Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 687/QĐ-CT Hải Phòng 2019 thủ tục hành chính khoa học và công nghệ thành phố Hải Phòng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 687/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 687/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 29/03/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
tải Quyết định 687/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 687/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
__________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 04/TTr-SKHCN ngày 30/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1273/QĐ-CT ngày 11/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Quyết định số 2429/QĐ-CT ngày 17/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
Thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng (58 thủ tục)
(kèm theo Quyết định số 687/OĐ-CT ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (19 THỦ TỤC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở Khoa học và Công nghệ | UBND thành phố |
| Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích |
| |||
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (12 thủ tục) | |||||||
1 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
| - Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc; - Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Công nhận kết quả: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng. | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. |
2 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
| - Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc; - Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Phê duyệt kết quả: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng. | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. |
3 | Mua sáng chế, sáng kiến |
| - Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc; - Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Phê duyệt sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng. | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. |
4 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
| - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn; - Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN trên Cổng TTĐTTP trong 05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt. | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT- BKHCN ngày 03/4/2017. |
5 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
| - Phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn; - Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN trên Cổng TTĐTTP trong 05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày 26/5/2014,7 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT- BKHCN ngày 03/4/2017. |
6 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
| Phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn; - Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN trên Cổng TTĐTTP trong 05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày 26/5/2014, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT- BKHCN ngày 03/4/2017. |
7 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
| - Phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của HĐ tư vấn; - Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN trên Cổng TTĐTTP trong 05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày 26/5/2014, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT- BKHCN ngày 03/4/2017; - Thông tư số 33/2014/TT- BKHCN ngày 06/11/2014. |
8 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| - 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần thiết, UBNDTP tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu năm 2016; - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016; - Quyết định số 30/2018/QĐ- TTg ngày 31/7/2018; - Thông tư số 14/2017/TT- BKHCN ngày 01/12/2017. |
9 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014; - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT- BKHCN-BTC ngày 17/12/2014. |
10 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 10 ngày | 10 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày 11/12/2014. |
11 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 05 ngày | 05 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày 11/12/2014. |
12 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 13 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014; - Thông tư số 31/2014/TT- BKHCN ngày 06/11/2014; - Quyết định số 351/2016/QĐ- UBND ngày 07/3/2016. |
II | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (04 thủ tục) | |||||||
1 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | - Trình Chủ tịch UBNDTP thành lập, tổ chức họp Hội đồng tư vấn : 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ; - Trình Chủ tịch UBNDTP thành lập, tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hiệu chỉnh; - Trình Chủ tịch UBNDTP xem xét, phê duyệt kết quả: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định; - Công bố kết quả: 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch UBND TP phê duyệt. | 14 ngày làm việc/ mỗi bước | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; - Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN ngày 29/12/2017; - Thông tư số 08/2017/TT- BKHCN ngày 26/6/2017. |
2 | Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | -Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án; - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ. | 14 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; - Thông tư số 04/2015/TT- BKHCN ngày 03/11/2015; - Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN ngày 29/12/2017. |
3 | Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | - Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ: 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ. - Xem xét, ban hành Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện dự án: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và hiện trường. TH cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà khoa học, chuyên gia. | 14 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/ 2016; - Thông tư số 04/2015/TT- BKHCN ngày 03/11/2015; - Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN ngày 29/12/2017. |
4 | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | - Thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; - Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo; - Thành lập hội đồng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Tổ chức họp hội đồng: 30 ngày kể từ ngày có QĐ thành lập hội đồng; - Trình Chủ tịch UBND TP: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực hiện dự án. | 14 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014; - Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016; - Thông tư số 11/2014/TT- BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014; - Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT- BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015; - Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017. |
III | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (03 thủ tục) | |||||||
1 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
| 25 ngày làm việc | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. |
2 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
| 25 ngày làm việc | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. |
3 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
| 05 ngày làm việc | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (39 THỦ TỤC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (16 thủ tục) | ||||||
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước tron 2 lĩnh vực khoa học và nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc | Trung tâm Thông tin KH& CN | Không | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014; - Thông tư số 14/2014/TTKHCN ngày 11/6/2014. |
9 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 15 ngày làm việc | Trung tâm Thông tin KH&CN | Không | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014; - Thông tư số 14/2014/TTKHCN ngày 11/6/2014. |
3 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bàng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc | Trung tâm Thông tin KH& CN | Không | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ- CP ngày 18/02/2014; - Thông tư số 14/2014/TTKHCN ngày 11/6/2014. |
4 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | - TH đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc; - TH không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc. | Sở Khoa học và Công nghệ | Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015. |
5 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 45 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Theo quy định hiện hành, do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015. |
6 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 45 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Theo quy định hiện hành, do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | 0,1% tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 triệu đồng | X | X | - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 ; - Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016. |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | 0,1% tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 triệu đồng | X | X | - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 02/2018/TT- BKHCN ngày 15/5/2018; - Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016. |
9 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | - 10 ngày làm việc; - TH kết quả KH&CN có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp: 15 ngày làm việc. | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
10 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 05 ngày làm việc; TH bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN không quá 10 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | 3.000.000 đồng | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | 1.000.000 đồng | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
13 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 298/2016 /TT-BTC | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
14 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | 3.000.000 đồng | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | 1.000.000 đồng | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
16 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 298/2016 /TT-BTC | X | X | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
II | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 thủ tục) | ||||||
1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; - Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN ngày 22/7/2010. |
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 30 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Theo biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 287/2016 /TT-BTC | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; - Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN ngày 22/7/2010; - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 30 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Theo biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 287/2016 /TT-BTC | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; - Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN ngày 22/7/2010; - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; - Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN ngày 22/7/2010; - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
5 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; - Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN ngày 22/7/2010; - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
6 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | 200.000 đồng | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; - Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN ngày 22/7/2010; - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
7 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | 500.000 đồng | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; - Thông tư số 25/2014/TT- BKHCN ngày 08/10/2014; - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
III | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (02 thủ tục) | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 01 tháng | Sở Khoa học và Công nghệ | Theo biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016 /TT-BTC | X | X | - Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005; được sửa đổi, bổ sung năm 2009; - Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010; - Thông tư số 01/2008/TT- BKHCN ngày 25/02/2008; - Thông tư số 04/2009/TT- BKHCN ngày 27/3/2009; - Thông tư số 18/2011/TT- BKHCN ngày 22/7/2011; - Thông tư số 04/2012/TT- BKHCN ngày 13/02/2012; - Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 15 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | Theo biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016 /TT-BTC | X | X | - Thông tư số 01/2008/TT- BKHCN ngày 25/02/2008; - Thông tư số 04/2009/TT- BKHCN ngày 27/3/2009; - Thông tư số 18/2011/TT- BKHCN ngày 22/7/2011; - Thông tư số 04/2012/TT- BKHCN ngày 13/02/2012; - Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. |
IV | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (14 thủ tục) | ||||||
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | X | X | - Luật Đo lường năm 2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; - Thông tư số 21/2014/TT- BKHCN ngày 15/7/2014. |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | X | X | - Luật Đo lường năm 2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; - Thông tư số 21/2014/TT- BKHCN ngày 15/7/2014. |
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 13 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | X | X | - Luật Đo lường năm 2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012; - Thông tư số 28/2013/TT- BKHCN ngày 17/12/2013. |
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 150.000 đồng | X | X | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 13 2/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016. |
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 150.000 đồng | X | X | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016. |
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 150.000 đồng | X | X | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016. |
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 150.000 đồng | X | X | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016. |
8 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | - Hàng hóa được quy định đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận: 01 ngày làm việc; - Hàng hóa quy định được đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03 ngày làm việc. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | X | X | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 13 2/200 8/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; - Thông tư số 27/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 07/2017/TT- BKHCN ngày 16/6/2017. |
9 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | 15 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ | Không | X | X | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017; - Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010; - Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009. |
10 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | - Thẩm xét hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: + TH hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30 ngày kể từ ngày có thông báo nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định: có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp phải thẩm định thực tế: + Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế: cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục TCĐLCL tổ chức thẩm định bổ sung Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục TCĐLCL có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | X | X | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; - Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN ngày 09/6/2016; - Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN ngày 01/7/2018. |
11 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | - Thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ. Sau 30 ngày kể từ ngày có thông báo nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ: có văn bản thông báo từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp phải thẩm định thực tế: + Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế: cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục TCĐLCL tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục TCĐLCL có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | X | X | - Luật Hóa chất năm 2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; - Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN ngày 09/6/2016; - Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN ngày 01/7/2018. |
12 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | - Thẩm xét hồ sơ: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30 ngày kể từ ngày có thông báo nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ: có văn bản thông báo từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | X | X | - Luật Hóa chất năm 2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; - Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN ngày 09/6/2016; - Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN ngày 01/7/2018 . |
13 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Hàng năm | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | X | X | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 13 2/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
14 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 01 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | X | X | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. |