Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 398/BGDĐT-HTQT báo cáo về hợp tác đầu tư nước ngoài lĩnh vực giáo dục
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 398/BGDĐT-HTQT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 398/BGDĐT-HTQT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Văn Phúc |
Ngày ban hành: | 27/01/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 398/BGDĐT-HTQT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/BGDĐT-HTQT | Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2021 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn quy định tại khoản 6 Điều 32 và Điều 65 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các đơn vị liên quan rà soát, báo cáo về hoạt động hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục tại địa phương (theo đề cương báo cáo kèm theo Công văn này).
Thực hiện chương trình công tác năm 2021, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 86). Để việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86 đạt hiệu quả, Bộ Giáo dục và Đào tạo trân trọng đề nghị Quý cơ quan căn cứ thực tiễn việc quản lý hoạt động hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục cho ý kiến về những vướng mắc trong quá trình thực hiện Nghị định số 86 và đề xuất những nội cần sửa đổi, bổ sung (theo mẫu gửi kèm).
Báo cáo và ý kiến của Quý Ủy ban đề nghị gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cục Hợp tác quốc tế), số 35 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 28/02/2021; đồng thời bản mềm (file) báo cáo gửi về địa chỉ email: hoptacdautu@moet.gov.vn.
Bộ Giáo dục và Đào tạo trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
…………………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /… | ……….., ngày ….. tháng ….. năm 2021 |
BÁO CÁO
Về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ Điều 65 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục, Ủy ban Nhân dân tỉnh/thành phố………………….. trân trọng báo cáo về tình hình hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục tại địa phương tính từ ngày 16/12/2019 (năm trước kỳ báo cáo) đến ngày 15/12/2020 (năm sau báo cáo) như sau:
1. Báo cáo về thực trạng đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục tại địa phương (Thực hiện theo mẫu tại Bảng 1).
2. Báo cáo về việc quản lý các cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ sở giáo dục Việt Nam có giảng dạy chương trình nước ngoài
Thực hiện theo mẫu tại các Bảng 2, 3 và 4.
3. Báo cáo về các văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài (Thực hiện theo mẫu tại Bảng 5).
4. Báo cáo chung về quản lý nhà nước đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, cụ thể là:
- Công tác chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra của địa phương liên quan đến quản lý hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục: Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn; đánh giá công tác chỉ đạo; cho phép thành lập, cho phép hoạt động; quản lý hoạt động; nêu những thuận lợi, khó khăn và kiến nghị.
- Đánh giá hoạt động và việc chấp hành các quy định của pháp luật của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông có vốn đầu tư của nước ngoài, cơ sở giáo dục có thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài và văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài, trong đó chú ý các nội dung như là: Đăng ký hoạt động, việc thực hiện chương trình giảng dạy bắt buộc đối với cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài; việc thực hiện quy định về tỉ lệ học sinh Việt Nam theo học các chương trình của nước ngoài; việc thực hiện các quy định về đảm bảo chất lượng của các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông có vốn đầu tư của nước ngoài; việc công khai các nội dung và hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục.
5. Nhu cầu của địa phương và kiến nghị, đề xuất đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- Nhu cầu, kế hoạch của địa phương đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Kiến nghị, đề xuất chung.
- Kiến nghị, đề xuất về khó khăn, vướng mắc, những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung trong các quy định hiện hành về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
6. Các ý kiến khác.
Trân trọng./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ ĐƠN VỊ |
Nơi nhận: |
|
………………………………….. |
| BẢNG 1 |
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ CỦA NƯỚC NGOÀI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NĂM 2020
(Kèm theo Báo cáo số / ngày tháng năm 2020 của …………………………..)
TT | Nội dung | Số lượng dự án FDI năm 2020 | Số lượng dự án FDI đến 14/12/2020 | Đầu tư bằng hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp năm 2020 | ||||||||
Dự án đầu tư FDI mới | Dự án FDI dừng hoạt động | Tổng số Dự án FDI | ||||||||||
Tổng số dự án | Số vốn đăng ký | Số vốn thực hiện | Số dự án | Số vốn | Tổng số dự án | Số vốn đăng ký | Số vốn thực hiện | Số lượt góp vốn, mua cổ phần | Số vốn đăng ký | Số vốn thực hiện | ||
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn (tin học, ngoại ngữ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dịch vụ giáo dục khác (không bao gồm tin học, ngoại ngữ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
………………………………….. |
| BẢNG 2 |
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2020
(Kèm theo Báo cáo số / ngày tháng năm 2020 của …………………………….)
TT | Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn | Tên nhà đầu tư/ tổ chức kinh tế | Thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ | Địa chỉ | Số/ kí hiệu của | Năm cấp phép hoạt động | Lĩnh vực đăng ký hoạt động | Số lượng tuyển sinh năm 2020 | Tổng số giáo viên năm 2019 | Ghi chú | Email và số điện thoại của cơ sở giáo dục | |||||||
Trụ sở chính | Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Giấy CNĐK đầu tư | QĐ cho phép thành lập (nếu có) | QĐ cho phép hoạt động |
| Ngoại ngữ | Tin học | Kỹ năng khác |
| Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài |
|
| ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
………………………………….. |
| BẢNG 3 |
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2020
(Kèm theo Báo cáo số / ngày tháng năm 2020 của ……………………………………)
TT | Tên cơ sở giáo dục | Tên nhà đầu tư/ tổ chức kinh tế | Thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ | Địa chỉ | Số Quyết định cho phép thành lập | Năm cấp phép hoạt động | Ngôn ngữ giảng dạy | Chương trình giảng dạy | Quy mô tuyển sinh theo Quyết định | Số lượng tuyển sinh trong năm 2020 | Mức học phí năm học 2019 - 2020 | Tổng số người học đến 14/12/2020 | Tổng số giáo viên đến 14/12/2020 | Email và số điện thoại của cơ sở giáo dục | Ghi chú | ||||||
Tên chương trình | Quốc gia cung cấp | Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chương trình |
|
|
| Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài |
|
| ||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
I | Mầm non | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tiểu học | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Trung học cơ sở | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Trung học phổ thông | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
Chú thích:
- Cột 2: Đối với trường có nhiều cấp học: ghi tên trường theo Quyết định cấp phép ở tất cả các mục II, III, IV
- Cột 4: Ghi tên Quận/Huyện
- Cột 21 : Ghi những thay đổi về nhà đầu tư/ tổ chức kinh tế, tên cơ sở giáo dục (nếu có).
………………………………….. |
| BẢNG 4 |
BÁO CÁO CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CỦA VIỆT NAM CÓ GIẢNG DẠY CHƯƠNG TRÌNH CỦA NƯỚC NGOÀI / CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP NĂM 2020
(Kèm theo Báo cáo số / ngày tháng năm 202 của ……………………………)
TT | Tên cơ sở giáo dục Việt Nam | Địa chỉ | Loại hình trường | Loại hình chương trình giáo dục | Chương trình giảng dạy | Ngôn ngữ giảng dạy | Quy mô tuyển sinh | Số lượng giáo viên tại thời điểm 14/12/2020 | Mức học phí năm 2019 - 2020 | Email và số điện thoại của cơ sở giáo dục | |||||||||
Công lập | Tư thục | Giảng dạy một số môn theo Chương trình GD nước ngoài (trước NĐ 86/2018) | Chương trình tích hợp (theo NĐ 86/2018) | Thí điểm giảng dạy 100% chương trình GD nước ngoài | Tên chương trình | Quốc gia cung cấp | Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chương trình/ CSGD |
| Số lượng tuyển sinh trong năm 2020 | Tổng số người học đến 14/12/ 2020 | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài |
|
| ||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
I | Mầm non |
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Tiểu học |
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Trung học cơ sở |
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV | Trung học phổ thông |
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
………………………………….. |
| BẢNG 5 |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI NĂM 2020
(Kèm theo Báo cáo số / ngày tháng năm 202 của ……………………..)
TT | Tên VPĐD giáo dục nước ngoài (theo Quyết định) | Email, số điện thoại liên hệ | Quốc gia | Năm thành lập | Năm cấp phép hoạt động | Tình trạng hoạt động | Số lượng sự kiện tổ chức trong năm 2020 | Số lượng người được hỗ trợ, cung cấp thông tin | Kết quả hoạt động khác | ||
Đang hoạt động | Đã chấm dứt hoạt động | Hội nghị, hội thảo | Triển lãm giáo dục |
|
| ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
ĐỀ XUẤT NỘI DUNG
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
(Kèm theo Công văn số ngày tháng năm 2021 của Cục Hợp tác quốc tế)
TT | Nội dung đề xuất cần sửa đổi, bổ sung (Ghi rõ Điều ...) | Lý do | Đề xuất sửa đổi, bổ sung |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|