công nghiệp Phú Vinh - thị trấn Tân Phú

Đường 118 - sông Đồng Nai

Đường Nguyễn Tri Phương thị trấn Tân Phú

6,10

2 - 4

32,0

 

 

6,10

102,05

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường Trà Cổ đi QL20

ĐT.774B

QL20

5,00

2 - 4

32,0

 

 

5,00

83,65

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường

liên ấp 2-4-5

 xã Thanh Sơn

ĐT.776 (ấp 2)

 ĐT.776 (ấp 5)

11,20

2 - 4

32,0

 

 

11,20

187,38

Duy tu bảo dưỡng

PHỤ LỤC II-I

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

Dài

(km)

 

Quy mô (làn xe)

Lộ

giới

(m)

Đến 2020

2021 - 2025

2026 - 2030

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Nâng cấp

Làm mới

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

I

Hệ thống đường huyện hiện hữu

121,5

 

 

47,6

0

190,7

37,6

0

147,3

48,5

0

145,5

1

Đ. Tà Lài

QL.20

Sông Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Đoạn 1

(13,0 km đầu tuyến)

QL.20

Giao Đ. Phú Lập - Núi Tượng

 

Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2

(4,0 km còn lại)

Giao Đ. Phú Lập - Núi Tượng

Sông Đồng Nai

4

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

2

Đ. Trà Cổ

QL.20

Đập Đồng Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Đoạn 1

(6,5 km đầu tuyến)

QL.20

Ngã 3 chợ Phú Hòa

 

Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2

(2,5 km còn lại)

Ngã 3 chợ Phú Hòa

Đập Đồng Hiệp

2,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

3

Đ. Núi Tượng -

Nam Cát Tiên

Xã Núi Tượng

Đ.600A

 

Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

4

Đ.600A

Km75+00 QL.20

Sông Đồng Nai

 

Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

5

Đ. Phú Lâm -

Thanh Sơn

Km 65+600 QL.20

Hồ Đa Tôn

4,2

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

6

Đ. Phú Xuân -

Thanh Sơn

Đ. Phú Xuân - Núi Tượng

Đ. Phú Lâm - Thanh Sơn

8

2 - 4

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

7

Đ. Phú Xuân -

Núi Tượng

QL.20

xã Núi Tượng

18

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

8

Đ. Năm Rưỡi

Đ.Tà Lài

Sông Đồng Nai

9

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe

9

Đ. Năm Tấn

QL.20

Đường đê bao

5,1

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

10

Đ. Phú Lập - Núi Tượng

Xã Phú Lập

Đ.Phú Xuân - Núi Tượng

 

Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

11

Đ.323

Ngã 3 Tà Lài

Đường chuyên dùng

2,3

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

12

Đ. Lá Ủ

ĐT.30/4

Ấp Lá Ủ

2,2

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

 tiêu chuẩn đường cấp IV

13

Đ. Thanh Sơn -

Phú An

Hồ Đa Tôn

Đ. 600B

7

2 - 4

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

14

Đ. Phú Lâm -

Phú Bình

QL.20

Đ. Lá Ủ

3,2

2-4

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

15

Đ. Phú Trung -

 Phú An

QL.20

Km3 đường 600A

9

2 - 4

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

16

Đ. Thị Trấn - Trà Cổ

QL.20

Km4+700

4,7

2 - 4

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

17

Đ. Suối Mơ

Đ. Trà Cổ

Đ. Suối Mơ

0,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

18

Đ. Phú Lộc -

Phú Xuân

Đường Tà Lài

Đ. Phú Xuân –

Núi Tượng

5,5

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

19

Đ.600B

Km6+000 Đ.600A

Đ. Phú Xuân - Thanh Sơn

11,5

2 - 4

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

 quy mô 2 - 4 làn xe

20

Đ. Phú Lộc -

 Phú Tân

Km0+300 Đ. Năm Rưỡi

Xã Phú Tân

huyện Định Quán

2,8

2 - 4

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

21

Đ.129

Km62+000 QL.20

Đường đê bao Đồng Hiệp

7,9

2 - 4

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

22

Đường Đắc Lua - Đăng Hà

Ranh

tỉnh Lâm Đồng

Ranh

 tỉnh Bình Phước

13,1

2 - 4

32

Nâng cấp từ đường xã

B

Hệ thống đường huyện dự kiến

49

 

 

0

0

0

0

22,2

177,6

0

24,5

196

1

Đ.Gom Bắc QL.20

Ranh huyện Định Quán

xã Phú Trung huyện Tân Phú

13,5

2 - 4

32

 

 

 

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

2

Đ. Phú Thịnh -

 Phú An

ĐT. Tà Lài -Trà Cổ (ĐT. 774B)

Đ.600B

5,8

2 - 4

32

 

 

 

 

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

3

Đ. Nam Cát Tiên - Phú An

ĐT. Tà Lài - Trà Cổ (ĐT.774B)

Đ.600B

6,2

2 - 4

32

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

4

Đ. Trà Cổ - Phú Lâm

Ranh huyện

Định Quán

Đ.774 (30/4)

11

2 - 4

32

 

 

 

Nâng cấp đạt quy mô 2 - 4 làn xe

Duy tu bảo dưỡng

5

Đ. Thị trấn -

Núi Tượng

Đ. Lê Đại Hành - thị trấn Tân Phú

Đ. Phú Xuân -

 Núi Tượng

12,5

2 - 4

32

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đạt

quy mô 2 - 4 làn xe

PHỤ LỤC II-K

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 cảu Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

Dài
(km)

Chiều rộng

 (m)

Cấp

Lộ
giới

2016 - 2020

2021 - 2025

2026 - 2030

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Mặt

Nền

 

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

I

Hệ thống đường huyện hiện hữu

105

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh

1

Đ.Xuân Lập - Hàng Gòn

QL.1 phường Xuân Lập

QL.56-Đồi Rìu

13,7

 

 

- Đoạn 1

QL.1

Phường Xuân Lập

km0+800

 

 

- Đoạn 2

Km0+800

Đường sắt Bắc-Nam

 

 

- Đoạn 3

Đường sắt Bắc-Nam

Km11+700

 

 

- Đoạn 4

Km11+700

QL.56 - Đồi Rìu

 

2

QL.56 - Đồi Rìu

QL.56

Đ.Xuân Lập -

Hàng Gòn

4,0

3

Đ.Lê Hồng Phong

QL.1 huyện Xuân Lộc

QL.1 xã Xuân Tân

1,7

4

Đ.Bàu Trâm - Long Khánh

Ngã 4 Trần Phú - Ngô Quyền

Ranh

 huyện Xuân Lộc

5,7

5

Đ.Lê A

Quốc lộ 1

Đ. Bình Lộc -

Tín Nghĩa

7,0

 

- Đoạn 1 (đường Lê A)

Quốc lộ 1

Cầu Bình Lộc

 

Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh

 

- Đoạn 2

Cầu Bình Lộc

Đ. Bình Lộc –

 Tín Nghĩa

 

6

Đ.Võ Văn Tần

Đ.Lê A

Đ.Số 16

6,9

 

- Đoạn 1

Đ.Lê A

QL.1

 

 

- Đoạn 2

QL.1

Đ.Số 16

 

7

Đ.Bình Lộc -Tín Nghĩa

Đ.Lê A

Ranh

 huyện Thống Nhất

6,4

8

Đ.Ấp 3

 xã Bình Lộc

UBND xã

 Bình Lộc

Ranh

 huyện Thống Nhất

3,8

9

Đ.Bình Lộc-Cây Da - Xuân Bắc

Đ.Lê A

Ranh

huyện Xuân Lộc

6,6

10

Đ.Suối Chồn-Bàu Cối

Đ.Lê A

Ranh

huyện Xuân Lộc

8,0

11

Đ.Bảo Vinh A - Bàu Cối

Đ.Ngô Quyền

Đ.Suối Chồn -

Bàu Cối

5,0

12

Đ.Bảo Vinh - Bảo Quang

Đ.Hàm Nghi

Ranh

huyện Xuân Lộc

12,5

13

Đ.QL.1 - Xuân Lập

QL.1

Đ.Xuân Lập -

Hàng Gòn

5,9

14

Đ.Ruộng Tre-Thọ An

Đ.Bảo Vinh

-Bảo Quang

Ranh

huyện Xuân Lộc

8,5

15

Đ.Trần Nhân Tông

Đ.Suối Chồn

Đ.Bảo Vinh A -

Bàu Cối

1,7

16

Đ.Hàm Nghi

Đ. Duy Tân

Đ.Bảo Vinh -

Bảo Quang

2,4

Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh

17

Đ.Ruộng Tre - Xuân Bắc

Đ. Bảo Vinh - Bảo Quang

Ranh Xuân Lộc

6,1

18

QL.1 - Bàu Sen

UBND phường Bàu Sen

QL.1

(phường Xuân Lập)

5,2

II

Hệ thống đường huyện dự kiến

31,7

 

1

Đ.Vành đai 1

QL.1

 (gần cây xăng)

QL.1

 (gần Công an thành phố)

4,4

Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh

2

Đ.Xuân Tân - Xuân Lập

QL.56

 (Xuân Tân)

Ranh

huyện Cẩm Mỹ

4,9

3

Đ. Vành đai 2

QL.1

ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc

 (ĐT.773)

5,6

                                   

PHỤ LỤC II-L

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

Dài
(km)

Chiều rộng

(m)

Cấp

Lộ
giới

Đến 2020

2021 – 2025

2026 – 2030

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí

(tỷ đồng)

Mặt

Nền

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

Nâng cấp

Làm mới

 

I

Hệ thống đường huyện hiện hữu

48,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hương lộ 21

QL.51

Ranh xã Tam An

5,6

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch xây dựng đô thị Biên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch xây dựng đô thị Biên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đ. Hà Nam

QL.51

 Hương lộ 21

 

3

Đ. Lý Nhân Tông

QL.51

Hương lộ 21

2,9

4

Hương lộ 2

QL.51

Hương lộ 21

10,7

 

Đoạn 1

QL.51

Ranh xã Long Hưng - Tam Phước

 

 

Đoạn 2

Ranh xã Long Hưng - Tam Phước

 Hương lộ 21

 

5

Đ. Đinh Quang Ân

QL.51

Đ. Bình Minh - Giang Điền

10,2

 

Đoạn 1

QL.51

Đ. Thành Thái

 

 

Đoạn 2

Đ. Thành Thái

Đ. Bình Minh - Giang Điền

 

6

Đ. Thành Thái

Thiền viện Phước Sơn

ĐT. Chất Thải Rắn (ĐT.777)

9,3

 

Đoạn 1

Thiền viện

Phước Sơn

Cầu Sông Buông

 

 

Đoạn 2

Cầu Sông Buông

ĐT. Chất Thải Rắn (ĐT.777)

 

7

Đ. Phạm Văn Diêu

Đ. Bùi Hữu Nghĩa

Ranh Bình Dương

2,1

8

Đ. Đỗ Văn Thi

Đ. Nguyễn Tri Phương

Bến đò

3,0

9

Đ. Đặng Văn Trơn

Đ. Đỗ Văn Thi

Đ. Cầu Bửu Hòa

2,3

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi