Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 19/2024/QĐ-UBND Kon Tum Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 19/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 19/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 16/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 19/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2024/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục
đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên; quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 36/2020/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm;
Căn cứ Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Mầm non;
Căn cứ Thông tư số 07/2023/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Tất cả các cơ sở giáo dục công lập, các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu giúp quản lý nhà nước về định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của tỉnh, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu giúp quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo của tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan.
b) Các đối tượng khác tham gia đặt hàng, giao nhiệm vụ dịch vụ giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non trên địa bàn tỉnh được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 2 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Trường Cao đẳng Kon Tum; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 4 năm 2024./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số: 19/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THUYẾT MINH
I. Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, trong đó quy định:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (sau đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật) là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 05 định mức thành phần cơ bản: Định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư, định mức cơ sở vật chất và định mức quản lý chung.
2. Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Định mức thiết bị là mức tiêu hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
5. Định mức cơ sở vật chất: Chi phí khấu hao tài sản cố định
a) Định mức sử dụng khu học lý thuyết cho 01 người học: Đlt = Slt x Tlt, trong đó:
- Đlt: Định mức sử dụng khu học lý thuyết của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo (đơn vị tính m2 x giờ/người học).
- Slt: Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học tại khu học lý thuyết trong quá trình đào tạo (đơn vị tính m2/người học).
- Tlt: Tổng thời gian sử dụng tại khu học lý thuyết của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo (đơn vị tính giờ).
b) Định mức sử dụng từng khu thực hành của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo: Đth = Sth x Tth, trong đó:
- Đth: Định mức sử dụng từng khu thực hành của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo (m2 x giờ/người học).
- Sth: Diện tích sử dụng trung bình từng khu thực hành của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo (m2/người học).
- Tth: Tổng thời gian sử dụng từng khu thực hành của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo (giờ).
6. Định mức quản lý chung là các chi phí chung phục vụ cho quá trình đào tạo: phí văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ, điện, nước, phôi liệu…
II. Căn cứ Thông tư số 07/2023/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; Thông tư số 29/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên; quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên;
Trường Cao đẳng Kon Tum đã xây dựng và ban hành Chuẩn đầu ra, chương trình đào tạo, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non: với tổng số 101 tín chỉ, 2.160 giờ, trong đó: lý thuyết: 905 giờ, thực hành 1.255 giờ.
III. Căn cứ Thông tư số 36/2020/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm, trong đó quy định:
1. Tại khoản 4 Điều 3: Định mức giờ chuẩn giảng dạy của giảng viên trong một năm học được quy định từ 270 đến 420 giờ chuẩn giảng dạy (tương đương từ 810 đến 1.260 giờ hành chính).
2. Tại điểm a khoản 1 Điều 6: Một tiết giảng lý thuyết trực tiếp trên lớp (hoặc giảng dạy trực tuyến) cho tối đa 40 sinh viên được tính bằng 1,0 giờ chuẩn giảng dạy.
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHI TIẾT
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho một người học, trong điều kiện lớp học 40 sinh viên. Chương trình đào tạo: 2.160, lý thuyết: 905 giờ, thực hành 1.255 giờ.
- Căn cứ các quy định nêu trên đề xuất ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật gồm 05 nội dung chính: Định mức lao động; Định mức thiết bị; Định mức vật tư; Định mức cơ sở vật chất và Định mức quản lý chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Định mức lao động được xác định trên cơ sở lớp học lý thuyết: 40 sinh viên/lớp, lớp học thực hành các môn: 40 sinh viên/lớp (riêng các học phần thực hành: Học phần thực hành sư phạm 1,2,4, Kiến tập sư phạm, Âm nhạc, Tin học, Ứng dụng Công nghệ thông tin trong Giáo dục Mầm non, Đàn phím điện tử, Mỹ thuật, Múa dân gian cơ bản: 20 sinh viên/nhóm). Do đó tổng số giờ Chương trình đào tạo là: 2.460 giờ, lý thuyết: 905 giờ, thực hành: 1.555 giờ.
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức cho 1 lớp/1 khóa | Định mức cho 1 sinh viên/khóa |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
| 101,21 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết (Tổng số giờ dạy lý thuyết/40 sinh viên/lớp) | Giờ | 905 | 22,63 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành (bao gồm thảo luận) (Tổng số giờ dạy thực hành/40 sinh viên/lớp) | Giờ | 1555 | 53,88 |
3 | Định mức giờ coi thi, Số giờ coi thi = 47 học phần* 2 cán bộ coi thi * 2 phòng *0,3 giờ chuẩn | Giờ | 56,4 | 1,41 |
4 | Định mức giờ chấm thi: Số bài thi = 47 học phần *40 Sinh viên * 2 cán bộ chấm thi *0,2 | Giờ | 752 | 18,80 |
5 | Định mức giờ chủ nhiệm, cố vấn học tập (15%) | Giờ | 180 | 4,50 |
II | Định mức lao động gián tiếp |
|
| 12,30 |
1 | Định mức giờ công bộ máy quản lý, phục vụ các hoạt động khác như Đảng, đoàn thể, đoàn thanh niên, phong trào,…= 15% lao động trực tiếp | Giờ | 369 | 9,23 |
2 | Định mức giờ công cho bộ phận hành chính, hỗ trợ, phục vụ lớp học = 5% định mức lao động trực tiếp | Giờ | 123 | 3,08 |
| Cộng |
|
| 113,51 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị, đồ dung | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản | Số lượng/lớp học | Định mức/sinh viên | Thời gian sử dụng (năm) | Định mức tiêu hao/sinh viên/khóa |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/40 | 7 | 8=6/7 *3 năm |
|
| ||||||||
I | Trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
* | Định mức thiết bị, phòng học dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ti vi 65 inch trở lên | Bộ | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
2 | Máy vi tính xách tay | Bộ | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
3 | Bàn ghế | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 40 | 1 | 10 | 0,3 |
|
4 | Bảng | Cái | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
5 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 1 | 0,025 | 10 | 0,0075 |
|
6 | Quạt treo tường | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 11 | 0,275 | 10 | 0,0825 |
|
* | Phòng học Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giá vẽ | Giá | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 40 | 1 | 5 | 0,6 |
|
2 | Tủ đựng đồ | Cái | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 10 | 0,25 | 10 | 0,075 |
|
3 | Bàn ghế | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 20 | 0,5 | 10 | 0,15 |
|
4 | Ti vi 65 inch trở lên | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
5 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
6 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 1 | 0,025 | 10 | 0,0075 |
|
7 | Quạt treo tường | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 7 | 0,175 | 10 | 0,0525 |
|
* | Phòng học Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đàn ocgan | Cái | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 40 | 1 | 10 | 0,3 |
|
2 | Đàn Piano | Cái | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 2 | 0,05 | 10 | 0,015 |
|
3 | Tủ đựng đồ | Cái | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 10 | 0,25 | 5 | 0,15 |
|
4 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
5 | Bàn ghế | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 20 | 0,5 | 10 | 0,15 |
|
6 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 1 | 0,025 | 10 | 0,0075 |
|
7 | Ti vi 65 inch trở lên | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
8 | Quạt treo tường | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 7 | 0,175 | 10 | 0,0525 |
|
* | Phòng học thực hành Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tủ đựng đồ | Cái | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 10 | 0,25 | 10 | 0,075 |
|
2 | Kệ sắt đựng đồ | Cái | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 10 | 0,25 | 10 | 0,075 |
|
3 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
4 | Bàn ghế | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 20 | 0,5 | 10 | 0,15 |
|
5 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 1 | 0,025 | 10 | 0,0075 |
|
6 | Ti vi 65 inch trở lên | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
7 | Quạt treo tường | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 7 | 0,175 | 10 | 0,0525 |
|
8 | Thảm sàn nhựa cỏ nhân tạo | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
9 | Gương | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3 | 0,075 | 5 | 0,045 |
|
10 | Gióng múa bằng gỗ | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3 | 0,075 | 5 | 0,045 |
|
11 | Kệ trưng bày gỗ | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
12 | Tủ gỗ treo trang phục múa | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 5 | 0,015 |
|
II | Dụng cụ thực hành |
|
|
|
|
|
|
|
* | Dụng cụ giảng dạy dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chậu nhựa | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 | 0,2 | 2 | 0,3 |
|
2 | Bộ nồi inox 3 chiếc | Bộ | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 | 0,2 | 2 | 0,3 |
|
3 | Dao thái thực phẩm | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 | 0,2 | 2 | 0,3 |
|
4 | Thớt thái thực phẩm | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 | 0,2 | 2 | 0,3 |
|
5 | Rổ nhựa | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 | 0,2 | 2 | 0,3 |
|
6 | Tạp dề, mũ đầu bếp | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
7 | Tô | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
8 | Đĩa sứ lớn | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
9 | Đĩa sứ nhỏ | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 16 | 0,4 | 2 | 0,6 |
|
10 | Nồi nấu bột | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 | 0,2 | 2 | 0,3 |
|
11 | Thìa inox | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
12 | Muôi inox | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 | 0,2 | 2 | 0,3 |
|
13 | Nồi hầm | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
* | Dụng cụ giảng dạy vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máy dập ghim bấm 10 | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
2 | Hót rác | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0,05 | 2 | 0,075 |
|
3 | Cây lau nhà | Bộ | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
4 | Thùng rumine inox có vòi | Bộ | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
5 | Búp bê bé trai | Con | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
6 | Búp bê bé gái | Con | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
7 | Xô nhựa đựng nước lớn | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
8 | Chậu nhựa đựng nước lớn | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
9 | Chậu nhựa đựng nước nhỏ | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
10 | Gáo múc nước | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
11 | Khăn bông | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
* | Dụng cụ giảng dạy tạo hình, đồ chơi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máy dập ghim bấm 10 | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
2 | Chổi quét lớp | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0,05 | 2 | 0,075 |
|
3 | Hót rác | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0,05 | 2 | 0,075 |
|
4 | Dao dọc giấy | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 5 | 0,125 | 2 | 0,1875 |
|
5 | Súng bắn nến | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 | 0,2 | 2 | 0,3 |
|
* | Dụng cụ giảng dạy múa, âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chổi quét lớp | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0,05 | 2 | 0,075 |
|
2 | Hót rác | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0,05 | 2 | 0,075 |
|
3 | Cây lau nhà | Bộ | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0,05 | 2 | 0,075 |
|
4 | Thùng đựng rác | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0,05 | 2 | 0,075 |
|
5 | Xắc xô 2 mặt to | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 | 0,2 | 2 | 0,3 |
|
6 | Xắc xô 2 mặt nhỏ | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
7 | Trống cơm | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 10 | 0,25 | 2 | 0,375 |
|
8 | Phách (tre, gỗ) | Đôi | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
9 | Giầy múa | Đôi | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
10 | Quạt múa | Đôi | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
11 | Khăn múa (Thái, Mông) | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
12 | Ô múa | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
13 | Quả chuông | Đôi | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
* | Dụng cụ giảng dạy phương pháp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kéo cắt | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
2 | Dây ruy băng vải màu | Cuộn | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 20 | 0,5 | 2 | 0,75 |
|
3 | Khăn lau tay | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 6 | 0,15 | 2 | 0,225 |
|
4 | Dao rọc giấy | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0,05 | 2 | 0,075 |
|
5 | Dụng cụ làm vườn (xẻng, cuốc) | Chiếc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
6 | Dây dù loại sợi nhỏ | Cuộn | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0,025 | 2 | 0,0375 |
|
7 | Bóng nhựa màu loại nhỏ | Quả | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 120 | 3 | 2 | 4,5 |
|
8 | Bóng nhựa màu loại to | Quả | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 20 | 0,5 | 2 | 0,75 |
|
9 | Xô nhựa đựng nước lớn | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
10 | Chậu nhựa đựng nước lớn | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
11 | Chậu nhựa đựng nước nhỏ | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
12 | Gáo múc nước | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
13 | Búp bê bé trai | Con | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
14 | Búp bê bé gái | Con | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
15 | Thùng đựng rác | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3 | 0,075 | 2 | 0,1125 |
|
16 | Mũ bảo hộ lao động (vải) | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
17 | Găng tay lao động | Đôi | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
18 | Dây nhảy dây | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
19 | Súng bắn nến | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
20 | Túi cát thể dục | Túi | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
21 | Vòng thể dục lớn | Chiếc | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
22 | Vòng thể dục nhỏ | Chiếc | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 10 | 0,25 | 2 | 0,375 |
|
23 | Gậy thể dục | Chiếc | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
24 | Cổng chui (dành cho trẻ) | Cái | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 8 | 0,2 | 2 | 0,3 |
|
25 | Cổng chui (dành cho giáo viên) | Cái | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
26 | Bộ tranh lô tô theo các chủ đề | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
27 | Bộ tranh theo các chủ đề | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
28 | Bộ đồ chơi động vật sống trong rừng | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
29 | Túi đồ chơi trái cây | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
30 | Bộ nhận biết những con vật nuôi | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
31 | Tranh ảnh lễ hội, danh lam | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
32 | Bộ con vật sống dưới nước | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
33 | Bộ đồ chơi động vật côn trùng | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
34 | Bộ đồ chơi động vật trong gia đình | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
35 | Bộ tranh môi trường xung quanh theo chủ đề 3-4 tuổi | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
36 | Bộ tranh môi trường xung quanh theo chủ đề 4-5 tuổi | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
37 | Bộ tranh môi trường xung quanh theo chủ đề 5-6 tuổi | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
38 | Bộ làm quen với toán mẫu giáo dành cho giáo viên | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
39 | Bộ làm quen với toán (dành cho trẻ) | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
40 | Bộ tranh truyện nhà trẻ | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
41 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
42 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 4-5 tuổi | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
43 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
44 | Bộ tranh thơ nhà trẻ | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
45 | Bộ tranh thơ mẫu giáo 3-4 tuổi | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
46 | Bộ tranh thơ mẫu giáo 4-5 tuổi | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
47 | Bộ tranh thơ mẫu giáo 5-6 tuổi | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
48 | Tranh cơ thể bé | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
49 | Bộ đồ chơi các phương tiện giao thông bằng nhựa | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
50 | Khuôn tạo hình | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
51 | Xắc xô 2 mặt to | Cái | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
52 | Bộ xếp hình xây dựng | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
53 | Gạch xây dựng nhỏ | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 10 | 0,25 | 2 | 0,375 |
|
54 | Hàng rào lắp ghép lớn | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
55 | Bộ làm quen chữ cái theo chủ đề | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
56 | Bộ thẻ số và chữ cái cho trẻ | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
57 | Bộ chữ số và chữ cái cho cô | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
58 | Domino chữ cái và số | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
59 | Bộ đồ chơi nấu ăn | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
60 | Đồng hồ treo tường | Cái | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 4 | 0,1 | 2 | 0,15 |
|
61 | Phần mềm kidsmart | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 1 | 0,025 | 2 | 0,0375 |
|
62 | Nam châm dính bảng (Loại to) | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 40 | 1 | 2 | 1,5 |
|
63 | Thiết bị trợ giảng (Micro không dây) | Bộ | Theo tiêu chuẩn ngành nghề | 2 | 0,05 | 2 | 0,075 |
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ TIÊU HAO
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng | |
Cho 1 lớp học/khóa | Cho 1 sinh viên/khóa | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/40 |
* | Vật tư giảng dạy dinh dưỡng |
|
|
|
1 | Bột gạo | Kg | 8 | 0,2 |
2 | Gạo nếp | Kg | 8 | 0,2 |
3 | Gạo tẻ | Kg | 8 | 0,2 |
4 | Bột ngọt | Kg | 2 | 0,05 |
5 | Nước mắm loại 1 | Lit | 8 | 0,2 |
6 | Dầu thực vật | Lit | 16 | 0,4 |
7 | Thịt gà | Kg | 12 | 0,3 |
8 | Thịt lợn nạc | Kg | 10 | 0,25 |
9 | Thịt ba chỉ lợn | Kg | 8 | 0,2 |
10 | Thịt bò | Kg | 16 | 0,4 |
11 | Xương lợn | Kg | 12 | 0,3 |
12 | Cá trắm/chép | Kg | 12 | 0,3 |
13 | Tôm tươi | Kg | 8 | 0,2 |
14 | Tôm nõn khô | Kg | 4 | 0,1 |
15 | Đậu tương | Kg | 12 | 0,3 |
16 | Đường kính trắng | Kg | 12 | 0,3 |
17 | Đậu xanh | Kg | 4 | 0,1 |
18 | Bột canh | Kg | 4 | 0,1 |
19 | Khoai tây | Kg | 12 | 0,3 |
20 | Cà rốt | Kg | 8 | 0,2 |
21 | Trứng gà | Quả | 120 | 3 |
22 | Rau ngót | Kg | 12 | 0,3 |
23 | Rau cải ngọt | Kg | 12 | 0,3 |
24 | Su su | Kg | 12 | 0,3 |
25 | Rau mùng tơi | Kg | 10 | 0,25 |
26 | Cà chua | Kg | 16 | 0,4 |
27 | Bí đỏ | Kg | 12 | 0,3 |
28 | Đậu phụ | Kg | 10 | 0,25 |
29 | Giá đỗ | Kg | 8 | 0,2 |
30 | Rau mùi | Kg | 2 | 0,05 |
31 | Hành lá | Kg | 3 | 0,075 |
32 | Hành khô | Kg | 1 | 0,025 |
33 | Tỏi khô | Kg | 1 | 0,025 |
34 | Quả tươi các loại | Kg | 80 | 2 |
35 | Ngô tươi | Kg | 12 | 0,3 |
36 | Sữa tươi | Lít | 16 | 0,4 |
37 | Sữa đặc có đường | Lon | 20 | 0,5 |
* | Vật tư giảng dạy vệ sinh |
|
|
|
1 | Giấy A0 | Tờ | 8 | 0,2 |
2 | Bút viết bảng Thiên Long | Cái | 8 | 0,2 |
3 | Phấn | Hộp | 9 | 0,225 |
4 | Bút xóa Thiên Long | Cái | 8 | 0,2 |
5 | Bút nhớ dòng Thiên Long | Cái | 8 | 0,2 |
6 | Ghim bấm 10 | Hộp | 12 | 0,3 |
7 | Ghim A | Hộp | 8 | 0,2 |
8 | Khăn lau tay | Chiếc | 12 | 0,3 |
9 | Khăn lau bảng | Chiếc | 4 | 0,1 |
10 | Nước lau bảng | Lọ | 5 | 0,125 |
11 | Băng dính trong Thiên Long | Cuộn | 3 | 0,075 |
12 | Xà phòng rửa tay | Bánh | 40 | 1 |
* | Vật tư giảng dạy tạo hình, đồ chơi |
|
|
|
1 | Giấy A0 | Tờ | 40 | 1 |
2 | Bút viết bảng Thiên Long | Cái | 8 | 0,2 |
3 | Phấn | Hộp | 10 | 0,25 |
4 | Bút xóa Thiên Long | Cái | 8 | 0,2 |
5 | Bút nhớ dòng Thiên Long | Cái | 8 | 0,2 |
6 | Ghim bấm 10 | Hộp | 12 | 0,3 |
7 | Ghim A | Hộp | 8 | 0,2 |
8 | Khăn lau bảng | Chiếc | 2 | 0,05 |
9 | Nước lau bảng | Lọ | 6 | 0,15 |
10 | Băng dính trong Thiên Long | Cuộn | 2 | 0,05 |
11 | Bìa màu | Tập | 20 | 0,5 |
12 | Băng dính 2 mặt | Cuộn | 20 | 0,5 |
13 | Hồ dán | Hộp | 40 | 1 |
14 | Bút lông | Bộ | 20 | 0,5 |
15 | Màu sáp | Hộp | 40 | 1 |
16 | Chì màu | Hộp | 40 | 1 |
17 | Com pa | Cái | 40 | 1 |
18 | Màu nước | Hộp | 40 | 1 |
19 | Xốp bi tít các màu lớn | Tấm | 40 | 1 |
20 | Xốp bi tít các màu trung | Tấm | 20 | 0,5 |
21 | Xốp bi tít các màu mỏng | Tấm | 5 | 0,125 |
22 | Keo nến | Cái | 40 | 1 |
23 | Băng keo cuộn cành | Cuộn | 20 | 0,5 |
* | Vật tư giảng dạy múa, âm nhạc, phương pháp |
|
|
|
1 | Phấn | Hộp | 5 | 0,125 |
2 | Khăn lau tay | Chiếc | 2 | 0,05 |
3 | Khăn lau bảng | Chiếc | 2 | 0,05 |
4 | Giấy A0 | Tờ | 120 | 3 |
5 | Giấy A4 | Gam | 6 | 0,15 |
6 | Bút viết bảng Thiên Long | Cái | 10 | 0,25 |
7 | Phấn | Hộp | 60 | 1,5 |
8 | Thước kẻ mica | Cái | 4 | 0,1 |
9 | Bút xóa Thiên Long | Cái | 10 | 0,25 |
10 | Bút nhớ dòng Thiên Long | Cái | 10 | 0,25 |
11 | Ghim bấm 10 | Hộp | 10 | 0,25 |
12 | Ghim A | Hộp | 10 | 0,25 |
13 | Dây ruy băng vải màu | Cuộn | 20 | 0,5 |
14 | Khăn lau tay | Chiếc | 6 | 0,15 |
15 | Giấy màu thủ công | Tập | 200 | 5 |
16 | Khăn lau bảng | Chiếc | 6 | 0,15 |
17 | Nước lau bảng | Lọ | 6 | 0,15 |
18 | Bìa màu | Tập | 80 | 2 |
19 | Băng dính 2 mặt | Cuộn | 40 | 1 |
20 | Băng dính trong Thiên Long | Cuộn | 6 | 0,15 |
21 | Thảm xốp | Hộp | 10 | 0,25 |
22 | Xốp bi tít các màu lớn | Tấm | 80 | 2 |
23 | Xốp bi tít các màu trung | Tấm | 40 | 1 |
24 | Xốp bi tít các màu mỏng | Tấm | 40 | 1 |
25 | Keo nến | Cái | 200 | 5 |
26 | Băng keo giấy dính | Cuộn | 40 | 1 |
27 | Hoa tươi các loại | Bông | 300 | 7,5 |
28 | Giấy ghi nhớ loại to | Tệp | 8 | 0,2 |
29 | Màu vẽ nước (12 màu) | Bộ | 40 | 1 |
30 | Túi ươm cây | Túi | 40 | 1 |
31 | Đất trồng cây | Bao | 4 | 0,1 |
32 | Bóng bay | Túi | 6 | 0,15 |
33 | Khẩu trang | Chiếc | 40 | 1 |
34 | Xà phòng rửa tay | Bánh | 40 | 1 |
35 | Hồ dán | Hộp | 40 | 1 |
36 | Bút lông | Bộ | 40 | 1 |
37 | Bút chì màu | Hộp | 40 | 1 |
38 | Bút sáp | Bộ | 40 | 1 |
39 | Đất nặn | Bộ | 40 | 1 |
40 | Bông y tế | Gói | 40 | 1 |
41 | Gạc sạch | Gói | 40 | 1 |
42 | Thuốc sát trùng ngoài da | Lọ | 40 | 1 |
43 | Oresol | Gói | 40 | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Nội dung | ĐVT | Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4*5 |
1 | Định mức sử dụng khu nhà học lý thuyết | Phòng | 1,35 | 905 | 1.221,75 |
2 | Định mức sử dụng từng khu thực hành | Phòng | 2,7 | 1.255 | 3.388,50 |
3 | Định mức các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật khác (% của giờ thực hiện) | Phòng |
|
|
|
- | Thư viện (tần xuất sử dụng 10%) |
| 2 | 128 | 256 |
- | Khu rèn luyện thể chất, thể thao (tần xuất sử dụng 5%) |
| 2 | 64 | 128 |
- | Hội trường |
| 0,8 | 12,8 | 10,24 |
V. ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ CHUNG
STT | Nội dung | ĐVT | Thuyết minh | Định mức cho 1 sinh viên/khoá |
1 | Định mức điện chiếu sáng | Kw | (0,4kwh/sinh viên/giờ)*2.160 giờ | 864 |
2 | Định mức nước sinh hoạt phục vụ đào tạo | m3 | 0,06m3/sinh viên/ngày* (2.160 giờ/8 giờ/ngày=270 ngày) | 16 |
3 | Định mức tài liệu, chương trình giáo trình | Bộ | 1 bộ dùng chung | 0,03 |
4 | Vé xe đi thực tập, thực tế cho sinh viên | Lượt | 2 lượt đi và về | 2,0 |
5 | Hồ sơ | Bộ |
| 1,0 |
6 | Bằng tốt nghiệp, bảng điểm (phôi bằng, in ấn) | Cái | 1 bằng tốt nghiệp, 1 bảng điểm, 1 giấy chứng nhận và bảng điểm tạm thời | 4,0 |