Quyết định 23/2023/QĐ-UBND Đắk Lắk chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, dưới 3 tháng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 23/2023/QĐ-UBND

Quyết định 23/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk LắkSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:23/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:H'Yim Kđoh
Ngày ban hành:25/07/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Quyết định 23/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 23/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 23/2023/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 25 tháng 7 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT- BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT- BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;

Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 68/TTr-SLĐTBXH ngày 29/5/2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, như sau:

1. Đối tượng đào tạo:

- Đối tượng nhóm I: Người khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật.

- Đối tượng nhóm II: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, buôn đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

- Đối tượng nhóm III: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất; lao động nữ bị mất việc làm.

- Đối tượng nhóm IV: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

- Đối tượng nhóm V: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác. Ngoài ra các đối tượng nhóm I, II, III, IV, V phải thường trú tại tỉnh Đắk Lắk.

2. Về thời gian đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng cho một người học nghề trên một khóa học: (có phụ lục kèm theo)

3. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại: Thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 2 Điều 7 Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.

4. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí thực hiện gồm ngân sách Trung ương (Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, và các chương trình mục tiêu khác …); Ngân sách địa phương (ngân sách cấp huyện), kinh phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp và các nguồn hợp pháp khác.

5. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế tính từ thời điểm văn bản đó có hiệu lực thi hành.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện, hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ theo quy định; thường xuyên theo dõi, đánh giá việc thực hiện Quyết định này và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2023./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




H’Yim Kđoh

 

 

PHỤ LỤC

MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

TT

Tên nghề

MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
(đồng/người/khóa học)

Thời gian (tháng)

Đối tượng nhóm I

Đối tượng nhóm II

Đối tượng nhóm III

Đối tượng nhóm IV

Đối tượng nhóm V

1

Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

2

Hàn hơi và Inox

4

-

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

3

Sửa chữa lắp ráp máy tính

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

4

Sửa chữa máy nông nghiệp

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

5

Điện tử dân dụng

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

6

May dân dụng

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

7

Sửa chữa xe gắn máy

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

8

Xây dựng dân dụng

4

-

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

9

Điện dân dụng

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

10

Mây tre đan kỹ nghệ

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

11

Sửa chữa điện thoại di động

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

12

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

13

Công nghệ ô tô

4

-

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

14

Cắt gọt kim loại

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

15

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

4

6.000.000

4.000.000

3.000.000

2.500.000

2.000.000

16

Kỹ thuật nấu ăn

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

17

Quản trị khách sạn

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

18

Nghiệp vụ du lịch

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

19

Chăm sóc người già, người khuyết tật

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

20

Bán hàng

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

21

Bảo vệ

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

22

Quản trị doanh nghiệp nhỏ

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

23

Thủ công (làm chổi đót, tăm tre, nhang…)

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

24

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản cây lương thực

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

25

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

26

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

27

Lắp đặt điện nội thất

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

28

Ren thủ công

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

29

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

30

Nghiệp vụ nhà hàng

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

31

Nghiệp vụ lễ tân

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

32

Nghiệp vụ buồng

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

33

Kỹ thuật pha chế đồ uống

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

34

Nghiệp vụ hướng dẫn và giao tiếp du lịch

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

35

Nghiệp vụ bếp Á - Âu

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

36

Chăm sóc da

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

37

Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

38

Hàn điện

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

39

Lắp đặt điện nước

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

40

Vận hành máy thi công công trình

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

41

Trang điểm thẩm mỹ

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

42

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

43

Sửa chữa hệ thống âm thanh Cassette và Radio

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

44

Thiết kế tạo mẫu tóc

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

45

Kỹ thuật gò hàn nông thôn

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

46

Mộc dân dụng

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

47

Kinh doanh tạp hóa

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

48

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

49

Dịch vụ chăm sóc gia đình

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

50

Chế biến gỗ

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

51

Móc thủ công

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

52

Trồng và khai thác mủ Cao su

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

53

Chăm sóc trẻ em

3

-

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

54

Mộc mỹ nghệ

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

55

Đan lát thủ công

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

56

Dệt thổ cẩm

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

57

May công nghiệp

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

58

Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp

3

5.500.000

3.500.000

2.500.000

2.000.000

1.700.000

59

Khuyến nông lâm

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

60

Chăn nuôi Heo

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

61

Chăn nuôi Gà

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

62

Chăn nuôi Trâu, Bò

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

63

Nuôi Ong

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

64

Nuôi nhím, Cầy hương, chim Trĩ, Dúi

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

65

Nuôi Hươu, Nai

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

66

Nuôi Rắn, Kỳ đà, Tắc kè

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

67

Nuôi Tôm càng xanh

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

68

Nuôi Cá lồng bè nước ngọt

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

69

Nuôi Ba ba

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

70

Nuôi Cá truyền thống (cá Rô đồng, Chép, Mè, Trắm…)

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

71

Nuôi Cá bống tượng

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

72

Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

73

Trồng và chăm sóc cây Cà phê

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

74

Trồng và chăm sóc cây Ca cao

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

75

Trồng và chăm sóc cây Tiêu

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

76

Trồng và chăm sóc cây Điều

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

77

Trồng và khai thác Nấm

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

78

Trồng và khai thác rừng trồng

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

79

Sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

80

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

81

Trồng hoa (hoa Lan, cúc…)

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

82

Sản xuất cây giống (Cao su, Cà phê, Tiêu…)

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

83

Quản lý trang trại

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

84

Xoa bóp bấm huyệt

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

85

Trồng cây dược liệu (lăng, hòe, gừng, đương quy, cao lương, hoài sơn...)

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

86

Chăn nuôi Dê

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

87

Nuôi thỏ

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

88

Trồng cây có múi

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

89

Trồng vải, nhãn

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

90

Trồng dâu nuôi tằm

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

91

Trồng chuối

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

92

Sơ chế rau quả

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

93

Trồng Xoài

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

94

Trồng Bơ

2

4.200.000

2.700.000

2.000.000

1.700.000

1.400.000

95

Trồng sầu riêng

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

96

Trồng măng cụt

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

97

Trồng Ngô (bắp)

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

98

Trồng rau an toàn

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

99

Trồng Măng tây

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

100

Nhân giống cây ăn quả

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

101

Sơ chế và bảo quản Cà phê

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

102

Trồng Lúa năng suất cao

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

103

Trồng đào, quất cảnh

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

104

Trồng rau công nghệ cao

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

105

Trồng đậu nành, đậu phụng

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

106

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

107

Chế biến sản phẩm từ bột đậu nành

1,5

3.700.000

2.500.000

1.700.000

1.400.000

1.200.000

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi