Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND Đồng Tháp quy định nội dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 06/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 24/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2022/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định nội dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về Tờ trình dự thảo Nghị quyết quy định nội dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
2. Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục công lập, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi theo quy định.
Điều 2. Nội dung, mức chi
1. Nội dung và mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp gồm: tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi học sinh giỏi các môn văn hóa; xét tuyển tốt nghiệp trung học cơ sở; tuyển sinh lớp 6, lớp 10; các kỳ thi, hội thi và các hoạt động của ngành giáo dục, cụ thể như sau:
a) Nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông (chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
b) Nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức thi học sinh giỏi các môn văn hóa (chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
c) Nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức xét tuyển tốt nghiệp trung học cơ sở; tuyển sinh lớp 6, lớp 10 (chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
d) Nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi và hoạt động của ngành giáo dục (chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).
2. Các nội dung khác không quy định tại Điều này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn sự nghiệp giáo dục phân bổ hàng năm theo phân cấp ngân sách.
2. Nguồn tài chính của các cơ quan, đơn vị.
3. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, Kỳ họp đột xuất lần thứ nhất thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 4 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: VNĐ
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Ban chỉ đạo kỳ thi tốt nghiệp THPT cấp Tỉnh | |||
1.1 | Phụ cấp trách nhiệm | Người/ngày |
|
|
| - Trưởng ban | 350.000 |
| |
- Phó Trưởng ban | 280.000 |
| ||
- Ủy viên, thư ký | 230.000 |
| ||
1.2 | Thời gian làm việc tối đa: 20 ngày | |||
2 | Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng thi | |||
| - Chủ tịch | Người/ngày | 350.000 |
|
- Phó Chủ tịch | 280.000 |
| ||
- Ủy viên | 230.000 |
| ||
3 | Phụ cấp trách nhiệm Ban thư ký Hội đồng thi | |||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
|
- Phó Trưởng ban | 260.000 |
| ||
- Ủy viên, thư ký | 210.000 |
| ||
4 | Ban sao in đề thi | |||
4.1 | Tiền ăn cho cán bộ cách ly (24giờ/ngày) | |||
| - Tiền ăn trong thời gian thực tế in sao | Người/ngày | 200.000 |
|
- Tiền ăn trong thời gian cách ly để chờ hết thời gian mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao | Người/ngày | 150.000 |
| |
4.2 | Tiền nước uống cho cán bộ cách ly (24giờ/ngày) | Người/ngày | 40.000 |
|
4.3 | Phụ cấp trách nhiệm | |||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
|
| - Phó Trưởng ban | 260.000 |
| |
| - Ủy viên, thư ký, lực lượng bảo đảm an ninh (24 giờ/ngày) | 210.000 |
| |
| - Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | 115.000 |
| |
5 | Phụ cấp trách nhiệm Ban vận chuyển (giao đề thi, nhận bài thi) | |||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
|
| - Phó Trưởng ban | 260.000 |
| |
| - Ủy viên, công an làm nhiệm vụ bảo vệ, giám sát | 210.000 |
| |
| - Nhân viên phục vụ | 115.000 |
| |
6 | Ban coi thi | |||
6.1 | Phụ cấp trách nhiệm | |||
6.1.1 | Ban coi thi | |||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
|
| - Phó Trưởng ban | 260.000 |
| |
| - Ủy viên, thư ký | 210.000 |
| |
6.1.2 | Điểm thi | |||
| - Trưởng điểm thi | Người/ngày | 265.000 | Thủ trưởng CSGD |
| - Phó Trưởng điểm thi | 250.000 |
| |
| - Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, công an bảo vệ vòng trong và giám sát | 210.000 |
| |
| - Công an bảo vệ vòng ngoài, cán bộ y tế, nhân viên phục vụ, trật tự viên | 100.000 |
| |
6.2 | Chi khác cho điểm thi | |||
| - Chi quét dọn, vệ sinh phòng thi | phòng thi | 15.000 |
|
| - Chi tiền thuốc phòng bệnh | Điểm thi | 300.000 | Từ 20 phòng thi trở lên: 300.000 đồng; dưới 20 phòng 250.000 đồng |
| - Chi văn phòng phẩm cho Điểm coi thi | phòng thi | 30.000 |
|
7 | Ban làm phách | |||
7.1 | Phụ cấp trách nhiệm | |||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
|
| - Phó Trưởng ban | 260.000 |
| |
| - Ủy viên, bảo vệ vòng trong | 210.000 |
| |
| - Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ, cán bộ y tế | 100.000 |
| |
7.2 | Tiền ăn cho cán bộ cách ly (24giờ/ngày) | Người/ngày | 150.000 |
|
| - Tiền ăn trong thời gian thực tế làm phách | Người/ngày | 200.000 |
|
| - Tiền ăn trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ làm phách) | 150.000 |
| |
7.3 | Tiền nước uống cho cán bộ cách ly (24giờ/ngày) | Người/ngày | 40.000 |
|
8 | Ban chấm thi, chấm kiểm tra tự luận, trắc nghiệm | |||
8.1 | Phụ cấp trách nhiệm | |||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
|
| - Phó Trưởng ban | 260.000 |
| |
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật, công an, bảo vệ vòng trong | 210.000 |
| |
| - Tổ trưởng các tổ chấm thi | Người/đợt | 300.000 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ, cán bộ y tế | Người/ngày | 100.000 |
|
8.2 | Chấm thi | |||
| - Chấm tự luận | Người/ngày | 350.000 |
|
| - Chấm trắc nghiệm |
|
|
|
| + Chấm bài trắc nghiệm (thư ký, cán bộ chấm bài) | Người/ngày | 350.000 |
|
| + Giám sát | Người/ngày | 210.000 |
|
8.3 | Chấm kiểm tra | |||
| - Chấm kiểm tra môn tự luận (chấm ít nhất 5% số lượng bài thi) | Người/ngày | 300.000 |
|
9 | Ban phúc khảo | |||
9.1 | Phụ cấp trách nhiệm | |||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
|
| - Phó Trưởng ban |
| 250.000 |
|
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, công an, bảo vệ vòng trong | 210.000 |
| |
| - Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 300.000 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ, cán bộ y tế | Người/ngày | 100.000 |
|
9.2 | Tiền chấm bài phúc khảo | |||
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi | Người/ngày | 210.000 |
|
| - Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài thi | Người/ngày | 210.000 |
|
10 | Chi thực hiện nhiệm vụ của thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | |||
| - Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 300.000 | Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
| - Đoàn viên thanh tra, thư ký | 210.000 | ||
| - Thanh tra viên độc lập | 250.000 | ||
11 | Chi khác phục vụ Hội đồng thi, sao in đề thi, chấm thi | |||
| - Lập danh sách phòng thi | phòng thi | 15.000 |
|
| - Kiểm tra hồ sơ dự thi | phòng thi | 20.000 |
|
| - Chi văn phòng phẩm |
| Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu, hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao | |
| - Các biểu mẫu giấy thi, giấy nháp, phiếu trả lời trắc nghiệm, túi đựng đề thi, phiếu dự thi, bảng ghi tên, ghi điểm, bìa bọc bài thi, tờ nộp bài thi, các biểu mẫu phục vụ hội đồng thi, điểm thi; tài liệu phổ biến phòng thi; thẻ đeo, thuê xe vận chuyển, mua trang thiết bị,... phục vụ cho Hội đồng thi, sao in đề thi, chấm thi |
| ||
12 | Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất |
PHỤ LỤC 02
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC THI HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: VNĐ
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
|
1 | Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
| |||
| - Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | Câu | 40.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh |
|
| - Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 35.000 |
| |
| - Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ngày | 230.000 |
| |
2 | Ra đề thi |
| |||
2.1 | Đề thi đề xuất môn tự luận |
| |||
| - Thi học sinh giỏi | đề/môn | 600.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50 % mức chi cấp tỉnh |
|
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia | đề/môn | 800.000 |
|
| |
2.2 | Chi ra đề thi phản biện, chính thức và dự bị |
| |||
| - Thi chọn học sinh giỏi (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 500.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh |
|
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 600.000 |
|
| |
3 | Hội đồng ra đề và in sao đề thi |
| |||
3.1 | Phụ cấp trách nhiệm: |
| |||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 300.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp huyện |
|
- Phó chủ tịch Hội đồng | 260.000 |
| |||
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | 210.000 |
| |||
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ | 100.000 |
| |||
3.2 | Tiền ăn cho cán bộ cách ly |
| |||
| - Tiền ăn trong thời gian thực tế cách ly in sao (24 giờ/ngày) | Người/ngày | 200.000 |
|
|
- Tiền ăn trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao) | 150.000 |
|
| ||
3.3 | Tiền nước uống cho cán bộ cách ly (24giờ/ngày) | Người/ngày | 40.000 |
|
|
4 | Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng coi thi |
| |||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 265.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng | 250.000 |
| |||
- Ủy viên, thư ký, giám thị, bảo vệ vòng trong | 210.000 |
| |||
- Bảo vệ vòng ngoài, cán bộ y tế, nhân viên phục vụ | 100.000 |
| |||
5 | Hội đồng chấm thi |
| |||
5.1 | Chi phụ cấp trách nhiệm |
| |||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 300.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh |
|
- Các Phó Chủ tịch | 250.000 |
| |||
- Tổ trưởng, tổ phó | Người/đợt | 300.000 |
| ||
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 210.000 |
| ||
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ | 100.000 |
| |||
5.2 | Chấm thi |
| |||
| - Chấm thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành |
| |||
| + Thi chọn học sinh giỏi | Người/ngày | 300.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh |
|
+ Thi chọn học sinh vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia | Người/ngày | 350.000 |
| ||
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
| ||||
+ Thi chọn học sinh giỏi | Người/ngày | 300.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh |
| |
+ Thi chọn học sinh vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia | Người/ngày | 350.000 |
|
| |
- Phúc khảo bài thi |
| ||||
Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi | Người/ngày | 200.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh |
| |
6 | Hội đồng coi thi cấp quốc gia |
| |||
| Chi phụ cấp trách nhiệm: |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 300.000 | Đề thi Bộ GDĐT giao, Công an trực bảo vệ 24 giờ/ngày |
| |
- Phó Chủ tịch Hội đồng | 250.000 |
| |||
- Ủy viên, thư ký, giám thị, bảo vệ vòng trong | 210.000 |
| |||
- Bảo vệ vòng ngoài, cán bộ y tế, nhân viên phục vụ | 100.000 |
| |||
7 | Tập huấn đội tuyển dự thi cấp huyện, thành phố, tỉnh; đội tuyển của tỉnh dự thi cấp quốc gia; thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic và khu vực |
| |||
7.1 | Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 100.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh |
|
7.2 | Chi biên soạn và giảng dạy đội tuyển chính thức dự thi cấp tỉnh, huyện |
| |||
| - Dạy lý thuyết | tiết | 200.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh |
|
- Dạy thực hành | tiết | 300.000 |
| ||
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành | tiết | 100.000 |
| ||
7.3 | Chi biên soạn và giảng dạy (đội tuyển của tỉnh dự thi cấp quốc gia; thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic và khu vực) (đội tuyển chính thức) |
| |||
| - Dạy lý thuyết | tiết | 250.000 |
|
|
- Dạy thực hành | tiết | 350.000 |
|
| |
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành | tiết | 115.000 |
|
| |
7.4 | Chi tiền công thuê chuyên gia giảng dạy lớp tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển dự thi quốc gia, Olympic và khu vực (đội tuyển chính thức) |
| |||
| Thuê chuyên gia tư vấn, giảng dạy |
| Thực hiện theo quy định hiện hành của địa phương và trung ương |
| |
Thuê phương tiện đưa rước chuyên gia; tiền ăn, nghỉ cho chuyên gia |
| Thuê phương tiện theo hóa đơn, chứng từ thực tế; tiền ăn, nghỉ theo quy định hiện hành |
| ||
7.5 | Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển tham gia tập huấn và dự thi |
| |||
| + Tập huấn trong tỉnh | Người/ngày | 100.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh |
|
+ Tập huấn ngoài tỉnh (dự thi cấp quốc gia) | Người/ngày | 200.000 |
|
| |
+ Tập huấn ngoài tỉnh (thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực) | Người/ngày | 225.000 |
|
| |
7.6 | Chi tiền ở và tàu xe của học sinh, giáo viên (tham gia dự thi đội tuyển cấp quốc gia; thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic và khu vực) |
|
| Thực hiện theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
8 | Chi các nhiệm vụ khác có liên quan |
| |||
8.1 | Chi khác Hội đồng coi thi |
| |||
| - Chi lập danh sách phòng thi và ghi tên, ghi điểm | phòng thi | 15.000 | Cấp huyện, cấp trường mức chi bằng với cấp tỉnh |
|
- Chi quét dọn vệ sinh phòng thi | phòng thi | 15.000 |
| ||
- Chi kiểm tra hồ sơ dự thi | phòng thi | 20.000 |
| ||
- Chi tiền thuốc phòng bệnh | hội đồng | 250.000 | Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh |
| |
- Chi văn phòng phẩm | phòng thi | 25.000 |
| ||
- Giấy thi thí sinh (môn tự luận) | tờ | Căn cứ theo hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
| ||
- Giấy nháp cho thí sinh | tờ |
| |||
- Phiếu dự thi | tờ |
| |||
- Bảng ghi tên, ghi điểm | tờ |
| |||
- Bìa bọc bài thi | tờ |
| |||
- Tờ nộp bài thi (môn trắc nghiệm) | tờ |
| |||
- Các biểu mẫu, thẻ đeo, tài liệu phục vụ cho hội đồng thi | tờ |
| |||
- Mua hóa chất, vật liệu thiết bị để phục vụ cho tập huấn và kỳ thi; xăng giao đề thi, nhận bài thi; thuê xe vận chuyển |
|
| |||
8.2 | Văn phòng phẩm Hội đồng chấm thi, chấm phúc khảo | Hội đồng | Theo chứng từ, hóa đơn thực tế |
| |
9 | Chi thực hiện nhiệm vụ của thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
| |||
| - Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 300.000 | Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
|
- Đoàn viên thanh tra, thư ký | 210.000 |
| |||
- Thanh tra viên độc lập | 250.000 |
| |||
10 | Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất |
|
PHỤ LỤC 03
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC XÉT TUYỂN TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC CƠ SỞ; TUYỂN SINH LỚP 6, LỚP 10
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: VNĐ
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
I | Xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp | |||
1 | Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng xét tuyển lớp 6 và xét tốt nghiệp lớp 10 | |||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 210.000 | Tối đa không quá 05 ngày |
- Phó Chủ tịch Hội đồng | 170.000 | |||
- Ủy viên, thư ký | 140.000 | |||
2 | Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng nhận, kiểm tra hồ sơ xét duyệt dự tuyển lớp 10 | |||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 200.000 | Tối đa không quá 05 ngày |
- Phó Chủ tịch Hội đồng | 150.000 | |||
- Ủy viên, thư ký | 130.000 | |||
II | Thi tuyển lớp 10, lớp 10 chuyên |
|
| |
1 | Ban tổ chức | |||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 | Tối đa không quá 05 ngày |
- Phó Trưởng ban | 250.000 | |||
- Thư ký, ủy viên | 230.000 | |||
2 | Công tác ra đề, coi thi, chấm thi | |||
2.1 | Hội đồng ra đề, in sao đề thi tuyển lớp 10, lớp 10 chuyên | |||
a | Chi phụ cấp trách nhiệm | |||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 240.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng | 210.000 |
| ||
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | 170.000 | Công an trực, bảo vệ liên tục 24 giờ/ngày | ||
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ | 100.000 |
| ||
b | Ra đề thi, phản biện đề thi (đề đề xuất, chính thức, dự bị) | |||
| - Lớp 10, môn chuyên | Người/ngày | 400.000 |
|
- Lớp 10, môn không chuyên | Người/ngày | 300.000 |
| |
c | Tiền ăn, nước uống cho cán bộ cách ly (24 giờ/ngày) | |||
| - Tiền ăn | Người/ngày | 150.000 |
|
- Tiền nước uống | Người/ngày | 40.000 |
| |
2.2 | Phụ cấp trách nhiệm hội đồng coi thi | |||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 210.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng | 200.000 |
| ||
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | 170.000 | Công an trực, bảo vệ liên tục 24 giờ/ngày | ||
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ | 100.000 |
| ||
2.3 | Chi khác phục vụ cho Hội đồng coi thi | |||
| - Chi quét dọn, vệ sinh phòng thi | Phòng thi | 15.000 |
|
- Chi tiền thuốc phòng bệnh | Hội đồng | 300.000 | Từ 20 phòng thi trở lên 300.000đ, dưới 20 phòng 250.000đ (Khi có dịch bệnh, thiên tai đề xuất điều chỉnh trên dự toán) | |
- Chi văn phòng phẩm | Phòng thi | 30.000 |
| |
2.4 | Hội đồng chấm thi lớp 10 chuyên và không chuyên | |||
a | Phụ cấp trách nhiệm: |
|
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 240.000 |
|
+ Phó Chủ tịch Hội đồng | 200.000 |
| ||
+ Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng trong | 170.000 | Công an trực, bảo vệ liên tục 24 giờ/ngày | ||
+ Tổ trưởng, tổ phó | Người/đợt | 200.000 |
| |
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ | Người/ngày | 100.000 |
| |
b | Chấm bài thi: |
|
|
|
| + Thi tự luận: |
|
|
|
Lớp 10 chuyên | Người/ngày | 350.000 |
| |
Lớp 10 không chuyên | Người/ngày | 250.000 |
| |
+ Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 240.000 |
| |
c | Chấm kiểm tra |
|
|
|
| - Chấm kiểm tra môn tự luận (chấm ít nhất 5% số lượng bài thi) |
| ||
Lớp 10 chuyên | Người/ngày | 350.000 |
| |
Lớp 10 không chuyên | Người/ngày | 250.000 |
| |
d | Hội đồng chấm phúc khảo |
|
|
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 240.000 |
| |
+ Phó Chủ tịch Hội đồng | 200.000 |
| ||
+ Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng trong | 170.000 | Công an trực, bảo vệ liên tục 24 giờ/ngày | ||
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ | 100.000 |
| ||
- Chi cán bộ chấm phúc khảo bài thi | Người/ngày | 200.000 |
| |
3 | Chi khác cho Hội đồng thi | |||
| - Chi lập danh sách phòng thi và ghi tên, ghi điểm | phòng thi | 15.000 |
|
- Chi kiểm tra hồ sơ dự thi | phòng thi | 20.000 |
| |
- Giấy thi thí sinh (môn tự luận) | tờ | Căn cứ theo hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
- Giấy nháp cho thí sinh | tờ | |||
- Phiếu dự thi | tờ | |||
- Bảng ghi tên, ghi điểm | tờ | |||
- Bìa bọc bài thi | tờ | |||
- Tờ nộp bài thi (môn trắc nghiệm) | tờ | |||
- Các biểu mẫu | tờ | |||
- Xăng giao đề thi, nhận bài thi; thuê xe vận chuyển,... | lít | |||
4 | Chi thực hiện nhiệm vụ thanh tra trước, trong và sau khi thi lớp 10, lớp 10 chuyên | |||
| + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 240.000 | Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
+ Đoàn viên thanh tra | 170.000 | |||
+ Thanh tra viên độc lập | 200.000 | |||
III | Các kỳ thi kiểm tra học kỳ, thi diễn tập, thi thử | |||
1 | Phụ cấp trách nhiệm Ban tổ chức | |||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 210.000 | Tối đa không quá 05 ngày |
- Phó Trưởng ban | 180.000 | |||
- Thư ký, ủy viên | 160.000 | |||
2 | Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi | |||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 170.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng | 150.000 |
| ||
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | 120.000 | Công an trực, bảo vệ liên tục 24 giờ/ngày | ||
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ | 90.000 |
| ||
3 | Chế độ ra đề |
|
|
|
| - Tự luận | Đề | 350.000 |
|
- Trắc nghiệm (gồm soạn thảo trắc nghiệm và biên tập, thẩm định và đánh máy nhập vào câu hỏi trắc nghiệm) | Câu | 40.000 |
| |
IV | Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất |
PHỤ LỤC 04
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: VNĐ
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú | |
PHẦN I: MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI | |||||
I | Phụ cấp trách nhiệm Ban Tổ chức, Hội đồng của các kỳ thi, hội thi và hoạt động của ngành giáo dục | ||||
1 | Ban Tổ chức |
|
|
| |
| - Trưởng ban | Người/ngày | 250.000 | Tối đa không quá 10 ngày | |
- Phó Trưởng ban | 200.000 | ||||
- Thư ký, ủy viên, hỗ trợ kỹ thuật | 160.000 | ||||
- Bảo vệ, phục vụ | 100.000 |
| |||
2 | Ban coi thi, chấm thi |
|
|
| |
| - Trưởng ban | Người/ngày | 210.000 | Tối đa không quá 05 ngày | |
- Phó Trưởng ban, Giám khảo | 180.000 | ||||
- Ủy viên, thư ký, giám thị | 150.000 | ||||
3 | Thanh tra các kỳ thi, hội đồng thi | ||||
| - Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 210.000 | Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm | |
- Đoàn viên thanh tra | 150.000 | ||||
- Thanh tra viên độc lập | 180.000 | ||||
II | Phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ ra đề thi và chấm thi | ||||
1 | Bậc mầm non | ||||
1.1 | Ra đề thi | ||||
| - Giáo viên dạy giỏi và hội thi tương đương đối với giáo viên | Bộ đề | 500.000 |
| |
- Các hội thi của bé (bé nhanh trí, bé nội trợ, bé khéo tay, an toàn giao thông, bé khỏe bé ngoan) | Bộ đề | 350.000 |
| ||
1.2 | Chấm thi | ||||
1.2.1 | Giáo viên dạy giỏi và hội thi tương đương đối với giáo viên: | ||||
| - Dự giờ, rút kinh nghiệm, kiểm tra hồ sơ | ||||
+ Mời chuyên gia; mời cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở, ngành cấp tỉnh | Buổi/người | Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số 43/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh | |||
+ Chuyên viên, giáo viên trong ngành | Buổi/người | 160.000 |
| ||
- Chấm bài lý thuyết (tự luận) | Ngày/người | 250.000 |
| ||
- Chấm sáng kiến kinh nghiệm, đề tài nghiên cứu khoa học sản phẩm ứng dụng | Đề tài | 70.000 |
| ||
- Đồ dùng dạy học, sản phẩm kỹ thuật | Sản phẩm | 70.000 |
| ||
1.2.2 | Các hội thi của bé (bé nhanh trí, bé nội trợ, bé khéo tay, an toàn giao thông, bé khỏe bé ngoan): Ban giám khảo | Buổi/người | 150.000 |
| |
1.2.3 | Hỗ trợ tiền ăn và nước uống cho các thành viên và học sinh tham gia | Người/ngày | 150.000 | Hỗ trợ cho những ngày thực tế thi chính thức | |
2 | Bậc phổ thông (gồm Tiểu học, THCS, THPT) | ||||
2.1 | Giáo viên dạy giỏi và cuộc thi phong trào tương đương đối với giáo viên | ||||
2.1.1 | Ra đề thi | ||||
| - Tự luận | Bộ đề | 500.000 |
| |
- Trắc nghiệm | Người/ngày | 200.000 |
| ||
2.1.2 | Chấm thi |
|
|
| |
| - Dự giờ, rút kinh nghiệm, kiểm tra hồ sơ | ||||
+ Mời chuyên gia; mời cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở, ngành cấp tỉnh | Buổi/người | Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số 43/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |||
+ Chuyên viên, giáo viên trong ngành | Buổi/người | 160.000 |
| ||
- Chấm bài lý thuyết (tự luận) | Ngày/người | 250.000 |
| ||
- Chấm sáng kiến kinh nghiệm, đề tài nghiên cứu khoa học sản phẩm ứng dụng | Đề tài | 70.000 |
| ||
2.2 | Các cuộc thi cho học sinh phổ thông | ||||
2.2.1 | Thi khoa học kỹ thuật, hùng biện tiếng Anh và các cuộc thi phong trào tương đương | ||||
| - Phụ cấp trách nhiệm Ban tổ chức. |
| Thực hiện tại điểm 1 mục I phần I |
| |
- Ra đề thi |
|
|
| ||
+ Tự luận | Đề/môn | 500.000 |
| ||
+ Trắc nghiệm | Câu | 30.000 | Gồm: soạn thảo, thẩm định, đánh máy và nhập vào ngân hàng trắc nghiệm | ||
+ Đề thi vừa có trắc nghiệm và tự luận | Đề/môn | 500.000 |
| ||
- Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng chấm thi |
| Thực hiện tại điểm 2 mục I phần I |
| ||
- Chấm thi | |||||
+ Mời chuyên gia; mời cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở, ngành cấp tỉnh. | Buổi/người | Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số 43/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh | |||
+ Chuyên viên, giáo viên trong ngành | Buổi/người | 160.000 |
| ||
- Chấm bài lý thuyết (tự luận) | Ngày/người | 250.000 |
| ||
2.2.2 | Bồi hoàn đề tài (sản phẩm) đạt chính thức (nhất, nhì, ba) |
| Bồi hoàn 30%/đề tài (sản phẩm) |
| |
2.2.3 | Hoàn chỉnh các đề tài chọn dự thi cấp quốc gia: Mời chuyên gia chấm: Là Giáo sư, Phó Giáo sư, Giảng viên cao cấp, Giảng viên chính, Tiến sĩ. Mời cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở, ngành Tỉnh | Người/ngày | Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số 43/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh | ||
2.2.4 | Cuộc thi trên internet; ngày hội giao lưu học sinh và các hội thi khác tương đương: nội dung ban tổ chức, coi thi, chấm thi |
| Thực hiện tại điểm 1, 2 mục I phần I | ||
2.2.5 | Hỗ trợ tiền ăn và nước uống cho các thành viên và học sinh tham gia | Người/ngày | 150.000 | Hỗ trợ cho những ngày thực tế thi chính thức | |
III | Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất | ||||
PHẦN II: KHEN THƯỞNG | |||||
I | Khen thưởng cho học sinh giỏi các môn văn hóa và tương đương; khen thưởng giáo viên bồi dưỡng học sinh đạt thành tích | ||||
1 | Học sinh giỏi cấp quốc gia | ||||
| - Giải nhất | đồng/giải | 2.000.000 |
| |
- Giải nhì | đồng/giải | 1.500.000 |
| ||
- Giải ba | đồng/giải | 1.200.000 |
| ||
- Giải khuyến khích | đồng/giải | 1.000.000 |
| ||
- Giáo viên có học sinh đạt giải chính thức I, II, III |
| 01 lần mức lương cơ sở | |||
- Giáo viên có học sinh đạt giải chính thức khuyến khích |
| 1.000.000 |
| ||
2 | Học sinh giỏi cấp tỉnh |
|
|
| |
| - Giải nhất | đồng/giải | 1.200.000 |
| |
- Giải nhì | đồng/giải | 900.000 |
| ||
- Giải ba | đồng/giải | 700.000 |
| ||
- Giải khuyến khích | đồng/giải | 500.000 |
| ||
- Giáo viên có học sinh đạt giải chính thức I, II, III |
| 500.000 |
| ||
- Giáo viên có học sinh đạt giải chính thức khuyến khích |
| 400.000 |
| ||
II | Khen thưởng các hội thi, cuộc thi của ngành giáo dục | ||||
1 | Khen thưởng giáo viên bậc mầm non và phổ thông | ||||
1.1 | Giáo viên dạy giỏi | ||||
| - Đạt giải | Giải/người | 1.000.000 |
| |
- Đạt viên phấn vàng | Viên phấn /người | Viên phấn vàng trị giá tương đương 01 chỉ vàng SJC | |||
1.2 | Các hội thi, cuộc thi | ||||
| - Giải cá nhân | ||||
+ Giải nhất | Người/giải | 800.000 |
| ||
+ Giải nhì | 600.000 |
| |||
+ Giải ba | 500.000 |
| |||
+ Giải khuyến khích | 400.000 |
| |||
- Giải tập thể | |||||
+ Giải nhất | Giải/tập thể | 1.400.000 |
| ||
+ Giải nhì | 1.200.000 |
| |||
+ Giải ba | 1.000.000 |
| |||
+ Giải khuyến khích | 800.000 |
| |||
2 | Khen thưởng học sinh bậc mầm non và phổ thông tham gia các hội thi, cuộc thi | ||||
2.1 | Bậc mầm non | ||||
| - Giải cá nhân | ||||
+ Giải nhất | Người/giải | 600.000 |
| ||
+ Giải nhì | 500.000 |
| |||
+ Giải ba | 400.000 |
| |||
+ Giải khuyến khích | 300.000 |
| |||
- Giải tập thể | |||||
+ Giải nhất | Giải/tập thể | 1.000.000 |
| ||
+ Giải nhì | 800.000 |
| |||
+ Giải ba | 600.000 |
| |||
+ Giải khuyến khích | 500.000 |
| |||
2.2 | Bậc phổ thông (gồm Tiểu học, THCS, THPT) | ||||
| - Giải cá nhân | ||||
+ Giải nhất | Người/giải | 800.000 |
| ||
+ Giải nhì | 600.000 |
| |||
+ Giải ba | 500.000 |
| |||
+ Giải khuyến khích | 400.000 |
| |||
- Giải tập thể | |||||
+ Giải nhất | Giải/tập thể | 1.600.000 |
| ||
+ Giải nhì | 1.200.000 |
| |||
+ Giải ba | 1.000.000 |
| |||
+ Giải khuyến khích | 800.000 |
| |||
2.3 | Khen thưởng mỗi giáo viên bồi dưỡng học sinh tham gia các hội thi, cuộc thi đạt giải chính thức | Người/giải | 400.000 |
| |
2.4 | Khen thưởng ý tưởng khởi nghiệp | ||||
| - Giải đặc biệt | Người/giải | 6.000.000 |
| |
- Giải nhất | 4.500.000 |
| |||
- Giải nhì | 3.000.000 |
| |||
- Giải ba | 2.400.000 |
| |||
- Giải khuyến khích | 1.500.000 |
| |||
|
|
|
|
|
|