Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT 2025 sửa đổi, bổ sung Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT

Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định 4970/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2021 (lần 1)
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1165/QĐ-BGDĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Phúc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/04/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Sửa đổi, bổ sung mã định danh điện tử các cơ quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ngày 26/04/2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định số 1165/QĐ-BGDĐT về việc sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, nhằm phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Quyết định này điều chỉnh danh mục mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhằm phục vụ việc kết nối và chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành và địa phương.

Sửa đổi và bổ sung mã định danh

Quyết định đã thực hiện việc đóng mã, cấp mới và đổi tên mã định danh cho nhiều đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ví dụ, các mã định danh của Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ Giáo dục Trung học, và nhiều đơn vị khác đã bị đóng mã. Đồng thời, một số mã định danh mới đã được cấp cho các đơn vị như Trung tâm Truyền thông và Sự kiện, Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục, và nhiều đơn vị khác.

Thay đổi tên và trạng thái mã định danh

Nhiều đơn vị đã được đổi tên mã định danh để phù hợp với chức năng và nhiệm vụ mới.

Ví dụ, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã được đổi tên mã định danh từ "Trường Đại học Bách khoa Hà Nội" thành "Đại học Bách khoa Hà Nội". Tương tự, nhiều phòng ban và trung tâm khác cũng đã được đổi tên mã định danh để phản ánh chính xác hơn chức năng của mình.

Cấp mới mã định danh cho các đơn vị mới

Quyết định cũng cấp mới mã định danh cho nhiều đơn vị mới thành lập hoặc chuyển đổi chức năng, như Ban Quản lý Đề án Ngoại ngữ Quốc gia, Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định, và nhiều trường cao đẳng, trung cấp nghề khác.

Phụ lục kèm theo

Phụ lục của quyết định liệt kê chi tiết các mã định danh điện tử đã được sửa đổi, bổ sung, bao gồm tên đơn vị, mã định danh mới, trạng thái của mã (đóng, cấp mới, đổi tên). 

Xem chi tiết Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT tại đây

tải Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

___________

Số: 1165/QĐ-BGDĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2025

 

                                                                     

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc
và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với
các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 4970/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2021 (lần 1)

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Quyết định số 4970/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Công văn số 1018/BTTTT-THH ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 ngày 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 4970/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2021 (lần 1) (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin thực hiện vai trò, trách nhiệm của Cục Công nghệ thông tin (trước đây) trong Quyết định số 4970/QĐ-BGDĐT.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);

- Bộ Khoa học và Công nghệ;

- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;

- Lưu: VT, Cục KHCNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Văn Phúc

 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

__________

 

 

Phụ lục
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số 1165/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

_______________

 

STT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cấp 4

Mã định danh điện tử

Trạng thái

I. Các đơn vị giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý nhà nước

2

Vụ Giáo dục Tiểu học

 

 

G03.02

Đóng mã

3

Vụ Giáo dục Trung học

 

 

G03.03

Đóng mã

5

Vụ Giáo dục dân tộc

 

 

G03.05

Đóng mã

6

Vụ Giáo dục thường xuyên

 

 

G03.06

Đóng mã

8

Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên

 

 

G03.08

Đóng mã

9

Vụ Giáo dục Thể chất

 

 

G03.09

Đóng mã

12

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

 

G03.12

Đóng mã

14

Vụ Thi đua - Khen thưởng

 

 

G03.14

Đóng mã

15

Văn phòng

 

 

G03.15

 

15.1

 

Trung tâm Hội nghị giáo dục

 

G03.15.02

Đóng mã

15.2

 

Xưởng in

 

G03.15.03

Đóng mã

15.3

 

Trung tâm Truyền thông giáo dục

 

G03.15.04

Đóng mã

15.4

 

Trung tâm Truyền thông và

Sự kiện

 

G03.15.11

Cấp mới

16

Thanh tra

 

 

G03.16

 

 

 

Phòng Thanh tra các Bộ, Ngành (Phòng nghiệp vụ V)

 

G03.16.04

Đóng mã

17

Cục Quản lý chất lượng

 

 

G03.17

 

17.1

 

Trung tâm Đánh giá chất lượng giáo dục

 

G03.17.01

Đóng mã

17.2

 

Trung tâm Khảo thí Quốc

Gia

 

G03.17.02

Đóng mã

17.3

 

Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục

 

G03.17.08

Cấp mới

18

Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục

 

 

G03.18

 

18.1

 

Trung tâm bồi dưỡng nghề nghiệp nhà giáo, cán bộ quản 1ý giáo dục

 

G03.18.01

Đóng mã

19

Cục Công nghệ thông tin

 

 

G03.19

Đóng mã

20

Cục Hợp tác quốc tế

 

 

G03.20

 

20.1

 

Trung tâm Hỗ trợ đào tạo

Quốc tế

 

G03.20.01

Đóng mã

20.2

 

Trung tâm Tư vấn Giáo dục

Quốc tế

 

G03.20.02

Đóng mã

20.3

 

Trung tâm Phát triển giáo dục quốc tế

 

G03.20.08

Cấp mới

21

Cục Cơ sở vật chất

 

 

G03.21

Đóng mã

22

Vụ Giáo dục phổ thông

 

 

G03.22

Cấp mới

23

Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

 

 

G03.23

Cấp mới

23.1

 

Viện Khoa học giáo dục nghề nghiệp

 

G03.23.01

Cấp mới

24

Vụ Học sinh, sinh viên

 

 

G03.24

Cấp mới

25

Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin

 

 

G03.25

Cấp mới

25.1

 

Trung tâm phát triển và ứng dụng công nghệ trong giáo dục

 

G03.25.01

Cấp mới

26

Đảng ủy Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

 

G03.26

Cấp mới

II. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc phục vụ chức năng quản lý nhà nước của Bộ

27

Đại học Bách khoa Hà Nội

 

 

G03.40

Đổi tên

(Tên cũ: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)

27.7

 

Viện CN Sinh học và CN Thực phẩm

 

G03.40.07

Đóng mã

27.8

 

Viện Dệt may-Da giầy và

Thời trang

 

G03.40.08

Đóng mã

27.9

 

Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường

 

G03.40.09

Đóng mã

27.10

 

Viện Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

 

G03.40.10

Đóng mã

27.11

 

Trường Kinh tế

 

G03.40.11

Đổi tên

(Tên cũ: Viện Kinh tế và Quản lý)

27.12

 

Viện Kỹ thuật Hoá học

 

G03.40.12

Đóng mã

27.13

 

Khoa Ngoại ngữ

 

G03.40.13

Đổi tên

(Tên cũ: Viện Ngoại ngữ)

27.14

 

Khoa Khoa học và Công nghệ Giáo dục

 

G03.40.14

Đổi tên

(Tên cũ: Viện Sư phạm kỹ thuật)

27.15

 

Khoa Toán - Tin

 

G03.40.15

Đổi tên

(Tên cũ: Viện Toán ứng dụng và Tin học)

27.16

 

Khoa Vật lý kỹ thuật

 

G03.40.16

Đổi tên

(Tên cũ: Viện Vật lý kỹ thuật)

27.17

 

Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS)

 

G03.40.17

Đóng mã

27.18

 

Viện Khoa học Công nghệ quốc tế Việt Nam Nhật Bản

 

G03.40.18

Đóng mã

27.19

 

Viện Công nghệ Điều khiển và Tự động hóa

 

G03.40.19

Đổi tên

(Tên cũ: Viện Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa)

27.21

 

Viện Nghiên cứu và Phát triển ứng dụng các hợp chất thiên nhiên

 

G03.40.21

Đóng mã

(Sáp nhập vào Trường Hóa và Khoa học sự sống)

27.22

 

Viện Công nghệ Năng lượng

 

G03.40.22

Đổi tên

(Tên cũ: Viện KH&CN Nhiệt- Lạnh)

27.23

 

Viện Nghiên cứu phát triển Điện-Điện tử

 

G03.40.23

Đóng mã

27.24

 

Viện Khoa học và công nghệ sức khỏe

 

G03.40.24

Đổi tên

(Tên cũ: Trung tâm Điện tử Y sinh)

27.25

 

Phòng TN trọng điểm vật liệu Polyme Compozit

 

G03.40.25

Đóng mã

27.26

 

Ban Quản lý dự án SAHEP

 

G03.40.26

Đóng mã

27.27

 

Phòng An ninh

 

G03.40.27

Đóng mã

27.28

 

Ban Cơ sở vật chất

 

G03.40.28

Đổi tên

(Tên cũ: Phòng Cơ sở vật chất)

27.29

 

Ban Công tác sinh viên

 

G03.40.29

Đổi tên

(Tên cũ: Phòng Công tác sinh viên)

27.30

 

Ban Đào tạo

 

G03.40.30

Đổi tên (Tên cũ: Phòng Đào tạo)

27.31

 

Văn phòng Đại học

 

G03.40.31

Đổi tên

(Tên cũ: Phòng Hành chính tổng hợp)

27.32

 

Ban Hợp tác đối ngoại

 

G03.40.32

Đổi tên (Tên cũ: Phòng Hợp tác đối ngoại)

27.33

 

Ban Xúc tiến đầu tư và Phát triển hạ tầng

 

G03.40.33

Đổi tên

(Tên cũ: Phòng Phát triển dự án đầu tư)

27.34

 

Ban Quản lý chất lượng

 

G03.40.34

Đổi tên

(Tên cũ: Phòng Quản lý chất lượng)

27.35

 

Ban Khoa học - Công nghệ

 

G03.40.35

Đổi tên

(Tên cũ: Phòng Quản lý nghiên cứu)

27.36

 

Ban Tài chính - Kế hoạch

 

G03.40.36

Đổi tên

(Tên cũ: Phòng Tài chính-Kế

toán)

27.37

 

Ban Thanh tra, Pháp chế và

Kiểm toán nội bộ

 

G03.40.37

Đổi tên

(Tên cũ: Phòng Thanh tra-Pháp chế)

27.38

 

Ban Tổ chức - Nhân sự

 

G03.40.38

Đổi tên

(Tên cũ: Phòng Tổ chức cán bộ)

27.39

 

Phòng Truyền thông và Quản trị thương hiệu

 

G03.40.39

Đóng mã

27.40

 

Ban Tuyển sinh - Hướng nghiệp

 

G03.40.40

Đổi tên (Tên cũ: Phòng Tuyển sinh)

27.41

 

Trung tâm Chuyển đổi số

 

G03.40.41

Đổi tên

(Tên cũ: Trung tâm Mạng thông tin)

27.42

 

Thư viện Tạ Quang Bửu

 

G03.40.42

Đóng mã

27.43

 

Trung tâm Khảo thí ngoại ngữ và Trao đổi văn hóa

 

G03.40.43

Đổi tên

(Tên cũ: Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật)

27.44

 

Trung tâm Phục vụ Bách khoa

 

G03.40.44

Đóng mã

27.45

 

Trung tâm Quản lý Ký túc xá

 

G03.40.45

Đóng mã

27.47

 

Trung tâm Đào tạo liên tục

 

G03.40.47

Đổi tên

(Tên cũ: Viện Đào tạo liên tục)

27.49

 

Viện Công nghệ và Kinh tế số

 

G03.40.49

Đổi tên

(Tên cũ: Trung tâm Công nghệ dữ liệu tính toán)

27.51

 

Viện MICA

 

G03.40.51

Đóng mã

27.52

 

Viện AIST

 

G03.40.52

Đóng mã

27.53

 

Trường Hóa và Khoa học sự sống

 

G03.40.53

Cấp mới

27.55

 

Trung tâm Sáng tạo và Khởi nghiệp sinh viên

 

G03.40.55

Cấp mới

27.56

 

Trung tâm Truyền thông và tri thức số

 

G03.40.56

Cấp mới

27.57

 

Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ Bách khoa

 

G03.40.57

Cấp mới

27.58

 

Viện Nghiên cứu và ứng dụng trí tuệ nhân tạo

 

G03.40.58

Cấp mới

37

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

 

 

G03.50

 

37.9

 

Bộ môn Lý luận chính trị

 

G03.50.09

Thay đổi thông tin

37.20

 

Hội đồng trường

 

G03.50.20

Cấp mới

37.21

 

Ban Giám hiệu

 

G03.50.21

Cấp mới

47

Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh

 

 

G03.60

 

47.2

 

Phòng Đào tạo - Khảo thí

 

G03.60.02

Đổi tên

(Tên cũ: Phòng Đào tạo)

47.3

 

Phòng Đào tạo Sau Đại học và Khoa học công nghệ

 

G03.60.03

Đóng mã

47.4

 

Phòng Công tác Sinh viên - Phục vụ cộng đồng

 

G03.60.04

Đổi tên

(Tên cũ: Phòng Công tác Sinh viên)

47.5

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

G03.60.05

Đổi tên (Tên cũ: Phòng Tài vụ)

47.6

 

Phòng Thanh tra - Đảm bảo chất lượng

 

G03.60.06

Đổi tên

(Tên cũ: Ban Thanh tra và Kiểm định chất lượng)

47.8

 

Khoa Bóng - Thể thao giải trí

 

G03.60.08

Đổi tên

(Tên cũ: Khoa Bóng)

47.9

 

Khoa Điền kình - Bơi lặn

 

G03.60.09

Đổi tên

(Tên cũ: Khoa Điền kình)

47.10

 

Khoa Thể dục - Võ thuật

 

G03.60.10

Đổi tên (Tên cũ: Khoa Thể dục)

47.11

 

Khoa Đại cương - Y sinh

 

G03.60.11

Đổi tên

(Tên cũ: Khoa Khoa học cơ bản)

47.13

 

Hội đồng trường

 

G03.60.13

Cấp mới

47.14

 

Ban Giám hiệu

 

G03.60.14

Cấp mới

47.15

 

Phòng Khoa học công nghệ - Hợp tác quốc tế

 

G03.60.15

Cấp mới

47.16

 

Khoa Đào tạo sau đại học - Đào tạo Quốc tế

 

G03.60.16

Cấp mới

47.17

 

Trung tâm Dịch vụ, Truyền thông và Tổ chức sự kiện

 

G03.60.17

Cấp mới

47.18

 

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

 

G03.60.18

Cấp mới

52

Trường Đại học Cần Thơ

 

 

G03.65

 

52.32

 

Ban Quản lý Dự án ODA ĐHCT

 

G03.65.32

Cấp mới

52.33

 

Nhà Xuất bản Đai học Cần

Thơ

 

G03.65.33

Cấp mới

52.34

 

Phòng Công tác Chính trị

 

G03.65.34

Cấp mới

52.35

 

Phòng Công tác Sinh viên

 

G03.65.35

Cấp mới

52.36

 

Phòng Đào tạo

 

G03.65.36

Cấp mới

52.37

 

Phòng Hợp tác Quốc tế

 

G03.65.37

Cấp mới

52.38

 

Phòng Quản lý Khoa học

 

G03.65.38

Cấp mới

52.39

 

Phòng Quản trị - Thiết bị

 

G03.65.39

Cấp mới

52.40

 

Phòng Tài chính

 

G03.65.40

Cấp mới

52.41

 

Phòng Tổ chức - Cán bộ

 

G03.65.41

Cấp mới

52.42

 

Phòng Thanh tra - Pháp chế

 

G03.65.42

Cấp mới

52.43

 

Tạp chí Khoa học Trường Đai học Cần Thơ

 

G03.65.43

Cấp mới

52.44

 

Trung tâm Liên kết Đào tạo

 

G03.65.44

Cấp mới

52.45

 

Trung tâm Ngoại ngữ

 

G03.65.45

Cấp mới

52.46

 

Trung tâm Quản lý Chất lượng

 

G03.65.46

Cấp mới

52.47

 

Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng

 

G03.65.47

Cấp mới

52.48

 

Trung tâm Tư vấn, Hỗ trợ và Khởi nghiệp Sinh viên

 

G03.65.48

Cấp mới

52.49

 

Văn phòng Đảng và các Đoàn thể

 

G03.65.49

Cấp mới

52.50

 

Văn phòng Trường

 

G03.65.50

Cấp mới

60

Đại học Huế

 

 

G03.73

 

60.12.15

 

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế

 

G03.73.12.15

Đóng mã

60.12.15

 

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế

 

G03.73.12

Cấp mới

61

Đại học Đà Nẵng

 

 

G03.74

 

61.1

 

Văn phòng Đại học Đà Nẵng

 

G03.74.01

 

61.1.1

 

 

Ban Tổ chức cán bộ

G03.74.01.01

Đóng mã

61.1.2

 

 

Ban Đào tạo

G03.74.01.02

Đóng mã

61.1.3

 

 

Ban Kế hoạch - Tài chính

G03.74.01.03

Đóng mã

61.1.4

 

 

Ban Khoa học công nghệ và

Môi trường

G03.74.01.04

Đóng mã

61.1.5

 

 

Ban Đảm bảo chất lượng giáo dục

G03.74.01.05

Đóng mã

61.1.6

 

 

Ban Công tác học sinh, sinh viên

G03.74.01.06

Đóng mã

61.1.7

 

 

Ban Quản lý cơ sở vật chất và đầu tư

G03.74.01.07

Đóng mã

61.1.8

 

 

Ban Hợp tác Quốc tế

G03.74.01.08

Đóng mã

61.1.9

 

 

Ban Thanh tra và Pháp chế

G03.74.01.09

Đóng mã

61.1.10

 

 

Khoa Y Dược

G03.74.01.10

Đóng mã

61.1.11

 

 

Khoa Giáo dục Thể chất

G03.74.01.11

Đóng mã

61.1.12

 

 

Khoa Đào tạo Quốc tế

G03.74.01.12

Đóng mã

61.13.1

 

Trung tâm Đào tạo Thường xuyên - ĐHĐN

 

G03.74.13.01

Đóng mã

61.13.1

 

Trung tâm Đào tạo Thường xuyên - ĐHĐN

 

G03.74.13

Cấp mới

61.22

 

Hội đồng ĐHĐN

 

G03.74.22

Cấp mới

61.23

 

Ban Giám đốc ĐHĐN

 

G03.74.23

Cấp mới

61.24

 

Ban Tổ chức cán bộ

 

G03.74.24

Cấp mới

61.25

 

Ban Đào tạo

 

G03.74.25

Cấp mới

61.26

 

Ban Kế hoạch - Tài chính

 

G03.74.26

Cấp mới

61.27

 

Ban Khoa học công nghệ và

Môi trường

 

G03.74.27

Cấp mới

61.28

 

Ban Đảm bảo chất lượng giáo dục

 

G03.74.28

Cấp mới

61.29

 

Ban Công tác học sinh, sinh viên

 

G03.74.29

Cấp mới

61.30

 

Ban Quản lý cơ sở vật chất và đầu tư

 

G03.74.30

Cấp mới

61.31

 

Ban Hợp tác Quốc tế

 

G03.74.31

Cấp mới

61.32

 

Ban Thanh tra và Pháp chế

 

G03.74.32

Cấp mới

61.33

 

Ban Quản lý dự án ODA

 

G03.74.33

Cấp mới

61.34

 

Khoa Y Dược

 

G03.74.34

Cấp mới

61.35

 

Khoa Giáo dục Thể chất

 

G03.74.35

Cấp mới

61.36

 

Khoa Giáo dục Quốc phòng và An ninh

 

G03.74.36

Cấp mới

62

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

 

 

G03.75

Đóng mã

(Chuyển về Ủy ban Dân tộc, nay thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo)

63

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn

 

 

G03.76

Đóng mã

(Chuyển về Ủy ban Dân tộc, nay thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo)

64

Trường Dự bị đại học dân tộc Nha Trang

 

 

G03.77

Đóng mã

(Chuyển về Ủy ban Dân tộc, nay thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo)

65

Trường Dự bị đại học TP.Hồ Chí Minh

 

 

G03.78

Đóng mã

(Chuyển về Ủy ban Dân tộc, nay thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo)

69

Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc

 

 

G03.82

Đóng mã

(Chuyển về Ủy ban Dân tộc, nay thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo)

78

Ban Quản lý Đề án Ngoại ngữ Quốc gia

 

 

G03.91

Cấp mới

79

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

 

 

G03.92

Cấp mới

80

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh

 

 

G03.93

Cấp mới

81

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

 

 

G03.94

Cấp mới

82

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

 

 

G03.95

Cấp mới

83

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất

 

 

G03.96

Cấp mới

84

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

 

 

G03.97

Cấp mới

85

Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

 

 

G03.98

Cấp mới

86

Trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh

 

 

G03.99

Cấp mới

87

Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định

 

 

G03.100

Cấp mới

88

Trường Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị

 

 

G03.101

Cấp mới

89

Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1

 

 

G03.102

Cấp mới

90

Trường Cao đẳng Công nghệ quốc tế

Lilama II

 

 

G03.103

Cấp mới

91

Trường Cao đẳng Cơ giới xây dựng

 

 

G03.104

Cấp mới

92

Trường Cao đẳng Xây dựng và Công nghệ - xã hội

 

 

G03.105

Cấp mới

93

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Nghiệp vụ Hà Nội

 

 

G03.106

Cấp mới

94

Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng

 

 

G03.107

Cấp mới

95

Công ty TNHH MTV Thiết bị giáo dục nghề nghiệp

 

 

G03.108

Cấp mới

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi