Quyết định 740/QĐ-BGDĐT 2018 đính chính Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT, 25/2017/TT-BGDĐT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 740/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 740/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/03/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đính chính 01 loạt mã số, tên ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Bộ Giáo dục và Đào tạo đính chính Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ Đại học và Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ tại Quyết định 740/QĐ-BGDĐT ngày 09/03/2018.
Quyết định đính chính mã số ngành hỗ trợ giáo dục người khuyết tật ở trình độ đại học từ 8760103 thành 7760103.
Đối với trình độ thạc sĩ, tiến sĩ đính chính mã số 14 ngành học: Nhân văn; Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài; Ngôn ngữ học so sánh; Quản lý văn hóa; Văn hóa so sánh; Khoa học xã hội và hành vi; Kinh tế học; Quản lý kinh tế; Sức khỏe; Y học; Y học cổ truyền; Tổ chức quản lý dược; Ngành học khác.
Đồng thời đính chính tên 03 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ: Sức khỏe; Y học; Mắt (Nhãn khoa).
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 740/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 740/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 740/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 24/2017/TT-BGDĐT VÀ DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ BAN HÀNH KÈM THÔNG TƯ SỐ 25/2017/TT-BGDĐT
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số, tên ngành tại Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đính chính kèm theo Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
MÃ SỐ, TÊN NGÀNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, THẠC SĨ VÀ TIẾN SĨ ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Mã số |
Tên tiếng Việt |
Mã số được đính chính |
8760103 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
7760103 |
2. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
a) Đính chính mã số ngành đào tạo
Trình độ Thạc sĩ |
Trình độ Tiến sĩ |
||||
Mã số |
Tên tiếng Việt |
Mã số được đính chính |
Mã số |
Tên tiếng Việt |
Mã số được đính chính |
822 |
Nhân văn |
|
922 |
Nhân văn |
|
82202 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
92202 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
6022024 |
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu |
8222024 |
6222024 |
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu |
9222024 |
82290 |
Khác |
|
92290 |
Khác |
|
8319042 |
Quản lý văn hóa |
8229042 |
9319042 |
Quản lý văn hóa |
9229042 |
8319043 |
Văn hóa so sánh |
8229043 |
|
|
|
831 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
931 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
83101 |
Kinh tế học |
|
93101 |
Kinh tế học |
|
8340410 |
Quản lý kinh tế |
8310110 |
9340410 |
Quản lý kinh tế |
9310110 |
872 |
Sức khỏe |
|
972 |
Sức khỏe |
|
87201 |
Y học |
|
97201 |
Y học |
|
8720113 |
Y học cổ truyền |
8720115 |
9720113 |
Y học cổ truyền |
9720115 |
87202 |
Dược học |
|
97202 |
Dược học |
|
8720412 |
Tổ chức quản lý dược |
8720212 |
6272041 |
Tổ chức quản lý dược |
9720212 |
b) Đính chính tên ngành đào tạo
Trình độ Thạc sĩ |
Trình độ Tiến sĩ |
||||
Mã số |
Tên tiếng Việt |
Tên ngành được đính chính |
Mã số |
Tên tiếng Việt |
Tên ngành được đính chính |
872 |
Sức khỏe |
|
972 |
Sức khỏe |
|
87201 |
Y học |
|
97201 |
Y học |
|
8720157 |
Mắt (Nhãn khoa) |
Nhãn khoa |
9720157 |
Mắt (Nhãn khoa) |
Nhãn khoa |