Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông báo 1743/TB-BGDĐT 2024 tuyển sinh đi học tại Hung-ga-ri diện Hiệp định năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Thông báo 1743/TB-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1743/TB-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Phạm Quang Hưng |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Thông báo 1743/TB-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1743/TB-BGDĐT | Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG BÁO
TUYỂN SINH ĐI HỌC TẠI HUNG-GA-RI DIỆN HIỆP ĐỊNH NĂM 2025
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài (gọi tắt là Thông tư số 06); Thông tư số 18/2022/TT-BGDĐT ngày 15/12/2022 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06; Căn cứ Thỏa thuận hợp tác giữa Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam và Bộ Ngoại giao và Kinh tế Đối ngoại Hung-ga-ri về Chương trình học bổng Stipendium Hungaricum giai đoạn 2025-2027, Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo tuyển sinh đi học tại Hung-ga-ri diện Hiệp định năm 2025 như sau:
1. Thông tin chung về chương trình học bổng
1.1. Tên chương trình học bổng và cơ quan phụ trách
- Tên chương trình học bổng: Chương trình học bổng đi học tại Hung-ga-ri diện Hiệp định năm 2025.
- Cơ quan phụ trách:
+ Phía Việt Nam: Cục Hợp tác quốc tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Phía Hung-ga-ri: Tempus Public Foundation (sau đây gọi là Quỹ Tempus).
1.2. Số lượng học bổng, trình độ đào tạo và ngành học
- Chính phủ Hung-ga-ri cấp tối đa 200 suất học bổng cho công dân Việt Nam để theo học tại Hung-ga-ri bằng tiếng Hung-ga-ri hoặc bằng tiếng Anh, ưu tiên các lĩnh vực: Khoa học Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học, Bán dẫn, Khoa học dữ liệu, Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo, Giáo dục, Kinh tế, Khoa học y tế và sức khỏe, Nông nghiệp, Khoa học tự nhiên, Nghệ thuật, Khoa học xã hội và Nhân văn, Luật, Kiến trúc, Thú y, Khoa học thể thao.
- Học bổng được cung cấp cho các ứng viên theo học những chương trình sau:
+Chương trình đại học toàn thời gian (trình độ cử nhân)
+ Chương trình thạc sĩ
+ Chương trình thạc sĩ liên thông từ đại học
+ Chương trình tiến sĩ
+ Chương trình học ngắn hạn
- Ngành học chi tiết được công bố trên cổng thông tin điện tử của Quỹ Tempus (https://stipendiumhungaricum.hu/partners/).
1.3. Thời gian đào tạo
- Chương trình đại học: từ 03 năm đến 04 năm học
- Chương trình thạc sĩ: từ 1,5 năm đến 02 năm học
- Chương trình thạc sĩ liên thông từ đại học: 05 năm đến 06 năm học
- Chương trình tiến sĩ: 04 năm
- Chương trình học ngắn hạn: 3 tháng đến 10 tháng
1.4. Chế độ học bổng
- Học bổng của Chính phủ Hung-ga-ri bao gồm: miễn phí đào tạo, nghiên cứu, cấp bảo hiểm y tế và hỗ trợ chỗ ở, sinh hoạt phí theo quy định của phía Hung-ga-ri.
- Trong số 200 chỉ tiêu được Chính phủ Hung-ga-ri cấp học bổng sẽ có tối đa 100 chỉ tiêu được cấp bù học bổng của Chính phủ Việt Nam bao gồm: vé máy bay một lượt đi và về, phí đi đường, lệ phí làm hộ chiếu, visa và sinh hoạt phí theo chế độ hiện hành (nếu đáp ứng được các điều kiện tại mục 2.3.2 của thông báo này).
2. Điều kiện và đối tượng dự tuyển
2.1. Điều kiện chung
Ứng viên dự tuyển cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện chung sau đây:
- Là công dân Việt Nam, có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; không trong thời gian thi hành kỷ luật hoặc trong thời gian đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét xử lý kỷ luật.
- Đủ sức khỏe để học tập tại nước ngoài.
- Chưa đăng ký dự tuyển chương trình học bổng nào khác tại cùng thời điểm với thông báo này (từ khi thông báo này có hiệu lực đến khi có kết quả sơ tuyển).
- Cam kết hoàn thành chương trình đào tạo và trở về nước công tác. Đối với các ứng viên được cấp bù học bổng của Chính phủ Việt Nam không hoàn thành chương trình đào tạo, tự bỏ học, bị buộc thôi học hoặc sau khi tốt nghiệp không trở về nước công tác, không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của người được cấp học bổng phải đền bù kinh phí đào tạo theo quy định hiện hành.
- Về độ tuổi:
+ Ứng viên đăng ký đi học đại học và thạc sĩ liên thông từ đại học cần sinh trước ngày 01/9/2007 (trừ ứng viên đăng ký ngành múa).
+ Ứng viên đăng ký đi học thạc sĩ, tiến sĩ, chương trình học ngắn hạn: không quá 40 tuổi tính đến ngày 15/1/2025.
- Về kết quả học tập:
+ Ứng viên học lớp 12 đăng ký đi học đại học hoặc thạc sĩ liên thông từ đại học phải có kết quả học tập của năm học THPT đến hết năm học 2024 - 2025 đạt từ 7,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp vào một trường đại học năm 2025 khi làm thủ tục đi học.
+ Ứng viên là sinh viên đăng ký đi học đại học hoặc thạc sĩ liên thông từ đại học phải có điểm trung bình chung từng năm học THPT, điểm xét tốt nghiệp và điểm trung bình chung học kỳ I đại học đạt từ 7,0 trở lên (theo thang điểm 10 và tương đương).
+ Ứng viên có bằng tốt nghiệp đại học loại khá khi đăng ký trình độ thạc sĩ, có kết quả học tập và điểm luận văn tốt nghiệp thạc sĩ từ 7,0 trở lên khi đăng ký trình độ tiến sĩ.
+ Ứng viên đăng ký chương trình học ngắn hạn: phải có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ với kết quả học tập và điểm luận văn tốt nghiệp đạt từ 7,0 trở lên.
- Về trình độ đào tạo:
+ Ứng viên chỉ được đăng ký dự tuyển trình độ đào tạo cao hơn trình độ đã có văn bằng.
+ Đối với trường hợp tốt nghiệp đại học, thạc sĩ ở nước ngoài không do Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học hoặc tốt nghiệp các chương trình đào tạo phối hợp với nước ngoài tại Việt Nam cần có giấy công nhận văn bằng do Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp.
- Về ngành học:
+ Ứng viên dự tuyển trình độ đại học và thạc sĩ liên thông từ đại học phải đăng ký dự tuyển ngành học cùng khối ngành với ngành đã trúng tuyển và đang học đại học ở Việt Nam hoặc ngành đã đoạt giải thưởng quốc tế (huy chương vàng, bạc, đồng), giải thưởng quốc gia (giải nhất, nhì, ba).
+ Ứng viên dự tuyển trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, chương trình học ngắn hạn phải đăng ký dự tuyển ngành học phù hợp với ngành học đã tốt nghiệp ở trình độ đào tạo trước đó hoặc phù hợp với nhu cầu xây dựng, phát triển nguồn nhân lực của cơ quan, địa phương cử đi học, phù hợp với vị trí việc làm, nhu cầu công tác của cơ quan.
+ Ứng viên được đăng ký dự tuyển 01 chuyên ngành đào tạo trong hồ sơ đăng ký phía Việt Nam và tối đa 02 chuyên ngành đào tạo trong hồ sơ đăng ký trực tuyến theo quy định của phía Hung-ga-ri. Lưu ý: chuyên ngành dự tuyển phía Việt Nam phải là chuyên ngành đăng ký nguyện vọng 1 phía Hung-ga-ri. Ứng viên không được tự ý thay đổi ngành học, cơ sở đào tạo sau khi đã đăng ký dự tuyển, trúng tuyển đi học theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam, Quỹ Tempus và cơ sở đào tạo tại Hung-ga-ri.
- Không xét tuyển ứng viên thuộc các trường hợp sau:
+ Đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học ở nước ngoài nhưng không hoàn thành khóa học hoặc không thực hiện việc báo cáo tốt nghiệp theo quy định.
+ Đang làm việc tại cơ quan nhà nước, cơ sở giáo dục nhưng hồ sơ dự tuyển không có văn bản của cơ quan trực tiếp quản lý đồng ý cử dự tuyển.
+ Đã được cấp học bổng đi học đại học/sau đại học ở nước ngoài, hiện có các ràng buộc về nghĩa vụ, trả kinh phí hoặc thuộc diện đền bù kinh phí đào tạo.
+Đã được tuyển chọn đi học ở nước ngoài nhưng không đi học vì lý do cá nhân (thời hạn áp dụng là 01 năm kể từ ngày nộp đơn xin rút không đi học).
+ Đã được cấp học bổng của Quỹ Tempus năm học 2022-2023, 2023-2024, hoặc đã chấp nhận học bổng năm 2024-2025 nhưng sau đó không sang nhập học, không thông báo với Quỹ Tempus cho đến ngày 15 tháng 10 của năm học đó hoặc đã bảo lưu học bổng với Quỹ Tempus năm học 2023-2024 (trì hoãn một kỳ học tới ngày 15/01/2024) nhưng không sang nhập học và không thông báo cho Quỹ Tempus cho đến ngày 15/10/2024.
+ Các ứng viên đăng ký ngành học mà phía Hung-ga-ri không nhận đào tạo cho ứng viên Việt Nam.
2.2. Điều kiện về ngoại ngữ
2.2.1 Ứng viên đăng ký học bằng tiếng Hung-ga-ri
- Ứng viên đăng ký học bằng tiếng Hung-ga-ri có chứng chỉ B2 tiếng Hung-ga-ri (theo khung tham chiếu châu Âu) do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn sử dụng (trong vòng 02 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ dự tuyển) có thể đăng ký thẳng vào chương trình chuyên ngành.
- Ứng viên đăng ký học bằng tiếng Hung-ga-ri chưa có chứng chỉ B2 tiếng Hung-ga-ri được học 01 năm dự bị tiếng tại Hung-ga-ri (trừ chương trình học ngắn hạn). Các ứng viên kết thúc năm học dự bị tiếng nhưng không đạt yêu cầu đầu vào của các trường đại học tại Hung-ga-ri sẽ được vào học tiếp chuyên ngành.
- Ứng viên đăng ký học bằng tiếng Hung-ga-ri cần có trình độ tiếng Anh cơ bản.
2.2.2 Ứng viên đăng ký học bằng tiếng Anh
Ứng viên đăng ký học bằng tiếng Anh cần có chứng chỉ IELTS 6.0 hoặc tương đương trở lên do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn sử dụng (trong vòng 02 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày hết hạn nộp hồ sơ dự tuyển) hoặc đã tốt nghiệp trình độ đào tạo trước đó ở nước ngoài với ngôn ngữ sử dụng trong khóa học là tiếng Anh.
* Lưu ý việc đăng ký ngoại ngữ đối với ứng viên học ngành Luật:
+ Trình độ đại học: chỉ đăng ký học bằng tiếng Hung-ga-ri.
+ Trình độ thạc sĩ, tiến sĩ: đăng ký học bằng tiếng Hung-ga-ri hoặc tiếng Anh.
2.3. Đối tượng dự tuyển
2.3.1. Đối tượng dự tuyển học bổng của Chính phủ Hung-ga-ri
- Đối tượng dự tuyển học bổng đại học hoặc thạc sĩ liên thông từ đại học:
+ Học sinh đang học lớp 12 đã đoạt các giải thưởng trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và giải thưởng Olympic quốc tế (trong đội tuyển Olympic quốc gia), giải thưởng Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, giải thưởng học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh trong thời gian học THPT.
+ Sinh viên năm thứ nhất của các đại học, học viện, trường đại học.
- Đối tượng dự tuyển học bổng thạc sĩ, tiến sĩ: người tốt nghiệp đại học, thạc sĩ đáp ứng yêu cầu tại mục 2.1 của thông báo này; ưu tiên ứng viên công tác tại các cơ quan, tổ chức có quan hệ hợp tác với Hung-ga-ri hoặc đã từng học tại Hung-ga-ri.
- Đối tượng dự tuyển chương trình học ngắn hạn: người có trình độ thạc sĩ, tiến sĩ đáp ứng yêu cầu tại mục 2.1 của thông báo này, ưu tiên ứng viên công tác tại các cơ quan, tổ chức có quan hệ hợp tác với Hung-ga-ri.
2.3.2. Đối tượng được xem xét cấp bù học bổng của Chính phủ Việt Nam
Các ứng viên đủ điều kiện được xét cấp học bổng của Chính phủ Hung-ga-ri sẽ được xem xét cấp bù học bổng của Chính phủ Việt Nam nếu thuộc các đối tượng dưới đây:
a) Dự tuyển trình độ đại học, thạc sĩ liên thông từ đại học
- Học sinh đang học lớp 12 đã tham gia đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và đoạt huy chương Vàng, huy chương Bạc, huy chương Đồng; tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học, Kỹ thuật cấp quốc gia và đoạt các giải: giải Nhất, giải Nhì, giải Ba.
- Sinh viên năm thứ nhất của các đại học, học viện, trường đại học Việt Nam (hệ chính quy tập trung) thuộc các đối tượng sau: (i) đã đoạt giải tại các kỳ Olympic quốc tế và học sinh giỏi quốc gia; (ii) sinh viên thuộc khối lực lượng vũ trang; (iii) sinh viên là con liệt sĩ; (iv) sinh viên được Ủy ban nhân dân, thành phố trực thuộc Trung ương cử dự tuyển, cam kết nhận trở về công tác sau tốt nghiệp.
b) Dự tuyển trình độ thạc sĩ
- Công chức, viên chức đang công tác tại các cơ quan nhà nước, giảng viên cơ hữu có hợp đồng làm việc tại các cơ sở giáo dục đại học: thời gian công tác tối thiểu từ 12 tháng trở lên tính đến ngày 15/01/2025, có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, tốt nghiệp đại học loại khá trở lên.
- Sinh viên tốt nghiệp đại học từ tháng 01 năm 2024 đến hết tháng 12 năm 2024 (đã được cấp bằng và bảng điểm chính thức) với kết quả học tập đạt loại giỏi tại Việt Nam và nước ngoài, trường hợp ứng viên tốt nghiệp tại Hung-ga-ri cần có điểm trung bình cuối khóa đạt từ 4.0/5.0 trở lên, chưa có quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động, có cam kết sau khi hoàn thành khóa học sẽ về nước làm việc theo yêu cầu của Nhà nước, không quá 35 tuổi (tính đến ngày 15/01/2025); ưu tiên đối tượng sinh viên năm tốt do Trung ương Đoàn/Hội sinh viên Việt Nam giới thiệu hoặc được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cử dự tuyển và cam kết nhận trở về công tác sau tốt nghiệp.
c) Dự tuyển trình độ tiến sĩ
- Công chức, viên chức đang công tác tại các cơ quan nhà nước, giảng viên cơ hữu có hợp đồng làm việc tại các cơ sở giáo dục đại học: thời gian công tác tối thiểu từ 12 tháng trở lên tính đến ngày 15/01/2025, có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, có bằng thạc sĩ với kết quả học tập và điểm luận văn tốt nghiệp đạt từ 7.0 trở lên.
- Học viên tốt nghiệp thạc sĩ từ tháng 01 năm 2024 đến hết tháng 12 năm 2024 (đã được cấp bằng và bảng điểm chính thức) với kết quả học tập và luận văn tốt nghiệp tại Việt Nam và nước ngoài đạt loại giỏi trở lên (từ 8.0 trở lên hoặc tương đương), trường hợp ứng viên tốt nghiệp tại Hung-ga-ri cần có điểm trung bình cuối khóa đạt từ 4.0/5.0 trở lên, chưa có quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động, có cam kết sau khi hoàn thành khóa học sẽ về nước làm việc theo yêu cầu của Nhà nước, không quá 35 tuổi (tính đến ngày 15/01/2025).
d) Dự tuyển chương trình học ngắn hạn
- Công chức, viên chức đang công tác tại các cơ quan nhà nước, giảng viên cơ hữu có hợp đồng làm việc tại các cơ sở giáo dục đại học: thời gian công tác tối thiểu từ 12 tháng trở lên tính đến ngày 15/01/2025, có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ đáp ứng yêu cầu tại mục 2.1 của thông báo này, tham gia từ 02 đề tài nghiên cứu trở lên đã được nghiệm thu về các ngành Việt Nam có nhu cầu.
3. Hồ sơ và thời hạn đăng ký dự tuyển:
Thời hạn đăng ký - Hồ sơ giấy: 15/01/2025 - Hồ sơ trực tuyến: 15/01/2025 |
- Ứng viên dự tuyển cần đăng ký hồ sơ trực tuyến đồng thời trên cổng thông tin điện tử của Quỹ Tempus và Cục Hợp tác quốc tế.
- Ứng viên nộp 01 bộ hồ sơ giấy bằng tiếng Việt đến Cục Hợp tác quốc tế.
(Xem chi tiết tại các Phụ lục của Thông báo tuyển sinh và các thông báo của Quỹ Tempus).
3.1. Nộp hồ sơ trực tuyến (online) tại cổng thông tin điện tử của Quỹ Tempus (https://www.apply.stipendiumhungaricum.hu)
Phía Hung-ga-ri đã mở trang đăng ký trực tuyến bằng tiếng Anh/tiếng Hung-ga-ri cho ứng viên Việt Nam. Thời hạn đăng ký online trên cổng thông tin điện tử phía Hung-ga-ri đến 14h00 ngày 15/01/2025 (theo giờ Châu Âu).
Hồ sơ giấy bằng tiếng Anh/tiếng Hung-ga-ri ứng viên tự lưu giữ để mang theo sang Hung-ga-ri nhập học nếu được tiếp nhận và cử đi học.
3.2. Nộp hồ sơ trực tuyến (online) tại cổng thông tin điện tử của Cục Hợp tác quốc tế (http://tuyensinh.vied.vn)
Ứng viên phải quét (scan) lưu lại toàn bộ hồ sơ bằng tiếng Việt sang các files định dạng PDF (mỗi loại tài liệu quét thành 01 file riêng dung lượng không quá 1 MB) để đăng ký trực tuyến. Thời hạn đăng ký online trên cổng thông tin http://tuyensinh.vied.vn đến hết ngày 15/01/2025.
3.3. Nộp hồ sơ giấy bằng tiếng Việt
- Hồ sơ cần đựng trong túi hồ sơ kích thước 25cm x 34cm, mặt ngoài ghi đầy đủ thông tin chi tiết theo phụ lục quy định đối với hồ sơ dự tuyển học bổng đi học tại Hung-ga-ri diện Hiệp định năm 2025.
(Xem các thông tin, mẫu văn bản liên quan tại website: icd.edu.vn, liên hệ hỗ trợ kỹ thuật khi đăng ký dự tuyển theo địa chỉ: [email protected], [email protected]).
- Người khai hồ sơ dự tuyển không đúng và người xác nhận sai sẽ bị xử lý theo quy định pháp luật và hủy kết quả tuyển chọn liên quan. Bộ Giáo dục và Đào tạo không trả lại hồ sơ trong bất kỳ trường hợp nào.
- Ứng viên chuyển bộ hồ sơ tiếng Việt bằng thư chuyển phát nhanh bảo đảm tới Cục Hợp tác quốc tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo, 35 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội đến hết ngày 15/01/2025 (tính theo dấu bưu điện).
- Một số hồ sơ được chấp nhận bổ sung sau thời hạn đăng ký dự tuyển:
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp và học bạ đủ 03 năm học THPT (đối với ứng viên dự tuyển là học sinh đang học lớp 12), thời hạn bổ sung trước ngày 01/8/2025.
+ Bảng điểm kỳ 1 đại học (đối với ứng viên là sinh viên năm thứ nhất), thời hạn bổ sung trước ngày 31/3/2025.
3.4. Một số lưu ý khi dự tuyển học bổng Hung-ga-ri
- Ứng viên dự tuyển đại học và thạc sĩ liên thông từ đại học cần lưu ý đăng ký chính xác tên trình độ đào tạo: Đại học (BA) hoặc thạc sĩ liên thông từ đại học (OTM) trong hồ sơ dự tuyển tiếng Việt và trên hệ thống đăng ký trực tuyến phía Hung-ga-ri.
- Một số trường đại học tại Hung-ga-ri yêu cầu ứng viên đăng ký trình độ tiến sĩ cần có văn bản của giáo sư tại các trường đại học nằm trong chương trình học bổng Hung-ga-ri, đồng ý hướng dẫn (http://stipendiumhungaricum.hu/study-finder/). Trường hợp ứng viên đăng ký 02 khóa học khác nhau đều yêu cầu có thư tiếp nhận thì cần có thư tiếp nhận của 02 giáo sư. Các ứng viên đăng ký trình độ tiến sĩ lưu ý kiểm tra yêu cầu của trường đại học đăng ký nguyện vọng về yêu cầu có văn bản tiếp nhận của giáo sư. Ứng viên tìm hiểu về cơ sở đào tạo, chuyên ngành nghiên cứu, đề tài nghiên cứu và giáo sư hướng dẫn qua website: http://www.doktori.hu.
- Khi đăng ký trực tuyến phía Hung-ga-ri, ứng viên đã có chứng chỉ tiếng Anh cần đăng ký trực tiếp vào chương trình học thuật tại các trường đại học tại Hung-ga-ri.
- Ứng viên chưa có chứng chỉ tiếng Hung-ga-ri, nếu chưa có chứng chỉ tiếng Hung-ga-ri theo yêu cầu, cần đăng ký vào học chương trình dự bị tiếng Hung-ga-ri (không đăng ký trực tiếp vào chương trình học chuyên ngành).
- Tránh sử dụng hộp thư hotmail hoặc yahoo khi đăng ký dự tuyển trực tuyến do các thư đến dễ bị chuyển vào mục spam.
- Các ứng viên dùng email đăng ký trong hồ sơ tiếng Việt làm email thứ nhất trong hồ sơ đăng ký trực tuyến phía Hung-ga-ri (lưu ý dùng email thường xuyên sử dụng để cập nhật thông tin kịp thời).
- Các ứng viên đăng ký học bằng tiếng Anh khi dự tuyển đại học, thạc sĩ liên thông từ đại học và thạc sĩ nếu được tiếp nhận sẽ phải tham gia một khóa học tiếng Hung-ga-ri trong năm thứ nhất và phải trải qua kỳ thi kiểm tra tiếng Hung-ga-ri sau khi kết thúc khóa học. Các ứng viên không tham gia khóa học tiếng Hung-ga-ri sẽ không được phía Hung-ga-ri cấp học bổng. Các ứng viên tham gia khóa học nhưng không đạt yêu cầu trong kỳ kiểm tra sẽ chỉ được phía Hung-ga-ri cấp mức học sinh hoạt phí thấp hơn (xem chi tiết tại thông báo của Quỹ Tempus).
- Các ứng viên có thư đồng ý tiếp nhận của một hoặc hai trường đại học tại Hung-ga-ri không đồng nghĩa với việc được cấp học bổng. Quỹ Tempus sẽ xem xét và quyết định về việc cấp học bổng dựa trên cơ sở đối chiếu danh mục các trường, số lượng chỉ tiêu đăng ký và xếp hạng kết quả xét tuyển của ứng viên. Đây là quá trình xét tuyển độc lập của phía Hung-ga-ri, phía Việt Nam không tham gia vào quá trình xét tuyển này.
+ Ứng viên được Quỹ Tempus cấp học bổng không có nghĩa là ứng viên đương nhiên được cấp visa. Sau khi trúng tuyển, ứng viên phải thực hiện thủ tục xin visa nhập cảnh vào Hung-ga-ri theo quy định của phía Hung-ga-ri (tham khảo các quy định tại website: http://konzinfo.mfa.gov.hu).
4. Quy trình xét tuyển
- Hội đồng tuyển chọn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xem xét ứng viên dự tuyển có hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, nộp đúng hạn theo quy định và căn cứ các tiêu chí tuyển chọn để sơ tuyển ứng viên.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo gửi danh sách các ứng viên được sơ tuyển đề cử với phía Hung-ga-ri.
- Ứng viên tham gia kiểm tra đầu vào của các trường đại học tại Hung-ga-ri.
- Quỹ Tempus xét tuyển và thông báo kết quả học bổng đến Cục HTQT và thông báo cho ứng viên.
- Ứng viên được hướng dẫn làm thủ tục xin cấp visa và cử đi học trong tháng 9/2025 khi đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:
+ Nhận được thư mời học của cơ sở đào tạo tại Hung-ga-ri.
+ Nhận được thư cấp học bổng của Quỹ Tempus.
+ Hồ sơ tuyển đáp ứng các yêu cầu của thông báo tuyển sinh.
+ Hoàn tất việc chấp nhận học bổng trên hệ thống trực tuyến phía Hung-ga-ri khi nhận được email thông báo trúng tuyển của Quỹ Tempus không muộn hơn ngày 01/8/2025 (xem chi tiết tại Annex 1 for the Operational Regulations).
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và đề nghị các cơ quan tạo điều kiện thuận lợi cho ứng viên đáp ứng đủ điều kiện được tham gia dự tuyển đúng thời hạn quy định.
Nơi nhận: - Sở GDĐT các tỉnh, thành phố; - Các ĐH, Trường ĐH; Học viện; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng (để b/c); - Các Vụ, Cục thuộc Bộ GDĐT; - Các website: www.moet.gov.vn, www.icd.edu.vn; - Báo Giáo dục và Thời đại; - Lưu: VT, HTQT.; | TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
Mẫu 1- SĐH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN ĐI HỌC THẠC SĨ/TIẾN SĨ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGẮN HẠN Ở NƯỚC NGOÀI
Thông báo dự tuyển: /TB-BGDĐT ngày .../.../2024
Nước dự tuyển: Hung-ga-ri
Trình độ dự tuyển (ThS, TS): .........................
Ngành học dự tuyển: ....................................................................................................
Ngoại ngữ sử dụng học ở nước ngoài: ..........................................................................
Mã số hồ sơ online trên trang apply.stipendiumhungaricum.hu: .........................
Trong trường hợp không được xét nhận cấp bù học bổng của Chính phủ Việt Nam, bạn có đăng ký đi học tại Hung-ga-ri bằng học bổng của Chính phủ Hung-ga-ri cấp:
Có ☐ Không ☐
1. Họ và tên: ................................................................. Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ
2. Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
3. Chức vụ và cơ quan đang công tác: ..............................................................................
Thuộc Bộ, Ngành, Tỉnh: .........................................................................................................
4. Địa chỉ gửi thư: ................................................................................................................
................................................................................................................................................
Điện thoại:Cơ quan: ................................................Nhà riêng: ................................................
DD: ................................................E-mail: ................................................
5. Trình độ học vấn (cao nhất): ☐ Đại học ☐ Thạc sĩ ☐ Tiến sĩ
Kết quả học tập (ghi rõ loại TB Khá, Khá, Giỏi, Xuất sắc): ...............................................................
(nếu không phải là thang điểm 10 thì cần kèm theo bản sao thông tin về thang điểm, xếp loại của nơi học).
Nếu đã học tại nước ngoài, đề nghị ghi rõ thông tin các học bổng/nguồn tài trợ đã được hưởng để đi học nước ngoài:
☐ ĐH: Nước đi học .........................................., Loại học bổng: ........................................
☐ ThS: Nước đi học ........................................, Loại học bổng: ........................................
☐ NCS: Nước đi học ......................................., Loại học bổng: ........................................
☐ TTS: Nước đi học ........................................, Loại học bổng: ........................................
Ghi chú: Loại học bổng nếu ở trên cần điền số cụ thể theo một trong các nội dung dưới đây:
(1) Học bổng do ngân sách Nhà nước Việt Nam cấp (Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học);
(2) Học bổng theo các đề án đào tạo phối hợp được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp kinh phí;
(3) Học bổng diện Hiệp định (Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học);
(4) Học bổng do cơ sở đào tạo nước ngoài/cơ quan, tổ chức quốc tế cấp (ghi rõ tên nơi cấp học bổng);
(5) Nguồn tài trợ khác hoặc tự túc kinh phí (cần ghi rõ thêm dưới đây):
6. Nhận xét, đánh giá phẩm chất đạo đức, lối sống (do Thủ trưởng cơ quan công tác, cơ quan giới thiệu dự tuyển ghi):
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
| ............................, ngày / / (Chữ ký người dự tuyển và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: Trường hợp ứng viên dự tuyển không do cơ quan hay cơ sở đào tạo giới thiệu dự tuyển thì để trống phần xác nhận của các cơ quan cử dự tuyển.
Mẫu 1- ĐH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN ĐI HỌC ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI
Thông báo dự tuyển: /TB-BGDĐT ngày .../.../2024
Nước dự tuyển: Hung-ga-ri
Ngành học dự tuyển: ........................................................................................................
Ngoại ngữ sử dụng học ở nước ngoài: ..........................................................................
Mã số hồ sơ online trên trang apply.stipendiumhungaricum.hu: .........................
Trong trường hợp không được xét nhận cấp bù học bổng của Chính phủ Việt Nam, bạn có đăng ký đi học tại Hung-ga-ri bằng học bổng của Chính phủ Hung-ga-ri cấp:
Có ☐ Không ☐
Họ và tên: ................................................................. Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ.
1. Ngày, tháng, năm sinh: .....................................................................................................................
2. Địa chỉ gửi thư: .................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Điện thoại liên hệ:Cố định: ................................................ Di động: ....................................................
E-mail: ..................................................................................................................................................
3. Trình độ học vấn (cao nhất): ☐ Trung học Phổ thông
4. Trình độ ngoại ngữ: ☐ Có chứng chỉ ☐ Chưa có chứng chỉ
Tiếng Anh:..............IELTS .................TOEFL. Ngày cấp:...................Nơi cấp:
Tiếng .......:..............IELTS .................TOEFL. Ngày cấp:...................Nơi cấp:
| ............................, ngày / / (Chữ ký người dự tuyển và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục 1
HỒ SƠ
DỰ TUYỂN HỌC BỔNG ĐI HỌC TẠI HUNG-GA-RI NĂM 2025
(Theo thông báo số 1743 /TB-BGDĐT ngày 22/11/2024)
Trình độ đăng ký dự tuyển: ĐẠI HỌC
Ngành học đăng ký dự tuyển: .......................................................
Họ và tên: ....................................................... Nam, Nữ: ..........................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................
Trường đang học đại học tại Việt Nam: .....................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ngành đang học đại học: ............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ...................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ, số điện thoại cố định và di động, e-mail (nếu có): .............................................................
....................................................................................................................................................................
Hồ sơ dự tuyển (01 bộ) bằng tiếng Việt gồm các tài liệu trình bày trên giấy khổ A4, theo chiều đọc trang giấy và xếp theo thứ tự dưới đây:
1. Phiếu đăng ký dự tuyển;
2. Bản cam kết nghĩa vụ của du học sinh được cử đi học nước ngoài có ý kiến bảo lãnh và chữ ký của bố, mẹ hoặc người đại diện hợp pháp;
3. Công văn của cơ quan cử dự tuyển (nếu có);
4. Sơ yếu lý lịch có dán ảnh (kê khai đủ các mục);
5. Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có điểm xét tốt nghiệp);
6. Bản sao công chứng bảng điểm và học bạ THPT;
7. Bản sao công chứng giấy báo được tuyển thẳng hoặc giấy báo trúng tuyển đại học và xác nhận của trường đại học đang là sinh viên hoặc thẻ sinh viên (nếu chưa có bảng điểm kỳ 1 đại học);
8. Bản sao công chứng bảng điểm học kỳ I năm thứ nhất đại học;
9. Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có);
10. Bản sao công chứng bằng khen, giấy khen, giấy tờ chứng nhận các giải thưởng quốc tế và quốc gia (đối với ứng viên đang học lớp 12 đoạt các giải thưởng);
11. Bản sao công chứng giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh của bố/mẹ đẻ (nếu có);
12. Giấy khám sức khỏe của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trong đó xác nhận đủ điều kiện đi học nước ngoài (trong thời hạn 6 tháng);
13. Các giấy tờ khác (nếu có).
Lưu ý: Các bản sao phải có xác nhận hợp lệ của cơ quan có thẩm quyền (phòng Tư pháp hoặc Văn phòng công chứng); mỗi loại giấy tờ nếu nhiều hơn 01 trang thì phải có dấu giáp lai; giấy tờ có ảnh cần được đóng dấu giáp lai vào ảnh; Ứng viên đang là học sinh lớp 12 không yêu cầu nộp các giấy tờ mục 5, 7, 8 nhưng phải nộp đủ giấy tờ liên quan về việc ứng viên thuộc diện tuyển thẳng vào đại học.
* Bắt buộc
Phụ lục 2
HỒ SƠ
DỰ TUYỂN HỌC BỔNG ĐI HỌC TẠI HUNG-GA-RI NĂM 2025
(Theo thông báo số 1743 /TB-BGDĐT ngày 22/11/2024)
Trình độ đăng ký dự tuyển: THẠC SĨ LIÊN THÔNG TỪ ĐẠI HỌC
Ngành học đăng ký dự tuyển: .......................................................
Họ và tên: ....................................................... Nam, Nữ: ..........................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................
Trường đang học đại học tại Việt Nam: .....................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ngành đang học đại học: ............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ...................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ, số điện thoại cố định và di động, e-mail (nếu có): .............................................................
....................................................................................................................................................................
Hồ sơ dự tuyển (01 bộ) bằng tiếng Việt gồm các tài liệu trình bày trên giấy khổ A4, theo chiều đọc trang giấy và xếp theo thứ tự dưới đây:
1. Phiếu đăng ký dự tuyển;
2. Bản cam kết nghĩa vụ của du học sinh được cử đi học nước ngoài có ý kiến bảo lãnh và chữ ký của bố, mẹ hoặc người đại diện hợp pháp;
3. Công văn của cơ quan cử dự tuyển (nếu có);
4. Sơ yếu lý lịch có dán ảnh (kê khai đủ các mục);
5. Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có điểm xét tốt nghiệp);
6. Bản sao công chứng bảng điểm và học bạ THPT;
7. Bản sao công chứng giấy báo được tuyển thẳng hoặc giấy báo trúng tuyển đại học và xác nhận của trường đại học đang là sinh viên hoặc thẻ sinh viên (nếu chưa có bảng điểm kỳ 1 đại học);
8. Bản sao công chứng bảng điểm học kỳ I năm thứ nhất đại học;
9. Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có);
10. Bản sao công chứng bằng khen, giấy khen, giấy tờ chứng nhận các giải thưởng quốc tế và quốc gia (đối với ứng viên đang học lớp 12 đoạt các giải thưởng);
11. Bản sao công chứng giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh của bố/mẹ đẻ (nếu có);
12. Giấy khám sức khỏe của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trong đó xác nhận đủ điều kiện đi học nước ngoài (trong thời hạn 6 tháng);
13. Các giấy tờ khác (nếu có).
Lưu ý: Các bản sao phải có xác nhận hợp lệ của cơ quan có thẩm quyền (phòng Tư pháp hoặc Văn phòng công chứng); mỗi loại giấy tờ nếu nhiều hơn 01 trang thì phải có dấu giáp lai; giấy tờ có ảnh cần được đóng dấu giáp lai vào ảnh; Ứng viên đang là học sinh lớp 12 không yêu cầu nộp các giấy tờ mục 5, 7, 8 nhưng phải nộp đủ giấy tờ liên quan về việc ứng viên thuộc diện tuyển thẳng vào đại học.
* Bắt buộc
Phụ lục 3
HỒ SƠ
DỰ TUYỂN HỌC BỔNG ĐI HỌC TẠI HUNG-GA-RI NĂM 2025
(Theo thông báo số 1743 /TB-BGDĐT ngày 22/11/2024)
Trình độ đăng ký dự tuyển: THẠC SĨ
Ngành học đăng ký dự tuyển: .................................................................................................................
Họ và tên: ................................................................................... Nam, Nữ: ...............................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..............................................................................................................................
Cơ quan công tác (đối với người đang công tác) hoặc cơ sở giáo dục vừa tốt nghiệp (đối với người chưa công tác): .................................................................................................................................................................
Ngành học đã tốt nghiệp: ............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ...................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ, số điện thoại cố định và di động, e-mail (nếu có): .............................................................
....................................................................................................................................................................
Hồ sơ dự tuyển (01 bộ) bằng tiếng Việt gồm các tài liệu trình bày trên giấy khổ A4, theo chiều đọc trang giấy và xếp theo thứ tự dưới đây:
1. Công văn của cơ quan cử dự tuyển;
2. Phiếu đăng ký dự tuyển;
3. Bản cam kết nghĩa vụ của du học sinh được cử đi học nước ngoài có xác nhận của cơ quan (Mẫu 2a-SĐH đối với người đang công tác), có ý kiến bảo lãnh và chữ ký của bố, mẹ hoặc người đại diện hợp pháp (Mẫu 2b-SĐH đối với người chưa công tác);
4. Sơ yếu lý lịch kê khai đủ các mục (Mẫu 2c-BNV/2008 đối với người đang công tác hoặc Mẫu 3 đối với người chưa công tác);
5. Bản sao công chứng các quyết định tuyển dụng, thuyên chuyển công tác, hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động;
6. Bản sao công chứng sổ bảo hiểm xã hội đối với trường hợp ứng viên là người lao động hợp đồng (không phải là công chức, viên chức) hoặc giấy xác nhận đóng bảo hiểm xã hội do cơ quan công tác và cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận (Mẫu 4) nếu chưa được cấp sổ bảo hiểm xã hội;
7. Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp, bảng điểm toàn khóa đại học (trường hợp văn bằng do nước ngoài cấp phải nộp bản dịch công chứng hợp lệ sang tiếng Việt);
8. Bản sao công chứng giấy công nhận văn bằng của Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp (đối với trường hợp tốt nghiệp đại học ở nước ngoài nhưng không do Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học hoặc tốt nghiệp các chương trình đào tạo đại học phối hợp với nước ngoài thực hiện tại Việt Nam);
9. Văn bản đề cử, tiếp nhận học chuyển tiếp sinh thạc sĩ của cơ sở đào tạo trong nước và tại Hung-ga-ri (nếu có và nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải nộp bản dịch hợp lệ sang Tiếng Việt);
10. Danh mục các công trình nghiên cứu đã công bố hoăc giấy công nhận công trình nghiên cứu (nếu có) có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền;
11. Bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Hung-ga-ri/ tiếng Anh (theo quy định);
12. Giấy khám sức khỏe của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trong đó xác nhận đủ điều kiện đi học nước ngoài (trong thời hạn 6 tháng).
13. Các giấy tờ khác (nếu có).
Lưu ý: Các bản sao phải có xác nhận hợp lệ của cơ quan có thẩm quyền (tại phòng Tư pháp hoặc Văn phòng công chứng); mỗi loại giấy tờ nếu nhiều hơn 01 trang thì phải có dấu giáp lai; giấy tờ có ảnh cần được đóng dấu giáp lai vào ảnh.
Phụ lục 4
HỒ SƠ
DỰ TUYỂN HỌC BỔNG ĐI HỌC TẠI HUNG-GA-RI NĂM 2025
(Theo thông báo số 1743 /TB-BGDĐT ngày 22/11/2024)
Trình độ đăng ký dự tuyển: TIẾN SĨ
Ngành học đăng ký dự tuyển: .................................................................................................................
Họ và tên: ................................................................................... Nam, Nữ: ...............................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..............................................................................................................................
Cơ quan công tác (đối với người đang công tác) hoặc cơ sở giáo dục vừa tốt nghiệp (đối với người chưa công tác): .................................................................................................................................................................
Ngành học đã tốt nghiệp: ............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ...................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ, số điện thoại cố định và di động, e-mail (nếu có): .............................................................
....................................................................................................................................................................
Hồ sơ dự tuyển (01 bộ) bằng tiếng Việt gồm các tài liệu trình bày trên giấy khổ A4, theo chiều đọc trang giấy và xếp theo thứ tự dưới đây:
1. Công văn của cơ quan cử dự tuyển;
2. Cam kết việc làm đối với ứng viên mới tốt nghiệp chưa có cơ quan công tác (Mẫu 6);
3. Phiếu đăng ký dự tuyển (Mẫu 1-SĐH);
4. Bản cam kết nghĩa vụ của du học sinh được cử đi học nước ngoài có xác nhận của cơ quan (Mẫu 2a-SĐH đối với người đang công tác), có ý kiến bảo lãnh và chữ ký của bố, mẹ hoặc người đại diện hợp pháp (Mẫu 2b-SĐH đối với người chưa công tác);
5. Sơ yếu lý lịch kê khai đủ các mục (Mẫu 2c-BNV/2008 đối với người đang công tác hoặc Mẫu 3 đối với người chưa công tác) được đóng dấu giáp lai vào ảnh và các trang đúng quy định. Lưu ý kê khai đủ các mục có trong Sơ yếu lý lịch;
6. Bản sao công chứng các quyết định tuyển dụng, thuyên chuyển công tác, hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động;
7. Bản sao công chứng sổ bảo hiểm xã hội đối với trường hợp ứng viên là người lao động hợp đồng (không phải là công chức, viên chức) hoặc giấy xác nhận đóng bảo hiểm xã hội do cơ quan công tác và cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận (Mẫu 4) nếu chưa được cấp sổ bảo hiểm xã hội;
8. Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp, bảng điểm toàn khóa đại học (trường hợp văn bằng do nước ngoài cấp phải nộp bản dịch công chứng hợp lệ sang tiếng Việt);
9. Bản sao công chứng giấy công nhận văn bằng của Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp (đối với trường hợp tốt nghiệp đại học ở nước ngoài nhưng không do Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học hoặc tốt nghiệp các chương trình đào tạo đại học, thạc sĩ phối hợp với nước ngoài thực hiện tại Việt Nam);
10. Tóm tắt đề cương nghiên cứu trong khoảng 02 trang khổ giấy A4 có xác nhận của Hội đồng khoa học nhà trường hoặc giáo sư đề cử học chuyển tiếp sinh, giáo sư nhận hướng dẫn;
11. Danh mục các công trình nghiên cứu đã công bố hoăc giấy công nhận công trình nghiên cứu (nếu có) có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền;
12. Bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Hung-ga-ri/ tiếng Anh (theo quy định);
13. Giấy khám sức khỏe của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trong đó xác nhận đủ điều kiện đi học nước ngoài.
13. Các giấy tờ khác (nếu có).
Lưu ý: Các bản sao phải có xác nhận hợp lệ của cơ quan có thẩm quyền (phòng Tư pháp hoặc Văn phòng công chứng); mỗi loại giấy tờ nếu nhiều hơn 01 trang thì phải có dấu giáp lai; giấy tờ có ảnh cần được đóng dấu giáp lai vào ảnh.
Phụ lục 5
HỒ SƠ
DỰ TUYỂN HỌC BỔNG HIỆP ĐỊNH ĐI HUNG-GA-RI NĂM 2025
(Theo thông báo số 1743 /TB-BGDĐT ngày 22/11/2024)
Trình độ đăng ký dự tuyển: ĐÀO TẠO NGẮN HẠN
Ngành học đăng ký dự tuyển: .................................................................................................................
Thời gian đăng ký thực tập:......tháng
Họ và tên: ................................................................................... Nam, Nữ: ...............................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..............................................................................................................................
Cơ quan công tác: ......................................................................................................................................
Ngành học đã tốt nghiệp: ............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ...................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ, số điện thoại cố định và di động, e-mail (nếu có): .............................................................
....................................................................................................................................................................
Hồ sơ dự tuyển (01 bộ) bằng tiếng Việt gồm các tài liệu trình bày trên giấy khổ A4, theo chiều đọc trang giấy và xếp theo thứ tự dưới đây:
1. Công văn của cơ quan cử dự tuyển;
2. Phiếu đăng ký dự tuyển;
3. Bản cam kết nghĩa vụ của lưu học sinh được cử đi học nước ngoài có xác nhận của cơ quan (Mẫu 2a-SĐH đối với người đang công tác);
4. Sơ yếu lý lịch kê khai đủ các mục (Mẫu 2c-BNV/2008 đối với người đang công tác);
5. Bản sao công chứng các quyết định tuyển dụng, thuyên chuyển công tác, hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động;
6. Bản sao công chứng sổ bảo hiểm xã hội đối với trường hợp ứng viên là người lao động hợp đồng (không phải là công chức, viên chức) hoặc giấy xác nhận đóng bảo hiểm xã hội do cơ quan công tác và cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận (Mẫu 4) nếu chưa được cấp sổ bảo hiểm xã hội;
7. Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp, bảng điểm toàn khóa đại học, thạc sĩ, tiến sĩ (trường hợp văn bằng do nước ngoài cấp phải nộp bản dịch công chứng hợp lệ sang tiếng Việt);
8. Bản sao công chứng giấy công nhận văn bằng tương đương do Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp (đối với trường hợp tốt nghiệp đại học ở nước ngoài nhưng không do Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học hoặc tốt nghiệp các chương trình đào tạo đại học, thạc sĩ, tiến sĩ phối hợp với nước ngoài thực hiện tại Việt Nam);
9. Văn bản đề cử, tiếp nhận thực tập của cơ sở đào tạo trong nước và tại Hung-ga-ri (nếu có và trường hợp bằng tiếng nước ngoài thì phải nộp bản dịch hợp lệ sang tiếng Việt);
10. Tóm tắt nội dung thực tập trong khoảng 02 trang khổ giấy A4 có xác nhận của cơ quan cử dự tuyển;
11. Danh mục các công trình nghiên cứu đã công bố hoăc giấy công nhận công trình nghiên cứu (nếu có) có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền;
12. Bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Hung-ga-ri/ tiếng Anh (theo quy định của chương trình thực tập đăng ký dự tuyển);
13. Giấy khám sức khỏe của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trong đó xác nhận đủ điều kiện đi học nước ngoài (trong thời hạn 6 tháng);
13. Các giấy tờ khác (nếu có).
Lưu ý: Các bản sao phải có xác nhận hợp lệ của cơ quan có thẩm quyền (phòng Tư pháp hoặc Văn phòng công chứng); mỗi loại giấy tờ nếu nhiều hơn 01 trang thì phải có dấu giáp lai; giấy tờ có ảnh cần được đóng dấu giáp lai vào ảnh.
Mẫu 2a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________
BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM CỦA DU HỌC SINH
(dành cho người đang công tác tại cơ quan, đơn vị, địa phương)
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tên tôi là: .......................................................................... Sinh ngày ........................................................
Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân số: .................. Ngày cấp: .......Nơi cấp: ..........................................
Hộ chiếu số: ............................ Ngày cấp: ............................ Nơi cấp: ......................................................
Hiện nay là: .................................................................................................................................................
Khi được Nhà nước cử đi học tại nước ngoài, tôi cam kết thực hiện đúng trách nhiệm của người được cử đi học như sau:
1. Chấp hành nghiêm túc quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập (Nghị định số 86/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 của Chính phủ), quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định tài chính hiện hành của Nhà nước.
2. Cam kết tích cực học tập, nghiên cứu để hoàn thành tốt chương trình đào tạo đúng thời hạn được phép. Nếu phải gia hạn thời gian học tập sẽ tự túc kinh phí trong thời gian gia hạn.
3. Sau khi kết thúc khóa học về nước, thực hiện thủ tục báo cáo tốt nghiệp cho Bộ Giáo dục và Đào tạo, cơ quan quản lý trực tiếp theo quy định.
4. Tôi cam kết bồi hoàn chi phí đào tạo cho Nhà nước theo quy định hiện hành nếu tự ý bỏ học; bỏ việc hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc trong thời gian đào tạo; dùng học do cơ sở đào tạo cấp văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp; đã hoàn thành khóa học, được cấp văn bằng tốt nghiệp nhưng bỏ việc hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc khi chưa phục vụ đủ thời gian cam kết quy định; không chấp hành sự điều động công tác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cơ quan quản lý trực tiếp sau khi tốt nghiệp.
Nếu không thực hiện đúng cam kết trên đây, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xử lý theo quy định của Pháp luật.
| ........................., ngày...........tháng........năm............. Thủ trưởng / Giám đốc / Hiệu trưởng (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu 2b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM CỦA DU HỌC SINH
(dành cho người chưa có cơ quan công tác)
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tên tôi là: .......................................................................... Sinh ngày ........................................................
Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân số: .................. Ngày cấp: .......Nơi cấp: ..........................................
Hộ chiếu số: ............................ Ngày cấp: ............................ Nơi cấp: ......................................................
Hiện nay là: .................................................................................................................................................
Khi được Nhà nước cử đi học tại nước ngoài, tôi cam kết thực hiện đúng trách nhiệm của người được cử đi học như sau:
1. Chấp hành nghiêm túc quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập (Nghị định số 86/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 của Chính phủ), quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định tài chính hiện hành của Nhà nước.
2. Cam kết tích cực học tập, nghiên cứu để hoàn thành tốt chương trình đào tạo đúng thời hạn được phép. Nếu phải gia hạn thời gian học tập sẽ tự túc kinh phí trong thời gian gia hạn.
3. Sau khi kết thúc khóa học về nước, thực hiện thủ tục báo cáo tốt nghiệp cho Bộ Giáo dục và Đào tạo, cơ quan quản lý trực tiếp theo quy định.
4. Tôi cam kết bồi hoàn chi phí đào tạo cho Nhà nước theo quy định hiện hành nếu tự ý bỏ học; bỏ việc hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc trong thời gian đào tạo; không được cơ sở đào tạo cấp văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp; đã hoàn thành khóa học, được cấp văn bằng tốt nghiệp nhưng bỏ việc hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc khi chưa phục vụ đủ thời gian cam kết quy định; không chấp hành sự điều động công tác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cơ quan quản lý trực tiếp sau khi tốt nghiệp.
Nếu không thực hiện đúng cam kết trên đây, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xử lý theo quy định của Pháp luật.
| ........................., ngày...........tháng........năm............. Người cam kết (ký và ghi rõ họ tên) |
CAM KẾT CỦA GIA ĐÌNH
Họ và tên bố (mẹ) hoặc người đại diện hợp pháp: .....................................................................................
Công tác tại: ...............................................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................................
Đại diện cho gia đình du học sinh có tên trên, chúng tôi cam kết:
- Nhắc nhở, động viên du học sinh thực hiện đầy đủ trách nhiệm đã được quy định đối với du học sinh.
- Chịu trách nhiệm cùng du học sinh bồi hoàn kinh phí đã được Nhà nước cấp nếu du học sinh không thực hiện đúng cam kết.
| ........................., ngày...........tháng........năm............. Bố (mẹ) hoặc người đại diện hợp pháp (ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu 2c
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BNV ngày 04/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức, viên chức: ........................................................................................
Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức: ...........................................................................
Số hiệu: ......................................................................................................................................................
Mã số định danh: ........................................................................................................................................
Ảnh màu (4 x 6 cm) | SƠ YẾU LÝ LỊCH 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ...................................................... Giới tính: ......... 2) Các tên gọi khác: ............................................................................................................... 3) Sinh ngày: ...... tháng ...... năm ...................... 4) Nơi sinh: .................................................................................. |
5) Quê quán (xã, phường): .................... (huyện, quận): .................... (tỉnh, TP): ....................
6) Dân tộc: .......................................................
7) Tôn giáo: .......................................................
8) Số CCCD: ............................... Ngày cấp: ..../..../....... SĐT liên hệ: ...............................
9) Số BHXH: ....................................................... Số thẻ BHYT: .....................................
10) Nơi ở hiện nay: ................................................................................
11) Thành phần gia đình xuất thân: .....................................................
12) Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng: .....................................................
13) Ngày được tuyển dụng lần đầu: ..../..../...... Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng: ..........
14) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác: .............................................................
15) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ..../..../...... Ngày chính thức: ..../..../......
16) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội): ............................................................................................
17) Ngày nhập ngũ: ..../..../...... Ngày xuất ngũ: ..../..../...... Quân hàm cao nhất: ..............
18) Đối tượng chính sách: ....................................................................................
19) Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): .........................
20) Trình độ chuyên môn cao nhất: ...................................................................
21) Học hàm: ...............................................................................................
22) Danh hiệu nhà nước phong tặng: .................................................................
23) Chức vụ hiện tại: .....................................................................................
Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn: ..../..../...... Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo: ..../..../......
24) Được quy hoạch chức danh: ......................................................................
25) Chức vụ kiêm nhiệm: ................................................................................
26) Chức vụ Đảng hiện tại: ..............................................................................
27) Chức vụ Đảng kiêm nhiệm: ..................................................................................................................
28) Công việc chính được giao: ..................................................................................................................
29) Sở trường công tác: ................................... Công việc làm lâu nhất: ....................................................
30) Tiền lương: ...........................................................................................................................................
30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp: …………………………………. Mã số: …………………
Ngày bổ nhiệm ngạch/chức danh nghề nghiệp: …/…/……
Bậc lương: ………………… Hệ số: ………………… Ngày hưởng: …/…/……
Phần trăm hưởng: ……%; Phụ cấp thâm niên vượt khung: …%; Ngày hưởng PCTNVK: …/…/……
30.2) Phụ cấp chức vụ: …………… Phụ cấp kiêm nhiệm: …………… Phụ cấp khác: ……………
30.3) Vị trí việc làm: …………………………………. Mã số: ……………………
Bậc lương: ………………… Lương theo mức tiền: …………… vnd. Ngày hưởng: …/…/……
Phần trăm hưởng: ……%; Phụ cấp thâm niên vượt khung: …%; Ngày hưởng PCTNVK: …/…/……
31) Tình trạng sức khoẻ: …………………………………………………………………
Chiều cao: ………… cm, Cân nặng: ………… kg, Nhóm máu: ……………………
32) QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
32.1- Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)
Tháng/năm | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | HÌnh thức đào tạo | Văn bằng, trình độ | |
Từ | Đến | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.2- Lý luận chính trị
Tháng/năm | Tên cơ sở đào tạo | HÌnh thức đào tạo | Văn bằng, trình độ | |
Từ | Đến | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành
Tháng/năm | Tên cơ sở đào tạo | Chứng chỉ được cấp | |
Từ | Đến | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng
Tháng/năm | Tên cơ sở đào tạo | Chứng chỉ được cấp | |
Từ | Đến | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
32.5- Tin học
Tháng/năm | Tên cơ sở đào tạo | Chứng chỉ được cấp | |
Từ | Đến | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.6- Ngoại nữa/ Tiếng dân tộc
Tháng/năm | Tên cơ sở đào tạo | Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc | Chứng chỉ được cấp | Điểm số | |
Từ | Đến | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Tháng/năm | Đơn vị công tác(đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) | Chức danh/ chức vụ | |
Từ | Đến | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
34.1- Khai rõ: bị bắt, bị từ (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?: .............................................................................................................
34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ
Tháng/năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc | |
Từ | Đến | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ
Tháng/năm | Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở, công việc đã làm | |
Từ | Đến | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35) KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng
Năm | Xếp loại chuyên môn | Xếp loại thi đua | Hình thức khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.2- Kỷ luật Đảng/hành chính
Tháng/năm | Hình thức | Hành vi vi phạm chính | Cơ quan quyết định | |
Từ | Đến | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
36.1- Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vụ công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.2- Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vụ công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37) HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH
37.1- Quá trình lương của bản thân
Tháng/năm | Mã số | Bậc lương | Hệ số lương | Tiền lương theo vị trí việc làm | |
Từ | Đến | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.2- Các loại phụ cấp khác
Tháng/năm | Loại phụ cấp | Phần trăm hưởng | Hệ số | Hình thức hưởng | Giá trị (đồng) | |
Từ | Đến | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.3- Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm
- Tiền lương: …………………………………………………………………………………
- Các nguồn khác: …………………………………………………………………………
- Nhà ở:
+ Được cấp, được thuê (loại nhà): …………………, tổng diện tích sử dụng: ……………m².
Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ………………………………………………………………
+ Nhà tự mua, tự xây (loại nhà): …………………, tổng diện tích sử dụng: ……………m².
Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ………………………………………………………………
- Đất ở:
+ Đất được cấp: …………………… m²
Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ………………………………………………………………
+ Đất tự mua: …………………… m².
Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ………………........................………………………………………………
- Đất sản xuất kinh doanh: …………………………………………................................………………………
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
38) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên) | ........................., ngày...........tháng........năm............. Xác nhận của cơ quan, đơn vị quản lý cán bộ, công chức, viên chức (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu 2d
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
ẢNH 4x6 (đóng dấu giáp lai của nơi xác nhận hồ sơ) | SƠ YẾU LÝ LỊCH TỰ THUẬT |
I. THÔNG TIN BẢN THÂN
1. Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………….. Nam/Nữ …………...............…
2. Sinh ngày …… tháng ……. năm ……..……… Nơi sinh: ……………....................………………….……
3. Nguyên quán: ……………………………………………………………………………...........………………
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………................…………
………………………………………………………………………………………………………..………………
5. Chỗ ở hiện nay: …………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………......………
6. Điện thoại liên hệ: ………............……………………………………………………………………....………
7. Dân tộc: …………..........……… Quốc tịch: ………....………………… Tôn giáo: ……...…...........………
8. Số CCCD/CMND: …………….…………............…… Cấp ngày ……/……/……..................................…
Nơi cấp: ……………………………………………………………………………………………....................…
9. Trình độ văn hóa: ………………………………………………................……………………………………
10. Ngày vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: ……/……/……… tại …………………….......................…………
11. Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……/……/….....…… Ngày chính thức: ……/……/……...........…
tại: ………………………………………………………………………………..............…………………………
12. Khen thưởng/Kỷ luật: …………………………………………………………...............……………………
13. Sở trường: ………………………………………………………………………..........………………………
II. QUAN HỆ GIA ĐÌNH (Ghi rõ họ tên, năm sinh, nghề nghiệp, nơi công tác của bố mẹ đẻ, anh chị em ruột)
1. Họ và tên cha: …………………………………………………………… Năm sinh: ……………..........……
- Nghề nghiệp hiện nay: ………………………................………………………………………………………
- Cơ quan công tác: ……………………………………………………………………….................……………
- Chỗ ở hiện nay: …………………………………………………………………........................………………
2. Họ và tên mẹ: ………………………….....……………………… Năm sinh: ……….....................…………
- Nghề nghiệp hiện nay: ………………….................……………………………………………………………
- Cơ quan công tác: ……………………………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………
3. Họ và tên Anh/chị em ruột: ……………………………………… Năm sinh: …………………
- Nghề nghiệp hiện nay: ………………………………………………………………………………
- Cơ quan công tác: ……………………………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………
4. Họ và tên Anh/chị em ruột: ……………………………………… Năm sinh: …………………
- Nghề nghiệp hiện nay: ………………………………………………………………………………
- Cơ quan công tác: ……………………………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………
5. Họ và tên Anh/chị em ruột: ……………………………………… Năm sinh: …………………
- Nghề nghiệp hiện nay: ………………………………………………………………………………
- Cơ quan công tác: ……………………………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………
III. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Từ tháng năm đến tháng năm | Tên trường hoặc cơ sở đào tạo | Ngành học | Hình thức đào tạo | Văn bằng chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng năm đến tháng năm | Đơn vị công tác | Chức vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan bản khai sơ yếu lý lịch trên đúng sự thật, nếu có điều gì không đúng tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
Xác nhận của cơ quan đang công tác hoặc địa phương nơi đăng ký hộ khẩu .................................................................................. .................................................................................. .................................................................................. .................................................................................. ..................................................................................
| ........................., ngày...........tháng........năm 202... Người khai (Ký và ghi rõ họ tên) |
LIÊN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – Y TẾ | HỘI ĐỒNG GIÁM ĐỊNH Y KHOA GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE |
Ảnh |
Họ và tên ………………………………………...……………..Ngày, tháng, năm sinh …………...............…
Nghề nghiệp ……………....................………………….……...Nam, nữ ....................................................
Cơ quan ……………………............………………………………………………………...........………………
Chỗ ở .....……………………............………………………………………………………...........………………
I. TÌNH TRẠNG THỂ LỰC
Chiều cao .......................................................(cm)
Cân nặng ........................................................(kg)
Vòng ngực .......................................................(cm)
Thở ra ...............................................................(cm)
Hít vào ...............................................................(cm)
Trung bình ...............................................................(cm)
Bác sỹ khám ................................................................................
II. BỆNH TẬT
1. NỘI KHOA
- Tuần hoàn mạch ..................................................................
................................................................................................. lần/ phút
- Huyết áp
Tối đa ...........................................................................(mm/hg)
Tối thiểu ........................................................................(mm/hg)
- Tim ...........................................................................................
- Phổi ...........................................................................................
Bác sỹ khám ................................................................................
- Dạ dày ...........................................................................................
Bác sỹ khám ...............................
2. TÂM THẦN, THẦN KINH
...................................................................................................................................................................
Bác sỹ khám ................................................................................
3. NGOẠI KHOA .....................................................................................
- Đã mổ ...........................................................................................
- Thời gian ................................................................................
- Hệ vận động, cột sống ................................................................................
- Chi trên ................................................................................
- Chi dưới ................................................................................
- Khớp................................................................................
- Xương ................................................................................
- Cơ ................................................................................
- Tim mạch ................................................................................
- Hậu môn ................................................................................
- Tiết niệu, sinh dục .........................................................
....................................................................................................................................................................
- Khối u ................................................................................
....................................................................................................................................................................
Bác sỹ khám ................................................................................
4. CHUYÊN KHOA
- Mắt ................................................................................
Không kính ................................................................................
Phải ................................................................................
Trái ................................................................................
Có kính ................................................................................
Phải ................................................................................
Trái ................................................................................
Bác sỹ khám ................................................................................
- Tai Mũi Họng ................................................................................
- Thính lực, nói thường5m ................................................................................
Tai phải ................................................................................
Tai trái ................................................................................
Nói thầm 0,5m ................................................................................
Tai phải ................................................................................
Tai trái ................................................................................
- Bệnh về T.M.H ................................................................................
Bác sỹ khám ................................................................................
- Răng hàm mặt ................................................................................
Bác sỹ khám ................................................................................
- Phụ khoa ................................................................................
Bác sỹ khám ................................................................................
- Da liễu ................................................................................
Bác sỹ khám ................................................................................
5. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC, SINH VẬT, SINH HÓA.............................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
X quang .......................................................................
KẾT LUẬN
a. TÌNH HÌNH SỨC KHỎE .........................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
b. ĐỦ HAY KHÔNG ĐỦ SỨC KHỎE ĐỂ ĐI HỌC .....................................................................................
....................................................................................................................................................................
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KÝ | Ngày...........tháng........năm 2021 TRƯỞNG ĐOÀN KHÁM KÝ |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây