Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT

Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:25/2017/TT-BGDĐTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Văn Ga
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/10/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Mỗi chương trình đào tạo thạc sĩ phải có tối thiểu 30 tín chỉ

Ngày 10/10/2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
Theo Thông tư này, ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Khối lượng kiến thức ngành trong mỗi chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ phải đảm bảo tối thiểu 30 tín chỉ. Đối với chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ, trừ một số phần bổ sung, phần còn lại là kiến thức ngành và chuyên ngành.
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ được quy định cụ thể tại Thông tư này gồm nhiều lĩnh vực; trong đó có: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Nghệ thuật; Nhân văn; Khoa học xã hội và hành vi; Báo chí và thông tin; Kinh doanh và quản lý; Pháp luật…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25/11/2017.

Xem chi tiết Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT tại đây

tải Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

Số: 25/2017/TT-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2017

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giáo dục Đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học;

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
Điều 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện phân loại, thống kê, bổ sung các ngành mới vào Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. Căn cứ các ngành được phép đào tạo, các cơ sở giáo dục đại học chủ động phát triển các chuyên ngành đào tạo để đáp ứng nhu cầu xã hội.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2017 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ; Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, Viện trưởng các viện nghiên cứu khoa học đào tạo trình độ tiến sĩ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Ủy ban VHGDTNTN-NĐ của Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Hội đồng Quốc gia GD&PTNNL;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Ga

nhayDanh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được đính chính bởi Điều 1 Quyết định 740/QĐ-BGDĐTnhay

DANH MỤC

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

1. Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Khối lượng kiến thức ngành trong mỗi chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ phải đảm bảo tối thiểu 30 tín chỉ. Đối với các chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ, trừ một số học phần bổ sung, phần còn lại là kiến thức ngành và chuyên ngành.

2. Mã ngành là chuỗi số liên tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.

3. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ

Trình độ Thạc sĩ

Trình độ Tiến sĩ

Mã số

Tên tiếng Việt

Mã số

Tên tiếng Việt

814

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

914

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

81401

Khoa học giáo dục

91401

Khoa học giáo dục

8140101

Giáo dục học

9140101

Giáo dục học

 

 

9140102

Lý luận và lịch sử giáo dục

8140110

Lý luận và phương pháp dạy học

9140110

Lý luận và phương pháp dạy học

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

9140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

8140114

Quản lý giáo dục

9140114

Quản lý giáo dục

8140115

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

9140115

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

8140116

Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy

9140116

Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy

8140117

Giáo dục quốc tế và so sánh

9140117

Giáo dục quốc tế và so sánh

8140118

Giáo dục đặc biệt

9140118

Giáo dục đặc biệt

81490

Khác

91490

Khác

821

Nghệ thuật

921

Nghệ thuật

82101

Mỹ thuật

92101

Mỹ thuật

8210101

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

9210101

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

8210102

Mỹ thuật tạo hình

 

 

82102

Nghệ thuật trình diễn

92102

Nghệ thuật trình diễn

8210201

Âm nhạc học

9210201

Âm nhạc học

8210202

Nghệ thuật âm nhạc

 

 

8210221

Lý luận và lịch sử sân khấu

9210221

Lý luận và lịch sử sân khấu

8210222

Nghệ thuật sân khấu

 

 

8210231

Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình

9210231

Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình

8210232

Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình

 

 

82104

Mỹ thuật ứng dụng

92104

Mỹ thuật ứng dụng

8210401

Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng

 

 

8210402

Thiết kế công nghiệp

 

 

8210403

Thiết kế đồ họa

 

 

8210404

Thiết kế thời trang

 

 

8210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

 

 

8210410

Mỹ thuật ứng dụng

 

 

82190

Khác

92190

Khác

822

Nhân văn

922

Nhân văn

82201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam

92201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam

8220102

Ngôn ngữ Việt Nam

9220102

Ngôn ngữ Việt Nam

8220104

Hán Nôm

9220104

Hán Nôm

8220109

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

9220109

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

8220120

Lý luận văn học

9220120

Lý luận văn học

8220121

Văn học Việt Nam

9220121

Văn học Việt Nam

8220125

Văn học dân gian

9220125

Văn học dân gian

82202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

92202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

8220201

Ngôn ngữ Anh

9220201

Ngôn ngữ Anh

8220202

Ngôn ngữ Nga

9220202

Ngôn ngữ Nga

8220203

Ngôn ngữ Pháp

9220203

Ngôn ngữ Pháp

8220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

9220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

8220205

Ngôn ngữ Đức

9220205

Ngôn ngữ Đức

8220209

Ngôn ngữ Nhật

9220209

Ngôn ngữ Nhật

8220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

9220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6022024

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

6222024

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

8220242

Văn học nước ngoài

9220242

Văn học nước ngoài

82290

Khác

92290

Khác

8229001

Triết học

9229001

Triết học

 

 

9229002

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

 

 

9229004

Logic học

 

 

9229006

Đạo đức học

 

 

9229007

Mỹ học

8229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

9229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

8229009

Tôn giáo học

9229009

Tôn giáo học

8229011

Lịch sử thế giới

9229011

Lịch sử thế giới

8229012

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

9229012

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

8229013

Lịch sử Việt Nam

9229013

Lịch sử Việt Nam

8229015

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

9229015

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8229017

Khảo cổ học

9229017

Khảo cổ học

8229020

Ngôn ngữ học

9229020

Ngôn ngữ học

8229030

Văn học

9229030

Văn học

8229031

Văn học so sánh

 

 

8229040

Văn hóa học

9229040

Văn hóa học

8229041

Văn hóa dân gian

9229041

Văn hóa dân gian

8319042

Quản lý văn hóa

9319042

Quản lý văn hóa

8319043

Văn hóa so sánh

 

 

831

Khoa học xã hội và hành vi

931

Khoa học xã hội và hành vi

83101

Kinh tế học

93101

Kinh tế học

8310101

Kinh tế học

9310101

Kinh tế học

8310102

Kinh tế chính trị

9310102

Kinh tế chính trị

8310104

Kinh tế đầu tư

9310104

Kinh tế đầu tư

8310105

Kinh tế phát triển

9310105

Kinh tế phát triển

8310106

Kinh tế quốc tế

9310106

Kinh tế quốc tế

8310107

Thống kê kinh tế

9310107

Thống kê kinh tế

8310108

Toán kinh tế

9310108

Toán kinh tế

8340410

Quản lý kinh tế

9340410

Quản lý kinh tế

83102

Khoa học chính trị

93102

Khoa học chính trị

8310201

Chính trị học

9310201

Chính trị học

8310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

9310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

8310204

Hồ Chí Minh học

9310204

Hồ Chí Minh học

8310206

Quan hệ quốc tế

9310206

Quan hệ quốc tế

83103

Xã hội học và Nhân học

93103

Xã hội học và Nhân học

8310301

Xã hội học

9310301

Xã hội học

8310302

Nhân học

9310302

Nhân học

8310310

Dân tộc học

9310310

Dân tộc học

8310313

Phát triển bền vững

 

 

8310315

Phát triển con người

 

 

8310317

Quyền con người

 

 

83104

Tâm lý học

93104

Tâm lý học

8310401

Tâm lý học

9310401

Tâm lý học

83105

Địa lý học

93105

Địa lý học

8310501

Địa lý học

9310501

Địa lý học

83106

Khu vực học

93106

Khu vực học

8310601

Quốc tế học

9310601

Quốc tế học

8310602

Châu Á học

 

 

8310608

Đông phương học

9310608

Đông phương học

8310612

Trung Quốc học

9310612

Trung Quốc học

8310613

Nhật Bản học

9310613

Nhật Bản học

8310620

Đông Nam Á học

9310620

Đông Nam Á học

8310630

Việt Nam học

9310630

Việt Nam học

83190

Khác

93190

Khác

832

Báo chí và thông tin

932

Báo chí và thông tin

83201

Báo chí và truyền thông

93201

Báo chí và truyền thông

8320101

Báo chí học

9320101

Báo chí học

8320105

Truyền thông đại chúng

9320105

Truyền thông đại chúng

8320108

Quan hệ công chúng

 

 

83202

Thông tin - Thư viện

93202

Thông tin - Thư viện

8320202

Thông tin học

9320202

Thông tin học

8320203

Khoa học thư viện

9320203

Khoa học thư viện

83203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

93203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

8320303

Lưu trữ học

9320303

Lưu trữ học

8320305

Bảo tàng học

9320305

Bảo tàng học

83204

Xuất bản - Phát hành

93204

Xuất bản - Phát hành

8320401

Xuất bản

9320401

Xuất bản

83290

Khác

93290

Khác

834

Kinh doanh và quản lý

934

Kinh doanh và quản lý

83401

Kinh doanh

93401

Kinh doanh

8340101

Quản trị kinh doanh

9340101

Quản trị kinh doanh

8340121

Kinh doanh thương mại

9340121

Kinh doanh thương mại

83402

Tài chính - Ngân hàng Bảo hiểm

93402

Tài chính - Ngân hàng Bảo hiểm

8340201

Tài chính - Ngân hàng

9340201

Tài chính - Ngân hàng

8340204

Bảo hiểm

9340204

Bảo hiểm

83403

Kế toán - Kiểm toán

93403

Kế toán - Kiểm toán

8340301

Kế toán

9340301

Kế toán

83404

Quản trị - Quản lý

93404

Quản trị - Quản lý

8340401

Khoa học quản lý

 

 

8340402

Chính sách công

9340402

Chính sách công

8340403

Quản lý công

9340403

Quản lý công

8340404

Quản trị nhân lực

9340404

Quản trị nhân lực

8340405

Hệ thống thông tin quản lý

9340405

Hệ thống thông tin quản lý

8340406

Quản trị văn phòng

 

 

8340412

Quản lý khoa học và công nghệ

9340412

Quản lý khoa học và công nghệ

8340417

Quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

 

 

83490

Khác

93490

Khác

838

Pháp luật

938

Pháp luật

83801

Luật

93801

Luật

8380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

9380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

8380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

9380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

8380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

9380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

8380105

Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm

9380105

Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm

8380106

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

9380106

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

8380107

Luật kinh tế

9380107

Luật kinh tế

8380108

Luật quốc tế

9380108

Luật quốc tế

83890

Khác

93890

Khác

842

Khoa học sự sống

942

Khoa học sự sống

84201

Sinh học

94201

Sinh học

8420101

Sinh học

9420101

Sinh học

8420102

Nhân chủng học

9420102

Nhân chủng học

8420103

Động vật học

9420103

Động vật học

 

 

9420104

Sinh lý học người và động vật

 

 

9420105

Ký sinh trùng học

 

 

9420106

Côn trùng học

8420107

Vi sinh vật học

9420107

Vi sinh vật học

8420108

Thủy sinh vật học

9420108

Thủy sinh vật học

8420111

Thực vật học

9420111

Thực vật học

 

 

9420112

Sinh lý học thực vật

8420114

Sinh học thực nghiệm

 

 

 

 

9420115

Lý sinh học

8420116

Hóa sinh học

9420116

Hóa sinh học

8420120

Sinh thái học

9420120

Sinh thái học

8420121

Di truyền học

9420121

Di truyền học

84202

Sinh học ứng dụng

94202

Sinh học ứng dụng

8420201

Công nghệ sinh học

9420201

Công nghệ sinh học

84290

Khác

94290

Khác

844

Khoa học tự nhiên

944

Khoa học tự nhiên

84401

Khoa học vật chất

94401

Khoa học vật chất

8440101

Thiên văn học

9440101

Thiên văn học

8440103

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

9440103

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

8440104

Vật lý chất rắn

9440104

Vật lý chất rắn

8440105

Vật lý vô tuyến và điện tử

9440105

Vật lý vô tuyến và điện tử

8440106

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

9440106

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

8440107

Cơ học vật rắn

9440107

Cơ học vật rắn

8440108

Cơ học chất lỏng và chất khí

9440108

Cơ học chất lỏng và chất khí

8440109

Cơ học

9440109

Cơ học

8440110

Quang học

9440110

Quang học

8440111

Vật lý địa cầu

9440111

Vật lý địa cầu

8440112

Hóa học

9440112

Hóa học

8440113

Hóa vô cơ

9440113

Hóa vô cơ

8440114

Hóa hữu cơ

9440114

Hóa hữu cơ

 

 

9440117

Hóa học các hợp chất thiên nhiên

8440118

Hóa phân tích

9440118

Hóa phân tích

8440119

Hóa lí thuyết và hóa lí

9440119

Hóa lí thuyết và hóa lí

8440120

Hóa môi trường

9440120

Hóa môi trường

8440122

Khoa học vật liệu

9440122

Khoa học vật liệu

 

 

9440123

Vật liệu điện tử

 

 

9440125

Vật liệu cao phân tử và tổ hợp

 

 

9440127

Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử

 

 

9440129

Kim loại học

84402

Khoa học trái đất

94402

Khoa học trái đất

8440201

Địa chất học

9440201

Địa chất học

8440205

Khoáng vật học và địa hóa học

9440205

Khoáng vật học và địa hóa học

8440210

Địa vật lí

9440210

Địa vật lí

8440212

Bản đồ học

9440212

Bản đồ học

8440214

Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý

9440214

Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý

8440217

Địa lí tự nhiên

9440217

Địa lí tự nhiên

8440218

Địa mạo và cổ địa lý

9440218

Địa mạo và cổ địa lý

8440220

Địa lý tài nguyên và môi trường

9440220

Địa lý tài nguyên và môi trường

 

 

9440221

Biến đổi khí hậu

8440222

Khí tượng và khí hậu học

9440222

Khí tượng và khí hậu học

8440224

Thủy văn học

9440224

Thủy văn học

8440228

Hải dương học

9440228

Hải dương học

84403

Khoa học môi trường

94403

Khoa học môi trường

8440301

Khoa học môi trường

9440301

Khoa học môi trường

 

 

9440303

Môi trường đất và nước

 

 

9440305

Độc học môi trường

84490

Khác

94490

Khác

846

Toán và thống kê

946

Toán và thống kê

84601

Toán học

94601

Toán học

8460101

Toán học

9460101

Toán học

8460102

Toán giải tích

9460102

Toán giải tích

8460103

Phương trình vi phân và tích phân

9460103

Phương trình vi phân và tích phân

8460104

Đại số và lí thuyết số

9460104

Đại số và lí thuyết số

8460105

Hình học và tôpô

9460105

Hình học và tôpô

8460106

Lí thuyết xác suất và thống kê toán học

9460106

Lí thuyết xác suất và thống kê toán học

8460107

Khoa học tính toán

 

 

8460110

Cơ sở toán học cho tin học

9460110

Cơ sở toán học cho tin học

8460112

Toán ứng dụng

9460112

Toán ứng dụng

8460113

Phương pháp toán sơ cấp

 

 

8460117

Toán tin

9460117

Toán tin

84602

Thống kê

94602

Thống kê

8460201

Thống kê

9460201

Thống kê

84690

Khác

94690

Khác

848

Máy tính và công nghệ thông tin

948

Máy tính và công nghệ thông tin

84801

Máy tính

94801

Máy tính

8480101

Khoa học máy tính

9480101

Khoa học máy tính

8480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

9480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

8480103

Kỹ thuật phần mềm

9480103

Kỹ thuật phần mềm

8480104

Hệ thống thông tin

9480104

Hệ thống thông tin

8480106

Kỹ thuật máy tính

9480106

Kỹ thuật máy tính

84802

Công nghệ thông tin

94802

Công nghệ thông tin

8480201

Công nghệ thông tin

9480201

Công nghệ thông tin

8480202

An toàn thông tin

9480202

An toàn thông tin

8480204

Quản lý công nghệ thông tin

 

 

8480205

Quản lý Hệ thống thông tin

 

 

84890

Khác

94890

Khác

851

Công nghệ kỹ thuật

951

Công nghệ kỹ thuật

85106

Quản lý công nghiệp

95106

Quản lý công nghiệp

8510601

Quản lý công nghiệp

9510601

Quản lý công nghiệp

8510602

Quản lý năng lượng

 

 

8510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

9510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

85190

Khác

95190

Khác

852

Kỹ thuật

952

Kỹ thuật

85201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

95201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

8520101

Cơ kỹ thuật

9520101

Cơ kỹ thuật

8520103

Kỹ thuật cơ khí

9520103

Kỹ thuật cơ khí

8520114

Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

8520115

Kỹ thuật nhiệt

9520115

Kỹ thuật nhiệt

8520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520117

Kỹ thuật công nghiệp

 

 

8520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

9520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

8520120

Kỹ thuật hàng không

 

 

8520121

Kỹ thuật không gian

9520121

Kỹ thuật không gian

8520122

Kỹ thuật tàu thủy

9520122

Kỹ thuật tàu thủy

8520130

Kỹ thuật ô tô

9520130

Kỹ thuật ô tô

8520135

Kỹ thuật năng lượng

 

 

8520137

Kỹ thuật in

9520137

Kỹ thuật in

85202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

95202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

8520201

Kỹ thuật điện

9520201

Kỹ thuật điện

8520203

Kỹ thuật điện tử

9520203

Kỹ thuật điện tử

8520204

Kỹ thuật rađa - dẫn đường

9520204

Kỹ thuật rađa - dẫn đường

8520208

Kỹ thuật viễn thông

9520208

Kỹ thuật viễn thông

8520209

Kỹ thuật mật mã

9520209

Kỹ thuật mật mã

8520212

Kỹ thuật y sinh

9520212

Kỹ thuật y sinh

8520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

85203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

95203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

8520301

Kỹ thuật hóa học

9520301

Kỹ thuật hóa học

8520305

Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu

9520305

Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu

8520309

Kỹ thuật vật liệu

9520309

Kỹ thuật vật liệu

8520320

Kỹ thuật môi trường

9520320

Kỹ thuật môi trường

85204

Vật lý kỹ thuật

95204

Vật lý kỹ thuật

8520401

Vật lý kỹ thuật

9520401

Vật lý kỹ thuật

8520402

Kỹ thuật hạt nhân

9520402

Kỹ thuật hạt nhân

85205

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

95205

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

8520501

Kỹ thuật địa chất

9520501

Kỹ thuật địa chất

8520502

Kỹ thuật địa vật lý

9520502

Kỹ thuật địa vật lý

8520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

9520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

85206

Kỹ thuật mỏ

95206

Kỹ thuật mỏ

8520602

Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

9520602

Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

8520603

Khai thác mỏ

9520603

Khai thác mỏ

8520604

Kỹ thuật dầu khí

9520604

Kỹ thuật dầu khí

8520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

9520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

85290

Khác

95290

Khác

854

Sản xuất và chế biến

954

Sản xuất và chế biến

85401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

95401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

8540101

Công nghệ thực phẩm

9540101

Công nghệ thực phẩm

8540104

Công nghệ sau thu hoạch

9540104

Công nghệ sau thu hoạch

8540105

Công nghệ chế biến thủy sản

9540105

Công nghệ chế biến thủy sản

8540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

 

85402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

95402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

8540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

9540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

8540204

Công nghệ dệt, may

9540204

Công nghệ dệt, may

85490

Khác

95490

Khác

8549001

Kỹ thuật chế biến lâm sản

9549001

Kỹ thuật chế biến lâm sản

858

Kiến trúc và xây dựng

958

Kiến trúc và xây dựng

85801

Kiến trúc và quy hoạch

95801

Kiến trúc và quy hoạch

8580101

Kiến trúc

9580101

Kiến trúc

8580103

Kiến trúc nội thất

 

 

8580105

Quy hoạch vùng và đô thị

9580105

Quy hoạch vùng và đô thị

8580106

Quản lý đô thị và công trình

9580106

Quản lý đô thị và công trình

8580408

Thiết kế nội thất

 

 

8580112

Đô thị học

 

 

85802

Xây dựng

95802

Xây dựng

8580201

Kỹ thuật xây dựng

9580201

Kỹ thuật xây dựng

8580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

9580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

8580203

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

9580203

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

8580204

Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

9580204

Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

8580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580206

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580206

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

8580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

9580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

8580211

Địa kỹ thuật xây dựng

9580211

Địa kỹ thuật xây dựng

8580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

9580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

8580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

9580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

85803

Quản lý xây dựng

95803

Quản lý xây dựng

8580301

Kinh tế xây dựng

 

 

8580302

Quản lý xây dựng

9580302

Quản lý xây dựng

85890

Khác

95890

Khác

862

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

962

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

86201

Nông nghiệp

96201

Nông nghiệp

8620103

Khoa học đất

9620103

Khoa học đất

8620105

Chăn nuôi

9620105

Chăn nuôi

 

 

9620107

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

 

 

9620108

Di truyền và chọn giống vật nuôi

8620110

Khoa học cây trồng

9620110

Khoa học cây trồng

8620111

Di truyền và chọn giống cây trồng

9620111

Di truyền và chọn giống cây trồng

8620112

Bảo vệ thực vật

9620112

Bảo vệ thực vật

8620115

Kinh tế nông nghiệp

9620115

Kinh tế nông nghiệp

8620116

Phát triển nông thôn

9620116

Phát triển nông thôn

8620118

Hệ thống nông nghiệp

 

 

86202

Lâm nghiệp

96202

Lâm nghiệp

8620201

Lâm học

 

 

8620205

Lâm sinh

9620205

Lâm sinh

 

 

9620207

Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp

 

 

9620208

Điều tra và quy hoạch rừng

8620211

Quản lý tài nguyên rừng

9620211

Quản lý tài nguyên rừng

86203

Thủy sản

96203

Thủy sản

8620301

Nuôi trồng thủy sản

9620301

Nuôi trồng thủy sản

8620302

Bệnh học thủy sản

9620302

Bệnh học thủy sản

8620304

Khai thác thủy sản

9620304

Khai thác thủy sản

8620305

Quản lý thủy sản

9620305

Quản lý thủy sản

86290

Khác

96290

Khác

864

Thú y

964

Thú y

86401

Thú y

96401

Thú y

8640101

Thú y

9640101

Thú y

 

 

9640102

Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi

 

 

9640104

Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y

 

 

9640106

Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc

 

 

9640108

Dịch tễ học thú y

86490

Khác

96490

Khác

872

Sức khỏe

972

Sức khoẻ

87201

Y học

97201

Y học

8720101

Khoa học y sinh

9720101

Khoa học y sinh

8720102

Gây mê hồi sức

9720102

Gây mê hồi sức

8720103

Hồi sức cấp cứu và chống độc

9720103

Hồi sức cấp cứu và chống độc

8720104

Ngoại khoa

9720104

Ngoại khoa

8720105

Sản phụ khoa

9720105

Sản phụ khoa

8720106

Nhi khoa

9720106

Nhi khoa

8720107

Nội khoa

9720107

Nội khoa

8720108

Ung thư

9720108

Ung thư

8720109

Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

9720109

Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

8720111

Điện quang và y học hạt nhân

9720111

Điện quang và y học hạt nhân

8720113

Y học cổ truyền

9720113

Y học cổ truyền

8720117

Dịch tễ học

9720117

Dịch tễ học

8720118

Dược lý và độc chất

9720118

Dược lý và độc chất

8720119

Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ

9720119

Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ

8720155

Tai - Mũi - Họng

9720155

Tai - Mũi - Họng

8720157

Mắt (Nhãn khoa)

9720157

Mắt (Nhãn khoa)

8720158

Khoa học thần kinh

8720159

Khoa học thần kinh

8720163

Y học dự phòng

9720163

Y học dự phòng

87202

Dược học

97202

Dược học

8720202

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

9720202

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

8720203

Hóa dược

9720203

Hóa dược

8720205

Dược lý và dược lâm sàng

9720205

Dược lý và dược lâm sàng

8720206

Dược liệu - Dược học cổ truyền

9720206

Dược liệu - Dược học cổ truyền

8720208

Hóa sinh dược

9720208

Hóa sinh dược

8720210

Kiểm nghiệm thuốc và độc chất

9720210

Kiểm nghiệm thuốc và độc chất

8720412

Tổ chức quản lý dược

6272041

Tổ chức quản lý dược

87203

Điều dưỡng, hộ sinh

97203

Điều dưỡng, hộ sinh

8720301

Điều dưỡng

9720301

Điều dưỡng

8720302

Hộ sinh

9720302

Hộ sinh

87204

Dinh dưỡng

97204

Dinh dưỡng

8720401

Dinh dưỡng

9720401

Dinh dưỡng

87205

Răng - Hàm - Mặt

97205

Răng - Hàm - Mặt

8720501

Răng - Hàm - Mặt

9720501

Răng - Hàm - Mặt

87206

Kỹ thuật Y học

97206

Kỹ thuật Y học

8720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

9720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

8720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

9720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

8720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

9720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

87207

Y tế công cộng

97207

Y tế công cộng

8720701

Y tế công cộng

9720701

Y tế công cộng

87208

Quản lý Y tế

97208

Quản lý Y tế

8720801

Quản lý Y tế

9720801

Quản lý Y tế

8720802

Quản lý bệnh viện

9720802

Quản lý bệnh viện

87290

Khác

97290

Khác

8729001

Y học gia đình

 

 

8729002

Giáo dục y học

 

 

8729003

Y học Quân sự

 

 

8729004

Y học biển

 

 

876

Dịch vụ xã hội

976

Dịch vụ xã hội

87601

Công tác xã hội

97601

Công tác xã hội

8760101

Công tác xã hội

9760101

Công tác xã hội

87690

Khác

97690

Khác

881

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

981

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

88101

Du lịch

98101

Du lịch

8810101

Du lịch

9810101

Du lịch

8810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

88103

Thể dục, thể thao

 

 

8810301

Quản lý thể dục thể thao

 

 

88190

Khác

98190

Khác

884

Dịch vụ vận tải

984

Dịch vụ vận tải

88401

Khai thác vận tải

98401

Khai thác vận tải

8840103

Tổ chức và quản lý vận tải

9840103

Tổ chức và quản lý vận tải

8840106

Khoa học hàng hải

9840106

Khoa học hàng hải

88490

Khác

98490

Khác

885

Môi trường và bảo vệ môi trường

985

Môi trường và bảo vệ môi trường

88501

Quản lý tài nguyên và môi trường

98501

Quản lý tài nguyên và môi trường

8850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

9850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

8850103

Quản lý đất đai

9850103

Quản lý đất đai

8850104

Quản lý biển đảo và đới bờ

 

 

88590

Khác

98590

Khác

886

An ninh - Quốc phòng

986

An ninh - Quốc phòng

88601

An ninh và trật tự xã hội

98601

An ninh và trật tự xã hội

8860101

Trinh sát an ninh

9860101

Trinh sát an ninh

8860102

Trinh sát cảnh sát

9860102

Trinh sát cảnh sát

8860104

Điều tra hình sự

9860104

Điều tra hình sự

8860108

Kỹ thuật hình sự

9860108

Kỹ thuật hình sự

8860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

9860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

8860110

Quản lý trật tự an toàn giao thông

9860110

Quản lý trật tự an toàn giao thông

8860111

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

9860111

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

8860112

Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

9860112

Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

8860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

9860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

8860116

Hậu cần công an nhân dân

9860116

Hậu cần công an nhân dân

8860117

Tình báo an ninh

9860117

Tình báo an ninh

88602

Quân sự

98602

Quân sự

8860208

Nghệ thuật quân sự

 

 

8860209

Lịch sử nghệ thuật quân sự

9860209

Lịch sử nghệ thuật quân sự

8860210

Chiến lược quân sự

9860210

Chiến lược quân sự

8860211

Chiến lược quốc phòng

9860211

Chiến lược quốc phòng

8860212

Nghệ thuật chiến dịch

9860212

Nghệ thuật chiến dịch

8860213

Chiến thuật

9860213

Chiến thuật

8860215

Biên phòng

9860215

Biên phòng

8860216

Quản lý biên giới và cửa khẩu

9860216

Quản lý biên giới và cửa khẩu

8860217

Tình báo quân sự

9860217

Tình báo quân sự

8860218

Hậu cần quân sự

9860218

Hậu cần quân sự

8860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

9860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

8860221

Trinh sát quân sự

9860221

Trinh sát quân sự

88690

Khác

98690

Khác

890

Khác

990

Khác

8900103

Bảo hộ lao động

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Hành chính, Thông tin-Truyền thông

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

loading
×
×
×
Vui lòng đợi