Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND Sơn La sửa đổi các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND

Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:92/2024/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành:29/08/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách

tải Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

________

Số: 92/2024/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Sơn La, ngày 29 tháng 8 năm 2024

 

 

NGHỊ QUYẾT

Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục ban hành
 kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh
 quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh
 không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách
 theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ

_______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 22

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Sơn La; Báo cáo số 809/BC-VHXH ngày 28 tháng 8 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ, cụ thể như sau:

1. Bổ sung danh sách 108 lượt xã, 268 lượt bản vào Phụ lục I; bổ sung danh sách 06 lượt xã, 10 lượt bản vào Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh.

2. Bãi bỏ danh sách 36 lượt xã, 69 lượt bản tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh.

(có Phụ lục I, II, III kèm theo)

3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh:

a) Tại phụ lục II, điểm E, mục VI, xã Mường Bám, huyện Thuận Châu: Bổ sung tên trường tiểu học Mường Bám II vào cột 4.

b) Tại phụ lục II, điểm E, mục VII, xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu: Bổ sung tên trường tiểu học Nậm Lầu vào cột 4.

c) Tại điểm F, Phụ lục I: Sửa đổi tên Trường THPT Tông Lạnh thành Trường THPT Tông Lệnh.

d) Tại điểm I, Phụ lục I: Sửa đổi tên Trường Tiểu học Suối Tọ II thành Trường PTDTBT Tiểu học Suối Tọ.

đ) Tại phần ghi chú tiểu mục 2, mục IV phần A Phụ lục II: Bãi bỏ nội dung “chỉ địa bàn bản Ít Ta Bót trước khi sáp nhập được hưởng chính sách hỗ trợ”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ họp chuyên đề thứ 22 thông qua ngày 29 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 9 năm 2024./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp; Tài Chính; Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND; UBND: UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Thường trực Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT.VHXH.Linh

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN VÀO PHỤ LỤC I KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/8/2023 CỦA HĐND TỈNH
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG
 VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND tỉnh Sơn La)

__________________________

 

TT

Tên xã, bản

Thuộc xã ở khu vực III hoặc bản ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

Lý do bổ sung

Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên)

Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)

Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên)

 

A. Tổng các xã, bản trên địa bàn thành phố Sơn La: Gồm 19 lượt xã, 22 Lượt bản:

 

 

A.1. Trường THPT Chiềng Sinh: Gồm 03 lượt xã, 03 lượt bản

1. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Ve

III

 

 

Trường THPT Chiềng Sinh

 

1.1

Bản Sươn Mè

 

 

 

30

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bàn huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Co Mạ

III

 

 

 

 

1.1

Bản Co Mạ

 

 

 

80

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Tạ Khoa

III

 

 

 

 

1.1

Bản Sập Việt

 

 

 

90

Học sinh tuyển mới

A.2. Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Chu Văn An: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

I. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Long Hẹ

III

 

 

Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Chu Văn An

 

1.1

Bản Nặm Nhứ

 

 

 

100

Học sinh tuyển mới

A.3. Trường THPT Chuyên Sơn La: Gồm 06 lượt xã, 08 lượt bản

Trường THPT Chuyên

 

1. Các xã, bản huyện Phù Yên đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Mường Do

III

 

 

 

 

1.1

Bản Tường Han

 

 

 

165

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Lằn

 

 

 

165

Học sinh tuyển mới

2

Xã Tường Tiến

III

 

 

 

 

2.1

Bản Pa

 

 

 

130

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Chiềng Cang

III

 

 

 

 

1.1

Bản Chiềng Xôm

 

 

 

95

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Anh Trung

 

 

 

103

Học sinh tuyển mới

2

Xã Đứa Mòn

III

 

 

 

Học sinh tuyển mới

2.1

Bản Đứa Mòn

 

 

 

163

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Sốp Cộp đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Mường Và

III

 

 

 

 

1.1

Bản Mường Và

 

 

 

165

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Phổng Lăng

III

 

 

 

 

1.1

Bản Lăng Nọi

 

 

 

42

Học sinh tuyển mới

A.4. Trường THCS&THPT Nguyễn Du: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản

I. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản

1

Xã Chiềng Pấc

III

 

 

Trường THCS&THPT Nguyễn Du

 

1.1

Bản Dân Chủ

 

 

 

20

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Lọng Mén

 

 

 

17

Học sinh tuyển mới

2

Xã Mường Khiêng

III

 

 

 

 

2.1

Bản Bó Phúc

 

 

 

25

Học sinh tuyển mới

3

Xã Tông Cọ

III

 

 

 

 

3.1

Bản Bay

 

 

 

20

Học sinh tuyển mới

A.5. Trường THPT Tô Hiệu: Gồm 06 lượt xã, 06 lượt bản

Trường THPT Tô Hiệu

 

1. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại thành phố: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Chiềng Dong

III

 

 

 

 

1.1

Bản Dè

 

 

 

35

Học sinh tuyển mới

2

Xã Mường Bằng

III

 

 

 

 

2.1

Bản Quỳnh Châu

 

 

 

45

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại thành phố: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Tú Nang

III

 

 

 

 

1.1

Bản Tà Làng Thấp

 

 

 

90

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Dông

III

 

 

 

 

2.1

Bản Luông Mé

 

 

 

62

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại thành phố: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Phung

III

 

 

 

 

1.1

Bản Nuốt Còn

 

 

 

35

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại thành phố: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chim Vàn

III

 

 

 

 

1.1

Bản Vàn

 

 

 

130

Học sinh tuyển mới

B. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 06 lượt xã, 16 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 04 lượt xã, 14 lượt bản

1

Xã Mường Sại

III

TH&THCS Mường Sại

 

 

Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học, THCS học khu THCS

1.1

Bản Pha Dảo

 

10

 

 

Học sinh tiểu học học tại điểm trung tâm tiểu học

1.2

Bản Pha Dảo

 

6

 

 

Học sinh tiểu học học tại điểm trường Nhả Sày

1.3

Bản Pha Dảo (Bản Huổi Tăm cũ)

 

4

 

 

Học sinh tiểu học học tại điểm trường Pha Dảo

1.4

Bản Huổi Tôm

 

4.7

 

 

Học sinh tiểu học học tại điểm trường Nhả Sày

1.5

Bản Huổi Tôm

 

10

 

 

Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học

 

 

 

TH&THCS Nặm Ét

TH&THCS Nặm Ét

 

 

1.6

Bản Pha Dảo

 

14

14

 

Học sinh tuyển mới

1.7

Bản Muôn

 

14

14

 

Học sinh tuyển mới

1.8

Bản Huổi Tôm

 

16

16

 

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Khay

III

Tiểu học Chiềng Khay

PTDT BT THCS Chiềng Khay

THPT Quỳnh Nhai

Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học, THCS học khu THCS

2.1

Bản Phiêng Bay (Bản Nong Trạng cũ)

 

7

7

55

Học sinh THCS chỉ địa bàn bản Nong Trạng trước khi sáp nhập được hưởng chính sách hỗ trợ

2.2

Bản Ít Ta Bót

 

4

 

54

HS tiểu học về học tại Điểm trung tâm trường Tiểu học.

 

 

 

TH&THCS Cà Nàng

TH&THCS Cà Nàng

 

 

2.3

Bản Ít Ta Bót

 

29

30

 

Học sinh tuyển mới

3

Xã Nậm Ét (Nặm Ét)

III

TH&THCS Mường Sại

TH&THCS Mường Sại

THPT Quỳnh Nhai

 

3.1

Bản Thống Nhất

 

6

7

25

Học sinh tuyển mới

3.2

Bản Pom Hán

 

16

18

 

Học sinh tuyển mới

4

Xã Cà Nàng

III

TH&THCS Cà Nàng

TH&THCS Cà Nàng

THPT Quỳnh Nhai

 

4.1

Bản Pạ Lò

 

4

10

60

HS THCS chỉ HS địa bàn bản Giang Lò trước khi sáp nhập được hưởng chính sách hỗ trợ.

II. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại huyện Quỳnh Nhai: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Chiềng Ly

II

TH&THCS Nặm Ét

TH&THCS Nặm Ét

 

 

1.1

Bản Nà Tong

ĐBKK

44

44

 

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Ngàm

III

 

TH&THCS Nặm Ét

 

 

2.1

Bản Pù Bâu

 

 

13

 

Học sinh tuyển mới

C. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 03 lượt xã, 09 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 02 lượt xã, 08 lượt bản

1

Xã Tạ Bú

III

 

Trường THCS Chiềng Hoa

 

 

1.1

Bản Tôm

 

 

7

 

Học sinh tuyển mới

2

Xã Pi Toong

III

 

 

Trường THPT Mường La

 

2.1

Bản Núa Trò

 

 

 

27

Học sinh tuyển mới

2.2

Bản Tong

 

 

 

26

Học sinh tuyển mới

2.3

Bản Lứa

 

 

 

25

Học sinh tuyển mới

2.4

Bản Pi Tạy

 

 

 

23

Học sinh tuyển mới

2.5

Bản Pi

 

 

 

23

Học sinh tuyển mới

2.6

Bản Cang Phiêng

 

 

 

22

Học sinh tuyển mới

2.7

Bản Ten

 

 

 

25

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Mộc Châu đến học tại huyện Mường La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Tà Lại, huyện Mộc Châu

III

 

 

Trường THPT Mường Bú

 

1.1

Bản Suối Mõ

 

 

 

158

Học sinh tuyển mới

D. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sốp Cộp: Gồm 12 lượt xã, 25 lượt bản:

I. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại huyện Sốp Cộp: Gồm 10 lượt xã, 22 Lượt bản

1

Xã Dứa Mòn

III

Trường Tiểu học Púng Bánh

Trường THCS Púng Bánh

Trường THPT Sốp Cộp

 

1.1

Bản Ngam Trạng

 

6

15,1

66

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Nộc Cốc

 

 

 

51

Học sinh tuyển mới

1.3

Bản Nà Tấu

 

 

 

61

Học sinh tuyển mới

2

Xã Mường Cai

III

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

 

Trường THPT Sốp Cộp

 

2.1

Bản Phiêng Piềng

 

14

 

100

Học sinh tuyển mới

2.2

Bản Huổi Khe

 

 

 

75

Học sinh tuyển mới

2.3

Bản Xia Kia

 

 

 

77

Học sinh tuyển mới

2.4

Bản Háng Lìa

 

 

 

76

Học sinh tuyển mới

2.5

Bản Huổi Hưa

 

 

 

75

Học sinh tuyển mới

3

Xã Chiềng Phung

III

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

 

 

 

3.1

Bản Sàng Lay

 

7

 

 

Học sinh tuyển mới

4

Xã Chiềng Khoong

III

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

 

 

 

4.1

Bản Hán Ku

 

6

 

 

Học sinh tuyển mới

5

Xã Nậm Mằn

III

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

 

 

 

5.1

Bản Pá Ban

 

8

 

 

Học sinh tuyển mới

6

Xã Nà Nghịu

III

Trường PTDTBT TH&THCS Mường Lèo

 

 

 

6.1

Bản Sào Và

 

8

 

 

Học sinh tuyển mới

 

 

 

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

 

 

 

6.2

Bản Hua Pàn

 

9

 

 

Học sinh tuyển mới

7

Xã Chiềng Cang

III

Trường PTDTBT TH&THCS Mường Lèo

 

 

 

7.1

Bản Huổi Tao

 

9

 

 

Học sinh tuyển mới

8

Xã Mường Sai

I

 

 

Trường THPT Sốp Cộp

 

8.1

Bản Sai

ĐBKK

 

 

74

Học sinh tuyển mới

8.2

Bản Co Đứa

ĐBKK

 

 

85

Học sinh tuyển mới

8.3

Bản Tin Tốc

ĐBKK

 

 

80

Học sinh tuyển mới

9

Xã Huổi Một

III

 

 

Trường THPT Sốp Cộp

 

9.1

Bản Nậm Pù

 

 

 

32

Học sinh tuyển mới

9.2

Bản Huổi Pản

 

 

 

31

Học sinh tuyển mới

9.3

Bản Túp Phạ

 

 

 

40

Học sinh tuyển mới

10

Xã Nậm Ty

III

 

 

Trường THPT Sốp Cộp

 

10.1

Bản Pá Men

 

 

 

66

Học sinh tuyển mới

10.2

Bản Co Dâu

 

 

 

55

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại huyện Sốp Cộp: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Chiềng Chăn

I

 

 

Trường THPT Sốp Cộp

 

1.1

Bản Yên Bình

ĐBKK

 

 

132

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Nặm Luông

ĐBKK

 

 

140

Học sinh tuyển mới

111. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại huyện Sốp Cộp: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Hang Chú

III

 

 

Trường THPT Sốp Cộp

 

1.1

Bản Suối Lềnh

 

 

 

260

Học sinh tuyển mới

E. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mộc Châu: Gồm 05 lượt xã, 06 lượt bản

I. Các xã, bản huyện Mộc Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Khừa

III

 

 

Trường THCS&THPT Chiềng Sơn

 

1.1

Bản Trọng

 

 

 

30

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Vân Hồ đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 01 Lượt xã, 01 lượt bản

I

Xã Chiềng Xuân

III

 

 

Trường THCS&THPT Chiềng Sơn

 

1

Bản Suối Quanh

 

 

 

15

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 02 lượt xã, 03 Lượt bản

1

Xã Chiềng Tương

III

 

 

Trường THCS&THPT Chiềng Sơn

 

1.1

Bản Bó Hin

 

 

 

60

Học sinh tuyển mới

2

Xã Phiêng Khoài

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

2.1

Bản Cồn Huốt 1

 

 

 

45

Học sinh tuyển mới

2.2

Bản Thanh Yên 2

 

 

 

50

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 01 xã, 01 bản

I

Xã Tạ Khoa

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1.1

Bản Ọ B

 

 

 

117

Học sinh tuyển mới

F. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 22 lượt xã, 122 lượt bản

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 19 lượt xã, 116 lượt bản

1

Xã Nậm Lầu

III

Trường TH-THCS Pá Lông

Trường TH-THCS Pá Lông

Trường THPT Bình Thuận

 

1.1

Bản Nà Há

 

 

 

49

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Huổi Kép

 

 

 

40

1.3

Bản Ban

 

98

98

37

1.4

Bản Ít Mặn

 

 

 

39

1.5

Bản Mỏ

 

 

 

40

1.6

Bản Nà Kẹ

 

 

 

43

1.7

Bản Lậu Nong

 

 

 

46

1.8

Bản Nong Ten

 

 

 

39

Học sinh tuyển mới

1.9

Bản Pa O

 

 

 

38

1.10

Bản Pài

 

 

 

39

1.11

Bản Phúc

 

 

 

40

1.12

Bản Tăng

 

 

 

40

1.13

Bản Xa Hòn

 

 

 

50

1.14

Bản Thẳm Phé

 

 

 

36

1.15

Bản Huổi Xưa

 

 

 

39

 

 

 

Trường TH-THCS Bon Phặng

Trường TH-THCS Bon Phặng

Trường THPT Co Mạ

 

1.16

Bản Pài

 

18

18

 

Học sinh tuyển mới

1.17

Bản Huổi Xưa

 

 

 

35

 

2

Xã Co Mạ

III

 

 

Trường THPT Bình Thuận

 

2.1

Bản Pá Ấu

 

 

 

65

Học sinh tuyển mới

 

 

 

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

2.2

Bản Cát

 

 

 

20

Học sinh tuyển mới

 

 

 

 

 

Trường THPT Tông Lệnh

 

2.3

Bản Pha Khuông

 

 

 

48

Học sinh tuyển mới

 

 

 

Trường Tiểu học Co Mạ 1

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

Trường THPT Thuận Châu

 

2.4

Bản Xá Nhá A

 

6

15

46

Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La

2.5

Bản Xá Nhá B

 

8

17

46

 

 

 

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

2.6

Bản Xá Nhá A

 

 

 

16

Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La

2.7

Bản Xá Nhá B

 

 

 

19

3

Xã Tông Cọ

1

 

 

Trường THPT Bình Thuận

 

3.1

Bản Sen To

Bản ĐBKK

 

 

27

Học sinh tuyển mới

4

Xã Phổng Lăng

III

 

 

Trường THPT Bình Thuận

 

4.1

Bản Dửn

 

 

 

13

Học sinh tuyển mới

4.2

Bản Còng

 

 

 

12

4.3

Bản Lăng Nọi

 

 

 

11

4.4

Bản Thái Cóng

 

 

 

11

4.5

Bản Nà Xa

 

 

 

11

 

 

 

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

4.6

Bản Nà Lọ

 

 

 

40

Học sinh tuyển mới

5

Xã Mường Khiêng

III

Trường tiểu học Mường Khiêng 2

Trường TH-THCS Bó Mười A

Trường THPT Bình Thuận

 

5.1

Bản Bó Phúc

 

 

 

45

Học sinh tuyển mới

5.2

Bản Nam Han

 

 

 

48

5.3

Bản Bon

 

 

 

42

Học sinh tuyển mới

5.4

Bản Củ

 

 

 

41

5.5

Bản Hin Lẹp

 

 

 

42

5.6

Bản Hốc

 

 

 

40

5.7

Bản Hua Sát

 

 

 

41

5.8

Bản Huổi Pản

 

7

 

41

5.9

Bản Lạn

 

 

 

42

5.10

Bản Nhốc

 

 

 

44

5.11

Bản Thông Ỏ

 

 

20,5

41

5.12

Bản Sát

 

 

 

41

5.13

Bản Sinh Lẹp

 

 

 

42

5.14

Bản Thuận Ơn

 

 

 

41

5.15

Bản Tộn Pợ

 

 

 

41

5.16

Bản Khiêng

 

 

 

40

5.17

Bản Pục Tứn

 

 

 

41

5.18

Bản Phé Hằng

 

 

 

41

5.19

Bản Sào Và

 

 

 

42

5.20

Bản Kềm

 

 

 

46

5.21

Bản Lứa B

 

 

 

41

Học sinh tuyển mới

5.22

Bản Lứa Hang

 

 

 

38

5.23

Bản Nuống Há

 

 

 

41

6

Xã Liệp Tè

III

Trường tiểu học Nậm Lầu

 

Trường THPT Bình Thuận

 

6.1

Bản Tát

 

70

 

 

Học sinh tuyển mới

6.2

Bản Co Phường

 

 

 

56

6.3

Bản Ban Xa

 

 

 

59

6.4

Bản Bắc

 

 

 

55

6.5

Bản Cang

 

 

 

53

6.6

Bản Chà Lào

 

 

 

55

6.7

Bản Co Khét

 

 

 

53

6.8

Bản Hiên

 

 

 

54

6.9

Bản Kia

 

 

 

53

6.10

Bản Lụ

 

 

 

56

6.11

Bản Mồng Luông

 

 

 

54

6.12

Bản Mồng Nọi

 

 

 

54

6.13

Bản Ta Mạ

 

 

 

53

6.14

Bản Tát

 

 

 

56

6.15

Bản Tát Ướt

 

 

 

53

Học sinh tuyển mới

7

Xã Bó Mười

III

 

 

Trường THPT Bình Thuận

 

7.1

Bản Bó

 

 

 

36

Học sinh tuyển mới

7.2

Bản Mười

 

 

 

36

7.3

Bản Lọng Cu

 

 

 

36

7.4

Bản Lót Măn

 

 

 

40

Học sinh tuyển mới

7.5

Bản Nà Sành

 

 

 

36

7.6

Bản Nà Ten

 

 

 

37

7.7

Bản Nà Viếng

 

 

 

39

7.8

Bản Nong Bon

 

 

 

38

7.9

Bản Phai Xe

 

 

 

37

7.10

Bản Hốc Quỳnh

 

 

 

38

7.11

Bản Tra

 

 

 

39

8

Xã Nong Lay

III

 

 

Trường THPT Bình Thuận

 

8.1

Bản Phiêng Nong

 

 

 

36

Học sinh tuyển mới

8.2

Bản Huổi Lọng

 

 

 

32

8.3

Bản Bó Mạ

 

 

 

34

8.4

Bản Liên Minh

 

 

 

36

8.5

Bản Quyết Thắng

 

 

 

36

Học sinh tuyển mới

9

Xã Long Hẹ

III

Trường tiểu học Phổng Lập

Trường PTDT bán trú THCS Co  Mạ

Trường THPT Co Mạ

 

9.1

Bản Nông Cốc

 

40

22

 

Học sinh tuyển mới

9.2

Bản Ná Nôm

 

 

 

21

9.3

Bản Nặm Nhứ

 

 

 

12

9.4

Bản Cha Mạy

 

 

 

18

Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021

 

 

 

 

Trường THCS Chiềng Ly

 

 

9.5

Bản Pú Chứn

 

 

67

 

Học sinh tuyển mới

10

Xã É Tòng

III

Trường tiểu học Phổng Lập

 

 

 

10.1

Bản Hát Lẹ

 

67

 

 

Học sinh tuyển mới

 

 

 

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

10.2

Bản Thẳm Ổn

 

 

 

24

Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021

11

Xã Chiềng Bôm

III

Trường tiểu học Phong Lập

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

 

 

11.1

Bản Ít Cang

 

9

 

 

Học sinh tuyển mới

11.2

Bản Hua Ty B

 

 

20

 

 

 

 

 

Trường TH-THCS Pá Lông

Trường TH-THCS Pá Lông

 

 

11.3

Bản Hua Ty A

 

34

34

 

Học sinh tuyển mới

 

 

 

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

11.4

Bản Hỏm

 

 

 

38

Học sinh tuyển mới

11.5

Bản Lái

 

 

 

38

11.6

Bản Nhộp

 

 

 

35

 

 

 

 

 

Trường THPT Tông Lệnh

 

11.7

Bản Nhộp

 

 

 

15

Học sinh tuyển mới

12

Xã Co Tòng

III

Trường tiểu học Chiềng Ly

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

 

 

12.1

Bản Thẳm Xét

 

65

39

 

Học sinh tuyển mới

12.2

Bản Há Khúa

 

 

37

 

 

 

 

 

Trường TH-THCS Pá Lông

Trường TH-THCS Pá Lông

 

 

12.3

Bản Co Cài

 

12

12

 

Học sinh tuyển mới

 

 

 

Trường tiểu học Co Mạ 1

 

 

 

12.4

Bản Pá Cháo B

 

38

 

 

Học sinh tuyển mới

13

Xã Pá Lông

III

Trường tiểu học Chiềng Ly

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

 

 

13.1

Bản Hua Ngáy

 

45

 

 

Học sinh tuyển mới

13.2

Bản Tinh Lá

 

 

38

 

 

 

 

Trường tiểu học Nậm Lầu

 

 

 

13.3

Bản Tịa

 

70

 

 

Học sinh tuyển mới

14

Xã Phổng Lập

III

Trường tiểu học Mường É

 

Trường THPT Tông Lệnh

 

14.1

Bản Huối Ít

 

15

 

 

Học sinh tuyển mới

14.2

Bản Nà Khoang

 

 

 

28

15

Xã Bản Lầm

III

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

15.1

Bản Hua Lành

 

 

 

35

Học sinh tuyển mới

15.2

Bản Pá Lầu

 

 

 

55

Học sinh tuyển mới

16

Xã Mường É

III

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

16.1

Bản Hát Lụ

 

 

 

75

Học sinh tuyển mới

 

 

 

 

 

Trường THPT Tông Lệnh

 

16.2

Bản Tum Tàn

 

 

 

33

Học sinh tuyển mới

17

Xã Chiềng Ngàm

III

Trường TH-THCS Bó Mười A

Trường TH-THCS Bó Mười A

 

 

17.1

Bản Sẳng

 

8

8

 

Học sinh tuyển mới

17.2

Bản Huổi Nong

 

 

18

 

 

18

Xã Púng Tra

III

 

 

Trường THPT Thuận Châu

 

18.1

Bản Dồm

 

 

 

22

Học sinh tuyển mới

19

Xã Mường Bám

III

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

19.1

Bản Nà Làng

 

 

 

23

Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021

II. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 02 lượt xã, 05 lượt bản

1

Xã Nậm Ty, huyện Sông Mã

III

Trường TH-THCS Bó Mười A

 

Trường TMPT Co Mạ

 

1.1

Bản Co Dâu

 

 

 

40

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Xé

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Thuận Châu

 

1.3

Bản Pàn

 

 

 

50

Học sinh tuyển mới

1.4

Bản Mòn

 

 

 

60

Học sinh tuyển mới

2

Xã Bó Sinh, huyện Sông Mã

III

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

2.1

Bản Huổi Tính

 

 

 

60

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Quỳnh Nhai đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Nặm Ét, Quỳnh Nhai

III

 

Trường TH-THCS Bó Mười A

 

 

1.1

Bản Dọ

 

 

48

 

Học sinh tuyển mới

G. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 11 lượt xã, 22 lượt bản:

I. Các trường học trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 05 lượt xã, 10 lượt bản

1

Xã Phiêng Cằm

III

Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học)

 

 

 

1.1

Bản Cú

 

50

 

 

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Pú Tậu

 

30

 

 

Học sinh tuyển mới

 

 

 

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Cằm (tiểu học)

 

 

 

1.3

Bản Nong Xà Nghè

 

4

 

 

Chỉ học sinh đến học tại điểm trường Phiêng Phụ được hưởng

 

 

 

Trường Tiểu học Phiêng Cằm 2

 

 

 

1.4

Bản Huổi Nhả

 

12

 

 

Học sinh tuyển mới

 

 

 

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (tiểu học)

 

 

 

1.5

Bản Huổi Nhả

 

45

 

 

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Dong

III

Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học)

 

 

 

2.1

Bản Lò Um

 

6

 

 

Học sinh tuyển mới

3

Xã Chiềng Nơi

III

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (tiểu học)

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (THCS)

 

 

3.1

Bản Co Hịnh

 

35

35

 

Học sinh tuyển mới

 

 

 

Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học)

 

 

 

3.2

Bản Cho Cong

 

50

 

 

Học sinh tuyển mới

4

Xã Chiềng Lương

III

Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (tiểu học)

 

 

 

4.1

Bản Kéo Lồm

 

5

 

 

Học sinh tuyển mới

5

Xã Chiềng Chung

 

 

Trường PTDTBT THCS Chiềng Nơi

 

 

5.1

Bản Xam Ta

 

 

45

 

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Thuận Châu có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Nậm Lầu

III

Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học)

 

 

 

1.1

Bản Ít Cuông

 

40

 

 

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Sông Mã có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 02 lượt xã, 05 lượt bản

1

Xã Nà Nghịu

III

Trường Tiểu học Phiêng Cằm 2

 

 

 

1.1

Bản Nà Hin

 

20

 

 

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Cang

III

 

Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (THCS)

 

 

2.1

Bản Pá Nó

 

 

70

 

Học sinh tuyển mới

2.2

Bản Nhọt Có

 

 

72

 

Học sinh tuyển mới

 

 

 

 

Trường PTDTBT THCS Chiềng Nơi

 

 

2.3

Bản Pá Nó

 

 

30

 

Học sinh tuyển mới

2.4

Bản Nhọt Có

 

 

32

 

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Yên Châu có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 03 lượt xã, 06 lượt bản

1

Xã Phiêng Khoài

III

Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (Tiểu học)

Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (THCS)

 

 

1.1

Bản Lao Khô 1 (Bản Lao Khô 1)

 

40

40

 

Học sinh tuyển mới

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1.2

Bản Thanh Yên 1

 

 

 

27

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Tương

III

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Dong (Tiểu học)

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Dong (THCS)

 

 

2.1

Bản Pa Khôm

 

93

93

 

Học sinh tuyển mới

3

Xã Chiềng On

III

Trường Tiểu học Phiêng Cằm 2

 

 

 

3.1

Bản Đin Chí

 

85

 

 

Học sinh tuyển mới

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

3.2

Bản Tràng Nặm

 

 

 

35

Học sinh tuyển mới

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

3.3

Bản Tràng Nặm

 

 

 

80

Học sinh tuyển mới

H. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Vân Hồ: Gồm 04 lượt xã, 04 lượt bản:

I. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại huyện Vân Hồ: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Lóng Phiêng

III

 

 

Trường THPT Vân Hồ

 

1.1

Bản Pha Cúng

 

 

 

75

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Mộc Châu đến học tại huyện Vân Hồ: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Chiềng Khừa

III

 

 

Trường THPT Vân Hồ

 

1.1

Bản Ông Lý

 

 

 

46

Học sinh tuyển mới

2

Xã Hua Păng

1

 

 

Trường THPT Vân Hồ

 

2.1

Bản Suối Ba

ĐBKK

 

 

26

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Phù Yên đến học tại huyện Vân Hồ: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Kim Bon

III

 

 

Trường THPT Vân Hồ

 

1.1

Bản Suối Vạch

 

 

 

78

Học sinh tuyển mới

I. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Phù Yên: Gồm 06 lượt xã, 07 lượt bản

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Phù Yên: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản

1

Xã Mường Thải

III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Gia Phù

 

1.1

Bản Thải

 

 

 

23

Học sinh tuyển mới

2

Xã Mường Bang

III

 

 

 

 

 

 

 

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Mường Bang (Cấp Tiểu học)

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Mường Bang (Cấp THCS)

 

 

2.1

Bản Hợp Phong

 

22

22

 

Bản Hợp Phong là bản mới thành lập theo Nghị quyết số 317/NQ-HĐND ngày 17/4/2024

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

2.2

Bản Hợp Phong

 

 

 

54

Bản Hợp Phong là bản mới thành lập theo Nghị quyết số 317/NQ-HĐND ngày 17/4/2024

3

Xã Huy Tân

II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Gia Phù

 

3.1

Bản Suối Cù

ĐBKK

 

 

24

Học sinh tuyển mới

* Các xã, bản thuộc huyện Mai Sơn có học sinh học tại huyện Phù Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Chung - huyện Mai Sơn

II

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1.1

Bản Tường Chung

ĐBKK

 

 

130

Học sinh tuyển mới

* Các xã, bản thuộc huyện Mộc Châu có học sinh học tại huyện Phù Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Tân Hợp-huyện Mộc Châu

III

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1.1

Bản Suối Xáy

 

 

 

77,2

Học sinh tuyển mới

* Các xã, bản huyện Bắc Yên có học sinh học tại huyện Phù Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Song Pe - huyện Bắc Yên

III

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1.1

Bản Mong

 

 

 

90

Học sinh tuyển mới

K. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Bắc Yên: Gồm 05 lượt xã, 05 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Bắc Yên: Gồm 04 lượt xã, 04 lượt bản

1

Xã Hang Chú

III

Trường PTDTBT TH&THCS Xím Vàng

 

 

 

1.1

Bản Pa Cư Sáng

 

24

 

 

Học sinh tuyển mới

2

Xã Hua Nhàn

III

 

Trường PTDTBT TH&THCS Xím Vàng

 

 

2.1

Bản Suối Thón

 

 

72

 

Học sinh tuyển mới

3

Xã Xím Vàng

III

Trường PTDTBTTH Hang Chú

 

 

 

3.1

Bản Sồng Chống

 

22

 

 

Học sinh tuyển mới

4

Xã Song Pe

III

Trường PTDTBT TH Hang Chú

 

 

 

4.1

Bản Ngậm

 

95

 

 

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Phù Yên đến học tại huyện Bắc Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Huy Tường, Phù Yên

III

 

 

THPT Bắc Yên

 

1.1

Bản Muống Thượng

 

 

 

31

Học sinh tuyển mới

I. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sông Mã: Gồm 07 lượt xã, 14 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện/thành phố Sông Mã: Gồm 04 lượt xã, 09 lượt bản

1

Xã Chiềng Khoong

 

 

 

Trường THPT Mường Lầm

 

1.1

Bản Khong Tở

 

 

 

35

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Bó Sản

 

 

 

46

Học sinh tuyển mới

2

Xã Nà Nghịu

III

Trường PTDTBT TH Nà Nghịu

 

 

 

2.1

Bản Hua Pàn

 

4

 

 

HS học tại điểm trung tâm Trường PTDTBT TH Nà Nghịu

2.2

Bản Phiêng Tòng

 

8

 

 

3

Xã Nậm Mằn

III

Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Mằn

 

Trường THPT Chiềng Khương

 

3.1

Bản Luông Cà

 

4,5

 

72

Học sinh Tiểu học nhà ở cuối bản Nà Luông cũ (từ km thứ 4 đi về hướng xã Huổi Một) và toàn bộ bản Nà Cà cũ, học ở Khu trung tâm Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Mằn thì được hưởng chế độ

4

Xã Chiềng Sơ

I

Trường TH Chiềng Sơ

Trường THCS Chiềng Sơ

Trường THPT Sông Mã

 

4.1

Bản Ten Ư

Bản ĐBKK

10

10

 

Học sinh tuyển mới

4.2

Bản Đứa Cát

Bản ĐBKK

7

7

20,5

Học sinh tuyển mới

4.3

Bản Nà Luồng

Bản ĐBKK

4

8

 

Học sinh tuyển mới

 

 

 

 

 

Trường THPT Mường Lầm

 

4.4

Bản Đứa Cát

Bản ĐBKK

 

 

16

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Pá Lông huyện Thuận Châu

 

 

 

Trường THPT Mường Lầm

 

1.1

Bản Pá Ný

 

 

 

44

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Tinh Lá

 

 

 

49

Học sinh tuyển mới

1.3

Bản Từ Sáng

 

 

 

47

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Sốp Cộp đến học tại huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Mường Lạn

III

 

 

Trường THPT Sông Mã

 

1.1

Bản Nà Khi

ĐBKK

 

 

66

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Nà Ớt

III

 

 

Trường THPT Chiềng Khương

 

1.1

Bản Há Sét

 

 

 

25

Học sinh tuyển mới

M. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Yên Châu: Gồm 08 lượt xã, 16 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Yên Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Phiêng Khoài

III

Trường TH Kim Chung

 

 

 

1.1

Bản Nặm Bó

 

4

 

 

Học sinh chuyển về điểm trường trung tâm (do không có lớp ở điểm trường cơ sở)

II. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 02 lượt xã, 09 lượt bản

1

Xã Chiềng Sại

III

 

 

Trường THPT Yên Châu

 

1.1

Bản Quế Sơn

 

 

 

30

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Nà Dòn

 

 

 

30

Học sinh tuyển mới

1.3

Bản Co Muồng

 

 

 

30

Học sinh tuyển mới

1.4

Bản Nậm Lin

 

 

 

30

Học sinh tuyển mới

1.5

Bản Tăng

 

 

 

30

Học sinh tuyển mới

2

Xã Phiêng Côn

III

 

 

Trường THPT Yên Châu

 

2.1

Bản En

 

 

 

30

Học sinh tuyển mới

2.2

Bản Suối Trắng

 

 

 

30

Học sinh tuyển mới

2.3

Bản Kỳ Sơn

 

 

 

30

Học sinh tuyển mới

2.4

Bản Nhèm

 

 

 

30

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản

1

Xã Chiềng Chăn

1

 

 

Trường THPT Phiêng Khoài

 

1.1

Bản Tong Tải B

Bản ĐBKK

 

 

75

Học sinh tuyển mới

2

Xã Nà Bó

I

 

 

Trường THPT Phiêng Khoài

 

2.1

Bản Kéo Bó

Bản ĐBKK

 

 

50

Học sinh tuyển mới

 

 

 

 

 

Trường THPT Yên Châu

 

2.2

Bản Kéo Bó

Bản ĐBKK

 

 

40

Học sinh tuyển mới

3

Xã Cò Nòi

I

 

 

Trường THPT Phiêng Khoài

Học sinh tuyển mới

3.1

Bản Nong Mòn (Nong Mòm)

Bản ĐBKK

 

 

40

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Vân Hồ đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Xuân

III

 

 

Trường THPT Phiêng Khoài

 

1.1

Bản Khò Hồng

 

 

 

70

Học sinh tuyển mới

V. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Khoong

III

 

 

Trường THPT Yên Châu

 

1.1

Bản Hải Sơn

 

 

 

150

Học sinh tuyển mới

TỔNG CỘNG: 108 lượt xã, 268 lượt bản

 

 

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN VÀO PHỤ LỤC II KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/8/2023 CỦA HĐND TỈNH
 QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG
VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND tỉnh Sơn La)

_________________________

 

TT

Tên xã, bản

Thuộc xã ở khu vực III hoặc bản ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

Lý do bổ sung

Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 01 km trở lên đến dưới 04 km)

Trường THCS (khoảng cách từ 02 km trở lên đến dưới 07 km)

Trường THPT (khoảng cách từ 05 km trở lên đến dưới 10 km)

 

A. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản

 

1

Xã Mường Sại

III

TH&THCS Mường Sại

 

 

 

1.1

Bản Pha Dảo (Bản Co Sản cũ)

 

3,4

 

 

Phải qua đèo, núi cao

2

Xã Chiềng Khay

111

 

PTDT BT THCS Chiềng Khay

 

 

2.1

Bản Lọng Ố

 

 

4,5

 

Phải qua đèo, núi cao (Chỉ học sinh tại điểm bản Hua Le, Huổi Lóng cũ được hưởng chế độ).

2.2

Bản Phiêng Bay

 

 

5

 

Phải qua đèo, núi cao (Chỉ học sinh tại điểm bản Ít Mặn cũ được hưởng chế độ)

B. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản:

I. Các trường học trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản

 

1

Xã Phiêng Cằm

III

 

Trường PTDTBT TH&THCS Phiêng Cằm (Điểm THCS)

 

 

1.1

Bản Lọng Hỏm

 

 

6,2

 

Có đường bê tông nhưng đèo dốc, đi lại khó khăn

1.2

Bản Phiêng Phụ

 

 

6

 

Phải qua vùng sạt lở đất đá (Chỉ học sinh khu Lọng Ban được hưởng)

 

 

 

PHỤ LỤC III

BÃI BỎ DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN TẠI PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC II KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/8/2023 CỦA HĐND TỈNH
 QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG
 VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND tỉnh Sơn La)

__________________________

 

A. Bãi bỏ danh sách các xã, bản tại Phụ lục I theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh

TT

Tên xã, bản

Thuộc xã ở khu vực III hoặc bản ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

Lý do bãi bỏ

Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên)

Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)

Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trừ lên)

 

A.1. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Mường Giôn

I

 

 

THPT Quỳnh Nhai

 

1.1

Bản Giôn (sáp nhập bởi Bản Huổi Tèo và bản Giôn)

Bản Huổi Tèo là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

 

 

42

Bản không còn là bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

 

 

 

 

 

THPT Mường Giôn

 

1.2

Bản Giôn (sáp nhập bởi Bản Huổi Tèo và bản Giôn)

Bản Huổi Tèo là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

 

 

10

Bản không còn là bản ĐBKK theo Quyết định 497/QĐ-UBDT

II. Các xã, bản huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên đến học tại huyện Quỳnh Nhai: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Quài Nưa

III

 

 

THPT Quỳnh Nhai

 

1.1

Bản Ten

 

 

 

25

Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác

A.2. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 02 Lượt xã, 03 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Mường Chùm

I

 

 

Trường THPT Mường La

 

1.1

Bản Nà Chạy (Sáp nhập bởi Bản Nong Chạy và Nà Thướn)

Bản Nong Chạy là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

 

 

34

Bản Nà Chạy không thuộc diện đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

 

 

 

 

 

Trường THPT Mường Bú

 

1.2

Bản Nà Chạy (Sáp nhập bởi Bản Nong Chạy và Nà Thướn)

Bản Nong Chạy là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

 

 

10

Bản Nà Chạy không thuộc diện đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

2

Xã Mường Bú

I

 

 

Trường THPT Mường La

 

2.1

Bản Huổi Hào (Sáp nhập bởi Bản Huổi Hào và Bản Huổi Cườm)

Bản Huổi Hào là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

 

 

24,6

Bản Huổi Hào không thuộc diện đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

A.3. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sốp Cộp: Gồm 01 Lượt xã, 01 lượt bản:

1

Xã Mường Lạn

III

Trường PTDTBT Tiểu học Mường Lạn

 

 

 

1.1

Bản Cang Cói

 

4,5

 

 

Dồn ghép về điểm trung tâm khoảng cách từ bản đến trường còn 3.5km, giao thông đi lại thuận lợi

A.3. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mộc Châu: Gồm 02 lượt xã, 05 lượt bản

I. Các xã, bản huyện Mộc Châu: Gồm 01 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Quy Hướng

II

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1.1

Bản Suối Giăng 1 (sáp nhập bởi Bản Suối Giăng 1 và bản Vằng Khoài)

Bản Vằng Khoài là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

 

 

40

Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

 

 

II

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1.2

Bản Suối Giăng 1 (sáp nhập bởi Bản Suối Giăng 1 và Bản Vằng Khoài)

Bản Vằng Khoài là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

 

 

45

Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

 

 

II

 

 

Trường THPT Tân Lập

 

1.3

Bản Suối Giăng 1 (Sáp nhập bởi Bản Suối Giăng 1 và bản Vằng Khoài)

Bản Vằng Khoài là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

 

 

35

Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

II. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Lóng Phiêng

III

 

 

Trường THPT Mộc Ly

 

1.1

Bản Yên Thi

 

 

 

55

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1.2

Bản Yên Thi

 

 

 

60

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

A.4. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 06 lượt xã, 12 lượt bản

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 04 lượt xã, 08 lượt bản

1

Xã Mường Bám

III

 

Trường THCS Mường Bám

 

 

1.1

Bản Nà Pa

 

 

7

 

Trường chuyển ra địa điểm mới nên bản không đủ số khoảng cách theo quy định

 

 

 

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

1.2

Nà Lang

 

 

 

23

Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021

2

Xã Long Hẹ

III

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

2.2

Bản Chả Mạy

 

 

 

18

Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBĐT ngày 16/9/2021

3

Xã É Tòng

 

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

3.1

Bản Thẳm Ôn

 

 

 

24

Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021

4

Xã Co Mạ

III

Trường Tiểu học Co Mạ 1

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

Trường THPT Thuận Châu

 

4.1

Bản Xa Nhá A

 

6

15

46

Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La

4.2

Bản Xa Nhá B

 

8

17

46

 

 

 

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

4.3

Bản Xa Nhá A

 

 

 

16

Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La

4.4

Bản Xa Nhá B

 

 

 

19

II. Các xã, bản huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Xa Dung, Điện Biên Đông

III

Trường TH-THCS Long Hẹ

Trường TH-THCS Long Hẹ

 

 

1.1

Bản Phà Só B

 

38

38

 

Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác

1.2

Bản Huổi Hịa

 

42

42

 

Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác

 

 

 

 

Trường THCS Mường Bám

 

 

1.3

Bản Chóng B

 

 

20

 

Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác

III. Các xã, bản huyện Mường Toong, tỉnh Điện Biên đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Mường Toong, Mường Nhé

III

 

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

 

 

1.1

Bản Mường Toong 7

 

 

330

 

Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác

A.5. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Phiêng Cằm

III

Trường PTDTBT TH&THCS Phiêng Cằm (Điểm TH)

Trường PTDTBT TH&THCS Phiêng Cằm (Điểm THCS)

 

 

1.1

Bản Lọng Hỏm

 

8

8

 

Do có đường bê tông nên khoảng cách chỉ còn 6,2km

II. Các xã, bản huyện Mường La có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Mường Chùm

I

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1.1

Bản Nà Chạy (sáp nhập bởi bản Nong Chạy và bản Nà Thườn)

ĐBKK

 

 

20

Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

A.6. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Vân Hồ: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản:

1

Xã Tô Múa

I

Trường TH&THCS Tô Múa

 

 

 

1.1

Bản Suối Liếm

ĐBKK

4

 

 

Học sinh học tại điểm trường

A.7. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sông Mã: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản

I

Xã Mường Sai

III

 

 

Trường THPT Chiềng Khương

 

1

Bản Tiên Chung

 

 

 

10

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

 

 

Trường THPT Sông Mã

 

2

Bản Tiên Chung

 

 

 

43

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

II

Xã Nà Nghịu

III

 

Trường PTDTBT THCS Nà Nghịu

 

 

1

Bản Phiêng Tỏ

 

 

8

 

Vì Bản Phiêng Tỏ đã sáp nhập vào Bản Sào Và ở phụ lục II Nghị quyết 64

B. Bãi bỏ danh sách các xã, bản tại Phụ lục II theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh

B.1. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Cà Nàng

III

 

TH&THCS Cà Nàng

 

 

1.1

Bản Pạ Lò

 

 

5

 

Giao thông đi lại thuận lợi

1.2

Bản Pháy Suông

 

 

6

 

Giao thông đi lại thuận lợi

B.2. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sốp Cộp: Gồm 04 lượt xã, 05 lượt bản:

1

Xã Mường Lèo

III

Trường PTDTBT TH&THCS Mường Lèo

 

 

 

1.1

Bản Huổi Làn

 

3.5

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

1.2

Bản Nặm Pừn

 

3.5

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

2

Xã Sam Kha

III

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

 

 

 

2.1

Bản Púng Báng

 

1,6

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

3

Xã Mường Lạn

III

Trường PTDTBT Tiểu học Mường Lạn

 

 

 

3.1

Bản Pá Kạch

 

2

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

4

Xã Dồm Cang

1

 

 

Trường THPT Sốp Cộp

 

4.1

Bản Lọng Phát (sáp nhập bởi bản Huổi Nó và bản Lọng Phát)

ĐBKK

 

 

5

Giao thông đi lại thuận lợi

B.3. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mộc Châu: Gồm 02 lượt xã, 04 lượt bản

1

Xã Lóng Sập

II

 

Trường PTDT Bán trú TH&THCS Lóng Sập (THCS)

 

 

1.1

Bản Buốc Pát

ĐBKK

 

5

 

Giao thông đi lại thuận lợi

1.2

Bản Co Cháy

ĐBKK

 

5

 

Giao thông đi lại thuận lợi

1.3

Bản Pha Nhên

ĐBKK

 

5

 

Giao thông đi lại thuận lợi

2

Xã Tân Hợp

III

Trường PTDT BT TH&THCS Tân Hợp (Tiểu học)

 

 

 

2.1

Bản Lũng Mú (sáp nhập bởi bản Lũng Mú và bản Bó Liều)

 

3

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

B.4. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Mường Bám

III

 

Trường THCS Mường Bám

 

 

1.1

Bản Pá Chóng

 

 

6,8

 

Trường chuyển ra địa điểm mới nên bản không đủ số khoảng cách theo quy định

B.5. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản:

1

Xã Phiêng Pằn

III

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (Tiểu học)

 

 

 

1.1

Bản Pá Ban

 

3

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

2

Xã Phiêng Cằm

III

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Cằm (tiểu học)

 

 

 

2.1

Bản Nong Xà Nghè

 

3

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

B.6. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Bắc Yên: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản:

1

Xã Song Pe

III

 

Trường THCS xã Song Pe

 

 

1.1

Bản Suối Quốc

 

 

4.5

 

Giao thông đi lại thuận lợi

2

Xã Chim Vàn

III

 

Trường THCS xã Chim Vàn

 

 

2.1

Bản Suối Tù

 

 

6.3

 

Giao thông đi lại thuận lợi

B.7. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sông Mã: Gồm 04 lượt xã, 12 lượt bản

I

Xã Mường Sai

III

Trường PTDTBT TH&THCS Mường Sai

Trường PTDTBT TH&THCS Mường Sai

Trường THPT Chiềng Khương

 

1

Bản Tạo (sáp nhập bởi bản Púng Cằm và 38 hộ bản Sai)

Bản ĐBKK

2,2

2

 

Giao thông đi lại thuận lợi

II

Xã Nà Nghịu

III

 

Trường PTDTBT THCS Nà Nghịu

 

 

1

Bản Nậm Ún

 

 

5,5

 

Do bản Nậm Ún đã có ở Phụ lục 01 của Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND

2

Bản Huổi Liu

 

 

6

 

Do Bản Huổi Liu có ở Phụ lục 01 của Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND (Học sinh ở Bản Nà Liu cũ không được hưởng vì giao thông đi lại thuận lợi)

III

Xã Mường Hung

III

 

Trường THCS Mường Hung

 

 

1

Bản Hát 8

 

 

6

 

Giao thông đi lại thuận lợi

2

Bản Phiêng Pẻn

 

 

6

 

Giao thông đi lại thuận lợi

3

Bản Pho

 

 

4.5

 

Giao thông đi lại thuận lợi

4

Bản Lúa

 

 

4.5

 

Giao thông đi lại thuận lợi

5

Bản Huổi

 

 

4,5

 

Giao thông đi lại thuận lợi

6

Bản Nong Sày

 

 

4,1

 

Giao thông đi lại thuận lợi

7

Bản Phiêng Hoi

 

 

4.8

 

Giao thông đi lại thuận lợi

IV

Xã Chiềng Khoong

III

Trường Tiểu học Chiềng Khoong

 

 

 

1

Bản Xim Bon (sáp nhập bởi bản Bon, bản Phiêng Xim)

 

3

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi (chỉ HS ở Bản Bon (cũ) được hưởng chế độ)

2

Bản Xim Muội (sáp nhập bởi bản Đứa Muội và bản Huổi Xim)

 

2,5

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

B.8. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Yên Châu: Gồm 02 lượt xã, 11 lượt bản:

1

Xã Lóng Phiêng

I

 

Trường THCS Lóng Phiêng

 

 

1.1

Bản Mỏ Than

 

 

5

 

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

1.2

Bản Yên Thi

 

 

5

 

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

1.3

Bản Quỳnh Phiêng

 

 

5

 

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

2

Xã Phiêng Khoài

III

Trường TH Kim Chung

Trường THCS Phiêng Khoài

 

 

2.1

Bản Nặm Bó

 

1,5

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

2.2

Bản Huổi Sai

 

2

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

2.3

Bản Đan Đón (Bản Đán Đón)

 

2

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

2.4

Bản Cồn Huốt II (Cồn Huốt 2)

 

2

6

 

Giao thông đi lại thuận lợi

2.5

Bản Con Khằm

 

2.5

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

 

 

 

Trường TH Lao Khô

 

 

 

2.6

Bản Keo Muông

 

3,5

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

2.7

Bản Lao Khô II (Bản Lao Khô 2)

 

2

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

2.8

Bản Hang Căn

 

2

 

 

Giao thông đi lại thuận lợi

TỔNG CỘNG: 36 lượt xã, 69 lượt bản

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi