Quyết định 18/2023/QĐ-UBND Hà Tĩnh tiêu chuẩn máy thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 18/2023/QĐ-UBND

Quyết định 18/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà TĩnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:18/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành:12/04/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Quyết định 18/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 18/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 18/2023/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________________

Số: 18/2023/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

____________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 286/TTr-SGDĐT ngày 20/02/2023, ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 128/HĐND/HĐN ngày 31 tháng 3 năm 2023; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 494/BC-STP ngày 28/12/2022).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

2. Đối tượng áp dụng

a) Các trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thuộc loại hình công lập (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục công lập).

b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Tiêu chuẩn và định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo dục công lập

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo dục công lập (trừ cơ sở giáo dục công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) gồm:

a) Máy móc, thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trừ máy móc, thiết bị trùng với nơi sử dụng quy định tại điểm b khoản này.

Cơ sở giáo dục căn cứ quy mô học sinh, số lớp và các quy định trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành để xác định số lượng, đảm bảo đủ thiết bị phục vụ cho hoạt động dạy và học, giáo dục và chăm sóc trẻ trong các cơ sở giáo dục.

b) Máy móc, thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy học tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành: Theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến không quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục công lập căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng, khả năng nguồn kinh phí và Quyết định này để quyết định số lượng đảm bảo đúng quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, không làm lãng phí, thất thoát tiền, tài sản công.

2. Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Giáo dục và Đào tạo để phối hợp xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý.

3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được công khai trên Cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Xử lý chuyển tiếp

Đối với các dự án đầu tư, mua sắm thiết bị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 4 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, TH, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

TRƯỜNG MẦM NON

 

 

 

1

Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ

 

 

 

1.1

Ti vi thông minh

Cái/phòng

01

 

1.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

2

Phòng đa năng

 

 

 

2.1

Ti vi thông minh (hoặc Máy chiếu đa năng)

Bộ/phòng

01

 

2.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

3

Phòng giáo dục nghệ thuật

 

 

 

3.1

Ti vi thông minh

Cái/phòng

01

 

3.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

3.4

Đàn Organ

Cái/phòng

05

 

3.5

Bộ âm thanh đa năng di động

Bộ/phòng

01

 

4

Phòng giáo dục thể chất

 

 

 

4.1

Ti vi thông minh

Cái/phòng

01

 

4.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

5

Phòng tin học

 

 

 

5.1

Ti vi thông minh

Cái/phòng

01

 

5.2

Máy tính để bàn

Bộ/phòng

10

 

6

Đồ chơi ngoài trời

Căn cứ quy mô trẻ, nhu cầu thực tế và diện tích khuôn viên sân trường thủ trưởng đơn vị quyết định số lượng phù hợp, hiệu quả

6.1

Bập bênh đơn

Cái/trường, điểm trường

04

 

6.2

Bập bênh đôi

Cái/trường, điểm trường

04

6.3

Bập bênh đòn

Cái/trường, điểm trường

04

6.4

Bập bênh đế cong

Cái/trường, điểm trường

05

6.5

Con vật nhún di động

Con/trường, điểm trường

06

6.6

Con vật nhún lò xo

Con/trường, điểm trường

06

6.7

Con vật nhún khớp nối

Con/trường, điểm trường

04

6.8

Xích đu sàn lắc

Cái/trường, điểm trường

04

 

6.9

Xích đu treo

Cái/trường, điểm trường

02

6.10

Cầu trượt đơn

Cái/trường, điểm trường

03

6.11

Cầu trượt đôi

Cái/trường, điểm trường

04

6.12

Đu quay mâm không ray

Cái/trường, điểm trường

02

6.13

Đu quay mâm có ray

Cái/trường, điểm trường

02

6.14

Cầu thăng bằng cố định

Cái/trường, điểm trường

03

6.15

Cầu thăng bằng dao động

Cái/trường, điểm trường

02

6.16

Thang leo

Cái/trường, điểm trường

02

6.17

Nhà leo nằm ngang

Nhà/trường, điểm trường

02

6.18

Bộ vận động đa năng ((Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)

Bộ/trường, điểm trường

02

6.19

Nhà bóng

Nhà/trường, điểm trường

02

6.20

Ô tô đạp chân

Cái/trường, điểm trường

04

6.21

Xà đu đa năng

Cái/trường, điểm trường

02

6.22

Đèn tín hiệu giao thông và 1 số biển báo giao thông

Bộ/trường, điểm trường

01

 

6.23

Hệ thống vòi phun tưới (vườn cây, rau quả)

Bộ/trường, điểm trường

02

 

6.24

Bộ đồ chơi thực hành trên sân về giáo dục An toàn giao thông

Bộ/trường, điểm trường

01

 

7

Đồ dùng bán trú

Số lượng quy định đối với trường, điểm trường; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục căn cứ quy mô thực tế và khả năng nguồn kinh phí để lựa chọn máy móc, thiết bị có công suất phù hợp, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định của pháp luật.

7.1

Máy giặt công nghiệp

Cái/trường, điểm trường

01

 

7.2

Máy sấy vải

Cái/trường, điểm trường

01

 

7.3

Tủ nấu cơm công nghiệp

Cái/trường, điểm trường

02

 

7.4

Nồi điện hầm nấu cháo

Cái/trường, điểm trường

02

 

7.5

Nồi điện hầm xương

Cái/trường, điểm trường

01

 

7.6

Nồi điện nấu nước

Cái/trường, điểm trường

01

 

7.7

Máy xay thực phẩm

Cái/trường, điểm trường

01

 

7.8

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái/trường, điểm trường

01

 

7.9

Tủ đông

Cái/trường, điểm trường

01

 

7.10

Tủ sấy bát

Cái/trường, điểm trường

02

 

7.11

Máy lọc nước

Cái/trường, điểm trường

02

 

7.12

Xe đẩy thực phẩm

Cái/trường, điểm trường

02

 

7.13

Bàn chia ăn cho trẻ (bằng inox)

Cái/trường, điểm trường

04

 

7.14

Tủ/giá đựng dụng cụ nhà bếp

Cái/trường, điểm trường

04

 

7.15

Máy xay sinh tố

Cái/trường, điểm trường

02

 

7.16

Phần mềm quản lý và xây dựng thực đơn dinh dưỡng, kiểm thực 3 bước

Bộ/trường

01

 

7.17

Máy hút mùi

Cái/trường, điểm trường

02

 

7.18

Máy thái rau, củ quả

Cái/trường, điểm trường

01

 

7.19

Máy tính để bàn

Bộ/trường, điểm trường

01

 

8

Phòng kho

 

 

 

8.1

Giá đựng thiết bị, đồ dùng, đồ chơi

Cái/trường, điểm trường

04

 

II

TRƯỜNG TIỂU HỌC

 

 

 

1

Phòng học

 

 

 

1.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

1.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

2

Phòng âm nhạc

 

 

 

2.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

2.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

2.3

Bộ âm thanh đa năng di động

Bộ/phòng

01

 

3

Phòng mỹ thuật

 

 

 

3.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

3.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

4

Phòng khoa học-công nghệ

 

 

 

4.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

4.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

5

Phòng tin học

 

 

 

5.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

5.2

Máy tính để bàn

Bộ/phòng

36

 

6

Phòng ngoại ngữ

 

 

 

6.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

6.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

6.3

Bộ âm thanh đa năng di động

Bộ/phòng

01

 

7

Phòng đa chức năng

 

 

 

7.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

04

 

7.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

7.3

Bộ âm thanh đa năng di động

Bộ/phòng

01

 

8

Phòng thư viện

 

 

 

8.1

Máy tính để bàn

Bộ/phòng

05

 

8.2

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

8.3

Phần mềm thiết lập quản lý thư viện

Bộ/phòng

01

 

8.4

Bộ âm thanh đa năng di động

Bộ/phòng

01

 

9

Phòng giáo viên

 

 

 

9.1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

9.2

Ti vi thông minh

Cái/phòng

01

 

9.3

Máy in A4

Cái/phòng

01

 

10

Thiết bị dùng chung

 

 

 

10.1

Máy tính xách tay

Cái/trường

01

 

10.2

Máy chiếu đa năng

Bộ/trường

01

 

10.3

Máy photocopy

Cái/trường

01

 

10.4

Máy ảnh hoặc máy quay

Cái/trường

01

 

10.5

Máy chiếu vật thể

Cái/trường

01

 

10.6

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01bộ/5 lớp

 

10.7

Phần mềm lập kế hoạch, giáo án, thời khóa biểu

Bộ/trường

01

 

10.8

Bộ âm thanh dùng chung

Bộ/trường

01

 

11

Đồ dùng bán trú

Số lượng quy định đối với trường, điểm trường; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục căn cứ quy mô thực tế và khả năng nguồn kinh phí để lựa chọn máy móc, thiết bị có công suất phù hợp, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định của pháp luật.

11.1

Máy giặt công nghiệp

Cái/trường, điểm trường

01

 

11.2

Máy sấy vải

Cái/trường, điểm trường

01

 

11.3

Tủ nấu cơm công nghiệp

Cái/trường, điểm trường

02

 

11.4

Nồi điện hầm nấu cháo

Cái/trường, điểm trường

01

 

11.5

Nồi điện hầm xương

Cái/trường, điểm trường

01

 

11.6

Nồi điện nấu nước

Cái/trường, điểm trường

02

 

11.7

Máy xay thực phẩm

Cái/trường, điểm trường

01

 

11.8

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái/trường, điểm trường

01

 

11.9

Tủ đông

Cái/trường, điểm trường

01

 

11.10

Tủ sấy bát

Cái/trường, điểm trường

01

 

11.11

Máy lọc nước

Cái/trường, điểm trường

01

 

11.12

Xe đẩy thực phẩm

Cái/trường, điểm trường

02

 

11.13

Bàn chia ăn cho trẻ (bằng inox)

Cái/trường, điểm trường

04

 

11.14

Tủ/giá đựng dụng cụ nhà bếp

Cái/trường, điểm trường

04

 

11.15

Máy xay sinh tố

Cái/trường, điểm trường

01

 

11.16

Phần mềm khẩu phần ăn và kiểm thực 3 bước

Bộ/trường

01

 

11.17

Máy hút mùi

Cái/trường, điểm trường

02

 

11.18

Máy thái rau, củ quả

Cái/trường, điểm trường

01

 

11.19

Máy tính để bàn

Bộ/trường, điểm trường

01

 

III

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

1

Phòng học

 

 

 

1.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

1.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

2

Phòng âm nhạc

 

 

 

2.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

2.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

3

Phòng mỹ thuật

 

 

 

3.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

3.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

4

Phòng công nghệ

 

 

 

4.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

4.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

5

Phòng tin học

 

 

 

5.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

5.2

Máy tính để bàn

Bộ/phòng

46

 

6

Phòng ngoại ngữ

 

 

 

6.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

6.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

7

Phòng đa chức năng

 

 

 

7.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

04

 

7.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

8

Phòng khoa học tự nhiên

 

 

 

8.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

8.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

9

Phòng khoa học xã hội

 

 

 

9.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

9.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

10

Phòng thư viện

 

 

 

10.1

Máy tính để bàn

Bộ/phòng

05

 

10.2

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

11

Phòng tổ bộ môn

 

 

 

11.1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

11.2

Ti vi thông minh

Cái/phòng

01

 

11.3

Máy in A4

Cái/phòng

01

 

12

Thiết bị dùng chung

 

 

 

12.1

Máy tính xách tay

Cái/trường

01

 

12.2

Máy chiếu đa năng

Bộ/trường

01

 

12.3

Máy photocopy

Cái/trường

01

 

12.4

Máy ảnh hoặc máy quay

Cái/trường

01

 

12.5

Máy chiếu vật thể

Cái/trường

01

 

12.6

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/5 lớp

 

12.7

Phần mềm lập kế hoạch, giáo án, thời khóa biểu

Bộ/trường

01

 

12.8

Ti vi thông minh

Cái/trường

01

 

12.9

Tủ đựng thiết bị

Cái/trường

03

 

12.10

Giá đựng thiết bị

Cái/trường

03

 

12.11

Tủ đựng hóa chất

Cái/trường

01

 

12.12

Bộ âm thanh dùng chung

Bộ/trường

01

 

13

Đồ dùng bán trú

Áp dụng như Trường Tiểu học

IV

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

 

 

1

Phòng học

 

 

 

1.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

1.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

2

Phòng âm nhạc

 

 

 

2.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

2.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

3

Phòng mỹ thuật

 

 

 

3.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

3.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

4

Phòng công nghệ

 

 

 

4.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

4.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

5

Phòng tin học

 

 

 

5.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

5.2

Máy tính để bàn

Bộ/phòng

46

 

6

Phòng ngoại ngữ

 

 

 

6.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

6.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

7

Phòng đa chức năng

 

 

 

7.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

04

 

7.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

8

Phòng khoa học xã hội

 

 

 

8.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

8.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

9

Phòng bộ môn vật lý

 

 

 

9.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

9.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

10

Phòng bộ môn sinh học

 

 

 

10.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

10.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

11

Phòng bộ môn hóa học

 

 

 

11.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

11.2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

12

Phòng thư viện

 

 

 

12.1

Màn hình hiển thị

Cái/phòng

01

 

12.2

Máy tính để bàn

Bộ/phòng

05

 

13

Phòng tổ bộ môn

 

 

 

13.1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái/phòng

01

 

13.2

Ti vi thông minh

Cái/phòng

01

 

13.3

Máy in A4

Cái/phòng

01

 

14

Thiết bị dùng chung

 

 

 

14.1

Máy tính xách tay

Cái/trường

01

 

14.2

Máy chiếu đa năng

Bộ/trường

01

 

14.3

Máy photocopy

Cái/trường

01

 

14.4

Máy ảnh hoặc máy quay

Cái/trường

01

 

14.5

Máy chiếu vật thể

Cái/trường

01

 

14.6

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

01 bộ/5 lớp

 

14.7

Phần mềm lập kế hoạch, giáo án, thời khóa biểu

Bộ/trường

01

 

14.8

Ti vi thông minh

Cái/trường

01

 

14.9

Tủ đựng thiết bị

Cái/trường

05

 

14.10

Giá đựng thiết bị

Cái/trường

05

 

14.11

Bộ âm thanh dùng chung

Bộ/trường

01

 

V

THIẾT BỊ PHỤC VỤ THI, CẤP PHÁT VĂN BẰNG

1

Thiết bị dùng cho công tác khảo thí và kiểm định chất lượng tại Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

1.1

Máy tính để bàn

Bộ

20

 

1.2

Máy tính xách tay

Cái

02

 

1.3

Máy photocopy

Cái

01

 

1.4

Máy in siêu tốc

Cái

03

 

1.5

Máy SCAN quét bài thi

Cái

03

 

1.6

Máy in Bằng

Cái

02

 

1.7

Máy in A3

Cái

02

 

1.8

Máy in màu A4

Cái

02

 

1.9

Máy chiếu đa năng

Bộ

02

 

1.10

Máy in A4

Cái

04

 

2

Thiết bị dùng cho công tác khảo thí và kiểm định chất lượng tại Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

2.1

Máy tính để bàn

Cái

02

 

2.2

Máy tính xách tay

Cái

01

 

2.3

Máy photocopy

Cái

01

 

2.4

Máy in Bằng

Cái

01

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi