Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1569/QĐ-SGDĐT Hà Nội 2024 điểm chuẩn lớp 10 THPT chuyên, song ngữ tiếng Pháp, thí điểm song bằng tú tài
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1569/QĐ-SGDĐT
Cơ quan ban hành: | Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1569/QĐ-SGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thế Cương |
Ngày ban hành: | 01/07/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 1569/QĐ-SGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/QĐ-SGDĐT | Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông chuyên, lớp 10 chương trình song ngữ tiếng Pháp và lớp 10 chương trình thí điểm song bằng tú tài, năm học 2024-2025
____________
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Căn cứ Kế hoạch số 93/KH-UBND ngày 28/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông (THPT) năm học 2024-2025;
Căn cứ Công văn số 1006/SGDĐT-QLT ngày 08/4/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025; Công văn số 2163/SGDĐT-QLT ngày 28/6/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc công tác xét tuyển vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025;
Căn cứ phương án đề xuất điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT chuyên, lớp 10 chương trình song ngữ tiếng Pháp và lớp 10 chương trình thí điểm song bằng tú tài của Hiệu trưởng các trường THPT chuyên và trường THPT có lớp chuyên;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thi và Kiểm định chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT chuyên, lớp 10 chương trình song ngữ tiếng Pháp và lớp 10 chương trình thí điểm song bằng tú tài năm học 2024-2025 theo Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào điểm chuẩn trúng tuyển, Hiệu trưởng các trường THPT chuyên và trường THPT có lớp chuyên tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng thuộc Sở, Hiệu trưởng các trường THPT chuyên và trường THPT có lớp chuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN
VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN, LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH
SONG NGỮ TIẾNG PHÁP VÀ LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM SONG
BẰNG TÚ TÀI, NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-SGDĐT ngày 01/7/2024
của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
1. Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Trung | Tiếng Pháp | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 38,00 | 38,50 | 37,00 | 40,75 | 40,00 | 40,50 | 40,05 | 42,25 | 41,00 | 41,75 | 39,95 | 39,25 |
Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài: 38,98
2. Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Pháp | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 36,75 | 36,00 | 36,25 | 37,25 | 35,90 | 36,45 | 39,00 | 37,50 | 37,50 | 34,65 | 34,75 |
3. Trường THPT Chu Văn An
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 37,25 | 32,50 | 36,75 | 37,50 | 35,45 | 40,00 | 37,75 | 39,00 | 35,75 | 34,25 |
- Điểm chuẩn lớp song ngữ tiếng Pháp: 42,50
- Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài: 35,25
4. Trường THPT Sơn Tây
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 33,50 | 27,75 | 30,25 | 32,80 | 33,50 | 28,25 | 31,00 | 27,95 | 28,50 |
Ghi chú: Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 chương trình thí điểm song bằng tú tài bằng điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1.