Quyết định 2030/QĐ-BGTVT 2019 tiêu chuẩn máy móc của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2030/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2030/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/10/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục máy móc chuyên dùng của ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
Ngày 28/10/2019, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định 2030/QĐ-BGTVT quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải.
Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành là số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tối đa theo chương trình đào tạo của trường, kế hoạch đào tạo của trường và các nội dung khác có liên quan. Trong quá trình thực hiện, nhà trường căn cứ máy móc, thiết bị chuyên dùng được phân bổ và tình hình thực tế để quản lý, sử dụng, cụ thể:
Phòng học lý thuyết thông thường, giảng đường lớn, mỗi phòng gồm máy chiếu, màn chiếu, hệ thống âm thanh. Với giảng đường dốc sẽ bố trí thêm bộ bàn 4 chỗ, ghế 4 chỗ, bàn ghế giảng viên và máy in bằng cấp, chứng chỉ.
Quyết định cũng nêu cụ thể các máy móc thiết bị phục vụ đào tạo ngành Công nghệ thông tin - Điện tử - Viễn thông.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2030/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 2030/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------------- Số: 2030/QĐ-BGTVT
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
-----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 2886/BGDĐT-CSVC ngày 08/7/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về trả lời Công văn số 236/BGTVT-TC ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Văn bản số 3902/ĐHCNGTVT-KHCN ngày 28/8/2019 của Trường Đại học Công nghệ GTVT về việc rà soát tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng theo Quyết định 50/2017/QĐ-TTg;
Theo đề nghị của Vụ trường Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng năm 2019 theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ đối với Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2:
a) Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành nêu trên là số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tối đa theo chương trình đào tạo của trường, kế hoạch đào tạo của trường và các nội dung khác có liên quan. Trong quá trình thực hiện, đơn vị căn cứ định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành nêu trên và tình hình thực tế để quản lý, sử dụng, đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng năm 2019 theo đúng quy định và đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm, tránh lãng phí.
b) Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến hết ngày 31/12/2019.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Tổ chức cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ Tài chính; - TT CNTT (để công khai website); - Lưu: VT, TC (Hiền). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Tuấn Anh |
Phụ lục số 1
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên thiết bị | Đơn vị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản của thiết bị | Định mức |
A | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động đào tạo | |||
1 | Phòng học lý thuyết thông thường. Mỗi phòng bao gồm: | Phòng |
| 210 |
1.1 | Máy chiếu - màn chiếu | Bộ | Cường độ sáng > 3600 Ansi Lumens | 7 |
1.2 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Tăng âm ≥ 240W | 7 |
2 | Giảng đường lớn Mỗi phòng bao gồm: | Phòng |
| 6 |
2.1 | Máy chiếu - màn chiếu | Bộ | Cổng tín hiệu: nhiều hơn HDMI và VGA | 7 |
2.2 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Tăng âm ≥ 240W | 7 |
3 | Giảng đường dốc Mỗi phòng bao gồm: | Phòng |
| 6 |
3.1 | Máy chiếu - màn chiếu | Bộ | Cường độ sáng > 3600 Ansi Lumens | 2 |
3.2 | Bộ bàn 4 chỗ, ghế 4 chỗ cho giảng đường dốc | Bộ | Vật liệu: Gỗ, khung thép Kích thước bàn hoàn chỉnh: 2350 x 400 x 750 (mm) Kích thước ghế hoàn chỉnh: 1100 x 2290 x 570 (mm) | 28 |
3.3 | Bộ bàn 5 chỗ, ghế 5 chỗ cho giảng đường dốc | Bộ | Vật liệu: Gỗ, khung thép Kích thước bàn hoàn chỉnh: 2910 x 400 x 750 (mm) Kích thước ghế hoàn chỉnh: 1100 x 2850 x 570 (mm) | 14 |
3.4 | Bàn ghế giảng viên cho giảng đường dốc | Bộ | Vật liệu: Gỗ tự nhiên Kích thước: 1600 x 800 x 750 (mm) | 1 |
4 | Máy in bằng cấp, chứng chỉ | chiếc | Công nghệ in kim, Tốc độ in ≥ 400 ký tự / giây. | 1 |
B | Máy móc thiết bị phục vụ đào tạo khoa học cơ bản | |||
1 | Máy vi tính cho sinh viên thực hành | chiếc | Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm | 760 |
C | Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo ngành Công nghệ thông tin - Điện tử - Viễn thông | |||
1 | Vi điều khiển, bao gồm: |
|
| 1 |
1.1 | Bộ chân để ghép nối máy tính kèm nguồn | Bộ | Cho phép giao tiếp với máy tính | 4 |
1.2 | Dao động ký 2 tia 40 MHz | Bộ | Hiển thị sóng của 2 tia tín hiệu | 6 |
1.3 | Máy phát chức năng | Bộ | Tạo ra các tín hiệu xung hình vuông, tam giác, răng cưa | 6 |
1.4 | Đồng hồ đo vạn năng | Bộ | Đo các tín hiệu điện: dòng điện, điện áp,... | 10 |
1.5 | Bộ thí nghiệm về lý thuyết mạch một chiều | Bộ | Kiểm nghiệm các Định luật Kirchhoff | 4 |
1.6 | Bộ thí nghiệm về các Transistor | Bộ | Thí nghiệm đặc tính hoạt động của transistor | 5 |
1.7 | Bộ thí nghiệm các ứng dụng của diode | Bộ | Bộ thí nghiệm các ứng dụng của diode | 5 |
1.8 | Bộ thí nghiệm về các mạch khuếch đại dùng Transistor (Transistor amplifier circuits) | Bộ | Thông dụng, có sẵn trên thị trường | 5 |
1.9 | Bộ thí nghiệm về các mạch sử dụng Transistor có phản hồi (Transistor feedback circuits) | Bộ | Ứng dụng Transistor trong các mạch khuếch đại công suất | 5 |
1.10 | Bộ thí nghiệm về ổn áp nguồn ổn áp (Power Supply Regulation Circuits) | Bộ | Thông dụng, có sẵn trên thị trường | 5 |
1.11 | Bộ thí nghiệm về Transistor hiệu ứng trường (FET fundamentals) | Bộ | Thí nghiệm đặc tính hoạt động của transistor FET | 5 |
1.12 | Bộ thí nghiệm về SCR, Triac và các mạch điều khiển công suất (SCR/TRIAC power control) | Bộ | Thông dụng, có sẵn trên thị trường | 5 |
1.13 | Bộ thí nghiệm về Khuếch đại thuật toán (Operational amplifiers) | Bộ | Thí nghiệm ứng dụng của Transistor trong các mạch khuếch đại thuật toán | 5 |
1.14 | Bộ thí nghiệm về cơ sở Logic số (Digital logic fundamentals) | Bộ | Kiểm nghiệm chức năng các hàm logic cơ bản: OR, XOR, NOR,... | 6 |
1.15 | Bộ thí nghiệm về mạch Logic (Logic Circuits) | Bộ | Ứng dụng các mạch logic cơ bản để xây dựng mạch logic theo mong muốn | 6 |
1.16 | Bộ thí nghiệm về vi xử lý 32 bít (32-bit microprocessors) | Bộ | Hiện thị LED 7 thanh, LCD | 6 |
1.17 | Bộ thí nghiệm về truyền thông số | Bộ | Bộ tạo tín hiệu số | 4 |
1.18 | Bộ thí nghiệm về mạch (Digital Circuits) | Bộ | Thí nghiệm về bộ mã hóa - bộ giải | 3 |
1.19 | Bộ thí nghiệm về mạch xoay chiều AC | Bộ | Kiểm nghiệm các định luật xoay chiều | 3 |
2 | Làm mạch in, bao gồm: |
|
| 1 |
2.1 | Máy khò | Bộ | Lấy các linh kiện ra khỏi mạch | 1 |