Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2122/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Giáo dục tỉnh Quảng Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2122/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2122/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 30/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Thông tin-Truyền thông |
tải Quyết định 2122/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2122/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Nam, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mức độ DVC đã triển khai | Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021 |
1 | 1.006388.000.00.00.H47 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Giáo dục và đào tạo |
| x |
2 | 1.005074.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| x | |
3 | 1.005067.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
| x | |
4 | 1.005070.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
| x | |
5 | 1.005068.000.00.00.H47 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) |
| x | |
6 | 1.005015.000.00.00.H47 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
| x | |
7 | 1.005008.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
| x | |
8 | 1.004988.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
| x | |
9 | 1.004999.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
| x | |
10 | 1.004991.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
| x | |
11 | 1.005084.000.00.00.H47 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
| x | |
12 | 1.005081.000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| x | |
13 | 1.005079.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
| x | |
14 | 1.005076.000.00.00.H47 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
| x | |
15 | 1.005053.000.00.00.H47 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| x | |
16 | 1.005049.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
| x | |
17 | 1.005025.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
| x | |
18 | 1.005043.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| x | |
19 | 1.005036.000.00.00.H47 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
| x | |
20 | 1.005466.000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
| x | |
21 | 1.005195.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
| x | |
22 | 1.005359.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
| x | |
23 | 1.004712.000.00.00.H47 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
| x | |
24 | 2.001805.000.00.00.H47 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
| x | |
25 | 1.005069.000.00.00.H47 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
| x | |
26 | 1.005073.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
| x | |
27 | 2.001988.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
| x | |
28 | 1.005082.000.00.00.H47 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| x | |
29 | 1.005354.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| x | |
30 | 2.001989.000.00.00.H47 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| x | |
31 | 1.005088.000.00.00.H47 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
| x | |
32 | 1.005087.000.00.00.H47 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
| x | |
33 | 1.005017.000.00.00.H47 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
| x | |
34 | 1.000043.000.00.00.H47 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
| x | |
35 | 1.000029.000.00.00.H47 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x | |
36 | 1.005061.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 4 | x | |
37 | 2.001985.000.00.00.H47 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 4 | x | |
38 | 2.001987.000.00.00.H47 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 4 | x | |
39 | 1.000181.000.00.00.H47 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x | |
40 | 1.001000.000.00.00.H47 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x | |
41 | 1.007305.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
| x | |
42 | 1.000715.000.00.00.H47 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 | x | |
43 | 1.000713.000.00.00.H47 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 | x | |
44 | 1.000711.000.00.00.H47 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x | |
45 | 1.000288.000.00.00.H47 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 4 | x | |
46 | 1.000280.000.00.00.H47 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 3 | x | |
47 | 1.000691.000.00.00.H47 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 4 | x | |
48 | 2.000011.000.00.00.H47 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| x | |
49 | 1.001088.000.00.00.H47 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 3 | x | |
50 | 1.001714.000.00.00.H47 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
| x | |
51 | 1.004436.000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 3 | x | |
52 | 1.004435.000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
| x | |
53 | 1.002982.000.00.00.H47 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | 3 | x | |
54 | 1.005144.000.00.00.H47 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | 4 | x | |
55 | 1.001499.000.00.00.H47 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
| x | |
56 | 1.001497.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
| x | |
57 | 1.001496.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
| x | |
58 | 1.001495.000.00.00.H47 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x | |
59 | 1.001493.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x | |
60 | 1.001492.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
| x | |
61 | 1.000939.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x | |
62 | 1.006446.000.00.00.H47 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x | |
63 | 1.000718.000.00.00.H47 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x | |
64 | 1.000716.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x | |
65 | 1.008722.000.00.00.H47 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x | |
66 | 1.008723.000.00.00.H47 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x | |
67 | 1.002407.000.00.00.H47 | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
| x |
68 | 1.003734.000.00.00.H47 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Quy chế thi tuyển sinh | 4 | x |
69 | 1.005090.000.00.00.H47 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | 4 | x | |
70 | 1.005098.000.00.00.H47 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 4 | x | |
71 | 1.005142.000.00.00.H47 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 3 | x | |
72 | 1.005095.000.00.00.H47 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 3 | x | |
73 | 2.001806.000.00.00.H47 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | 3 | x | |
74 | 1.005092.000.00.00.H47 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng chứng chỉ | 4 | x |
75 | 2.001914.000.00.00.H47 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 4 | x | |
76 | 1.004889.000.00.00.H47 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 4 | x | |
77 | 1.000270.000.00.00.H47 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
| x | |
Tổng cộng |
| 21 | 77 |