Thông tư 01/2024/TT-BLĐTBXH quy trình thẩm định và ban hành giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2024/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 01/2024/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
Ngày 19/02/2024, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành Thông tư 01/2024/TT-BLĐTBXH quy định quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Cấu trúc của chương trình đào tạo theo từng ngành, nghề gồm:
- Tên ngành, nghề đào tạo;
- Mã ngành, nghề (đối với những ngành nghề trong Danh mục);
- Trình độ đào tạo;
- Đối tượng tuyển sinh;
- Thời gian khóa học (năm học);
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học (giờ, tín chỉ);…
2. Thời gian khoá học được thiết kế đối với chương trình đào tạo trình độ cao đẳng từ 02 đến 03 năm học và phải đảm bảo khối lượng kiến thức tối thiểu 60 tín chỉ. Thời gian khóa học bao gồm thời gian học tập và thời gian cho các hoạt động chung.
3. Tối đa 03 năm chương trình đào tạo phải được tổ chức đánh giá để cải tiến, cập nhật, bổ sung những thay đổi theo quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu và yêu cầu về năng lực của người học; những tiến bộ của khoa học, công nghệ trong lĩnh vực ngành, nghề đào tạo; các kết quả nghiên cứu liên quan đến chương trình, những thay đổi trong các môn học, mô đun hoặc nội dung chuyên môn để phù hợp với thực tiễn sản xuất, kinh doanh và dịch vụ của thị trường lao động.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 05/04/2024.
Xem chi tiết Thông tư 01/2024/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 01/2024/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 01/2024/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng trong giáo dục nghề nghiệp.
QUY TRÌNH XÂY DỰNG, THẨM ĐỊNH VÀ BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG
Cấu trúc chương trình đào tạo theo từng ngành, nghề gồm:
Thời gian học tập bao gồm: thời gian thực học và thời gian thi, kiểm tra kết thúc môn học, mô đun; thời gian ôn và thi tốt nghiệp đối với đào tạo theo niên chế. Trong đó, thời gian thực học là thời gian học sinh, sinh viên nghe giảng trên lớp, thời gian thí nghiệm, thảo luận, thực hành, thực tập hoặc học theo phương pháp tích hợp giữa lý thuyết và thực hành tại nơi thực hành.
Thời gian cho các hoạt động chung bao gồm: khai giảng, bế giảng, sơ kết học kỳ, tổng kết năm học; thời gian nghỉ hè, lễ, tết, lao động và dự phòng.
Đối với trình độ trung cấp: lý thuyết chiếm từ 25% - 45%; thực hành, thực tập, thí nghiệm từ 55% - 75% thời lượng của chương trình.
Đối với trình độ cao đẳng: lý thuyết chiếm từ 30% - 50%; thực hành, thực tập, thí nghiệm từ 50% - 70% thời lượng của chương trình.
Thời gian học tập được tính bằng giờ và quy đổi ra tín chỉ để xác định khối lượng học tập tối thiểu theo quy định của Khung trình độ quốc gia Việt Nam. Đơn vị thời gian trong chương trình đào tạo được tính quy đổi như sau:
Hội đồng thẩm định chương trình đào tạo do người đứng đầu cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp quyết định thành lập, có trách nhiệm tư vấn về chuyên môn trong việc thẩm định chương trình đào tạo; nhận xét, đánh giá và chịu trách nhiệm về chất lượng chương trình đào tạo. Số lượng, tiêu chuẩn, thành phần và cơ cấu của Hội đồng thẩm định do người đứng đầu cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp quy định, đảm bảo yêu cầu sau:
Người đứng đầu cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp căn cứ kết quả thẩm định chương trình đào tạo của Hội đồng thẩm định để ra quyết định ban hành chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng của trường mình làm cơ sở để đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và tổ chức thực hiện chương trình đào tạo theo quy định.
TỔ CHỨC BIÊN SOẠN, LỰA CHỌN, THẨM ĐỊNH, DUYỆT VÀ SỬ DỤNG GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Phụ lục 01: Mẫu định dạng chương trình đào tạo
(Kèm theo Thông tư số: 01/2024/TT-BLĐTBXH ngày 19/02/2024
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
BỘ/UBND .............................
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH/NGHỀ: ………………………. MÃ NGÀNH/NGHỀ: …………………. TRÌNH ĐỘ: ……………………………. Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-… ngày…….tháng….năm .........của Hiệu trưởng ……………………………….
............., Năm.................. |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành, nghề:
Mã ngành, nghề:
Trình độ đào tạo:
Đối tượng tuyển sinh:
Thời gian khóa học: (năm học)
1. Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
2.2. Mục tiêu cụ thể
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
4. Khối lượng kiến thức và thời gian học tập
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: ……. (giờ/tín chỉ)
- Số lượng môn học, mô đun: …………
- Khối lượng học tập các môn học chung: ............... (giờ/tín chỉ)
- Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: ........ (giờ/tín chỉ)
- Khối lượng lý thuyết: .... (giờ); thực hành, thực tập: ..... (giờ/tín chỉ)
5. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề
TT |
Mã năng lực |
Tên năng lực |
I |
Năng lực cơ bản (năng lực chung) |
|
1 |
NLCB-01 |
…….............................. |
2 |
NLCB-02 |
…….............................. |
… |
……... |
…….............................. |
II |
Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn) |
|
3 |
NLCL-01 |
…….............................. |
4 |
NLCL-02 |
…….............................. |
… |
……... |
…….............................. |
III |
Năng lực nâng cao |
|
5 |
NLNC-01 |
…….............................. |
6 |
NLNC-02 |
…….............................. |
… |
……... |
…….............................. |
6. Nội dung chương trình
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
|||||
MH |
………………………………. |
|
|
|
|
|
MH |
………………………………. |
|
|
|
|
|
….. |
………………………………. |
|
|
|
|
|
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
|||||
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
|
|
|
|
|
…... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
|
|
|
|
|
....... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn, nâng cao |
|
|
|
|
|
....... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
7. Hướng dẫn sử dụng chương trình
Gợi ý viết hướng dẫn sử dụng chương trình về một số nội dung sau:
- Hướng dẫn việc giảng dạy các môn học chung bắt buộc;
- Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình đào tạo đối với đào tạo theo niên chế
- Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình đào tạo đối với đào tạo theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ;
- Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình đào tạo đối với những nội dung có thể thực hiện bằng hình thức trực tuyến;
- Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa;
- Hướng dẫn tổ chức kiểm tra, đánh giá thường xuyên, định kỳ và thi kết thúc môn học, mô đun;
- Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp;
..........................................................................................
Phụ lục 02: Mẫu định dạng chương trình môn học
(Kèm theo Thông tư số: 01/2024/TT-BLĐTBXH ngày 19/02/2024
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học:
Mã môn học:
Thời gian thực hiện môn học: ..... giờ; (Lý thuyết: ..... giờ; Thực hành, tích hợp, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: ..... giờ; Thi/Kiểm tra.......giờ)
I. Vị trí, tính chất của môn học
- Vị trí:
- Tính chất:
II. Mục tiêu môn học
- Về kiến thức:
- Về kỹ năng:
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Số TT |
Tên chương, mục |
Thời gian (giờ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập |
Thi/ Kiểm tra |
||
1 |
Chương 1: |
|
|
|
|
|
1. Tên mục:.…….. |
|
|
|
|
|
1.1. Tên tiểu mục:.… |
|
|
|
|
2 |
Chương 2: |
|
|
|
|
|
1. Tên mục:.…….. |
|
|
|
|
|
1.1. Tên tiểu mục:.… |
|
|
|
|
n |
Chương n: |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
2. Nội dung chi tiết
Chương 1 Thời gian:....giờ
1. Mục tiêu
2. Nội dung
2.1. Tên mục
2.1.1. Tên tiểu mục
Chương 2 Thời gian:....giờ
1. Mục tiêu
2. Nội dung
2.1. Tên mục
2.1.1.Tên tiểu mục
Chương n Thời gian:....giờ
IV. Điều kiện thực hiện môn học
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng
2. Thiết bị, máy móc
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu
4. Các điều kiện khác
V. Nội dung và phương pháp, đánh giá
1. Nội dung
- Kiến thức
- Kỹ năng
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
2. Phương pháp
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học
1. Phạm vi áp dụng môn học
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
- Đối với giáo viên, giảng viên
- Đối với người học
3. Những trọng tâm cần chú ý
4. Tài liệu tham khảo
5. Ghi chú và giải thích (nếu có)
Phụ lục 03: Mẫu định dạng chương trình mô đun
(Kèm theo Thông tư số: 01/2024/TT-BLĐTBXH ngày 19/02/2024
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun:
Mã mô đun:
Thời gian thực hiện mô đun: ..... giờ; (Lý thuyết: ..... giờ; thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: ..... giờ; kiểm tra:......giờ)
I. Vị trí, tính chất của mô đun
- Vị trí:
- Tính chất:
II. Mục tiêu mô đun
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
III. Nội dung mô đun
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Số TT |
Tên các bài trong mô đun |
Thời gian (giờ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1: |
|
|
|
|
|
1. Tên tiêu đề:.…….. |
|
|
|
|
|
1.1. Tên tiểu tiêu đề:.… |
|
|
|
|
2 |
Bài n: |
|
|
|
|
|
1. Tên tiêu đề:.…….. |
|
|
|
|
|
1.1. Tên tiểu tiêu đề:.… |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
2. Nội dung chi tiết
Bài 1 Thời gian:....giờ
1. Mục tiêu của bài
2. Nội dung bài
2.1. Tên tiêu đề
2.1.1.Tên tiểu tiêu đề
Bài 2 Thời gian:....giờ
1. Mục tiêu của bài
2. Nội dung bài
2.1. Tên tiêu đề
2.1.1. Tên tiểu tiêu đề
Bài n Thời gian:....giờ
IV. Điều kiện thực hiện mô đun
1. Phòng học chuyên môn hóa, nhà xưởng
2. Thiết bị, máy móc:
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu
4. Các điều kiện khác
V. Nội dung và phương pháp đánh giá
1. Nội dung đánh giá
- Kiến thức
- Kỹ năng
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
2. Phương pháp đánh giá
VI. Hướng dẫn thực hiện mô đun
1. Phạm vi áp dụng mô đun
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập mô đun
- Đối với giáo viên, giảng viên
- Đối với người học
3. Những trọng tâm cần chú ý
4. Tài liệu tham khảo
5. Ghi chú và giải thích (nếu có)
Phụ lục 04: Mẫu định dạng giáo trình đào tạo
(Kèm theo Thông tư số: 01/2024/TT-BLĐTBXH ngày 19/02/2024
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
BỘ/UBND .............................
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN: ………………..... NGÀNH/NGHỀ: ………………………. TRÌNH ĐỘ: …………………. Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-… ngày…….tháng….năm ......... …………........... của Hiệu trưởng ……………………………….
............., Năm..................
|
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Nghiêm cấm mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh.
LỜI GIỚI THIỆU
Giới thiệu xuất xứ của giáo trình, quá trình biên soạn, mối quan hệ của giáo trình với chương trình đào tạo và cấu trúc chung của giáo trình.
Lời cảm ơn của các cơ quan liên quan, các đơn vị và cá nhân đã tham gia.
…............, ngày…..........tháng…........... năm……
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên
2...……….
3..………..
………...
MỤC LỤC
|
TRANG |
1. Lời giới thiệu |
…… |
2. ………. |
…… |
3. ……… |
…… |
……… |
…… |
n……….. |
…… |
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên môn học/mô đun:
Mã môn học/mô đun:
Vị trí, tính chất và vai trò của môn học/mô đun:
- Vị trí:
- Tính chất:
- Vai trò của môn học/mô đun trong chương trình:
Mục tiêu của môn học/mô đun:
- Về kiến thức:
- Về kỹ năng:
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Nội dung của môn học/mô đun:
CHƯƠNG/BÀI 1:
Mã chương/bài:
Giới thiệu:
Mục tiêu:
Nội dung chính:
1. Tên mục 1
1.1. Tên tiểu mục 1
1.2. Tên tiểu mục 2
.......
2. Tên mục 2
2.1. Tên tiểu mục 1
2.2. Tên tiểu mục 2
.......
n. Tên mục n
.......
* Lưu ý: Nội dung cần thể hiện trong các mục, tiểu mục gồm:
- Các kiến thức, kỹ năng cần thiết để thực hiện nhiệm vụ, công việc;
- Quy trình, các bước và cách thức thực hiện nhiệm vụ, công việc;
- Các loại hình vẽ, bản vẽ, những điểm cần ghi nhớ
- Câu hỏi, bài tập thực hành cho học sinh, sinh viên;
- Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập; kết cấu, thể loại câu hỏi, bài tập/sản phẩm khi kết thúc chương, bài và kết thúc môn học/mô đun;
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GIÁO TRÌNH
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phụ lục 05:
SỐ TÍN CHỈ QUY ĐỊNH
ĐỐI VỚI CÁC MÔN HỌC CHUNG BẮT BUỘC
(Kèm theo Thông tư số: 01/2024/TT-BLĐTBXH ngày 19/02/2024
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên môn học |
Số giờ |
Số tín chỉ |
||
Trình độ TC |
Trình độ CĐ |
Trình độ TC |
Trình độ CĐ |
||
1 |
Tiếng Anh |
90 |
120 |
3 |
4 |
2 |
Tin học |
45 |
75 |
2 |
3 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
30 |
75 |
2 |
5 |
4 |
Pháp luật |
15 |
30 |
1 |
2 |
5 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
45 |
75 |
2 |
3 |
6 |
Giáo dục thể chất |
30 |
60 |
1 |
2 |
|
Tổng cộng |
255 |
435 |
11 |
19 |