Quyết định 3760/QĐ-BYT 2017 đào tạo, bồi dưỡng cho Giám đốc Trung tâm kiểm soát bệnh tật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3760/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3760/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3760/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số: 3760/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng; - Các đồng chí Thứ trưởng (để biết); - Các đơn vị YTDP trực thuộc Bộ: - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Lưu: VT, TCCB. | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Tiến |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-BYT ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
+ Lý thuyết và thảo luận chuyên đề (tại lớp): | 160 tiết |
+ Đi thực tế trong hệ thống y tế: | 80 tiết |
+ Thực hành tại đơn vị công tác: | 240 tiết |
| Tổng số: 480 tiết |
TT | Nội dung | Lý thuyết (số tiết) | Thảo luận (số tiết) | Thực tế (số tiết) | Thực hành (số tiết) |
I | PHẦN I: Giai đoạn 1: học lý thuyết và thảo luận trên lớp (02 tuần); đi thực tế (01 tuần); thực hành tại đơn vị (02 tuần) | 40 | 40 | 40 | 80 |
1 | Nội dung 1: Năng lực lãnh đạo và quản lý cơ bản | 20 | 20 | | |
| 1. Khái niệm, nguyên lý, kỹ năng lãnh đạo và quản lý | | | | |
- Quản lý và lãnh đạo: phân biệt giữa vai trò của người quản lý và người lãnh đạo trong tổ chức, phong cách lãnh đạo, quản lý - Các nhóm kỹ năng lãnh đạo, quản lý chính | 4 | | | | |
- Thực hành tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật nơi công tác | | | | Ö | |
2. Dự báo và định hướng chiến lược phát triển của đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | | | |
- Lợi ích của xây dựng kế hoạch chiến lược - Quy trình lập kế hoạch chiến lược và chia sẻ về xây dựng quy hoạch phát triển cho đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật Khái niệm, nguyên lý quản lý chất lượng | 4 | 4 | | | |
- Thực tế về xây dựng chiến lược phát triển tại một đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật: kế hoạch, thực hiện, giải pháp, thành tựu và thách thức | | | Ö | | |
- Thực hành tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật nơi công tác | | | | Ö | |
3. Quản lý các hoạt động chuyên môn và dịch vụ | 8 | 8 | | | |
- Lập kế hoạch: | | | | | |
+ Các nguyên tắc lập kế hoạch đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | 2 | 2 | | | |
+ Các loại kế hoạch đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | 2 | 2 | | | |
+ Các công cụ và kỹ thuật lập kế hoạch đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | 2 | 2 | | | |
- Giám sát: | | | | | |
+ Phân biệt các khái niệm giám sát, kiểm tra, theo dõi và đánh giá | 2 | 2 | | | |
+ Nguyên tắc giám sát + Công cụ và phương pháp giám sát - Kiểm tra: + Nguyên tắc kiểm tra + Công cụ và phương pháp kiểm tra + Xử lý sau kiểm tra - Theo dõi, đánh giá + Nguyên tắc theo dõi và đánh giá + Chỉ số theo dõi và đánh giá + Phương pháp theo dõi và đánh giá | | | | | |
- Thực tế về lập kế hoạch, giám sát, kiểm tra, theo dõi đánh giá hoạt động thường xuyên tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | Ö | | |
4. Quản trị bản thân trong lãnh đạo quản lý | 4 | 8 | | | |
- Khái niệm và nguyên tắc liên quan đến quản trị bản thân, bao gồm ra quyết định, giao tiếp, đàm phán, làm việc nhóm/với các bên liên quan, tổ chức điều hành/tham gia cuộc họp, quản trị áp lực công việc, và quản lý thời gian - Các kỹ năng giao tiếp, đàm phán, làm việc nhóm, điều hành và tham gia cuộc họp - Các kỹ năng ứng phó với áp lực công việc, quản lý thời gian | 4 | 8 | | | |
- Thực hành tại đơn vị công tác | | | | Ö | |
2 | Nội dung 2: Quản lý các nguồn lực | 20 | 20 | 0 | 0 |
| 1.Quản lý nguồn nhân lực đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | | |
- Cập nhật các chính sách về quản lý nhân lực | | | | | |
- Giới thiệu về các nội dung quản lý nhân lực - Tuyển dụng nhân lực và phân công công việc - Động viên, khuyến khích nhân viên - Đánh giá thực hiện công việc và sử dụng kết quả đánh giá cho việc chi trả | 8 | 12 | | | |
- Thực tế về quản lý nhân lực tại một đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | Ö | | |
- Thực hành tại đơn vị công tác | | | | Ö | |
2. Quản lý thông tin đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | | | |
- Cập nhật các chính sách về quản lý công nghệ thông tin đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật - Giới thiệu các xu hướng và mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế dự phòng trong và ngoài nước. - Các giải pháp để nâng cao hiệu quả ứng dụng thông tin y tế tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | 4 | 8 | | | |
- Thực tế về quản lý công nghệ thông tin tại một đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | Ö | | |
- Thực hành tại đơn vị công tác | | | | Ö | |
3. | Trình bày và thảo luận kế hoạch đi thực tế 1 tuần (lần 1) và thực hành tại đơn vị 2 tuần (lần 1) | 8 | | | |
II | Thực tế tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật: 1 tuần | | | 40 | |
| Dự kiến kết quả: Học viên học hỏi kinh nghiệm triển khai các hoạt động sau tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật thực tập - Dự báo, định hướng và xây dựng quy hoạch phát triển cho đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật - Quản lý các hoạt động chuyên môn và dịch vụ: Lập kế hoạch, theo dõi, giám sát và đánh giá hoạt động đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật trong các hoạt động chuyên môn như: vệ sinh an toàn thực phẩm, hợp tác quốc tế, kiểm dịch quốc tế, phối hợp liên ngành trong phòng chống dịch bệnh... - Quản lý nhân lực - Quản lý thông tin đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật Học viên sẽ trao đổi, chia sẻ kết quả đi thực tế vào cuối đợt. | | | | |
III | Thực hành tại cơ quan công tác lần 1: 2 tuần | | | | 80 |
| Dự kiến kết quả: Học viên triển khai ứng dụng ít nhất một trong các nội dung, phương pháp, kỹ thuật, công cụ... học được từ giai đoạn 1 tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật của mình. Học viên cần viết một bản thu hoạch về quá trình ứng dụng đó, những thuận lợi, những khó khăn trong quá trình ứng dụng và đính kèm sản phẩm đầu ra, cụ thể như sau: - Dự báo định hướng và xây dựng quy hoạch phát triển cho đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật: Bản quy hoạch phát triển cho đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật trong 5 năm tới - Lập kế hoạch, theo dõi, giám sát và đánh giá hoạt động đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật - Quản lý nhân lực đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật: + Kế hoạch tuyển dụng nhân lực + Bảng phân công công việc tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật + Mô tả phương pháp động viên, khuyến khích nhân viên mà học viên ứng dụng tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật và kết quả đạt được + Mô tả về phương pháp đánh giá thực hiện công việc mà học viên ứng dụng tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật và việc sử dụng kết quả đánh giá đó cho việc chi trả - Quản lý hệ thống thông tin đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật + Mô tả một giải pháp cụ thể mà đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật đã ứng dụng để nâng cao hiệu quả sử dụng hệ thống thông tin tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật + Mô tả về quá trình ứng dụng công nghệ thông tin vào các hoạt động quản lý tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật Lưu ý: Học viên không bị hạn chế việc viết thu hoạch cho 1 chủ đề | | | | |
IV | PHẦN II: Giai đoạn 2: Học lý thuyết và thảo luận trên lớp (01 tuần); đi thực tế (01 tuần) | 12 | 28 | 40 | 0 |
| Báo cáo Thực hành 1 | 0 | 8 | 0 | 0 |
1 | Nội dung 3: Quản lý các nguồn lực (tiếp) | 12 | 20 | | |
| 1. Quản lý tài chính và kinh tế y tế | | | | |
- Cập nhật các chính sách về quản lý tài chính đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | 8 | 12 | | | |
- Giới thiệu về các nội dung quản lý tài chính đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật - Bảo hiểm y tế - Đánh giá hiệu quả tài chính, đánh giá kinh tế y tế giải pháp y tế dự phòng - Các phương pháp quản lý kinh tế đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | | | |
- Thực tế về quản lý tài chính và kinh tế y tế tại một đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | Ö | | |
- Thực hành tại đơn vị nơi công tác | | | | Ö | |
2. Quản lý cơ sở hạ tầng đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | | | |
- Cập nhật các chính sách về quản lý cơ sở hạ tầng đơn vị Y tế dự phòng/ Kiểm soát bệnh tật | 2 | 2 | | | |
- Nguyên tắc quản lý cơ sở hạ tầng đơn vị Y tế dự phòng/ Kiểm soát bệnh tật - Quy trình quản lý cơ sở hạ tầng đơn vị Y tế dự phòng/ Kiểm soát bệnh tật | | | | | |
- Thực tế về quản lý cơ sở hạ tầng tại một đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | Ö | | |
- Thực hành tại đơn vị nơi công tác | | | | Ö | |
| 3. Quản lý trang thiết bị Y tế trong đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | | |
- Cập nhật các chính sách về quản lý trang thiết bị y tế tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | 2 | 4 | | | |
- Nguyên tắc quản lý trang thiết bị y tế tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật - Quy trình quản lý trang thiết bị y tế trong đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | | | |
| - Thực tế về quản lý trang thiết bị y tế tại một đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | Ö | |
| - Thực hành tại đơn vị nơi công tác | | | | Ö |
2 | Trình bày kế hoạch đi thực tế 1 tuần (lần 2) | | 2 | | |
V | Thực tế tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật: 1 tuần | | | 40 | |
| Dự kiến kết quả: Học viên ghép thành một cặp, với mỗi cặp học viên sẽ đi thực tế đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật lẫn của nhau. Qua đợt đi thực tế, mỗi học viên phải viết một bản thu hoạch gồm: - Mô tả thông tin chung và các kết quả hoạt động của đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật đi thực tế - Mô tả các tình huống gặp phải trong quá trình đi thực tế - Mô tả 02 tình huống đã xử lý/giải quyết ở đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật đi thực tế: + Mô tả thực trạng tình huống xảy ra + Các bước và giải pháp học viên đã thực hiện để xử lý tình huống trên + Kết quả hoặc dự kiến kết quả xử lý tình huống - Mô tả những khó khăn, thuận lợi học viên đã gặp phải trong quá trình xử lý tình huống - Các bài học kinh nghiệm học viên rút ra và có thể áp dụng được ở đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật nơi đang công tác | | | | |
VI | GIAI ĐOẠN 3: Thực hành tại đơn vị (4 tuần) | | | | 160 |
| Dự kiến kết quả: Học viên triển khai ứng dụng ít nhất một trong các nội dung, phương pháp, kỹ thuật, công cụ... học được từ giai đoạn 3 tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật của mình. Học viên cần viết một bản thu hoạch về quá trình ứng dụng đó, những thuận lợi, những khó khăn trong quá trình ứng dụng và đính kèm sản phẩm đầu ra, cụ thể như sau: - Quản lý tài chính và kinh tế đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật: + Mô tả lại một hoạt động huy động nguồn lực tài chính cụ thể mà đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật đã thực hiện + Mô tả phương pháp quản lý kinh tế đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật mà đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật đang áp dụng - Quản lý cơ sở hạ tầng và trang thiết bị + Mô tả phương pháp quản lý cơ sở hạ tầng và trang thiết bị mà đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật đang áp dụng - Quản lý chất lượng đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật - Xử lý các tình huống khẩn cấp và khủng hoảng trong đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật: + Phương pháp xử lý tình huống khẩn cấp/khủng hoảng truyền thông + Xử lý tình huống khẩn cấp/ khủng hoảng truyền thông: Ý nghĩa và Kết quả của một tình huống xử lý tình huống khẩn cấp/khủng hoảng truyền thông cụ thể hoặc bản kế hoạch ứng phó với tình huống khẩn cấp/ khủng hoảng truyền thông đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | | |
VI | PHẦN IV: Giai đoạn 4 Học lý thuyết và thảo luận trên lớp (01 tuần) | 20 | 20 | 0 | 0 |
| Báo cáo thực hành và thực tế lần 2 | 4 | 4 | 0 | 0 |
1 | Nội dung 4: Quản lý hoạt động chuyên môn và dịch vụ y tế | 12 | 16 | | |
| 1. Quản lý chất lượng dịch vụ Y tế trong đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | | |
- Các mô hình quản lý chất lượng: ISO, TQM, JCI, 5S, LEAN | 4 | 8 | | | |
- Áp dụng các mô hình quản lý chất lượng trong đơn vị Y tế dự phòng/ Kiểm soát bệnh tật - Thực hiện, giám sát, đánh giá kế hoạch quản lý chất lượng theo các chuẩn y tế dự phòng tại đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | | | |
- Thực tế về quản lý chất lượng tại một đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | Ö | | |
2. Xử lý các tình huống khẩn cấp và khủng hoảng truyền thông trong đơn vị y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | | | | | |
- Những khái niệm cơ bản về quản lý tình huống khẩn cấp và giảm thiểu tác hại trong và ngoài đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật - Đáp ứng tình huống khẩn cấp trong đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật | 4 | 4 | | | |
- Xử lý khủng hoảng truyền thông trong đơn vị Y tế dự phòng/Kiểm soát bệnh tật: Quy trình xử trí khủng hoảng và kinh nghiệm xử trí khủng hoảng truyền thông trong đơn vị Y tế dự phòng/ Kiểm soát bệnh tật | 4 | 4 | | | |
- Thực tế về xử lý các tình huống khẩn cấp và khủng hoảng truyền thông | | | Ö | | |
- Thực hành tại đơn vị nơi công tác | | | | Ö | |
2 | Báo cáo thu hoạch, tổng kết | 4 | 0 | 0 | 0 |
| TỔNG | 70 | 90 | 80 | 240 |