Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2022/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Ngày ban hành: | 06/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học
Ngày 06/6/2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT về việc quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học.
Theo đó, việc ban hành, sử dụng Danh mục nhằm phân loại, thống kê, phát triển các ngành và chương trình đào tạo của giáo dục đại học, đồng thời là căn cứ để xây dựng và thực hiện các quy định về mở ngành, tuyển sinh, đào tạo, kiểm định chất lượng, cấp và quản lý văn bằng trong giáo dục đại học.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định một ngành đào tạo mới được xem xét bổ sung vào một nhóm ngành cụ thể trong Danh mục ngành chính thức khi đáp ứng các điều kiện sau: có căn cứ khoa học và thực tiễn về nguồn gốc hình thành ngành đào tạo mới; có sự khác biệt tối thiểu là 30% về kiến thức và kỹ năng chuyên môn so với các ngành hiện có thuộc nhóm ngành dự kiến sắp xếp trong Danh mục; có số liệu phân tích, dự báo tin cậy về nhu cầu nguồn nhân lực mà các ngành đào tạo hiện tại không đáp ứng được; đã được đào tạo tại nhiều cơ sở đào tạo có uy tín trên thế giới hoặc đã được liệt kê ít nhất hai bảng phân loại các chương trình và ngành đào tạo thông dụng trên thế giới.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/7/2022.
Xem chi tiết Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _________ Số: 09/2022/TT-BGDĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục dại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;
Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Hoàng Minh Sơn
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỐNG KÊ NGÀNH ĐÀO TẠO CÁC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, THẠC SĨ, TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
|||
714 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
|
|||
71401 |
Khoa học giáo dục |
|
|
|||
7140101 |
Giáo dục học |
|
|
|||
7140103 |
Công nghệ giáo dục |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
|||
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
|
|||
71402 |
Đào tạo giáo viên |
|
|
|||
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|||
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|||
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
|
|
|||
7140204 |
Giáo dục Công dân |
|
|
|||
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
|
|
|||
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
|
|||
7140207 |
Huấn luyện thể thao |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Chuyển đến nhóm ngành 78103 |
|||
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
|
|||
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
|
|||
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
|
|||
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
|
|||
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
|
|||
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
|
|||
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
|||
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
|
|||
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|||
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
|
|||
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
|
|||
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|||
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|||
7140223 |
Sư phạm Tiếng Bana |
|
|
|||
7140224 |
Sư phạm Tiếng Êđê |
|
|
|||
7140225 |
Sư phạm Tiếng Jrai |
|
|
|||
7140226 |
Sư phạm Tiếng Khmer |
|
|
|||
7140227 |
Sư phạm Tiếng H'mong |
|
|
|||
7140228 |
Sư phạm Tiếng Chăm |
|
|
|||
7140229 |
Sư phạm Tiếng M'nông |
|
|
|||
7140230 |
Sư phạm Tiếng Xêđăng |
|
|
|||
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|||
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
|
|
|||
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
|
|||
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
|
|||
7140235 |
Sư phạm Tiếng Đức |
|
|
|||
7140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
|
|
|||
7140237 |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
|
|
|||
7140245 |
Sư phạm nghệ thuật |
|
|
|||
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
|
|
|||
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|||
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
|
|
|||
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
|||
71490 |
Khác |
|
|
|||
721 |
Nghệ thuật |
|
|
|||
72101 |
Mỹ thuật |
|
|
|||
7210101 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
|
|
|||
7210103 |
Hội họa |
|
|
|||
7210104 |
Đồ họa |
|
|
|||
7210105 |
Điêu khắc |
|
|
|||
7210107 |
Gốm |
|
|
|||
7210110 |
Mỹ thuật đô thị |
|
|
|||
72102 |
Nghệ thuật trình diễn |
|
|
|||
7210201 |
Âm nhạc học |
|
|
|||
7210203 |
Sáng tác âm nhạc |
|
|
|||
7210204 |
Chỉ huy âm nhạc |
|
|
|||
7210205 |
Thanh nhạc |
|
|
|||
7210207 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
|
|
|||
7210208 |
Piano |
|
|
|||
7210209 |
Nhạc Jazz |
|
|
|||
7210210 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|
|||
7210221 |
Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu |
|
|
|||
7210225 |
Biên kịch sân khấu |
|
|
|||
7210226 |
Diễn viên sân khấu kịch hát |
|
|
|||
7210227 |
Đạo diễn sân khấu |
|
|
|||
7210231 |
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình |
|
|
|||
7210233 |
Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
|
|
|||
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
|
|
|||
7210235 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
|
|
|||
7210236 |
Quay phim |
|
|
|||
7210241 |
Lý luận, lịch sử và phê bình múa |
|
|
|||
7210242 |
Diễn viên múa |
|
|
|||
7210243 |
Biên đạo múa |
|
|
|||
7210244 |
Huấn luyện múa |
|
|
|||
72103 |
Nghệ thuật nghe nhìn |
|
|
|||
7210301 |
Nhiếp ảnh |
|
|
|||
7210302 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
|
|
|||
7210303 |
Thiết kế âm thanh, ánh sáng |
|
|
|||
72104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
|||
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
|
|
|||
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
|||
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|
|
|||
7210406 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
|
|
|||
72190 |
Khác |
|
|
|||
722 |
Nhân văn |
|
|
|||
72201 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam |
|
|
|||
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
|
|
|||
7220104 |
Hán Nôm |
|
|
|||
7220105 |
Ngôn ngữ Jrai |
|
|
|||
7220106 |
Ngôn ngữ Khmer |
|
|
|||
7220107 |
Ngôn ngữ H'mong |
|
|
|||
7220108 |
Ngôn ngữ Chăm |
|
|
|||
7220110 |
Sáng tác văn học |
|
|
|||
7220112 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
|||
72202 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
|
|||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|||
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
|
|||
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
|||
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|||
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
|
|||
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
|
|||
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
|
|
|||
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
|
|||
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
|||
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|||
7220211 |
Ngôn ngữ Ảrập |
|
|
|||
72290 |
Khác |
|
|
|||
7229001 |
Triết học |
|
|
|||
7229008 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 729008) |
|||
7229009 |
Tôn giáo học |
|
|
|||
7229010 |
Lịch sử |
|
|
|||
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
|
|||
7229030 |
Văn học |
|
|
|||
7229040 |
Văn hóa học |
|
|
|||
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
|
|||
7229045 |
Gia đình học |
|
|
|||
731 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
|||
73101 |
Kinh tế học |
|
|
|||
7310101 |
Kinh tế |
|
|
|||
7310102 |
Kinh tế chính trị |
|
|
|||
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
|||
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
|||
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
|||
7310107 |
Thống kê kinh tế |
|
|
|||
7310108 |
Toán kinh tế |
|
|
|||
7310109 |
Kinh tế số |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
|||
73102 |
Khoa học chính trị |
|
|
|||
7310201 |
Chính trị học |
|
|
|||
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
|
|||
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|||
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|||
73103 |
Xã hội học và Nhân học |
|
|
|||
7310301 |
Xã hội học |
|
|
|||
7310302 |
Nhân học |
|
|
|||
73104 |
Tâm lý học |
|
|
|||
7310401 |
Tâm lý học |
|
|
|||
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
|
|||
73105 |
Địa lý học |
|
|
|||
7310501 |
Địa lý học |
|
|
|||
73106 |
Khu vực học |
|
|
|||
7310601 |
Quốc tế học |
|
|
|||
7310602 |
Châu Á học |
|
|
|||
7310607 |
Thái Bình Dương học |
|
|
|||
7310608 |
Đông phương học |
|
|
|||
7310612 |
Trung Quốc học |
|
|
|||
7310613 |
Nhật Bản học |
|
|
|||
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
|
|||
7310620 |
Đông Nam Á học |
|
|
|||
7310630 |
Việt Nam học |
|
|
|||
73190 |
Khác |
|
|
|||
732 |
Báo chí và thông tin |
|
|
|||
73201 |
Báo chí và truyền thông |
|
|
|||
7320101 |
Báo chí |
|
|
|||
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|||
7320105 |
Truyền thông đại chúng |
|
|
|||
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
|
|
|||
7320107 |
Truyền thông quốc tế |
|
|
|||
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|||
73202 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
|||
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
|||
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
|
|||
73203 |
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
|
|
|||
7320303 |
Lưu trữ học |
|
|
|||
7320305 |
Bảo tàng học |
|
|
|||
73204 |
Xuất bản - Phát hành |
|
|
|||
7320401 |
Xuất bản |
|
|
|||
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
|
|
|||
73290 |
Khác |
|
|
|||
734 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
|||
73401 |
Kinh doanh |
|
|
|||
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|||
7340115 |
Marketing |
|
|
|||
7340116 |
Bất động sản |
|
|
|||
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|||
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
|||
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
|
|||
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
|||
73402 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
|
|
|||
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|||
7340204 |
Bảo hiểm |
|
|
|||
7340205 |
Công nghệ tài chính |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
|||
73403 |
Kế toán - Kiểm toán |
|
|
|||
7340301 |
Kế toán |
|
|
|||
7340302 |
Kiểm toán |
|
|
|||
73404 |
Quản trị - Quản lý |
|
|
|||
7340401 |
Khoa học quản lý |
|
|
|||
7340403 |
Quản lý công |
|
|
|||
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|||
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
|||
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
|
|||
7340408 |
Quan hệ lao động |
|
|
|||
7340409 |
Quản lý dự án |
|
|
|||
73490 |
Khác |
|
|
|||
738 |
Pháp luật |
|
|
|||
73801 |
Luật |
|
|
|||
7380101 |
Luật |
|
|
|||
7380102 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
|
|
|||
7380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
|
|
|||
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
|
|
|||
7380107 |
Luật kinh tế |
|
|
|||
7380108 |
Luật quốc tế |
|
|
|||
73890 |
Khác |
|
|
|||
742 |
Khoa học sự sống |
|
|
|||
74201 |
Sinh học |
|
|
|||
7420101 |
Sinh học |
|
|
|||
74202 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
|||
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
|
|||
7420202 |
Kỹ thuật sinh học |
|
|
|||
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
|||
74290 |
Khác |
|
|
|||
744 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|||
74401 |
Khoa học vật chất |
|
|
|||
7440101 |
Thiên văn học |
|
|
|||
7440102 |
Vật lý học |
|
|
|||
7440106 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
|
|
|||
7440110 |
Cơ học |
|
|
|||
7440112 |
Hóa học |
|
|
|||
7440122 |
Khoa học vật liệu |
|
|
|||
74402 |
Khoa học trái đất |
|
|
|||
7440201 |
Địa chất học |
|
|
|||
7440212 |
Bản đồ học |
|
|
|||
7440217 |
Địa lý tự nhiên |
|
|
|||
7440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 7440221) |
|||
7440224 |
Thủy văn học |
|
|
|||
7440228 |
Hải dương học |
|
|
|||
74403 |
Khoa học môi trường |
|
|
|||
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
|
|||
74490 |
Khác |
|
|
|||
746 |
Toán và thống kê |
|
|
|||
74601 |
Toán học |
|
|
|||
7460101 |
Toán học |
|
|
|||
7460107 |
Khoa học tính toán |
|
|
|||
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
|||
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
|||
7460115 |
Toán cơ |
|
|
|||
7460117 |
Toán tin |
|
|
|||
74602 |
Thống kê |
|
|
|||
7460201 |
Thống kê |
|
|
|||
74690 |
Khác |
|
|
|||
748 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
|||
74801 |
Máy tính |
|
|
|||
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
|
|||
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
|||
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|||
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
|
|||
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
|||
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
|||
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
|||
74802 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|||
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|||
7480202 |
An toàn thông tin |
|
|
|||
74890 |
Khác |
|
|
|||
751 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
|||
75101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
|
|
|||
7510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
|
|||
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
|||
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
|
|||
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
|
|||
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
|
|||
75102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|||
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|||
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
|
|||
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|||
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|||
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
|||
7510207 |
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy |
|
|
|||
7510211 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
|
|||
75103 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
|||
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|||
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
|||
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|||
75104 |
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
|||
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
|||
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
|
|
|||
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
|||
7510407 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
|
|
|||
75106 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
|||
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
|||
7510604 |
Kinh tế công nghiệp |
|
|
|||
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|||
75107 |
Công nghệ dầu khí và khai thác |
|
|
|||
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
|
|
|||
75108 |
Công nghệ kỹ thuật in |
|
|
|||
7510801 |
Công nghệ kỹ thuật in |
|
|
|||
75190 |
Khác |
|
|
|||
752 |
Kỹ thuật |
|
|
|||
75201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
|||
7520101 |
Cơ kỹ thuật |
|
|
|||
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|||
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|||
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
|||
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
|||
7520117 |
Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
|||
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
|||
7520120 |
Kỹ thuật hàng không |
|
|
|||
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
|
|
|||
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
|
|||
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
|
|||
7520137 |
Kỹ thuật in |
|
|
|||
7520138 |
Kỹ thuật hàng hải |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
|||
75202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
|||
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
|||
7520204 |
Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
|
|
|||
7520205 |
Kỹ thuật thủy âm |
|
|
|||
7520206 |
Kỹ thuật biển |
|
|
|||
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
|||
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
|
|
|||
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|||
75203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
|||
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
|
|
|||
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
|||
7520310 |
Kỹ thuật vật liệu kim loại |
|
|
|||
7520312 |
Kỹ thuật dệt |
|
|
|||
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
|||
75204 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
|||
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
|||
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
|
|||
75205 |
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
|||
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
|||
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
|
|
|||
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
|
|||
75206 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
|||
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
|||
7520602 |
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát |
|
|
|||
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
|
|
|||
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
|
|||
75290 |
Khác |
|
|
|||
754 |
Sản xuất và chế biến |
|
|
|||
75401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
|||
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|||
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
|||
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
|||
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
|
|||
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
|
|||
75402 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
|
|||
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
|
|
|||
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
|
|||
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
|||
7540206 |
Công nghệ da giày |
|
|
|||
75490 |
Khác |
|
|
|||
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
|
|||
758 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
|||
75801 |
Kiến trúc và quy hoạch |
|
|
|||
7580101 |
Kiến trúc |
|
|
|||
7580102 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
|
|||
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
|
|
|||
7580104 |
Kiến trúc đô thị |
|
|
|||
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
|||
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
|||
7580108 |
Thiết kế nội thất |
|
|
|||
7580111 |
Bảo tồn di sản kiến trúc - Đô thị |
|
|
|||
7580112 |
Đô thị học |
|
|
|||
75802 |
Xây dựng |
|
|
|||
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|||
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
|
|||
7580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
|
|||
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
|||
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
|||
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
|
|||
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|
|||
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
|||
75803 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|||
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
|||
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|||
75890 |
Khác |
|
|
|||
762 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|||
76201 |
Nông nghiệp |
|
|
|||
7620101 |
Nông nghiệp |
|
|
|||
7620102 |
Khuyến nông |
|
|
|||
7620103 |
Khoa học đất |
|
|
|||
7620105 |
Chăn nuôi |
|
|
|||
7620109 |
Nông học |
|
|
|||
7620110 |
Khoa học cây trồng |
|
|
|||
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
|||
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
|
|||
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
|||
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
|||
7620116 |
Phát triển nông thôn |
|
|
|||
76202 |
Lâm nghiệp |
|
|
|||
7620201 |
Lâm học |
|
|
|||
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
|
|||
7620205 |
Lâm sinh |
|
|
|||
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
|||
76203 |
Thủy sản |
|
|
|||
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|||
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
|
|||
7620303 |
Khoa học thủy sản |
|
|
|||
7620304 |
Khai thác thủy sản |
|
|
|||
7620305 |
Quản lý thủy sản |
|
|
|||
76290 |
Khác |
|
|
|||
764 |
Thú y |
|
|
|||
76401 |
Thú y |
|
|
|||
7640101 |
Thú y |
|
|
|||
76490 |
Khác |
|
|
|||
772 |
Sức khoẻ |
|
|
|||
77201 |
Y học |
|
|
|||
7720101 |
Y khoa |
|
|
|||
7720110 |
Y học dự phòng |
|
|
|||
7720115 |
Y học cổ truyền |
|
|
|||
77202 |
Dược học |
|
|
|||
7720201 |
Dược học |
|
|
|||
7720203 |
Hóa dược |
|
|
|||
77203 |
Điều dưỡng - hộ sinh |
|
|
|||
7720301 |
Điều dưỡng |
|
|
|||
7720302 |
Hộ sinh |
|
|
|||
77204 |
Dinh dưỡng |
|
|
|||
7720401 |
Dinh dưỡng |
|
|
|||
77205 |
Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa) |
|
|
|||
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|||
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
|
|
|||
77206 |
Kỹ thuật Y học |
|
|
|||
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
|||
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
|||
7720603 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
|
|
|||
77207 |
Y tế công cộng |
|
|
|||
7720701 |
Y tế công cộng |
|
|
|||
77208 |
Quản lý Y tế |
|
|
|||
7720801 |
Tổ chức và Quản lý y tế |
|
|
|||
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
|||
77290 |
Khác |
|
|
|||
7729001 |
Y sinh học thể dục thể thao |
|
|
|||
776 |
Dịch vụ xã hội |
|
|
|||
77601 |
Công tác xã hội |
|
|
|||
7760101 |
Công tác xã hội |
|
|
|||
7760102 |
Công tác thanh thiếu niên |
|
|
|||
7760103 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8760103) |
|||
77690 |
Khác |
|
|
|||
781 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
|||
78101 |
Du lịch |
|
|
|||
7810101 |
Du lịch |
|
|
|||
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|||
78102 |
Khách sạn, nhà hàng |
|
|
|||
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|||
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
|||
78103 |
Thể dục, thể thao |
|
|
|||
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|||
7810302 |
Huấn luyện thể thao |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Ngành chuyển đến từ nhóm ngành 71402 (mã cũ là 7140207) |
|||
78105 |
Kinh tế gia đình |
|
|
|||
7810501 |
Kinh tế gia đình |
|
|
|||
78190 |
Khác |
|
|
|||
784 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
|||
78401 |
Khai thác vận tải |
|
|
|||
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
|
|||
7840102 |
Quản lý hoạt động bay |
|
|
|||
7840104 |
Kinh tế vận tải |
|
|
|||
7840106 |
Khoa học hàng hải |
|
|
|||
78490 |
Khác |
|
|
|||
785 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
|
|||
78501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|||
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|||
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
|||
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
|
|||
78502 |
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
|
|
|||
7850201 |
Bảo hộ lao động |
|
|
|||
78590 |
Khác |
|
|
|||
786 |
An ninh, Quốc phòng |
|
|
|||
78601 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
|
|||
7860101 |
Trinh sát an ninh |
|
|
|||
7860102 |
Trinh sát cảnh sát |
|
|
|||
7860103 |
Trinh sát kỹ thuật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
|||
7860104 |
Điều tra hình sự |
|
|
|||
7860107 |
Kỹ thuật Công an nhân dân |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
|||
7860108 |
Kỹ thuật hình sự |
|
|
|||
7860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
|
|||
7860110 |
Quản lý trật tự an toàn giao thông |
|
|
|||
7860111 |
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
|
|
|||
7860112 |
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân |
|
|
|||
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
|
|||
7860116 |
Hậu cần công an nhân dân |
|
|
|||
7860117 |
Tình báo an ninh |
|
|
|||
78602 |
Quân sự |
|
|
|||
7860201 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
|
|||
7860202 |
Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
|
|||
7860203 |
Chỉ huy tham mưu Không quân |
|
|
|||
7860204 |
Chỉ huy tham mưu Phòng không |
|
|
|||
7860205 |
Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
|
|
|||
7860206 |
Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp |
|
|
|||
7860207 |
Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
|
|||
7860214 |
Biên phòng |
|
|
|||
7860217 |
Tình báo quân sự |
|
|
|||
7860218 |
Hậu cần quân sự |
|
|
|||
7860219 |
Chỉ huy, tham mưu thông tin |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 7860220) |
|||
7860220 |
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
|
|
|||
7860222 |
Quân sự cơ sở |
|
|
|||
7860226 |
Chỉ huy kỹ thuật Phòng không |
|
|
|||
7860227 |
Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp |
|
|
|||
7860228 |
Chỉ huy kỹ thuật công binh |
|
|
|||
7860229 |
Chỉ huy kỹ thuật hóa học |
|
|
|||
7860231 |
Trinh sát kỹ thuật |
|
|
|||
7860232 |
Chỉ huy kỹ thuật hải quân |
|
|
|||
7860233 |
Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử |
|
|
|||
78690 |
Khác |
|
|
|||
790 |
Khác |
|
|
PHẦN II. DANH MỤC THỐNG KÊ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
814 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
|
81401 |
Khoa học giáo dục |
|
|
8140101 |
Giáo dục học |
|
|
8140110 |
Lý luận và phương pháp dạy học |
|
|
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
|
|
8140113 |
Giáo dục và phát triển cộng đồng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
8140114 |
Quản lý giáo dục |
|
|
8140115 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
|
|
8140116 |
Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy |
|
|
8140117 |
Giáo dục quốc tế và so sánh |
|
|
8140118 |
Giáo dục đặc biệt |
|
|
81490 |
Khác |
|
|
821 |
Nghệ thuật |
|
|
82101 |