Quyết định 823/QĐ-BGTVT 2022 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2340/QĐ-BGTVT 2021
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 823/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 823/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Thể |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ GTVT điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng công chức năm 2022
Ngày 27/6/2022, Quyết định 823/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Quyết định 2340/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Giao thông Vận tải năm 2022.
Theo đó, Bộ Giao thông Vận tải điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng công chức năm 2022 như sau: Đào tạo cao cấp lý luận chính trị 14 chỉ tiêu; Bồi dưỡng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương 15 chỉ tiêu; Bồi dưỡng thanh tra viên cao cấp 2 chỉ tiêu; Bồi dưỡng thanh tra viên chính 5 chỉ tiêu; Bồi dưỡng thanh tra viên 10 chỉ tiêu; Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp vụ và tương đương 17 chỉ tiêu; Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 2 là 12 chỉ tiêu;…
Bên cạnh đó, điều chỉnh chỉ tiêu các cơ quan, đơn vị đăng ký năm 2022 như sau: Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện 714 chỉ tiêu; Tổng Cục đường bộ Việt Nam 498 chỉ tiêu; Cục Hàng hải Việt Nam 66 chỉ tiêu; Cục Hàng không Việt Nam 159 chỉ tiêu; Cục Đường sắt Việt Nam 30 chỉ tiêu; Cục Đường thủy nội địa 63 chỉ tiêu; Cục Đăng Kiểm Việt Nam 26 chỉ tiêu;..
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 823/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 823/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 823/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Quyết định số 2340/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Giao thông vận tải năm 2022
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Xét đề nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Quyết định số 2340/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Giao thông vận tải năm 2022 (sau đây gọi là Quyết định số 2340/QĐ-BGTVT) như sau:
1. Sửa đổi Phụ biểu ban hành kèm theo Quyết định số 2340/QĐ-BGTVT tại Phụ biểu 01, Phụ biểu 02 kèm theo Quyết định này.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2, 3 mục IV của Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Giao thông vận tải năm 2022 như sau:
“1. Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải:
a) Chuẩn bị cơ sở vật chất; bố trí sắp xếp đội ngũ giảng viên đảm bảo chất lượng phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng.
b) Chủ động rà soát, bổ sung, cập nhật chương trình đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức đáp ứng yêu cầu thực tế.
c) Xây dựng Kế hoạch cụ thể để tổ chức thực hiện nhiệm vụ đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức của Bộ Giao thông vận tải phù hợp với nội dung Kế hoạch này, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; gửi Bộ Giao thông vận tải để theo dõi.
d) Giao Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải lập, phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện các nhiệm vụ do trường chủ trì thực hiện, gồm: (1) Xây dựng, trình Bộ ban hành các Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2340/QĐ-BGTVT; (2) đào tạo, bồi dưỡng công chức của các cơ quan đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ do Trường thực hiện theo Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
2. Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ:
a) Căn cứ Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Bộ Giao thông vận tải năm 2022, xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị theo yêu cầu, mục tiêu và phù hợp với đặc thù đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị, gửi về Vụ Tổ chức cán bộ để theo dõi, tổng hợp.
b) Cử cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Cán bộ quản lý GTVT theo kế hoạch. Đối với các khóa đào tạo, bồi dưỡng Trường Cán bộ quản lý GTVT không tổ chức thì cử theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
Đối với đơn vị sự nghiệp, căn cứ Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng viên chức của đơn vị và tình hình thực tế, cử viên chức thuộc thẩm quyền quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Cán bộ quản lý GTVT hoặc cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác theo quy định.
c) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức 06 tháng và cả năm của đơn vị về Vụ Tổ chức cán bộ để theo dõi, tổng hợp.
d) Thực hiện các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng phát sinh khác theo yêu cầu.
đ) Giao Tổng cục, các Cục lập, phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí đào tạo, bồi dưỡng công chức của đơn vị dự kiến cử đi học tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác (không do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải thực hiện) theo Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
e) Giao Văn phòng Bộ lập, phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí đào tạo, bồi dưỡng công chức của khối Cơ quan Bộ dự kiến cử đi học tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác (không do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải thực hiện) theo Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Vụ Tài chính:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổng hợp, tham mưu phân bổ nguồn kinh phí trên theo quy định pháp luật.
b) Thực hiện các nhiệm vụ tại điểm a, b, c, d tại khoản 2 mục này.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Các Thứ trưởng; - Bộ Nội vụ; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, TCCB (Lý). | BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể |
Phụ biểu 01
Điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng công chức Bộ Giao thông vận tải năm 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 823/QĐ-BGTVT ngày 27/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Nội dung | Chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | Đào tạo cao cấp lý luận chính trị | 14 | Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác |
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương | 15 | |
3 | Bồi dưỡng thanh tra viên cao cấp | 2 | |
4 | Bồi dưỡng thanh tra viên chính | 5 | |
5 | Bồi dưỡng thanh tra viên | 10 | |
6 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp vụ và tương đương | 17 | |
7 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 2 | 12 | |
8 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 3 | 32 | |
9 | Bồi dưỡng khác | 133 | |
10 | Đào tạo trung cấp lý luận chính trị | 70 | Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện |
11 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | 71 | |
12 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên và tương đương | 21 | |
13 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương | 74 | |
14 | Bồi dưỡng cải cách hành chính; kết nạp đảng, đảng viên mới, văn hóa công vụ, đạo đức công vụ; quốc phòng an ninh đối tượng 4, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, bồi dưỡng khác | 478 | |
| Tổng số: | 954 | Diễn giải cụ thể tại Phụ biểu 02 |
Phụ biểu 02
Điều chỉnh chỉ tiêu các cơ quan, đơn vị đăng ký năm 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 823/QĐ-BGTVT ngày 27/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Nội dung | Chỉ tiêu | Ghi chú |
A | Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện | 714 |
|
1 | Đào tạo trung cấp lý luận chính trị | 70 |
|
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | 71 |
|
3 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên và tương đương | 21 |
|
4 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương | 74 |
|
5 | Bồi dưỡng cải cách hành chính; kết nạp đảng, đảng viên mới, văn hóa, đạo đức công vụ; quốc phòng an ninh đối tượng 4, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, bồi dưỡng khác | 478 |
|
B | Tổng Cục, các cục |
|
|
I | Tổng Cục đường bộ Việt Nam | 498 |
|
1 | Đào tạo trung cấp lý luận chính trị | 33 | Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện |
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | 23 | |
3 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương | 36 | |
4 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 4 | 73 | |
5 | Bồi dưỡng cho đối tượng kết nạp đảng | 9 | |
6 | Bồi dưỡng đảng viên mới | 8 | |
7 | Bồi dưỡng văn hóa công vụ, kỹ năng soạn thảo, công nghệ thông tin... | 247 | |
8 | Đào tạo cao cấp lý luận chính trị | 7 | Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác |
9 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp vụ và tương đương | 2 | |
10 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 2 | 2 | |
11 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 3 | 13 | |
12 | Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên, thanh tra viên chính, nghiệp vụ lập dự toán, quản lý dự án, kiến thức đấu thầu | 20 | |
13 | Bồi dưỡng khác | 25 | |
II | Cục Hàng hải Việt Nam | 66 |
|
1 | Đào tạo trung cấp lý luận chính trị | 9 | Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện |
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | 7 | |
3 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên và tương đương | 4 | |
4 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương | 3 | |
5 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 4 | 6 | |
6 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương | 3 | Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác |
7 | Bồi dưỡng thanh tra viên chính | 1 | |
8 | Bồi dưỡng thanh tra viên | 1 | |
9 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 3 | 8 | |
10 | Bồi dưỡng khác | 24 | |
III | Cục Hàng không Việt Nam | 159 |
|
1 | Đào tạo trung cấp lý luận chính trị | 10 | Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện |
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | 8 | |
3 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên và tương đương | 9 | |
4 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương | 20 | |
5 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 4 | 10 | |
6 | Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, vị trí việc làm cho công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý (văn hóa công vụ, đảng viên mới, quản lý văn bản điện tử..) | 62 | |
7 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương | 2 | Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác |
8 | Bồi dưỡng thanh tra viên chính | 3 | |
9 | Bồi dưỡng thanh tra viên | 1 | |
10 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp vụ và tương đương | 2 | |
11 | Bồi dưỡng khác | 32 | |
IV | Cục Đường sắt Việt Nam | 30 |
|
1 | Đào tạo trung cấp lý luận chính trị | 3 | Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện |
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | 5 | |
3 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương | 7 | |
4 | Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, vị trí việc làm cho công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý (Đối tượng 4, văn hóa công vụ, kỹ năng soạn thảo, công nghệ thông tin....) | 11 | |
5 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp vụ và tương đương | 2 |
|
6 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 2 | 1 | |
7 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 3 | 1 | |
V | Cục Đường thủy nội địa | 63 |
|
1 | Đào tạo trung cấp lý luận chính trị | 5 | Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện |
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | 5 | |
3 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên và tương đương | 5 | |
4 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương | 6 | |
5 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 4 | 6 | |
6 | Bồi dưỡng cho đối tượng kết nạp đảng | 7 | |
7 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương | 2 | Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác |
8 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp vụ và tương đương | 2 | |
9 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 2 | 2 | |
10 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 3 | 4 | |
11 | Bồi dưỡng thanh tra viên | 8 | |
12 | Bồi dưỡng khác | 11 | |
VI | Cục Đăng Kiểm Việt Nam | 26 |
|
1 | Đào tạo trung cấp lý luận chính trị | 2 | Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện |
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | 15 | |
3 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương | 2 | |
4 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 2 | 1 | Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác |
5 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 3 | 6 | |
VII | Cục Quản lý Xây dựng và chất lượng công trình giao thông | 1 |
|
1 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương | 1 | Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác |
VII | Cục Y tế | 4 |
|
1 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | 1 | Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện |
2 | Đào tạo cao cấp lý luận chính trị | 2 | Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác |
3 | Bồi dưỡng khác | 1 | |
C | Cơ quan Bộ GTVT | 107 |
|
1 | Đào tạo trung cấp lý luận chính trị | 8 | Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện |
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | 6 | |
3 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên và tương đương | 3 | |
4 | Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, vị trí việc làm cho công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý (văn hóa công vụ, kỹ năng soạn thảo, công nghệ thông tin, đảng viên mới....) | 39 | |
5 | Đào tạo cao cấp lý luận chính trị | 5 | Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng khác |
6 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương | 7 | |
7 | Bồi dưỡng thanh tra viên cao cấp | 2 | |
8 | Bồi dưỡng thanh tra viên chính | 2 | |
9 | Bồi dưỡng quốc phòng an ninh đối tượng 2 | 6 | |
10 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp vụ và tương đương | 9 | |
11 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm khác | 20 | |
D | Văn phòng thường trực Ủy ban An toàn giao thông quốc gia | 1 |
|
1 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | 1 | Đào tạo, bồi dưỡng do Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải chủ trì, tổ chức thực hiện |