Thông tư 06/2023/TT-BNV Quy chế khai thác dữ liệu của CSDL về cán bộ, công chức, viên chức
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2023/TT-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2023/TT-BNV | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy chế sử dụng CSDL quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức
1. Không yêu cầu khai báo lại các thông tin, dữ liệu đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia hoặc trong Cơ sở dữ liệu của Bộ, ngành, địa phương, trừ trường hợp phục vụ cập nhật hoặc sử dụng cho mục đích xác minh, thẩm tra dữ liệu.
2. Người có thẩm quyền của Bộ, ngành, địa phương phải phê duyệt dữ liệu bằng ký số trong 05 ngày cuối từng tháng tại Cơ sở dữ liệu của Bộ, ngành, địa phương.
3. Dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động được sao lưu định kỳ hàng tháng, tối thiểu ba tháng trên phương tiện lưu trữ chuyên dùng để dự phòng rủi ro.
4. 03 bước chuyển giao, tiếp nhận dữ liệu khi cán bộ, công chức, viên chức được điều động, bổ nhiệm, luân chuyển, chuyển đổi vị trí công tác đến cơ quan, đơn vị khác của Nhà nước mà không thuộc thẩm quyền quản lý dữ liệu của cơ quan đang công tác như sau:
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 05/5/2023.
Xem chi tiết Thông tư 06/2023/TT-BNV tại đây
tải Thông tư 06/2023/TT-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư ban hành Quy chế cập nhật, sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2023.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Phạm Thị Thanh Trà
|
BỘ NỘI VỤ _________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
QUY CHẾ
CẬP NHẬT, SỬ DỤNG, KHAI THÁC DỮ LIỆU, THÔNG TIN CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BNV ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
____________
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này quy định về nguyên tắc, cách thức cập nhật, sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước từ cấp xã trở lên.
Quy chế này áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức; người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây viết tắt là người lao động); các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (trừ Bộ Công an, Bộ Quốc phòng); Tòa án nhân dân các cấp; Viện kiểm sát nhân dân các cấp; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội; Kiểm toán Nhà nước; các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp (sau đây viết tắt là bộ, ngành, địa phương).
Cơ sở dữ liệu quốc gia được hình thành từ nguồn dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan nhà nước nêu tại Điều 2 Quy chế này; được quản lý, lưu trữ tập trung tại Bộ Nội vụ do Bộ Nội vụ xây dựng, quản lý, vận hành để phục vụ công tác quản lý vĩ mô.
Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước, các hành vi khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU, CẬP NHẬT, KHAI THÁC DỮ LIỆU, THÔNG TIN CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Cá nhân cán bộ, công chức, viên chức, người lao động có trách nhiệm truy cập vào tài khoản cá nhân đã được cấp để nhập thông tin của mình vào Cơ sở dữ liệu của bộ, ngành, địa phương; thông tin phải đầy đủ, thống nhất định dạng kỹ thuật, phản ánh đầy đủ, chính xác theo sơ yếu lý lịch/mẫu hợp đồng lao động đã được cấp có thẩm quyền quản lý xác nhận.
Các bộ, ngành, địa phương khai thác, sử dụng dữ liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia bằng tài khoản do Bộ Nội vụ cung cấp và truy cập thông qua cổng thông tin thuộc Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước tại địa chỉ https://ccvc-portal.moha.gov.vn (sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước) hoặc sử dụng các dịch vụ chia sẻ dữ liệu trên cơ sở bảo đảm an toàn thông tin và bảo vệ dữ liệu cá nhân.
Phụ lục
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BNV ngày 04/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức, viên chức…….
Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức…….
Số hiệu:……
Mã số định danh:
Ảnh màu
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):..................... Giới tính: …… 2) Các tên gọi khác:….. 3) Sinh ngày:…..tháng …năm… 4) Nơi sinh:………………………… 5) Quê quán (xã, phường):…….. (huyện, quận):…..(tỉnh, TP):…… |
6) Dân tộc:.....................................................................................................................
7) Tôn giáo:...................................................................................................................
8) Số CCCD:.......................... Ngày. cấp:.... /....... /............ SĐT liên hệ:.........................
9) Sổ BHXH:.............................................. số thẻ BHYT:...............................................
10) Nơi ở hiện nay:.........................................................................................................
11) Thành phần gia đình xuất thân:..................................................................................
12) Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng:...................................................................
13) Ngày được tuyển dụng lần đầu: /........... /.................................................................. Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng:................................
14) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác:......................................................................
15) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: /...... /... Ngày chính thức:............. /........ /..........
16) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội):...........................
17) Ngày nhập ngũ:.../.../... Ngày xuất ngũ:.../.../............ Quân... hàm cao nhất:............
18) Đối tượng chính sách:...............................................................................................
19) Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào)...............................
20) Trình độ chuyên môn cao nhất: .................................................................................
21) Học hàm:.................................................................................................................
22) Danh hiệu nhà nước phong tặng:...............................................................................
23) Chức vụ hiện tại:.......................................................................................................
Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn:.../.../... Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo:.../.../…
24) Được quy hoạch chức danh: ....................................................................................
25) Chức vụ kiêm nhiệm:................................................................................................
26) Chức vụ Đảng hiện tại:..............................................................................................
27) Chức vụ Đảng kiêm nhiệm:........................................................................................
28) Công việc chính được giao:......................................................................................
29) Sở trường công tác:................................... Công.. việc làm lâu nhất.........................
30) Tiền lương
30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp:................................ Mã số:...................................
Ngày bổ nhiệm ngạch/chức danh nghề nghiệp:.... /.......... /.......................
Bậc lương:........... Hệ... số:................. Ngày hưởng:............. /........... /.........
Phần trăm hưởng:....%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:...%; Ngày hưởng PCTNVK:…/…/….
30.2) Phụ cấp chức vụ:... Phụ cấp kiêm nhiệm......................... Phụ cấp khác..............
30.3) Vị trí việc làm:.............................................. Mã... số:............................................
Bậc lương............ Lương... theo mức tiền:................ vnđ. Ngày hưởng:..... /... /...........
Phần trăm hưởng:...%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:..%; Ngày hưởng PCTNVK:........... /..../
31) Tình trạng sức khoẻ:.................................................................................................
Chiều cao:................. cm,.. Cân nặng:........................ kg, Nhóm máu:...........................
32. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
32.1- Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, trình độ |
|
Từ |
Đến |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.2- Lý luận chính trị
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng được cấp |
|
Từ |
Đến |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chứng chỉ được cấp |
|
Từ |
Đến |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chứng chỉ được cấp |
|
Từ |
Đến |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.5- Tin học
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chứng chỉ được cấp |
|
Từ |
Đến |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc |
Chứng chỉ được cấp |
Điểm số |
|
Từ |
Đến |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Tháng/ năm |
Đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) |
Chức danh/ chức vụ |
|
Từ |
Đến |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?.................................................
34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ
Tháng/ năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc |
|
Từ |
Đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.3-Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ... ở nước ngoài
Tháng/năm |
Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở, công việc đã làm |
|
Từ |
Đến |
|
|
|
|
|
|
|
35) KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng
Năm |
xếp loại chuyên môn |
xếp loại thi đua |
Hình thức khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.2-Kỷ luật Đảng/hành chính
Tháng/năm |
Hình thức |
Hành vi vi phạm chính |
Cơ quan quyết định |
|
Từ |
Đến |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
36.1- Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.2- Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
37) HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH
37.1- Quá trình lương của bản thân
Tháng/năm |
Mã số |
Bậc lương |
Hệ số lương |
Tiền lương theo vị trí việc làm |
|
Từ |
Đến |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.2- Các loại phụ cấp khác
Tháng/năm |
Loại phụ cấp |
Phần trăm hưởng |
Hệ số |
Hình thức hưởng |
Giá trị (đồng) |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.3- Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm
- Tiền lương:...............................................................................................................
- Các nguồn khác:.......................................................................................................
- Nhà ở:
+ Được cấp, được thuê (loại nhà);................... , tổng diện tích sử dụng:............... m2.
Giấy chứng nhận quyền sở hữu:..............................................................................
+ Nhà tự mua, tự xây (loại nhà):................... , tổng diện tích sử dụng:................ m2.
Giấy chứng nhận quyền sở hữu:..................................................................................
- Đất ở:
+ Đất được cấp:............................ m2.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng:................................................................................
+ Đất tự mua:................................ m2.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng:................................................................................
- Đất sản xuất kinh doanh: ..........................................................................................
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
38) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (KÝ tên, ghi rõ họ tên) |
…, Ngày….tháng….năm 20…. Xác nhận của cơ quan, đơn vị quản lý cán bộ, công chức, viên chức (Ký tên, đóng dấu) |