Quyết định 1453/QĐ-KTNN của Kiểm toán Nhà nước về việc ban hành Chương trình khung Chương trình đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn các ngạch kiểm toán viên Nhà nước: Tiền Kiểm toán viên, Kiểm toán viên và Kiểm toán viên chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1453/QĐ-KTNN
Cơ quan ban hành: | Kiểm toán Nhà nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1453/QĐ-KTNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Vạn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1453/QĐ-KTNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC -------- Số: 1453/QĐ-KTNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Lãnh đạo KTNN; - Đảng ủy KTNN; - Công đoàn KTNN; - Đoàn Thanh niên CSHCM KTNN; - Vụ Tổ chức cán bộ (05) - Trung tâm KH&BDCB (05); - Vụ Tổng hợp; - Trung tâm Tin học; - VP KTNN (Ban TC; P.TK-TH, P.KT) - Lưu: VT. | TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC Nguyễn Hữu Vạn |
TT | Học phần và chuyên đề/môn học | Số tiết |
I | Học phần 1 - Kiến thức cơ sở chung | 60 |
1 | Nhà nước và tổ chức bộ máy hành chính nhà nước Trang bị cho học viên kiến thức cơ bản về Nhà nước về tổ chức bộ máy hành chính NN: bản chất, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của NN; bộ máy nhà nước, quản lý nhà nước và quản lý hành chính nhà nước. | 8 |
2 | Công vụ, công chức và đạo đức công vụ Trang bị cho học viên kiến thức về quyền hạn, nghĩa vụ của công chức và quy định đạo đức công vụ. | 8 |
3 | Văn bản và kỹ thuật soạn thảo văn bản quản lý nhà nước Trang bị kiến thức về bản chất, chức năng, vai trò văn bản trong quản lý nhà nước; các loại văn bản hành chính NN; đặc điểm, quản lý và tổ chức sử dụng văn bản; và kỹ thuật soạn thảo văn bản. | 8 |
4 | Pháp luật kinh tế Trang bị kiến thức về quy định pháp luật trong hoạt động kinh tế: luật doanh nghiệp, Luật thương mại, Luật cạnh tranh, Luật chống độc quyền,... | 16 |
| Ôn tập, kiểm tra | 20 |
Ghi chú: Những công chức, viên chức đã có chứng chỉ quản lý nhà nước các ngạch công chức và bảng điểm bằng đại học trùng với các môn học trên thì được miễn các môn tương ứng. | ||
II | Học phần 2 - Kiến thức cơ sở ngành | 160 |
5 | Một số vấn đề cơ bản về kinh tế học vận dụng trong hoạt động kiểm toán của KTNN Trang bị cho học viên những vấn đề cơ bản về kinh tế học vi mô, kinh tế học vĩ mô, kinh tế học công cộng có liên quan đến hoạt động kiểm toán của KTNN như: chính sách tài khóa, tiền tệ; giá cả, tiền lương; thất nghiệp, lạm phát, tỷ giá hối đoái…; vai trò của Chính phủ trong phân bổ nguồn lực, hiệu quả và công bằng trong thực thi chính sách của Chính phủ, phân tích chính sách chi tiêu công cộng, nguồn thu ngân sách và tác động của thuế, lý thuyết đánh thuế tối ưu và xu hướng cải cách thuế ở Việt Nam. | 40 |
6 | Nguyên lý kế toán Trang bị cho học viên kiến thức cơ bản về lý thuyết hạch toán kế toán: bản chất, chức năng của hạch toán kế toán, nguyên tắc kế toán, phương pháp kế toán, chu trình kế toán,... | 40 |
7 | Lý thuyết tài chính tiền tệ Trang bị cho học viên kiến thức cơ bản về tài chính tiền tệ: bản chất, chức năng, vai trò của tài chính; lý thuyết tiền tệ và hệ thống tiền tệ. | 40 |
8 | Những vấn đề cơ bản về tài chính công Trang bị cho học viên kiến thức ở mức độ nền tảng về quản lý tài chính công: tổng quan tài chính công; ngân sách nhà nước; phân cấp quản lý thu, chi ngân sách; quản lý tài chính ở các cơ quan, tổ chức sử dụng tài chính công. | 16 |
| Ôn tập, kiểm tra | 24 |
III | Học phần 3 - Kiến thức chuyên ngành | 240 |
9 | Kế toán tài chính Trang bị cho học viên kiến thức kế toán tài chính trong các lĩnh vực: doanh nghiệp, kế toán đơn vị chủ đầu tư; kế toán ngân hàng; kế toán ngân sách. | 40 |
10 | Kế toán quản trị Trang bị cho học viên kiến thức: nội dung, đặc điểm kế toán quản trị; kế toán quản trị chi phí, doanh thu, kết quả; phân tích mối quan hệ chi phí, khối lượng, lợi nhuận; kế toán quản trị với việc ra quyết định đầu tư tài chính ngắn hạn. | 40 |
11 | Lập và phân tích báo cáo tài chính Trang bị cho học viên kiến thức: chuẩn mực lập báo cáo tài chính; áp dụng các chuẩn mực kế toán để lập và trình bày báo cáo tài chính. | 40 |
12 | Quản trị tài chính doanh nghiệp Trang bị cho học viên kiến thức: những vấn đề cơ bản về quản lý tài chính; quản lý vốn lưu động; thẩm định đầu tư; tài trợ vốn cho kinh doanh; định giá doanh nghiệp; quản trị rủi ro. | 40 |
13 | Lý thuyết kiểm toán Trang bị cho học viên kiến thức lý thuyết cơ bản về kiểm toán: bản chất, vai trò của kiểm toán; phân loại kiểm toán; hệ thống kiểm soát nội bộ; trọng yếu, rủi ro kiểm toán, cơ sở dẫn liệu và bằng chứng kiểm toán,... | 40 |
| Ôn tập, kiểm tra | 40 |
IV | Viết báo cáo chuyên đề thu hoạch hợp phần I | 40 |
| Tổng thời lượng hợp phần I: 500 tiết học | |
Ghi chú: Những công chức, viên chức đã học các môn trên ở cấp đại học (theo bảng điểm của trường đại học cấp) thì được miễn các môn tương ứng. |
TT | Học phần và chuyên đề/môn học | Số tiết |
I | Học phần 1 - Kiến thức chung về KTNN | 72 |
14 | Hiểu biết chung về KTNN Trang bị cho học viên kiến thức chung cơ quan kiểm toán tối cáo; tổ chức và hoạt động của KTNN, đoàn kiểm toán nhà nước | 8 |
15 | Đạo đức và văn hóa ứng xử của KTVNN Trang bị cho học viên kiến thức về yêu cầu đạo đức nghề nghiệp kiểm toán viên và văn hóa ứng xử của KTVNN; khuyến cáo các tình huống vi phạm đạo đức nghề nghiệp của KTVNN. | 16 |
16 | Tổng quan về Hệ thống chuẩn mực kiểm toán của KTNN Trang bị cho học viên hiểu biết tổng quan về hệ thống CMKTNN, đi sâu một số chuẩn mực có liên quan đến những công việc kiểm toán ở cấp độ trợ lý KTV. | 16 |
17 | Quy trình kiểm toán chung của KTNN Trang bị cho học viên kiến thức về trình tự, nội dung các bước công việc và phương pháp thực hiện các bước công việc trong một cuộc kiểm toán. | 8 |
| Ôn tập, kiểm tra | 24 |
II | Học phần 2 - Kỹ năng làm việc của trợ lý kiểm toán | 68 |
18 | Lập hồ sơ kiểm toán và ghi chép nhật ký KTV Trang bị cho kiểm toán viên kiến thức tổng quan về hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán, tập trung vào nội dung và cách thức ghi chép, lập hồ sơ làm việc của kiểm toán viên ở cấp độ công việc Trợ lý kiểm toán. | 16 |
19 | Kỹ năng thu thập bằng chứng kiểm toán Trang bị cho học viên hiểu biết về các loại bằng chứng kiểm toán và kỹ năng phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán. | 16 |
20 | Kỹ năng làm việc của trợ lý kiểm toán Trang bị cho học viên một số kỹ mềm để hỗ trợ công tác kiểm toán gồm: kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng học tập và nâng cao năng lực cá nhân | 16 |
| Ôn tập, kiểm tra | 20 |
III | Viết báo cáo chuyên đề thu hoạch hợp phần II | 40 |
| Tổng thời lượng hợp phần II: 180 tiết học | |
TT | Học phần và chuyên đề/môn học | Số tiết |
1 | Quản lý ngân sách nhà nước Trang bị cho học viên kiến thức để học viên am hiểu sâu về hệ thống ngân sách nhà nước, phân cấp quản lý NSNN, chu trình NSNN | 32 |
2 | Thuế và quản lý thuế Trang bị cho học viên kiến thức về hệ thống thuế; kiến thức và kỹ năng tính thuế áp dụng cho cá nhân và doanh nghiệp ở Việt Nam như thuế TNCN, TNDN, GTGT, XNK, thuế nhà thầu,… các mối quan hệ trong quản lý thuế, quy trình quản lý thuế. | 40 |
3 | Quản lý các quỹ tài chính công ngoài NSNN Trang bị cho học viên kiến thức về cơ chế hình thành và hoạt động của các quỹ tài chính công ngoài NSNN. | 16 |
4 | Quản lý đầu tư công Trang bị cho học viên kiến thức để học viên nắm bắt được khái niệm đầu tư công, cơ cấu đầu tư công ở VN, nội dung quản lý đầu tư công. | 16 |
5 | Kinh tế đầu tư Trang bị những kiến thức cơ bản về kinh tế đầu tư như cơ sở lý luận; các phương pháp tính toán lựa chọn phương án đầu tư; lập, phân tích và quản lý dự án đầu tư | 16 |
| Ôn tập, kiểm tra | 40 |
| Viết báo cáo chuyên đề thu hoạch hợp phần I | 40 |
| Tổng thời lượng hợp phần I: 200 tiết học | |
TT | Học phần và chuyên đề/môn học | Số tiết |
I | Học phần 1 - Kiến thức chuyên môn kiểm toán | 120 |
6 | Kiểm toán tài chính Trang bị cho học viên kiến thức chung về kiểm toán tài chính, giúp học viên nắm vững nội dung về mục tiêu, nội dung, phương pháp, kỹ thuật kiểm toán trong kiểm toán tài chính. | 24 |
7 | Kiểm toán tuân thủ Trang bị cho học viên kiến thức chung về kiểm toán tuân thủ, giúp học viên nắm vững nội dung về mục tiêu, nội dung, phương pháp, kỹ thuật kiểm toán trong kiểm toán tuân thủ. | 8 |
8 | Kiểm toán hoạt động Trang bị cho học viên kiến thức chung về kiểm toán hoạt động, giúp học viên nắm vững nội dung về mục tiêu, nội dung, phương pháp, kỹ thuật kiểm toán trong kiểm toán hoạt động. | 72 |
9 | Kiểm toán trong môi trường công nghệ thông tin | * |
| Ôn tập, kiểm tra | 16 |
II | Học phần 2 - Các kỹ năng làm việc của kiểm toán viên | 48 |
10 | Kỹ năng lập kế hoạch kiểm toán của tổ kiểm toán Trang bị cho học viên kiến thức về nội dung, yêu cầu và phương pháp lập kế hoạch kiểm toán và giúp học viên nắm vững và vận dụng thành thạo các kỹ năng cần thiết để lập kế hoạch kiểm toán của tổ kiểm toán. | 8 |
11 | Kỹ năng lập báo cáo kiểm toán của tổ kiểm toán và kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán Trang bị cho học viên kiến thức về nội dung, yêu cầu và phương pháp lập BCKT và giúp học viên nắm vững và vận dụng thành thạo các kỹ năng cần thiết để lập BCKT của tổ kiểm toán; nội dung và phương pháp kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán. | 16 |
12 | Kỹ năng làm việc của kiểm toán viên Trang bị một số kỹ năng mềm bổ trợ cho hoạt động kiểm toán như: kỹ năng phỏng vấn; Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định…. | 8 |
| Ôn tập, kiểm tra | 16 |
III | Viết báo cáo chuyên đề thu hoạch hợp phần II | 32 |
| Tổng thời lượng hợp phần II: 200 tiết học | |
TT | Học phần và chuyên đề/môn học | Số tiết |
1 | Phân tích báo cáo quyết toán NSNN Trang bị cho học viên kiến thức: nội dung báo cáo quyết toán NSNN và phương pháp phân tích báo cáo quyết toán NSNN. | 16 |
2 | Phân tích, đánh giá chính sách tài chính - tiền tệ, chính sách thuế, nợ công Trang bị cho học viên kiến thức: Nội dung, ý nghĩa của chính sách tài chính – tiền tệ, chính sách thuế trong từng thời kỳ, phương pháp phân tích, đánh giá chính sách tài chính – tiền tệ, chính sách thuế, nợ công. | 16 |
3 | Phân tích, đánh giá chính sách đầu tư công Trang bị cho học viên kiến thức: nội dung, ý nghĩa của chính sách đầu tư công, nợ công; phương pháp phân tích đánh giá chính sách đầu tư công. | 16 |
| Ôn tập, kiểm tra từng môn | 16 |
| Viết báo cáo chuyên đề thu hoạch Hợp phần I | 40 |
| Tổng thời lượng Hợp phần I: 104 tiết | |
TT | Học phần và chuyên đề/môn học | Số tiết |
I | Học phần 1 - Kiến thức chuyên môn | 64 |
4 | Đảm bảo chất lượng kiểm toán và Kiểm soát chất lượng kiểm toán của KTNN Trang bị cho học viên kiến thức: nội dung, mục tiêu, phương pháp, quy trình kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng kiểm toán; so sánh kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng kiểm toán. | 16 |
5 | Nội dung, phương pháp tổ chức quản lý hoạt động tổ kiểm toán và đoàn kiểm toán Trang bị cho học viên kiến thức: khái niệm, cơ cấu tổ chức đoàn kiểm toán, chức năng, nhiệm vụ của đoàn kiểm toán, tổ kiểm toán; nội dung, phương pháp quản lý đoàn kiểm toán, tổ kiểm toán. | 16 |
6 | Tổ chức kiểm toán hoạt động, kiểm toán chuyên đề Trang bị cho học viên kiến thức: bản chất, đặc điểm của kiểm toán hoạt động, kiểm toán chuyên đề; phương pháp tổ chức và quản lý kiểm toán hoạt động, kiểm toán chuyên đề; nội dung và phương pháp lập kế hoạch và báo cáo kiểm toán chuyên đề. | 16 |
| Ôn tập, kiểm tra từng môn | 16 |
II | Học phần 2 - Các kỹ năng làm việc của kiểm toán viên chính | 80 |
7 | Lập và thẩm định kế hoạch kiểm toán và báo cáo kiểm toán của đoàn kiểm toán Trang bị cho học viên kiến thức: yêu cầu, nội dung, phương pháp lập và thẩm định kế hoạch kiểm toán của đoàn kiểm toán; yêu cầu, nội dung, phương pháp lập và thẩm định BCKT của đoàn kiểm toán. | 16 |
8 | Xây dựng Kế hoạch kiểm toán trung hạn, kế hoạch kiểm toán năm và báo cáo kiểm toán năm Trang bị cho học viên kiến thức: yêu cầu đối với kế hoạch kiểm toán trung hạn và kế hoạch kiểm toán năm, nội dung, phương pháp lập kế hoạch kiểm toán năm; yêu cầu, nội dung và phương pháp lập báo cáo kiểm toán năm. | 16 |
9 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý của KTV chính Trang bị cho học viện các kỹ năng mềm để lãnh đạo, quản lý trong hoạt động kiểm toán: Kỹ năng giải quyết xung đột trong hoạt động kiểm toán; kỹ năng hướng dẫn, đào tạo KTV; kỹ năng tạo động lực làm việc cho nhân viên; kỹ năng thuyết trình và chủ trì cuộc họp. | 32 |
| Ôn tập, kiểm tra từng môn | 16 |
III | Viết báo cáo chuyên đề thu hoạch hợp phần II | 40 |
| Tổng thời lượng: 184 tiết | |