Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND Tuyên Quang mức thu và cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 14/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 03/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 14/2022/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tuyên Quang, ngày 03 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi đối với các
dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ ở giáo dục công lập
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
___________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 171/BC-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Thời lượng thu | Mức thu tối đa | ||||
Trẻ Mầm non | Học sinh Tiểu học | Học sinh Trung học cơ sở | Học sinh Trung học phổ thông | Học sinh học văn hóa hệ GDTX |
1 | Dịch vụ bán trú |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quản lý, chăm sóc học sinh buổi trưa | Đồng/ngày/ học sinh | Theo số ngày thực tế học sinh đi học | 4.500 | 4.500 | Không | Không | Không |
1.2 | Thuê người nấu ăn cho học sinh | Đồng/tháng/ học sinh | Theo số tháng thực tế học sinh đi học | 76.000 | 76.000 | 76.000 | Không | Không |
2 | Dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục học sinh vào các ngày nghỉ, ngày hè (bao gồm quản lý, chăm sóc học sinh buổi trưa) | Đồng/ngày/ học sinh | Theo số ngày thực tế học sinh đi học | 40.000 | Không | Không | Không | Không |
2.2 | Dạy thêm |
| Tối đa 05 buổi (15 tiết)/tuần/ học sinh |
|
|
|
|
|
a) | Dạy thêm các môn văn hóa | Đồng/tiết/ học sinh | Theo số tiết học thực tế | Không | Không | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
Riêng trường THPT Chuyên Tuyên Quang: Mức thu tối đa là 15.000 đồng. | ||||||||
b) | Dạy thêm kỹ năng sống; năng khiếu; giáo dục STEM | Đồng/tiết/ học sinh | Theo số tiết học thực tế | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
c) | Dạy tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo; dạy tiếng nước ngoài tăng cường |
| Tối đa 03 tiết/tuần |
|
|
|
|
|
- Giáo viên là người Việt Nam | Đồng/tiết/ học sinh | Theo số tiết học thực tế | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | |
- Giáo viên là người nước ngoài | Đồng/tiết/ học sinh | Theo số tiết học thực tế | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | |
- Giáo viên là người bản ngữ | Đồng/tiết/ học sinh | Theo số tiết học thực tế | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
2.3 | Tổ chức thi thử, luyện kỹ năng làm bài thi cho học sinh cuối cấp | Đồng/môn/ đợt/học sinh | Theo từng môn học sinh đăng ký thi thử | Không | Không | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
2.4 | Sát hạch và cấp chứng chỉ công nghệ thông tin | Đồng/ kỳ thi/ học sinh | Theo thực tế kỳ thi học sinh dự thi | Không | Không | 300.000 | 300.000 | 300.000 |
2.5 | Thi nghề phổ thông (chỉ tính chi phí coi thi, chấm thi và cấp chứng chỉ) | Đồng/đợt thi/ học sinh | Theo thực tế đợt thi học sinh dự thi | Không | Không | Không | 90.000 | 90.000 |
3 | Dịch vụ phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Hỗ trợ vệ sinh trường học (thuê lao công vệ sinh trường, lớp, công trình vệ sinh; mua giấy vệ sinh, hóa chất tẩy rửa, dụng cụ quét dọn vệ sinh, nước rửa tay) | Đồng/tháng/ học sinh | Theo số tháng học thực tế | 10.000 | 10.000 | Không | Không | Không |
3.2 | Hỗ trợ vệ sinh công trình vệ sinh (thuê lao công, mua giấy vệ sinh, hóa chất tẩy rửa, dụng cụ quét dọn vệ sinh, nước rửa tay) | Đồng/tháng/ học sinh | Theo số tháng học thực tế | Không | Không | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
3.3 | Nước uống cho học sinh (phần tăng thêm so với Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT- BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016)1 | Đồng/tháng/ học sinh | Theo số tháng thực tế học sinh đi học | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
3.4 | Trông giữ xe cho học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
a) | Xe đạp | Đồng/tháng/ học sinh | Theo số tháng học sinh gửi xe thực tế | Không | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
b) | Xe đạp điện | Đồng/tháng/ học sinh | Theo số tháng học sinh gửi xe thực tế | Không | Không | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
c) | Xe máy, xe máy điện | Đồng/tháng/ học sinh | Theo số tháng học sinh gửi xe thực tế | Không | Không | Không | 30.000 | 30.000 |
3.5 | Thẻ học sinh | Đồng/thẻ/ học sinh |
| Không | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
3.6 | Bằng tốt nghiệp và bản sao bằng tốt nghiệp | Đồng/cái/ học sinh |
| Không | Không | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
____________________________________
1 Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/05/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về công tác y tế trường học (viết tắt là Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016).