Thông tư 21/2019/TT-BTC hướng dẫn việc bán cổ phần lần đầu

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 21/2019/TT-BTC

Thông tư 21/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bán cổ phần lần đầu và chuyển nhượng vốn Nhà nước theo phương thức dựng sổ
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:21/2019/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Huỳnh Quang Hải
Ngày ban hành:11/04/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Đặt cọc tối thiểu 10% khi đăng ký mua cổ phần

Ngày 11/4/2019, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 21/2019/TT-BTC hướng dẫn việc bán cổ phần lần đầu và chuyển nhượng vốn Nhà nước theo phương thức dựng sổ.

Theo đó, nhà đầu tư phải đặt cọc khi mua cổ phần với số tiền bằng 10% hoặc 20% giá trị cổ phần đăng ký mua. Nhà đầu tư công chúng phải nộp tiền đặt cọc bằng 10% giá trị cổ phần đăng ký mua theo giá mở sổ. Đối với nhà đầu tư chiến lược, số tiền đặt cọc, ký quỹ phải bằng 20% giá trị cổ phần đăng ký mua, tính theo giá khởi điểm trong phương án cổ phần hóa đã được phê duyệt.

Tiền đặt cọc của nhà đầu tư sẽ được trừ vào tổng số tiền phải thanh toán mua cổ phần. Nếu số tiền đặt cọc lớn hơn số tiền cần thanh toán thì phần chênh lệch sẽ được trả lại cho nhà đầu tư trong vòng 03 ngày sau khi kết thúc thời hạn thanh toán. Thời hạn thanh toán tiền mua cổ phần của nhà đầu tư là 10 ngày, kể từ ngày công bố kết quả dựng sổ. Trường hợp nhà đầu tư không thanh toán đủ tiền mua cổ phần đúng hạn, nhà đầu tư sẽ không được trả lại tiền đặt cọc.

Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định về việc chuyển tiền thu từ bán cổ phần, chuyển tiền thu từ chuyển nhượng vốn, công bố thông tin về dựng sổ…

Thông tư có hiệu lực từ ngày 03/6/2019.

Văn bản này hướng dẫn cho Nghị định 91/2015/NĐ-CP về việc đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và Nghị định 126/2017/NĐ-CP về chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước.

Xem chi tiết Thông tư 21/2019/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

Số: 21/2019/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 11 tháng 04 năm 2019

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN VIỆC BÁN CỔ PHẦN LẦN ĐẦU VÀ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN NHÀ NƯỚC THEO PHƯƠNG THỨC DỰNG SỔ

Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về chuyn doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần;

Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán;

Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn việc bán cổ phần lần đầu và chuyển nhượng vốn nhà nước theo phương thức dựng sổ như sau:

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn các nội dung sau:
a) Trình tự, thủ tục bán cổ phần lần đầu và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa theo phương thức dựng sổ; gắn chào bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ với đăng ký, lưu ký và đăng ký giao dịch/niêm yết cổ phần đã phân phối của các đối tượng thực hiện cổ phần hóa theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần (sau đây gọi là Nghị định số 126/2017/NĐ-CP);
b) Trình tự, thủ tục chuyển nhượng vốn nhà nước, vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước tại công ty cổ phần theo phương thức dựng sổ của các đối tượng theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp (sau đây gọi là Nghị định số 91/2015/NĐ-CP).
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng áp dụng bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ quy định tại Điều 2 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP.
b) Đối tượng áp dụng chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 2 Nghị định số 91/2015/NĐ-CP và Người đại diện phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Ngoại trừ các từ ngữ đã được giải thích tại Nghị định số 126/2017/NĐ-CP, Nghị định số 91/2015/NĐ-CP và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp (sau đây gọi là Nghị định số 32/2018/NĐ-CP), các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Bán cổ phần theo phương thức dựng sổ” là hình thức bán cổ phần của doanh nghiệp công khai cho các đối tượng có sự cạnh tranh về giá trên cơ sở tham khảo nhu cầu của thị trường.
2. “Tổ chức bảo lãnh phát hành theo phương thức dựng sổ” là một hoặc một nhóm các công ty chứng khoán được cấp phép thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh phát hành cho doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán (sau đây gọi là Tổ chức bảo lãnh phát hành).
3. “Bảo lãnh phát hành theo phương thức dựng sổ” là hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán theo quy định tại khoản 22 Điều 6 Luật chứng khoán được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán và quy định tại khoản 9 Điều 2 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán (sau đây gọi là bảo lãnh phát hành).
4. “Nhà đầu tư chiến lược” là nhà đầu tư đáp ứng quy định tại điểm a khoản 3 Điều 6 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP.
5. “Tổ chức quản lý sổ lệnh” là Sở Giao dịch chứng khoán thực hiện việc cung cấp cơ sở vật chất kỹ thuật, dịch vụ để quản lý sổ lệnh khi thực hiện bán cổ phần theo phương thức dựng sổ.
6. “Đại lý dựng sổ” là các công ty chứng khoán tham gia vào việc tổ chức bán cổ phần theo phương thức dựng sổ.
7. “Giá khởi điểm” là giá được xác định theo quy định tại khoản 8 Điều 3 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP đối với bán cổ phần lần đầu, theo quy định tại khoản 12 và khoản 15 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP đối với chuyển nhượng vốn nhà nước và vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước tại công ty cổ phần.
8. “Khoảng giá dựng sổ” là khoảng giá được xây dựng nhằm phản ánh nhu cầu thị trường của cổ phần chào bán.
9. “Giá mở sổ” là giá của một cổ phần chào bán được xác định trong khoảng giá dựng sổ.
10. “Giá phân phối” là giá bán một cổ phần nhà đầu tư được mua trên cơ sở kết quả dựng sổ.
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện
1. Việc bán cổ phần lần đầu và chuyển nhượng vốn nhà nước, vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước tại công ty cổ phần theo phương thức dựng sổ phải đảm bảo theo nguyên tắc thị trường, đảm bảo công khai, minh bạch, bảo toàn vốn, tránh thất thoát tài sản nhà nước.
2. Các nội dung không hướng dẫn tại Thông tư này về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần theo quy định tại Nghị định số 126/2017/NĐ-CP; chuyển nhượng vốn nhà nước, vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước tại công ty cổ phần theo quy định tại Nghị định số 91/2015/NĐ-CP, Nghị định số 32/2018/NĐ-CP thực hiện theo quy định của pháp luật về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần; pháp luật về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp.
Chương II
BÁN CỔ PHẦN LẦN ĐẦU THEO PHƯƠNG THỨC DỰNG SỔ
Điều 4. Xây dựng phương án bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ
1. Phương án bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ là một phần trong phương án cổ phần hóa theo quy định tại Nghị định số 126/2017/NĐ-CP, tối thiểu bao gồm các nội dung sau:
a) Số lượng cổ phần chào bán theo phương thức dựng sổ;
b) Khoảng giá dựng sổ được xây dựng nhằm phản ánh nhu cầu thị trường về cổ phần được chào bán là cơ sở để xác định giá mở sổ, khoảng giá dựng sổ tối đa không quá hai mươi phần trăm (20%) tính từ giá khởi điểm;
c) Cơ cấu cổ phần bán cho nhà đầu tư theo phương thức dựng sổ: tỷ lệ cổ phần bán cho nhà đầu tư công chúng (% vốn điều lệ), tỷ lệ cổ phần bán cho nhà đầu tư chiến lược (% vốn điều lệ);
d) Tỷ lệ (% vốn điều lệ) và số lượng cổ phần tối đa bán cho nhà đầu tư nước ngoài;
đ) Nguyên tắc ưu tiên xác định giá phân phối
- Xác định giá phân phối theo nhà đầu tư công chúng; hoặc
- Xác định giá phân phối theo nhà đầu tư chiến lược.
e) Xác định điều kiện dựng sổ
Xác định hai (02) điều kiện để thực hiện dựng sổ bao gồm: tỷ lệ khối lượng đặt mua cổ phần tối thiểu và số lượng nhà đầu tư đặt mua cổ phần tối thiểu. Tỷ lệ khối lượng đặt mua cổ phần tối thiểu và số lượng nhà đầu tư đặt mua cổ phần tối thiểu được xác định như sau:
- Trường hợp áp dụng nguyên tắc ưu tiên xác định giá phân phối theo nhà đầu tư công chúng: tỷ lệ khối lượng đặt mua cổ phần tối thiểu (tỷ lệ %) bằng khối lượng cổ phần đặt mua của nhà đầu tư công chúng trên tổng khối lượng cổ phần chào bán cho nhà đầu tư công chúng; số lượng nhà đầu tư đặt mua cổ phần tối thiểu là số lượng nhà đầu tư công chúng tham gia đặt lệnh mua.
- Trường hợp áp dụng nguyên tắc ưu tiên xác định giá phân phối theo nhà đầu tư chiến lược: tỷ lệ khối lượng đặt mua cổ phần tối thiểu (tỷ lệ %) bằng khối lượng cổ phần đặt mua của nhà đầu tư chiến lược trên tổng khối lượng cổ phần chào bán cho nhà đầu tư chiến lược; số lượng nhà đầu tư đặt mua cổ phần tối thiểu là số lượng nhà đầu tư chiến lược tham gia đặt lệnh mua. Số lượng nhà đầu tư chiến lược tối thiểu đặt lệnh mua trong trường hợp này không được ít hơn hai (02) nhà đầu tư.
- Tỷ lệ khối lượng đặt mua cổ phần tối thiểu và số lượng nhà đầu tư đặt mua cổ phần tối thiểu phải được xác định rõ trong phương án bán cổ phần.
g) Phương án xử lý trong trường hợp hủy sổ lệnh;
h) Các nội dung bảo lãnh phát hành (nếu có);
i) Tổ chức quản lý sổ lệnh.
2. Việc bán cổ phần cho người lao động, tổ chức công đoàn cơ sở tại doanh nghiệp cổ phần hóa thực hiện theo quy định tại Điều 33 và Điều 42 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP.
Điều 5. Triển khai phương án bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ
1. Ban chỉ đạo cổ phần hóa thực hiện các công việc sau:
a) Trình Cơ quan đại diện chủ sở hữu (đối với doanh nghiệp nhà nước) hoặc Hội đồng thành viên/Chủ tịch doanh nghiệp nhà nước (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ - sau đây gọi là doanh nghiệp cấp II) phê duyệt Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có);
b) Trình Cơ quan đại diện chủ sở hữu (đối với doanh nghiệp nhà nước) hoặc Hội đồng thành viên/Chủ tịch doanh nghiệp nhà nước (đối với doanh nghiệp cấp II) phê duyệt Tổ chức quản lý sổ lệnh;
c) Lựa chọn Đại lý dựng sổ;
d) Tổ chức giới thiệu về phương án bán cổ phần, thăm dò nhu cầu thị trường;
đ) Xác định giá mở sổ;
e) Ban hành Quy chế bán cổ phần theo phương thức dựng sổ theo Phụ lục số 02a kèm theo Thông tư này.
2. Doanh nghiệp cổ phần hóa phải hoàn thành việc bán cổ phần theo quy định tại Điều 38 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP.
Điều 6. Tổ chức giới thiệu bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ cho các nhà đầu tư
1. Ban chỉ đạo cổ phần hóa tổ chức lựa chọn nhà đầu tư chiến lược theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP.
2. Ban chỉ đạo cổ phần hóa, doanh nghiệp cổ phần hóa phối hợp với Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có) tổ chức buổi giới thiệu về việc bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ cho các nhà đầu tư là tổ chức và nhà đầu tư công chúng để thăm dò nhu cầu thị trường theo quy định như sau:
a) Đối với nhà đầu tư là tổ chức: mời tối thiểu ba mươi (30) nhà đầu tư. Thời gian gửi giấy mời tối thiểu mười (10) ngày trước ngày tổ chức giới thiệu về việc bán cổ phần. Việc gửi giấy mời thực hiện bằng phương thức bảo đảm đến địa chỉ liên lạc của nhà đầu tư và phương thức khác (nếu có).
b) Đối với nhà đầu tư công chúng: thông báo mời có thể được thực hiện bằng hình thức đăng trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp tối thiểu mười (10) ngày trước ngày tổ chức giới thiệu về việc bán cổ phần.
3. Ban chỉ đạo cổ phần hóa có thể sử dụng các tài liệu liên quan đến việc bán cổ phần theo phương án cổ phần hóa đã được phê duyệt để giới thiệu về việc bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ.
Điều 7. Công bố thông tin về phương án bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ
Ban chỉ đạo cổ phần hóa phối hợp với Tổ chức quản lý sổ lệnh thực hiện công bố thông tin như sau:
1. Cung cấp cho các nhà đầu tư thông tin liên quan đến doanh nghiệp cổ phần hóa (Phụ lục số 01a kèm theo Thông tư này), phương án cổ phần hóa, dự thảo Điều lệ công ty cổ phần, Quy chế bán cổ phần theo phương thức dựng sổ (Phụ lục số 02a kèm theo Thông tư này) và các thông tin liên quan khác theo quy định.
2. Thông báo công khai tại doanh nghiệp cổ phần hóa, Tổ chức quản lý sổ lệnh, trên các phương tiện thông tin đại chúng (ba số báo liên tiếp của một tờ báo phát hành trong toàn quốc và một tờ báo địa phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính) về thông tin liên quan đến việc bán cổ phần trước ngày mở sổ lệnh tối thiểu hai mươi (20) ngày làm việc và công khai thông tin trên cổng thông tin điện tử Chính phủ. Thông báo tối thiểu bao gồm các nội dung sau: tên doanh nghiệp cổ phần hóa; ngành nghề kinh doanh chính; vốn điều lệ; số cổ phần chào bán theo phương thức dựng sổ; giá khởi điểm; giá mở sổ; thời gian mở sổ; đối tượng được tham gia mua cổ phần; và thời gian, địa điểm nộp đơn và tiền đặt cọc. Thông báo bao gồm cả bản Tiếng Anh.
Điều 8. Sổ lệnh
1. Tổ chức quản lý sổ lệnh phải mở sổ lệnh cho từng đối tượng là nhà đầu tư công chúng và nhà đầu tư chiến lược. Sổ lệnh bao gồm các nội dung chính như sau:
a) Thông tin về từng nhà đầu tư phải có các nội dung sau: Mã số nhà đầu tư, số lượng cổ phần đặt mua, giá đặt mua, thời gian đặt mua;
b) Thông tin chung về sổ lệnh phải có nội dung khối lượng cổ phần đặt mua theo từng mức giá.
2. Thời gian mở sổ lệnh: 05 phiên giao dịch liên tiếp. Thời gian mỗi phiên từ 9h30 - 11h30 hàng ngày.
3. Từ 9h00 - 9h30 hàng ngày trước mỗi phiên giao dịch, Tổ chức quản lý sổ lệnh có trách nhiệm công bố thông tin về kết quả đặt mua như sau:
a) Nội dung công bố: biểu đồ khối lượng cổ phần đặt mua lũy kế theo từng mức giá từ ngày mở sổ lệnh;
b) Phương tiện công bố: trang thông tin điện tử của Tổ chức quản lý sổ lệnh, Đại lý dựng sổ.
Điều 9. Thay đổi lệnh đặt mua
Nhà đầu tư có thể thay đổi lệnh đặt mua về giá, khối lượng cổ phần đặt mua theo quy định như sau:
1. Trước khi đặt lệnh, nhà đầu tư phải hủy lệnh đặt mua cũ. Nhà đầu tư chỉ được đặt lệnh mua mới sau khi có xác nhận hủy lệnh đặt mua cũ. Thời gian đặt lệnh tính theo thời gian lệnh đặt mua mới;
2. Trường hợp nhà đầu tư hủy lệnh đặt mua mà không đặt lại lệnh mua mới, nhà đầu tư không được hoàn trả tiền đặt cọc;
3. Trường hợp nhà đầu tư đặt lệnh mua mới với khối lượng lớn hơn khối lượng đặt mua cũ, nhà đầu tư phải bổ sung tiền đặt cọc tương ứng với khối lượng đặt mua tăng thêm;
4. Trường hợp nhà đầu tư đặt lệnh mua mới với khối lượng thấp hơn khối lượng đặt mua cũ, nhà đầu tư không được hoàn trả số tiền đặt cọc tương ứng với khối lượng đặt mua giảm.
Điều 10. Xác định kết quả dựng sổ
1. Xác định điều kiện dựng sổ
Việc xác định kết quả dựng sổ chỉ được thực hiện khi tỷ lệ khối lượng đặt mua cổ phần thực tế và số lượng nhà đầu tư đặt mua cổ phần thực tế lớn hơn hoặc bằng Tỷ lệ khối lượng đặt mua cổ phần tối thiểu và Số lượng nhà đầu tư đặt mua cổ phần tối thiểu theo phương án bán cổ phần quy định tại điểm e khoản 1 Điều 4 Thông tư này.
2. Xác định giá phân phối trong trường hợp áp dụng nguyên tắc ưu tiên xác định giá phân phối theo nhà đầu tư công chúng thực hiện như sau:
a) Giá phân phối là mức giá cao nhất mà tại mức giá đó phân phối được tối đa số lượng cổ phần dự kiến chào bán cho nhà đầu tư công chúng;
b) Giá phân phối này được sử dụng để phân phối cổ phần cho nhà đầu tư công chúng và nhà đầu tư chiến lược.
3. Xác định giá phân phối trong trường hợp áp dụng nguyên tắc ưu tiên xác định giá phân phối theo nhà đầu tư chiến lược thực hiện như sau:
a) Giá phân phối là mức giá cao nhất mà tại mức giá đó phân phối được tối đa số lượng cổ phần dự kiến chào bán cho nhà đầu tư chiến lược;
b) Giá phân phối này được sử dụng để phân phối cổ phần cho nhà đầu tư chiến lược và nhà đầu tư công chúng.
4. Việc phân phối cổ phần cho nhà đầu tư công chúng và nhà đầu tư chiến lược được thực hiện như sau:
a) Nhà đầu tư được mua cổ phần là nhà đầu tư đặt giá lớn hơn hoặc bằng giá phân phối. Khối lượng cổ phần được phân phối theo nguyên tắc ưu tiên theo thứ tự như sau: thứ nhất ưu tiên về giá; thứ hai ưu tiên về thời gian đặt lệnh (theo ngày tổ chức phiên giao dịch); và thứ ba ưu tiên phân phối theo tỷ lệ khối lượng đặt mua trong trường hợp nhiều nhà đầu tư đặt lệnh mua tại cùng mức giá, cùng thời gian;
b) Trường hợp có nhiều nhà đầu tư đặt lệnh mua tại cùng mức giá với cùng thời gian đặt lệnh theo thứ tự ưu tiên thứ ba nêu tại điểm a khoản 4 Điều này, số cổ phần phân phối cho từng nhà đầu tư được xác định như sau:

Số cổ phần nhà đầu tư được mua

=

Số cổ phần chưa được phân phối tại cùng mức giá

x

Số cổ phần nhà đầu tư đặt mua tại cùng mức giá và cùng thời gian đặt lệnh

Tổng số cổ phần các nhà đầu đặt mua tại cùng mức giá và cùng thời gian đặt lệnh

5. Sau khi thực hiện xác định kết quả phân phối cổ phần theo quy định tại khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều này, số lượng cổ phần còn lại chưa phân phối được xử lý như sau:
a) Trường hợp áp dụng nguyên tắc ưu tiên xác định giá phân phối theo nhà đầu tư công chúng, việc phân phối tiếp số lượng cổ phần chưa phân phối hết cho nhà đầu tư chiến lược được thực hiện như sau:
- Việc phân phối cho từng nhà đầu tư thực hiện theo nguyên tắc ưu tiên về giá, thời gian đã đặt lệnh mua tại sổ lệnh. Trường hợp nhiều nhà đầu tư đã đặt lệnh mua tại cùng mức giá và cùng thời gian đặt lệnh, việc phân phối cổ phần theo tỷ lệ khối lượng cổ phần đăng ký mua được thực hiện theo nguyên tắc phân phối tương tự quy định tại điểm b khoản 4 Điều này.
- Đối tượng được đăng ký mua là nhà đầu tư chiến lược đã đặt lệnh mua và chưa được mua hết số lượng cổ phần đã đặt mua.
- Ban chỉ đạo cổ phần hóa phối hợp với Tổ chức quản lý sổ lệnh có trách nhiệm công bố danh sách nhà đầu tư chiến lược được đăng ký mua nêu trên trong vòng một (01) ngày làm việc kể từ ngày đóng sổ lệnh.
- Trong vòng ba (03) ngày làm việc kể từ ngày công bố danh sách nhà đầu tư chiến lược được đăng ký mua, nhà đầu tư có tên trong danh sách thực hiện đăng ký mua cổ phần theo mức giá phân phối với khối lượng cổ phần không được vượt quá khối lượng cổ phần chưa được mua.
b) Trường hợp áp dụng nguyên tắc ưu tiên xác định giá phân phối theo nhà đầu tư chiến lược, số lượng cổ phần chưa phân phối hết cho nhà đầu tư công chúng thực hiện phân phối theo nguyên tắc tương tự điểm a khoản 5 Điều này.
Điều 11. Xử lý trường hợp không đủ điều kiện dựng sổ
1. Trường hợp khối lượng cổ phần đặt mua thực tế và số lượng nhà đầu tư đặt mua thực tế không đáp ứng điều kiện dựng sổ theo phương án bán cổ phần quy định tại điểm e khoản 1 Điều 4 Thông tư này, Ban chỉ đạo cổ phần hóa có trách nhiệm quyết định hủy kết quả sổ lệnh, báo cáo Cơ quan đại diện chủ sở hữu (đối với doanh nghiệp nhà nước) hoặc Hội đồng thành viên/Chủ tịch doanh nghiệp nhà nước (đối với doanh nghiệp cấp II) và công bố thông tin về việc hủy kết quả sổ lệnh theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Thông tư này.
2. Các nhà đầu tư được hoàn trả tiền đặt cọc sau khi Ban chỉ đạo cổ phần hóa công bố thông tin về việc hủy kết quả sổ lệnh.
3. Xử lý sau khi hủy kết quả sổ lệnh
a) Trường hợp phương án bán cổ phần theo phương thức dựng sổ không thay đổi và việc mở lại sổ lệnh đã được phê duyệt trong phương án bán cổ phần theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 4 Thông tư này, Ban chỉ đạo cổ phần hóa có thể xác định lại giá mở sổ và thực hiện trình tự, thủ tục mở sổ lệnh theo quy định tại Điều 7, Điều 8 Thông tư này.
b) Trường hợp phương án bán cổ phần theo phương thức dựng sổ thay đổi, Ban chỉ đạo cổ phần hóa báo cáo Cơ quan đại diện chủ sở hữu (đối với doanh nghiệp nhà nước) hoặc Hội đồng thành viên/Chủ tịch doanh nghiệp nhà nước (đối với doanh nghiệp cấp II) quyết định phương án bán cổ phần theo quy định tại Điều 4 Thông tư này.
Điều 12. Công bố thông tin về kết quả dựng sổ
1. Trường hợp hủy kết quả sổ lệnh theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Thông tư này, trong thời hạn một (01) ngày làm việc kể từ ngày quyết định hủy kết quả sổ lệnh, Ban chỉ đạo cổ phần hóa phải thực hiện công bố thông tin về việc hủy kết quả sổ lệnh. Việc thông báo hủy kết quả sổ lệnh cho từng nhà đầu tư thực hiện theo Quy chế bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ.
2. Trong thời hạn tối đa ba (03) ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản xác định kết quả dựng sổ theo Phụ lục số 03a kèm theo Thông tư này, Ban chỉ đạo cổ phần hóa và doanh nghiệp cổ phần hóa phối hợp với Tổ chức quản lý sổ lệnh, Đại lý dựng sổ công bố công khai kết quả dựng sổ.
3. Trong thời hạn tối đa một (01) ngày làm việc kể từ ngày công bố công khai kết quả dựng sổ theo quy định tại khoản 2 Điều này, Ban chỉ đạo cổ phần hóa có trách nhiệm phối hợp với Tổ chức quản lý sổ lệnh gửi kết quả dựng số cho các Đại lý dựng sổ. Việc thông báo kết quả cho từng nhà đầu tư thực hiện theo Quy chế bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ.
4. Việc công bố thông tin theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này thực hiện trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp cổ phần hóa, Tổ chức quản lý sổ lệnh và Đại lý dựng sổ.
Điều 13. Bảo lãnh phát hành
Trong trường hợp thực hiện bảo lãnh phát hành theo phương thức dựng sổ, Tổ chức bảo lãnh phát hành thực hiện mua cổ phần theo giá phân phối xác định theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 10 Thông tư này.
Chương III
CHUYỂN NHƯỢNG VỐN NHÀ NƯỚC, VỐN ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THEO PHƯƠNG THỨC DỰNG SỔ
Điều 14. Xây dựng phương án chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ
Phương án chuyển nhượng vốn nhà nước tại công ty cổ phần, phương án chuyển nhượng vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước tại công ty cổ phần được xây dựng theo quy định tại Nghị định số 91/2015/NĐ-CP và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP. Phương án chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ tối thiểu bao gồm các nội dung theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư này.
Điều 15. Triển khai phương án chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ
Chủ sở hữu đối với vốn nhà nước hoặc vốn của doanh nghiệp nhà nước (sau đây gọi là Chủ sở hữu vốn) thực hiện các công việc sau:
1. Lựa chọn Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có);
2. Lựa chọn Tổ chức quản lý sổ lệnh;
3. Lựa chọn Đại lý dựng sổ;
4. Tổ chức giới thiệu về phương án chuyển nhượng vốn, thăm dò nhu cầu thị trường;
5. Xác định giá mở sổ;
6. Ban hành Quy chế chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ theo Phụ lục số 02b kèm theo Thông tư này.
Điều 16. Tổ chức giới thiệu việc chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ cho các nhà đầu tư
Chủ sở hữu vốn thực hiện việc tổ chức giới thiệu chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ tương tự theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 6 Thông tư này.
Điều 17. Công bố thông tin về phương án chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ
Chủ sở hữu vốn phối hợp với Tổ chức quản lý sổ lệnh thực hiện công bố thông tin như sau:
1. Cung cấp cho các nhà đầu tư thông tin liên quan đến công ty cổ phần (Phụ lục số 01b kèm theo Thông tư này), phương án chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Quy chế chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ (Phụ lục số 02b kèm theo Thông tư này), tài liệu chứng minh Chủ sở hữu vốn là chủ sở hữu hợp pháp của số cổ phần được chào bán theo phương thức dựng sổ và các thông tin liên quan khác theo quy định;
2. Thông báo công khai thông tin về việc bán cổ phần theo phương thức dựng sổ cho các nhà đầu tư tối thiểu hai mươi (20) ngày trước ngày mở sổ lệnh tại trụ sở chính của Chủ sở hữu vốn (doanh nghiệp nhà nước), công ty cổ phần có vốn được chuyển nhượng, Tổ chức quản lý sổ lệnh, trên phương tiện thông tin đại chúng (ba số báo liên tiếp của một tờ báo phát hành trong toàn quốc và một tờ báo địa phương nơi Chủ sở hữu vốn có trụ sở chính, nơi công ty cổ phần có trụ sở chính) và đăng tải trên trang thông tin điện tử của Chủ sở hữu vốn, Tổ chức quản lý sổ lệnh, công ty cổ phần có vốn được chuyển nhượng (nếu có). Thông báo tối thiểu bao gồm các nội dung sau: tên Chủ sở hữu vốn; tên công ty cổ phần; ngành nghề kinh doanh chính; vốn điều lệ; số cổ phần chào bán theo phương thức dựng sổ; giá khởi điểm; giá mở sổ; thời gian mở sổ; đối tượng được tham gia mua cổ phần; và thời gian, địa điểm nộp đơn và tiền đặt cọc. Thông báo bao gồm cả bản Tiếng Anh.
Điều 18. Sổ lệnh
Việc mở sổ lệnh và công bố thông tin hàng ngày về sổ lệnh được thực hiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư này.
Điều 19. Thay đổi lệnh đặt mua
Việc thay đổi lệnh đặt mua được thực hiện theo quy định tại Điều 9 Thông tư này.
Điều 20. Xác định kết quả dựng sổ
1. Việc xác định kết quả dựng sổ chỉ được thực hiện khi tỷ lệ khối lượng đặt mua cổ phần thực tế và số lượng nhà đầu tư đặt mua cổ phần thực tế lớn hơn hoặc bằng Tỷ lệ khối lượng đặt mua cổ phần tối thiểu và Số lượng nhà đầu tư đặt mua cổ phần tối thiểu theo phương án chuyển nhượng vốn quy định tại Điều 14 Thông tư này.
2. Chủ sở hữu vốn thực hiện xác định kết quả dựng sổ tương tự theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 10 Thông tư này.
Điều 21. Xử lý trường hợp không đủ điều kiện dựng sổ
1. Trường hợp khối lượng cổ phần đặt mua thực tế và số lượng nhà đầu tư đặt mua thực tế không đáp ứng điều kiện dựng sổ theo phương án chuyển nhượng vốn quy định tại Điều 14 Thông tư này, Chủ sở hữu vốn có trách nhiệm quyết định hủy kết quả sổ lệnh và thực hiện công bố thông tin về việc hủy kết quả sổ lệnh theo quy định tại khoản 1 Điều 22 Thông tư này.
2. Các nhà đầu tư được hoàn trả tiền đặt cọc sau khi Chủ sở hữu vốn công bố thông tin về việc hủy kết quả sổ lệnh.
3. Xử lý sau khi hủy kết quả sổ lệnh
a) Trường hợp phương án chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ không thay đổi và việc mở lại sổ lệnh đã được phê duyệt trong phương án chuyển nhượng vốn theo quy định tại Điều 14 Thông tư này, Chủ sở hữu vốn có thể xác định lại giá mở sổ và thực hiện trình tự, thủ tục mở sổ lệnh theo quy định tại Điều 17, Điều 18 Thông tư này.
b) Trường hợp phương án chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ thay đổi, Chủ sở hữu vốn quyết định phương án bán cổ phần theo quy định tại Điều 14 Thông tư này.
Điều 22. Công bố thông tin về kết quả dựng sổ
1. Trường hợp hủy kết quả sổ lệnh theo quy định tại khoản 1 Điều 21 Thông tư này, trong thời hạn một (01) ngày làm việc kể từ ngày quyết định hủy kết quả sổ lệnh, Chủ sở hữu vốn phải thực hiện công bố thông tin về việc hủy kết quả sổ lệnh. Việc thông báo hủy kết quả sổ lệnh cho từng nhà đầu tư thực hiện theo Quy chế chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ.
2. Trong thời hạn tối đa ba (03) ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản xác định kết quả dựng sổ theo Phụ lục số 03 b kèm theo Thông tư này, Chủ sở hữu vốn phối hợp với Tổ chức quản lý sổ lệnh, Đại lý dựng sổ công bố công khai kết quả dựng sổ.
3. Trong thời hạn tối đa một (01) ngày làm việc kể từ ngày công bố công khai kết quả dựng sổ theo quy định tại khoản 2 Điều này, Chủ sở hữu vốn có trách nhiệm phối hợp với Tổ chức quản lý sổ lệnh gửi kết quả dựng sổ cho các Đại lý dựng sổ. Việc thông báo kết quả cho từng nhà đầu tư thực hiện theo Quy chế chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ.
4. Việc công bố thông tin theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này thực hiện trên trang thông tin điện tử của Chủ sở hữu vốn, Tổ chức quản lý sổ lệnh và Đại lý dựng sổ.
Điều 23. Bảo lãnh phát hành
Trong trường hợp thực hiện bảo lãnh phát hành theo phương thức dựng sổ, Tổ chức bảo lãnh phát hành thực hiện mua cổ phần theo giá phân phối xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 20 Thông tư này.
Chương IV
QUẢN LÝ TIỀN ĐẶT CỌC VÀ TIỀN THU TỪ BÁN CỔ PHẦN
Điều 24. Quản lý tiền đặt cọc và thanh toán tiền mua cổ phần
1. Tiền đặt cọc của nhà đầu tư
a) Nhà đầu tư công chúng có trách nhiệm nộp tiền đặt cọc bằng mười phần trăm (10%) giá trị cổ phần đặt mua tính theo giá mở sổ;
b) Nhà đầu tư chiến lược có trách nhiệm nộp tiền đặt cọc, ký quỹ hoặc có bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo quy định của pháp luật với giá trị bằng hai mươi phần trăm (20%) giá trị cổ phần đăng ký mua tính theo giá khởi điểm trong phương án cổ phần hóa đã được phê duyệt theo quy định tại điểm h khoản 3 Điều 6 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP.
2. Thanh toán tiền mua cổ phần
a) Trong thời hạn mười (10) ngày kể từ ngày công bố kết quả dựng sổ, các nhà đầu tư hoàn tất việc mua bán cổ phần và chuyển tiền mua cổ phần vào tài khoản nhận tiền mua cổ phần theo Quy chế bán cổ phần theo phương thức dựng sổ.
b) Tiền đặt cọc được trừ vào tổng số tiền phải thanh toán mua cổ phần. Trường hợp số tiền đặt cọc lớn hơn số tiền phải thanh toán, nhà đầu tư được hoàn trả lại phần chênh lệch trong thời gian ba (03) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nhà đầu tư thanh toán tiền mua cổ phần.
c) Nếu quá thời hạn thanh toán tiền mua cổ phần nêu trên mà nhà đầu tư không nộp hoặc nộp không đủ so với số tiền phải thanh toán mua cổ phần, nhà đầu tư không được hoàn trả số tiền đặt cọc tương ứng với số cổ phần không thanh toán hoặc bị phạt số tiền tương đương khoản giá trị đặt cọc trong trường hợp sử dụng hình thức ký quỹ, bảo lãnh. Số cổ phần chưa thanh toán được coi là số cổ phần không bán hết và được xử lý theo quy định.
3. Việc mua bán cổ phần được thanh toán bằng đồng Việt Nam. Việc thanh toán thực hiện bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Điều 25. Chuyển tiền thu từ bán cổ phần của doanh nghiệp cổ phần hóa
1. Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc kể từ ngày hết hạn thanh toán tiền mua cổ phần của nhà đầu tư, Đại lý dựng sổ có trách nhiệm chuyển tiền thu từ bán cổ phần lần đầu cho Tổ chức quản lý sổ lệnh.
2. Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày hết hạn thanh toán tiền mua cổ phần của nhà đầu tư, Tổ chức quản lý sổ lệnh thực hiện chuyển tiền thu được từ bán cổ phần theo phương thức dựng sổ như sau:
nhaySửa đổi quy định nộp tiền thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước, tiền thu từ cổ phần hóa doanh nghiệp cấp 1 về Quỹ thành nộp vào ngân sách Nhà nước tại Khoản 2 Điều 25 Thông tư số 21/2019/TT-BTC theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 57/2022/TT-BTC.nhay
nhaySửa đổi quy định nộp tiền thu từ doanh nghiệp cấp 2 do doanh nghiệp cấp 1 nắm giữ 100% vốn điều lệ về Quỹ thành nộp về doanh nghiệp cấp 1 tại Khoản 2 Điều 25 Thông tư số 21/2019/TT-BTC theo quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 57/2022/TT-BTC.nhay
a) Chuyển tiền thu từ bán cổ phần cho doanh nghiệp cổ phần hóa
- Đối với doanh nghiệp cổ phần hóa là doanh nghiệp nhà nước: chuyển tiền thu từ bán cổ phần tương ứng với kinh phí giải quyết chính sách lao động dôi dư và chi phí cổ phần hóa theo dự toán đã xác định trong phương án cổ phần hóa.
- Đối với doanh nghiệp cổ phần hóa là doanh nghiệp do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ: chuyển tiền thu từ bán cổ phần tương ứng các khoản: kinh phí giải quyết chính sách lao động dôi dư, chi phí cổ phần hóa theo dự toán đã xác định trong phương án cổ phần hóa, nghĩa vụ thuế (nếu có).
b) Chuyển toàn bộ số tiền thu từ bán cổ phần còn lại về Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và Phát triển doanh nghiệp (bao gồm cả số tiền đặt cọc không phải trả cho nhà đầu tư nếu có).
Điều 26. Chuyển tiền thu từ chuyển nhượng vốn
1. Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc kể từ ngày hết hạn thanh toán tiền mua cổ phần, Đại lý dựng sổ có trách nhiệm chuyển tiền thu từ chuyển nhượng cổ phần cho Tổ chức quản lý sổ lệnh.
2. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày công bố kết quả dựng sổ, Tổ chức quản lý sổ lệnh có trách nhiệm chuyển tiền thu từ chuyển nhượng vốn (bao gồm cả số tiền đặt cọc không phải hoàn trả cho nhà đầu tư nếu có) vào tài khoản nhận tiền thu từ chuyển nhượng vốn theo quy định tại Nghị định số 91/2015/NĐ-CP và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP.
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 27. Trách nhiệm của Cơ quan đại diện chủ sở hữu, Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch doanh nghiệp nhà nước đối với việc bán cổ phần lần đầu
Cơ quan đại diện chủ sở hữu (đối với doanh nghiệp nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP), Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch doanh nghiệp nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP (đối với doanh nghiệp cấp II quy định tại khoản 3 Điều 2 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP) có trách nhiệm sau:
1. Quyết định hoặc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án cổ phần hóa trong đó có phương án bán cổ phần theo phương thức dựng sổ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư này đối với các doanh nghiệp thuộc thẩm quyền.
2. Quyết định phê duyệt danh sách nhà đầu tư chiến lược theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP.
3. Kiểm tra, giám sát Ban chỉ đạo cổ phần hóa và doanh nghiệp cổ phần hóa trong việc thực hiện bán cổ phần theo phương án đã được phê duyệt.
4. Quyết định kết quả dựng sổ.
5. Thực hiện các trách nhiệm khác theo quy định tại Thông tư này.
Điều 28. Trách nhiệm của Ban chỉ đạo cổ phần hóa
1. Trình cấp có thẩm quyền quyết định phương án bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ, trong đó bao gồm nội dung theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư này.
2. Báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt danh sách nhà đầu tư chiến lược theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP.
3. Kiểm tra, hoàn tất các thông tin liên quan đến cổ phần hóa.
4. Thực hiện công bố, cung cấp cho Tổ chức quản lý sổ lệnh thông tin đầy đủ, chính xác về doanh nghiệp trước khi bán cổ phần theo quy định.
5. Gửi Đơn đăng ký bán cổ phần theo phương thức dựng sổ và các tài liệu liên quan đến cổ phần hóa cho Tổ chức quản lý sổ lệnh, đồng gửi Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam, Sở Giao dịch chứng khoán để thực hiện đồng thời việc đăng ký bán cổ phần theo phương thức dựng sổ với đăng ký mã cổ phần, đăng ký, lưu ký và đăng ký giao dịch hoặc đăng ký niêm yết (nếu đủ điều kiện) số cổ phần đã được phân phối.
6. Lựa chọn Đại lý dựng sổ.
7. Ký hợp đồng hoặc ủy quyền cho doanh nghiệp cổ phần hóa ký hợp đồng cung cấp dịch vụ bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ với các tổ chức thực hiện việc bán cổ phần.
8. Quyết định giá mở sổ.
9. Ban hành Bản công bố thông tin về việc bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ, Quy chế bán cổ phần lần đầu theo phương thức dựng sổ.
10. Phối hợp với Tổ chức quản lý sổ lệnh, Đại lý dựng sổ công bố công khai cho các nhà đầu tư các thông tin liên quan đến doanh nghiệp và việc bán cổ phần theo quy định.
11. Giám sát việc bán cổ phần khi doanh nghiệp thực hiện bán tại Tổ chức quản lý sổ lệnh.
12. Bảo mật các thông tin trên Phiếu đặt lệnh mua cổ phần của các nhà đầu tư đến khi đóng sổ lệnh.
13. Quyết định hủy kết quả sổ lệnh (nếu có), báo cáo cấp có thẩm quyền và thực hiện công bố thông tin về việc hủy kết quả sổ lệnh theo quy định.
14. Công bố danh sách nhà đầu tư đã đặt lệnh mua mà chưa được mua hết số cổ phần đã đặt lệnh theo quy định tại khoản 5 Điều 10 Thông tư này.
15. Xác định và trình Cơ quan đại diện chủ sở hữu (đối với doanh nghiệp nhà nước) hoặc Hội đồng thành viên/Chủ tịch doanh nghiệp nhà nước (đối với doanh nghiệp cấp II) quyết định giá phân phối và kết quả dựng sổ.
16. Ký Biên bản xác định kết quả dựng sổ.
17. Tổng hợp, báo cáo kết quả dựng sổ gửi cấp có thẩm quyền.
18. Công bố công khai kết quả dựng sổ.
19. Báo cáo cấp có thẩm quyền về kết quả bán cổ phần theo quy định.
20. Thực hiện các trách nhiệm khác theo quy định tại Thông tư này.
Điều 29. Trách nhiệm của doanh nghiệp cổ phần hóa
1. Cung cấp tài liệu, thông tin đầy đủ, chính xác về doanh nghiệp cổ phần hóa (bao gồm cả phương án cổ phần hóa, dự thảo Điều lệ tổ chức và hoạt động của công ty cổ phần) trước khi bán cổ phần theo quy định tại Thông tư này.
2. Ký Biên bản xác định kết quả dựng sổ theo quy định tại Thông tư này.
3. Nộp tiền thu từ cổ phần hóa theo quy định. Trường hợp chậm nộp, doanh nghiệp cổ phần hóa phải nộp thêm tiền lãi theo quy định tại khoản 3 Điều 39 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP.
4. Thực hiện công khai, minh bạch thông tin về cổ phần hóa doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP.
5. Khi có tổn thất xảy ra do vi phạm, không thực hiện đúng các quy định tại Thông tư này thì doanh nghiệp cổ phần hóa và các cá nhân có liên quan phải chịu trách nhiệm bồi thường theo quy định của pháp luật.
Điều 30. Trách nhiệm của Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam và Sở Giao dịch chứng khoán
1. Trách nhiệm của Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
Thực hiện cấp mã cổ phần chào bán theo phương thức dựng sổ, đăng ký, lưu ký và thanh toán bù trừ giao dịch cho số cổ phần đã thanh toán của doanh nghiệp cổ phần hóa bán theo phương thức dựng sổ. Mã cổ phần này sẽ được sử dụng thống nhất khi chào bán cổ phần theo phương thức dựng sổ, đăng ký, lưu ký và đăng ký giao dịch hoặc đăng ký niêm yết.
2. Trách nhiệm của Sở Giao dịch chứng khoán
Tổ chức giao dịch cổ phần được phân phối theo phương thức dựng sổ của doanh nghiệp cổ phần hóa đã hoàn tất nghĩa vụ thanh toán theo quy định tại Thông tư này.
Điều 31. Trách nhiệm của Chủ sở hữu vốn đối với việc chuyển nhượng vốn
1. Quyết định phương án chuyển nhượng cổ phần theo phương thức dựng sổ theo quy định tại Điều 14 Thông tư này.
2. Kiểm tra, hoàn tất các thông tin liên quan đến việc bán cổ phần theo phương thức dựng sổ.
3. Gửi Đơn đăng ký bán cổ phần theo phương thức dựng sổ và các tài liệu liên quan đến việc chuyển nhượng vốn cho Tổ chức quản lý sổ lệnh.
4. Lựa chọn Đại lý dựng sổ.
5. Ký hợp đồng cung cấp dịch vụ bán cổ phần theo phương thức dựng sổ với các tổ chức thực hiện việc bán cổ phần.
6. Quyết định giá mở sổ.
7. Thực hiện công bố, cung cấp cho Tổ chức quản lý sổ lệnh thông tin đầy đủ, chính xác và các tài liệu có liên quan đến việc bán cổ phần theo phương thức dựng sổ trước khi bán cổ phần theo quy định.
8. Ban hành Bản công bố thông tin về chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ, Quy chế chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ.
9. Phối hợp với Tổ chức quản lý sổ lệnh, Đại lý dựng sổ công bố công khai cho các nhà đầu tư các thông tin liên quan đến việc bán cổ phần theo quy định.
10. Giám sát việc bán cổ phần khi doanh nghiệp thực hiện bán tại Tổ chức quản lý sổ lệnh.
11. Bảo mật các thông tin trên Phiếu đặt lệnh mua cổ phần của các nhà đầu tư đến khi đóng sổ lệnh.
12. Quyết định và công bố thông tin về việc hủy kết quả sổ lệnh (nếu có) theo quy định.
13. Công bố danh sách nhà đầu tư đã đặt lệnh mua mà chưa được mua hết số cổ phần đã đặt lệnh theo quy định tại khoản 2 Điều 20 Thông tư này.
14. Quyết định giá phân phối và kết quả dựng sổ.
15. Ký Biên bản xác định kết quả dựng sổ.
16. Công bố công khai kết quả dựng sổ.
17. Tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền về kết quả bán cổ phần theo quy định.
18. Thực hiện các trách nhiệm khác theo quy định tại Thông tư này.
Điều 32. Trách nhiệm của Tổ chức bảo lãnh phát hành
1. Tiếp cận tài liệu, thông tin về cổ phần hóa từ giai đoạn xác định giá trị doanh nghiệp đến giai đoạn bán cổ phần.
2. Tiếp cận tài liệu, thông tin về doanh nghiệp có cổ phần được chào bán và phương án chuyển nhượng vốn.
3. Thực hiện các nghĩa vụ và cam kết theo Hợp đồng bảo lãnh phát hành.
4. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ và cam kết theo Hợp đồng đồng bảo lãnh phát hành (nếu có).
Điều 33. Trách nhiệm của Tổ chức quản lý sổ lệnh
1. Yêu cầu doanh nghiệp cổ phần hóa/Ban chỉ đạo cổ phần hóa/Chủ sở hữu vốn cung cấp đầy đủ tài liệu, thông tin về việc bán cổ phần theo quy định.
2. Công bố thông tin theo quy định tại Thông tư này.
3. Mở sổ lệnh để tiếp nhận lệnh đặt mua của nhà đầu tư qua Đại lý dựng sổ và tổ chức thực hiện quản lý sổ lệnh.
4. Công bố thông tin về khối lượng đặt mua theo quy định.
5. Bảo mật các thông tin trên Phiếu đặt lệnh mua cổ phần của các nhà đầu tư đến khi đóng sổ lệnh.
6. Đóng sổ lệnh và kết thúc quá trình dựng sổ.
7. Ký Biên bản xác định kết quả dựng sổ, công bố kết quả dựng sổ và nhận tiền thanh toán mua cổ phần theo quy định.
8. Nộp tiền thu từ bán cổ phần theo quy định tại Thông tư này. Trường hợp chậm nộp, Tổ chức quản lý sổ lệnh phải nộp thêm tiền lãi theo quy định tại khoản 3 Điều 39 Nghị định số 126/2017/NĐ-CP; Nghị định số 91/2015/NĐ-CP và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP.
9. Báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về kết quả bán cổ phần theo quy định.
10. Thực hiện các trách nhiệm khác theo quy định tại Thông tư này.
Điều 34. Trách nhiệm của Đại lý dựng sổ
1. Đăng ký với Tổ chức quản lý sổ lệnh về việc thực hiện vai trò của đại lý dựng sổ.
2. Tiếp nhận Đơn đăng ký tham gia mua cổ phần, nhận tiền đặt cọc, cấp Phiếu đặt lệnh mua cổ phần cho nhà đầu tư.
3. Tiếp nhận Phiếu đặt lệnh mua cổ phần, nhập thông tin trên Phiếu đặt lệnh mua cổ phần vào hệ thống của Tổ chức quản lý sổ lệnh.
4. Bảo mật các thông tin trên Phiếu đặt lệnh mua cổ phần của các nhà đầu tư đến khi đóng sổ lệnh.
5. Thực hiện các trách nhiệm khác theo quy định tại Thông tư này.
Điều 35. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
1. Hướng dẫn các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cổ phần hóa, doanh nghiệp nhà nước trong việc bán cổ phần theo phương thức dựng sổ theo quy định tại Thông tư này và các quy định liên quan.
2. Phối hợp với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cổ phần hóa, doanh nghiệp nhà nước xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình bán cổ phần.
Điều 36. Trách nhiệm của nhà đầu tư
Các nhà đầu tư tham gia mua cổ phần có trách nhiệm thực hiện các quy định về quyền mua cổ phần, Quy chế bán cổ phần theo phương thức dựng sổ và các quy định tại Thông tư này.
Điều 37. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 06 năm 2019.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, xử lý./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các t
nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Tng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
-
Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế nhà nước;
- Các Tổng công ty nhà nước;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính:
- Lưu: VT, UBCK. (3
80 b)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Huỳnh Quang Hải

Phụ lục số 01a

MẪU BN CÔNG BỐ TNG TIN VỀ BÁN CPHN LN ĐU THEO PHƯƠNG THỨC DNG SỔ

(Ban hành kèm theo Thông tư s21/2019/TT-BTC ngày 11/04/2019 ca Bộ Tài cnh)

BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN

Về việc bán cổ phn ln đu ca … (tên doanh nghip cổ phần hóa) theo phương thc dựng s

MỤC LC

 

TÊN MC

TRANG

Tên, đa chca Doanh nghip cổ phần hóa

 

Ngành nghkinh doanh

 

Sản phẩm và dch vụ chyếu

 

Tng s lao động tiếp tc chuyển sang công ty cphần

 

Giá trdoanh nghip

 

Tài sn chyếu của Doanh nghiệp cphn hóa

 

Danh sách công ty mẹ và công ty con

 

Tình hình hot động kinh doanh và kết quhot đng sản xuất kinh doanh trong 3 năm trước khi cphn hóa

 

Vthế ca công ty so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành

 

Phương án đu tư và chiến lược phát triển ca Công ty sau cổ phần hóa

 

Vn điu lệ và cơ cu vốn điu lệ

 

Ri ro dự kiến

 

Phương thc bán và thanh toán tin mua cổ phn

 

Kế hoch sdng tin thu từ cổ phần hóa

 

Nhng người chu trách nhiệm cnh đi vi ni dung các thông tin vdoanh nghip cphn hóa

 

 

1. Tên, đa chca Doanh nghip cổ phần hóa

2. Ngành  ngh kinh  doanh  (theo  Giy  chng  nhn  đăng  ký  doanh nghip s…):….

3. Sản phẩm và dch vụ chyếu

4. Tng số lao động tiếp tc chuyển sang công ty cổ phn, trong đó:

 Số lao động có trình đđi hc và trên đại hc:

 Số lao động có trình đcao đng, trung cp:

 Số lao động được đào tạo qua các trưng công nhân kỹ thut, dy nghề:

 Số lao động chưa qua đào to:

5. Giá trị doanh nghiệp tại thi điểm …//…: … đồng. Giá trị phần vốn nhà nưc/vn đu tư ca (tên doanh nghiệp cp I) ti … (tên doanh nghiệp cphần hóa) là: … đồng (kèm theo Biên bn xác đnh giá trdoanh nghiệp).

6. Tài sản chyếu ca Doanh nghip cổ phn a (kèm theo Biu xác định giá trtài sn)

Tng sdin tích đt đai doanh nghiệp đang sử dụng: … m2, trong đó:

 

+ Diện ch đất thuê: ...m2, tại ... (ghi rõ đang sdụng để m gì);

+ Diện tích đt giao: ...m2, tại … (ghi rõ đang sdng để làm gì và giá trquyền sdụng đt tính vào giá trdoanh nghip là bao nhiêu).

 

 Máy móc, thiết b:

 Phương tin vận ti.

7. Danh sách công ty mẹ và công ty con

8. Tình hình hoạt động kinh doanh và kết quhot đng sản xuất kinh

doanh trong 3 năm trước khi cphn hóa

8.1. Tình hình hot đng kinh doanh

a. Sản lưng, sản phm/giá trị dch vqua các năm (tltừng loại sn phm/dịch vụ trong doanh thu/li nhun).

b. Nguyên vt liu:

Ngun nguyên vt liu;

 Sự ổn đnh ca các nguồn cung cp này;

nh hưng ca giá cả nguyên vt liu ti doanh thu, li nhun. c. Chi phí sản xuất (cao hay thp, có tính cnh tranh hay không?) d. Trình đcông ngh:

đ. Tình hình nghiên cu và phát trin sản phẩm mới (nếu có)

e. Tình hình kiểm tra chất lưng sn phm/dch v

Hthng qun lý cht lưng đang áp dụng

 Bộ phn kiểm tra cht lưng ca công ty

g. Hoạt động Marketing

h. Nhãn hiệu thương mi, đăng ký phát minh sáng chế và bn quyền

i. Các hp đồng ln đang được thc hin hoặc đã đưc ký kết (nêu tên,

giá tr, thời gian thc hin, sản phm, đối tác trong hợp đng)

8.2. Tình hình tài chính và kết quhot động sản xuất kinh doanh trong 3 năm trước khi cổ phn hoá

 

 

 

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm

Năm …

Năm

1. Tng giá trị tài sn

 

 

 

 

2. Vn nhà nưc theo sổ sách kế toán

 

 

 

 

3. Nvay ngn hn

Trong đó, nquá hạn

 

 

 

 

4. Nvay dài hạn

Trong đó, nquá hạn

 

 

 

 

5. Nphải thu khó đòi

 

 

 

 

6. Tng slao đng

 

 

 

 

7. Tng quỹ lương

 

 

 

 

8. Thu nhập bình quân 1 ngưi/tháng

 

 

 

 

9. Tng doanh thu

 

 

 

 

10. Tổng chi phí

 

 

 

 

11. Li nhuận thc hiện

 

 

 

 

12. Li nhuận sau thuế

 

 

 

 

13. Tsut li nhun sau thuế/vn nhà nưc

 

 

 

 

 

Các chtiêu khác (tùy theo đặc điểm riêng ca nnh, ca công ty đm rõ kết quhot động kinh doanh trong 3 năm gn nhất)

8.3. Nhng nhân tnh hưng đến hot động sn xuất kinh doanh ca công ty trong năm báo cáo (nêu rõ nhng nn ttác động chính đến nh hình kinh doanh ca công ty trong năm báo cáo. Trường hp nh hình kinh doanh ca công ty gim sút, cần giải trình rõ nguyên nn)

9. V thế ca công ty so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành

Vị thế ca công ty trong ngành;

Triển vọng phát trin ca ngành;

Đánh giá vsphù hp đnh hưng phát trin ca công ty với định hưng ca ngành, cnh sách ca Nhà nưc và xu thế chung trên thế gii.

10. Phương án đu tư và chiến lược phát trin ca Công ty sau cphn hóa

10.1. Một sthông tin chyếu vkế hoch đầu tư và chiến lược phát trin doanh nghip sau khi cổ phn hóa

10.2. Hthống chtiêu kinh tế chyếu ca kế hoch sản xuất kinh doanh trong 3 nă l ksau khi cổ phần hoá

 

 

 

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm ...

Năm …

Năm …

1. Kế hoạch đu tư XDCB:

- Công trình A

- Công trình B

 

 

 

 

2. Vn điều l

 

 

 

 

3. Tng slao đng

 

 

 

 

4. Tng quỹ lương

 

 

 

 

5. Thu nhập bình quân 1

ngưi/tháng

 

 

 

 

6. Tng doanh thu

 

 

 

 

7. Tng chi phí

 

 

 

 

8. Lợi nhun thc hin

 

 

 

 

9. Tỷ lệ cổ tức

 

 

 

 

 

                                                                  

 

 

11. Vn điu lệ và cơ cu vốn điu lệ

11.1. Vn điu lệ: đồng, trong đó:

Giá trcphn nhà nước/cphn (tên doanh nghip cấp I) nm gi: %;

Giá trị cổ phần bán ưu đãi cho người lao đng: …%;

Giá trị cổ phần bán cho tchc công đoàn tại doanh nghip: %;

Giá trị cổ phần bán cho các nhà đu tư chiến lưc: …%.

Giá trị cổ phần bán ln đu theo phương thức dựng s: …%.

(Đi vi những lĩnh vực, nnh nghề, loi hình doanh nghip mà Nhà nước có quy định số cổ phần tối đa nhà đu tư nước ngoài đưc mua thì ghi rõ tỷ lệ phn trăm nhà đu tư nước ngoài đưc mua trong cơ cu vn điều lệ)

11.2. Phương án tăng, gim vốn điu lsau khi chuyển thành công ty cổ phần (nếu có)

12. Ri ro dkiến (theo đánh giá ca doanh nghiệp hoc tchức tư vn cổ phn hóa)

12.1. Ri ro vkinh tế

12.2. Ri ro vlut pháp

12.3. Ri ro đặc thù (ngành, công ty, lĩnh vực hot đng)

12.4. Ri ro ca đợt chào bán

12.5. Ri ro khác

13. Phương thc bán và thanh toán tin mua cổ phn

13.1. Phương thc bán (bao gm cả slưng cổ phần và giá bán)

Đi với người lao động:

Đi với tchc công đoàn:

Đi với nhà đu tư chiến lưc:

Đối vi nhà đu tư tham dbán cphn ln đu theo phương thc dựng sổ:

13.2. Phương thc thanh toán và thi hn thanh toán

14. Kế hoch sdng tin thu từ cổ phần hóa

15. Nhng ngưi chu trách nhiệm chính đối với ni dung các thông tin vdoanh nghip cphn hóa:

Đi diện Ban chỉ cổ phn hóa:

Đi diện Doanh nghiệp cổ phn hóa:

 

Phụ lục số 01b

MẪU BN CÔNG BỐ TNG TIN VVIỆC CHUYỂN NHƯỢNG VỐN THEO PHƯƠNG THỨC DNG SỔ

(Ban hành kèm theo Thông tư s21/2019/TT-BTC ngày 11/04/2019 ca

Bộ Tài chính)

 

BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN

Về việc chuyển nhượng vốn cổ phn ca... (tên tổ chức Chsở hu vn

chuyn nhưng) đu tư ti công ty cổ phn... (tên công ty cổ phn có cphn được chuyển nhượng vn) theo phương thức dựng s

 

 

 

MỤC LC

 

 

TÊN MC

TRANG

Tổ chc chịu tch nhiệm cnh đi với ni dung Bản công btng tin

 

Các khái niệm

 

Giới thiu về tổ chức là Chshu vn chuyển nhưng

 

Tình hình và đặc đim ca công ty cổ phn có vn p ca doanh nghiệp nhà nưc, vn của nhà nước

 

Thông tin vviệc tchc thc hin chuyển nhưng vn

 

Mc đích chuyển nhưng vn

 

Các tổ chức có liên quan đến chuyển nhưng vn

 

Báo cáo ca Chshu vn chuyển nhưng vni dung thông tin trong Bn công bthông tin có liên quan đến Chshu vn chuyển nhưng

 

Đại diện Chshu vn chuyển nhưng ký, đóng dấu

 

 

NI DUNG BN CÔNG BỐ THÔNG TIN

 

I.         TỔ CHC CHỊU TRÁCH NHIM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN

1. Tổ chức là Chshu vn chuyển nhưng

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chc v: Hi đồng thành viên/Chtch công ty (đi vi chuyển nhưng vn ca doanh nghip nhà nưc); đi din Cơ quan đại diện chshu (đi với chuyển nhưng vn nhà nưc).

Chúng i đảm bảo rằng các tng tin và sliệu trong Bn công btng tin này là cnh xác, trung thc và cam kết chu trách nhiệm vtính trung thc, cnh xác ca nhng tng tin và số liệu này.

2. Tổ chức tư vn bán cphn theo phương thc dng s(nếu có)

3. Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có)

II.        CÁC KHÁI NIỆM

(Nhng từ, nhóm từ viết tt hoc khó hiu, hoc có thgây hiểu lm được thhiện trong Bn công bthông tin cn phi định nghĩa)

III.      GIỚI THIU VTCHC LÀ CHSHU VN CHUYN NHƯNG

1. Tên Chshu vốn chuyển nhưng/tóm tắt quá trình hình thành và phát triển (áp dụng đi vi chuyn nhượng vn ca doanh nghip nhà nước, không áp dng đi vi chuyn nhượng vn nhà nước)

2. Mi quan hvới công ty cổ phần có vn đu tư cần chuyển nhưng (nếu có)

3. Số cphn shữu:.... cổ phn (chiếm tlệ...% tng số cổ phn đã phát hành theo vn thực góp trong vn điu lệ)

IV.      TÌNH HÌNH VÀ ĐC ĐIỂM CA CÔNG TY CỔ PHẦN CÓ VỐN CA DOANH NGHIP NHÀ NƯC, VỐN CỦA NHÀ NƯỚC

1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát trin

2. Cơ cu tổ chc công ty (và cơ cấu trong tập đoàn, tổng công ty - nếu có) (thhiện bng sơ đvà kèm theo din gii)

3. Báo cáo kết quả hoạt động sn xuất kinh doanh trong 02 năm gn nht và lũy kế đến quý gn nht

Chỉ tiêu

Năm X-1

Năm X

% tăng

giảm

Lũy kế đến

quý gần nhất

(nếu có)

Tổng giá trị tài sản Doanh thu thuần

 

 

 

 

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

Lợi nhuận khác

 

 

 

 

Lợi nhuận trước thuế

 

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế

 

 

 

 

Tỷ lệ lợi nhun trả cổ tức

 

 

 

 

4. Các chtiêu tài chính chyếu

Các chỉ tiêu

Năm X-1

Năm X

Ghi chú

1. Chtiêu về khả năng thanh toán

+ Hệ số thanh toán ngn hn: TS/Nngn hạn

+ Hệ số thanh toán nhanh:

 

 

 

(TS- Hàng tn kho)/Nngắn hn

 

 

 

2. Chtiêu về cơ cu vốn

+ Hệ số Nợ/Tổng tài sản

+ Hệ số Nợ/Vốn chshu

 

 

 

3. Chtiêu về khả năng sinh li

+  Hệ  số  Li  nhun  sau  thuế/Doanh  thu thun

+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vn chủ sở hu

+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tng tài sản

+ HsLợi nhun thoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần

+ Lợi nhuận sau thuế/Vn cphn

+ Tỷ lệ chia cổ tc/Mnh giá cphn

 

 

 

5. Kế hoạch li nhun và cổ tức năm tiếp theo

 

 

Chỉ tiêu

Năm X+1

 

Kế hoch

% tăng giảm so vi năm X

Doanh thu thuần hoc Thu nhập lãi và các khon

thu nhp tương đương

 

 

Lợi nhuận sau thuế

 

 

Tỷ lệ lợi nhun sau thuế/Doanh thu thun

 

 

Tỷ lệ lợi nhun sau thuế/Vn chshu

 

 

Tỷ lệ chia cổ tc

 

 

Ghi chú: Nêu căn cứ đđạt được kế hoch lợi nhun và cổ tức nêu trên.

6. Thông tin vnhững cam kết nhưng chưa thc hin của Công ty (thông tin về trái phiếu chuyển đi, thông tin về các hp đng thuế sdụng đất...)

7. Các thông tin, tranh chp kiện tụng liên quan ti Công ty mà có thể ảnh hưng đến giá cổ phn khi chuyển nhưng vn (nếu có)

V.        THÔNG TIN VVIC TCHC THỰC HIN CHUYN NHƯỢNG VN

1. Loại cphn:

2. Mệnh giá:

3. Tng scphần dkiến chuyển nhưng vn:.... cổ phn (chiếm tlệ ...% tổng số cổ phn đã pt hành theo vn thực góp trong vn điu l);

4. Giá khi đim: … đng/cphn

5. Phương pháp/stính giá khi điểm

6. Khong giá dựng s: … đồng/cổ phn (giá khi đim) đến …. đồng/ cổ phn (giá khởi đim cộng thêm ti đa 20% giá khi đim)

7. Giá mở s: … đng/cphn

8. Phương thc chuyển nhưng vn

9. Cơ cấu bán cổ phn cho nhà đu tư

Tỷ lệ cổ phn bán cho nhà đu tư công chúng: ... (%) vốn điu lệ;

Tỷ lệ cổ phn bán cho nhà đu tư chiến lược: ... (%) vn điu l.

10. Nguyên tắc ưu tiên: ...

11.  Điều kin dng s: ...

12. Thời gian mở sổ lệnh: được quy định cụ thể tại Quy chế chuyển nhượng vốn theo phương thức dựng sổ của ...

13. Thời gian đăng ký mua cổ phn dkiến: đưc quy định cụ thti Quy chế chuyển nhưng vn theo phương thc dựng sổ ca ...

14. Tổ chức qun lý slnh:...

15Giới hạn v tlnm giđi với nhà đu tư nước ngoài (t l tham gia và slượng cphiếu ca nhà đầu tư c ngoài phi tuân thquy định ca pháp lut chuyên ngành và phù hp vi các điều ưc quc tế)

16.   Các hn chế liên quan đến việc chuyển nhưng (nếu có)

17.   Các loại thuế có liên quan (thuế thu nhp và các thuế kc liên quan đến cổ phiếu chào bán)

18.  Các tng tin khác theo quy đnh ca pháp lut phải công khai khi thc hin chuyển nng vốn (như hsơ bán cổ phn, phương tin, đa điểm công bố thông tin, chuyn nhượng vn ti các ngân hàng thương mi cphần và các thông tin kc chưa có trong quy chế bán cphn theo phương thức dng svà Bản công btng tin y)

VI.     MỤC ĐÍCH CHUYỂN NHƯỢNG VỐN (nêu rõ thực hiện phương án cơ cu lại vn nhà nước/vn doanh nghip nhà nước hoc lý do/mc đích kinh doanh khác)

VII.    CÁC TCHỨC CÓ LIÊN QUAN ĐN CHUYN NNG VN (nêu các tchức có trách nhim, quyn hn liên quan đến vic tổ chức thực hin chuyn nhưng vn theo quy chế bán cổ phn theo phương thc dng s)

VIII.  BÁO CÁO CA CHỦ SHU VỐN CHUYỂN NHƯỢNG VỀ NỘI DUNG THÔNG TIN TRONG BN CÔNG BỐ THÔNG TIN CÓ LIÊN QUAN ĐN CHỦ SỞ HU VỐN CHUYỂN NHƯỢNG (trtrường hp chshu vn chuyn nhượng yêu cu công ty cổ phn có vn góp ca chshữu vn chuyển nhượng cung cp thông tin liên quan đến chshu vn chuyn nhưng nhưng không đưc đáp ng)

IX.      NGÀY THÁNG,  CHỮ  KÝ, ĐÓNG DU CỦA ĐI  DIỆN  CHỦ SỞ HU VỐN CHUYỂN NHƯỢNG

Phụ lục số 02a

QUY CHẾ MU VỀ BÁN CPHN LN ĐU THEO PHƯƠNG THC DNG SỔ

(Ban hành kèm theo Thông tư s21/2019/TT-BTC ny 11/04/2019

ca Bộ Tài chính)

 

 

QUY CHẾ MU VỀ BÁN CPHN LN ĐU THEO PHƯƠNG THC DNG SỔ

Chương I

 

QUY ĐNH CHUNG Điều 1. Phm vi điều chnh

Quy chế này áp dng đối vi việc tổ chc bán cổ phn ln đu ca … (tên Doanh nghiệp cphn hóa) theo phương thc dng sti … (tên Sở giao dịch chứng khoán).

 

Điều 2. Gii thích từ ng

 

Trong Quy chế này, các tngữ dưi đây được hiểu như sau:

 

1. Doanh nghiệp cphần hóalà … (tên Doanh nghip cphn hóa).

 

2. Bán cổ phn theo phương thc dng s là hình thc bán cphần ca doanh nghip công khai cho các đi tưng có sự cạnh tranh vgiá trên cơ stham khảo nhu cu ca thị trường.

 

3. Bảo lãnh phát hành theo phương thc dng slà hot động bảo lãnh phát hành chng khoán theo quy định ti khon 22 Điều 6 Luật chứng khoán được sa đổi, bsung theo quy định ti khoản 3 Điều 1 Lut sa đổi, bsung mt sđiu ca Lut chứng khoán và quy định ti khon 9 Điu 2 Nghđịnh s58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 ca Chính phquy định đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt sđiều ca Luật chng khoán và Lut sa đổi, bsung mt sđiu ca Lut chứng khoán.

 

4. Nhà đầu là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước theo quy định ti Điều 6 Nghđnh s126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 ca Chính phvề chuyển doanh nghip nhà nước và công ty trách nhiệm hu hạn mt thành viên do doanh nghiệp nhà nưc đu tư 100% vn điu lệ thành công ty cổ phn.

 

5. Nhà đầu tư chiến lược” là nhà đầu tư đáp ứng quy định tại điểm a khoản 3 Điều 6 Nghị đnh s126/2017/-CP.

 

6. Cơ quan quyết đnh cổ phn hóalà … (tên Cơ quan có thm quyền quyết đnh cphn hóa).

 

7. [quan đi din chshulà … (tên Cơ quan đại diện chshữu)].

 

8. Tchc tư vn bán cphn(nếu có) là … (tên Tchc tư vn bán cphn).

9. Tổ chc bảo lãnh phát hành theo phương thc dng sổ(nếu có) là … (tên Tchc bo lãnh phát hành).

 

10. Tổ chức quản lý slnhlà … (tên SGDCK).

 

11. Hi đồng bán cphnlà tchc thc hiện chđo việc bán cphn theo phương thc dng sbao gồm: đi diện Ban ch đạo cổ phn hóa, đại din Doanh nghip cphn a, đi diện Tổ chức quản lý slnh và đại din Tchc tư vấn bán cổ phn. Chtịch Hội đng bán cphn là Tng Ban chđạo cphần hóa hoc thành viên Ban ch đạo c phần hóa do Trưng Ban chỉ đạo cphần hóa y quyn bng văn bản. Chtch Hi đng bán cphn thay mặt cho Hi đng bán cphn ký các văn bn thuc thẩm quyn.

 

12. Ban tổ chc bán cphnlà t chc do … (tên SGDCK) thành lp đthc hiện việc bán cphần theo phương thức dựng sổ và các công việc liên quan theo quy định.

 

13. Đại lý dựng slà các công ty chứng khoán tham gia vào việc tổ chc bán cổ phần theo phương thc dng s.

 

14. Mệnh giá cphnlà 10.000 đồng.

 

15. Giá khi đimlà giá được xác định theo quy đnh ti khon 8 Điều 3 Nghđnh s126/2017/NĐ-CP.

 

16. Khong giá dng slà khong giá đưc xây dựng nhằm phản ánh nhu cu th trưng ca cổ phn chào bán.

 

17. Giá msổlà giá của mt cphần chào bán đưc xác định trong khong giá dng s.

 

18. Bước giálà khong cách giá gia các lần đặt mua liên tiếp [100 đồng].

 

19. Bưc khối lượnglà khong cách gia c khối lượng đt mua liên tiếp.

 

20. Giá phân philà giá bán mt cphn nhà đu tư được mua trên cơ skết quả dựng sổ.

 

21. Ngày kết thúc việc dựng slà ngày nhập xong các thông tin trên Phiếu đặt lnh mua cphn ca nhà đu tư vào hthống và đã xác đnh được kết qudựng s.

 

22. Ngày kết thúc vic bán cphnlà ngày cui cùng nhà đu tư thanh toán tin mua cổ phn theo thông báo ca Tổ chức qun lý slnh.

 

Chương II

 

QUY ĐNH CỤ TH

 

Điều 3. Trách nhiệm và quyền hạn ca Ban chỉ đo cổ phn hóa

 

1. Gửi Đơn đăng ký bán cổ phần theo phương thc dng svà các tài liu liên quan đến cổ phn hóa cho Tchc quản lý slnh, đồng gửi Trung tâm lưu ký chứng khoán Vit Nam, Sở giao dch chứng khoán đthc hiện đng thời vic đăng ký bán cphn theo phương thc dng svi đăng ký mã cphn, đăng , lưu ký và đăng ký giao dch hoặc đăng ký niêm yết (nếu đđiều kin) s cphn đã đưc phân phi.

 

2. Lựa chn Đại lý dựng s.

 

3. Ký hp đng hoặc y quyền cho Doanh nghiệp cphn hóa ký Hợp đồng cung cấp dch vbán cổ phn ln đu theo phương thc dựng svới các tchc thc hiện vic bán cổ phn.

 

4. Xây dng và ban hành Quyết định thành lập Hi đng bán cổ phần và Quy chế bán cphn lần đu theo phương thc dng sổ.

 

5. Cử đại diện tham gia Hi đồng bán cphn và tham gia kiểm tra, giám sát việc bán cphn theo Quy chế này và các quy đnh hin hành.

 

6. Kiểm tra, hoàn tt các thông tin liên quan đến cphn hóa. Thực hin công b, cung cp cho Tổ chc quản lý sổ lnh tng tin đầy đ, chính xác về Doanh nghip cphn hóa và các tài liu liên quan đến việc bán cphn theo phương thc dng strước khi bán cphn theo quy đnh. Trưng hp Ban chđo cphn hóa y quyền cho Tchc tư vn son tho bn thông tin vDoanh nghiệp cổ phần hóa thì Tchc tư vn phải chu tch nhiệm liên đi vtính cnh xác và đầy đủ của bn công bthông tin vDoanh nghiệp cphn hóa.

 

7. Phi hợp vi Tổ chc qun lý slnh, Đại lý dựng scông bố công khai cho các nhà đu tư c thông tin liên quan đến Doanh nghip cphần hóa và việc bán cổ phần theo phương thc dng stheo Điu 9 Quy chế này.

 

8. Phi hp với Tchc quản lý slnh thuyết trình vdoanh nghip cphần hóa cho các nhà đầu tư (nếu cn).

 

9. Giám sát vic bán cổ phần theo phương thức dựng s.

 

10. Bảo mật các thông tin trên Phiếu đt lnh mua cổ phn ca các nhà đầu tư đến khi đóng slệnh.

 

11. Xác định và trình [Cơ quan đi din chs hu (đi vi doanh nghiệp nhà nước)/Hội đồng thành viên hoc Chtịch doanh nghip nhàớc (đi vi doanh nghip cp II)] quyết đnh giá phân phối và kết quả dng s.

 

12. Trưng hợp hủy kết quslnh, quyết đnh hy kết quslnh, báo cáo [Cơ quan đại din ch shu (đi với doanh nghiệp nhà nước)/Hội đồng thành viên hoặc Chtch doanh nghiệp nhàớc (đối với công ty trách nhiệm hu hn mt thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vn điu lệ - sau đây gi là doanh nghiệp cp II)] và thc hiện công bthông tin vviệc hủy kết qusổ lnh theo quy định.

 

13. Đng ký Biên bn xác định kết qudựng s.

 

14. Tng hp, báo cáo kết qudng sgi [quan đi din chshu (đi với doanh nghiệp nhà nước)/Hội đồng thành viên hoc Chtịch doanh nghip nhà nước (đi vi doanh nghip cp II)].

 

15. Phi hợp vi Tổ chc qun lý slnh công bố công khai kết qudng sổ.

 

16. Phối hp vi Tổ chức qun lý slnh gi kết quả dựng scho các Đại lý dựng s.

 

17. Phi hp với Tổ chc quản lý slnh và Đại lý dng shoàn trả tin đặt cc cho nhà đu tư đặt lnh mua cổ phần hp lnhưng không được phân phi cổ phn theo Quy chế này.

 

18. Báo cáo cp có thẩm quyền và xlý đi vi slưng cổ phn ca bán hết theo phương thc dựng stheo quy đnh.

 

19. Thc hiện các công việc khác theo quy đnh.

 

Điều 4. Trách nhiệm và quyền hạn ca Hi đng bán cổ phn

 

1. Tchc chđo và tham gia kiểm tra, giám sát hoạt động bán cổ phn theo phương thc dng stheo quy đnh.

 

2. Giám sát, x, báo cáo trong trưng hp tài liệu đăng /Phiếu đặt lnh mua cổ phn ca nhà đu tư có vn đề.

 

3. Xem xét, xlý các trưng hp vi phạm Quy chế bán cphn và các trưng hp vi phạm khác y theo mc độ vi phm.

 

4. Ký Biên bản xác định kết qudng s.

 

5. Thc hin các công vic khác theo quyết định hoc y quyền ca Ban chđo cphn hóa.

 

Điều 5. Trách nhiệm và quyền hạn ca Doanh nghiệp cổ phn hóa

 

1. Cử đại diện tham gia Hi đng bán cphn.

 

2. Cung cp tài liu, tng tin đầy đủ, cnh xác vDoanh nghip cphn hóa (bao gồm cả phương án cổ phn hóa, dthảo điu ltổ chc và hoạt động ca công ty cổ phn) cho Ban chđo cổ phn hóa và các đơn vliên quan trước khi bán cổ phần theo quy định.

 

3. Phi hợp vi Tchc qun lý slnh công bố công khai cho nhà đu tư tng tin liên quan đến Doanh nghip cphn hóa và vic bán cổ phần theo phương thc dng stheo Điu 9 Quy chế này.

 

4. Ký Biên bản xác định kết quả dng s.

 

5. u trữ tài liu đăng ký, đt lnh mua cổ phần ca nhà đu tư sau khi hoàn thành đợt bán cphn theo phương thc dng svà các tài liu khác liên quan (nếu có).

 

6. Thc hin công bố công khai trên cng thông tin đin tử Chính phủ, đồng thời gi về Bộ Tài cnh, Ban Chđo Đổi mới và Phát triển doanh nghip đtheo dõi theo quy đnh tại khon 1 Điều 11 Nghđnh s126/2017/NĐ-CP bao gm:

 

Lộ trình và tiến độ triển khai cphn hóa;

 

Các thông tin vdoanh nghip (trong đó có phương án sdụng đt đã đưc phê duyệt, c din tích đt đang có tranh chp cần tiếp tc gii quyết – nếu có);

 

 Các vn đvxlý tài cnh trong quá trình cphn hóa, phương pháp định giá và kết quxác đnh giá trị doanh nghip;

 

 Phương án cổ phn hóa, tình hình và kết qutrin khai phương án cphần hóa;

 

Tình hình qun lý và sdng đất đai;

 

 Phương án sắp xếp và mua cổ phn ca nời lao đng;

 

Dthảo điu lệ ca doanh nghip theo đúng quy định tại Luật doanh nghip.

 

7. Trong thời hn mười lăm (15) ngày ktngày Doanh nghip cphn hóa chính thc chuyển thành công ty cổ phần (ngày được cp Giấy đăng ký doanh nghip), Doanh nghip cổ phn a có tch nhiệm đăng ký thông tin chính thc vi Trung tâm u ký chứng khoán Vit Nam theo quy đnh ca pháp luật về chứng khoán và hưng dn ca Trung tâm Lưu ký chứng khoán Vit Nam, bao gồm: tng tin vTổ chc phát hành cphn; thông tin vcphần phát hành; tng tin vdanh sách tổ chc, cá nhân shu cphn và sng c phn shu, bao gm cả số cổ phần đã bán cho nhà đầu tư chiến lược, tchc công đoàn và ngưi lao đng.

 

8. Thc hiện các công việc khác theo quy đnh.

 

Điều 6. Trách nhiệm và quyền hạn ca Tổ chc qun lslệnh

 

1. Yêu cầu Ban chđo cổ phn hóa, Doanh nghiệp cphn hóa cung cp đầy đtài liu, tng tin vcphn hóa và vic bán cphần theo phương thc dựng stheo quy đnh.

 

2. Cử đại diện tham gia Hi đng bán cphn.

 

3. Thành lập Ban tchc bán cổ phần theo quy định.

 

4. Thông báo việc tiếp nhn đăng ký làm đại lý dng s.

 

5. Thông báo với Ban chđo cphn hóa và Doanh nghip cổ phn hóa vthi gian, đa điểm tổ chc bán cphn theo phương thc dng s.

 

6. Thc hiện thông báo và công btng tin liên quan đến Doanh nghip cổ phn hóa và việc bán cphn theo phương thc dựng stheo Điều 9 Quy chế này. Trưng hợp thông tin công bkhông chính xác, phản ánh sai lch so vi tng tin, sliu do Ban chđo cổ phần hóa và Doanh nghiệp cổ phn hóa cung cấp thì Tchc qun lý slnh chu tch nhiệm theo quy định của pháp lut.

 

7. Kiểm tra, giám sát việc công bthông tin theo Điu 9 Quy chế này và các vn đkhác liên quan đến việc bán cphn theo phương thc dng sổ ca các Đại lý dng sổ.

 

8. Mở tài khon nhn tiền đặt cc ca nhà đu tư tchc và cung cấp giấy xác nhn np tin đặt cọc ca nhà đu tư tổ chức.

 

9. Tng hp, đi chiếu gia kết quđăng ký, đặt lnh theo báo cáo ca các Đại lý dng svi số lượng đăng ký, đặt lnh trên hệ thống.

 

10. Mở slnh đtiếp nhn lnh đt mua ca nhà đu tư và tổ chc thc hin vic qun lý slnh.

 

11. Bảo mật các thông tin trên Phiếu đt lnh mua cphần ca các nhà đu tư đến khi đóng slệnh.

 

12. Phi hp với Đi lý dựng scông bthông tin trong thời gian mslnh – t9h00 đến 9h30 hàng ngày trước mi phiên giao dch vbiu đkhi lưng cphần đặt mua y kế theo tng mc giá tngày mslnh trên trang tng tin đin tử ca Tổ chức qun lý slnh và Đại lý dựng s.

 

13. Đóng sổ lnh và kết thúc quá trình dựng s.

 

14. Tổ chc dng sổ và chu trách nhiệm vviệc xác đnh kết qudng stheo quy định.

 

15. Phi hp vi Ban chđạo cổ phn hóa xác định kết qudựng stheo quy định.

 

16. Đng ký Biên bn xác định kết qudựng s.

 

17. Phối hp vi Ban chđo cphần a công bcông khai kết qudựng sổ.

 

18. Phi hp vi Ban chđo cphần hóa gi kết qudng sổ cho các Đại lý dựng s.

 

19. Phi hp vi Ban chđạo cphn hóa và Đại lý dng sổ hoàn trả tin đặt cc cho nhà đu tư đặt lnh mua cổ phần hợp lnhưng không đưc phân phối cổ phn theo Quy chế này và nhn tin thanh toán mua cổ phn ca nhà đu tư theo quy đnh.

 

20. Chuyển tin thu tbán cổ phn theo phương thc dng svà tin đt cc ca nhà đu tư tham gia mua cổ phần kng hp ltheo Điều 18 và Điu 22 Quy chế này.

 

21. Chuyển giao tài liu đăng ký, đặt lnh mua cổ phn ca nhà đu tư và các tài liu khác liên quan (nếu có) cho Ban chđo cphn hóa trong ng mười (10) ngày kể t ngày kết tc việc bán cphn.

 

22. Thông báo vi Trung tâm u ký chứng khoán Việt Nam và Sở giao dịch chứng khoán về giá phân phi kèm theo danh sách nhà đu tư đã thanh toán số cổ phn được phân phi trong thời hạn mười lăm (15) ngày ktngày hết hạn thanh toán tiền mua cổ phần đthc hiện đăng ký, lưu ký và đăng ký giao dịch/niêm yết số cổ phn đã được phân phi theo quy định.

 

23. Thc hiện các công việc khác theo quy đnh.

 

Điều 7. Trách nhiệm và quyền hạn ca Đại ldựng s

 

1. Ký hp đng đi lý dng stheo quy định.

 

2. Đăng ký với T chc quản lý slnh vvic thc hin vai trò ca đại lý dựng s.

 

3. Phi hp với Ban chđo cphn a, Tchc qun lý slnh thực hin tng báo và công b tng tin liên quan đến Doanh nghiệp cổ phần hóa và vic bán cổ phn theo pơng thc dng stheo Điều 9 Quy chế này. Trưng hp tng tin công bố không cnh xác, phn ánh sai lch so vi thông tin, sliu do Ban chđo cổ phần hóa, Tổ chc quản lý slnh cung cp thì Đại lý dựng sphải chu tch nhiệm theo quy định ca pháp lut.

 

4. Cung cp tng tin liên quan đến doanh nghip và việc bán cphn theo phương thc dng s, mẫu đơn đăng ký tham gia mua cổ phn cho các nhà đu tư theo Điều 9 Quy chế này.

 

5. Tiếp nhận Đơn đăng ký tham gia mua cổ phn, nhận tiền đt cc, kiểm tra điu kin tham gia mua cổ phn, nhp các thông tin đăng ký mua ca các nhà đu tư vào hthng ca Tổ chc qun lý slnh và cp Phiếu đặt lnh mua cổ phần theo mẫu tại Mu s2a3 kèm theo Quy chế này cho các nhà đầu tư đáp ứng điu kiện tham gia mua cphần theo Điu 10 Quy chế này. Trưng hợp nhà đu tư kng đđiều kin tham gia mua cổ phn thì Đại lý dựng sphải tng báo và hoàn trả tin đặt cc cho các nhà đu tư (nếu nhà đu tư đã đt cc).

 

6. Chu trách nhiệm vtính chính xác, đầy đủ ca thông tin nhp vào hthống ca Tổ chc quản lý slnh theo tài liệu đăng ký tham gia mua cổ phn ca nhà đu tư.

 

7. Trước 17h00 hàng ngày, chuyển tiền đt cc ca nhà đầu tư vTổ chc quản lý slnh.

 

8. Giải thích những nội dung liên quan đến trình t, thtc bán cổ phn theo phương thc dng skhi nhà đu tư thắc mắc trong thi gian nhận phiếu đặt lnh mua cổ phn.

 

9. Tiếp nhận Phiếu đt lnh mua cổ phần ca các nhà đầu tư cụ thnhư sau:

 

a) Kiểm tra nh hp lệ ca Phiếu đt lnh mua cphn và nhp thông tin trên Phiếu đt lnh mua cphần vào hthng ca Tổ chc qun lý slnh. Trưng hp phát sinh vưng mắc, Đại lý dựng sphải xin ý kiến ca Hi đng bán cphần đgii quyết kịp thi;

 

b) Chu tch nhiệm vtính chính xác ca các tng tin trên Phiếu đặt lnh mua cổ phn ca nhà đu tư đưc nhp vào hthng ca Tchc qun lý slnh;

 

c) Chu tch nhiệm trc tiếp với nhà đu tư trong trưng hp Đại lý dng skhông nhp, không nhp đầy đủ, cnh xác các thông tin tn Phiếu đặt lnh mua cổ phn vào hệ thống ca Tổ chc quản lý slnh hoặc trong nhng trưng hp khác do li ca Đại lý dng s.

 

10. Thc hin các thtc liên quan đến việc thay đổi lnh đt mua cổ phần ca nhà đu tư theo khoản 4 Điu 13 Quy chế này.

 

11. Bảo mật các thông tin trên Phiếu đt lnh mua cổ phn ca các nhà đầu tư đến khi đóng slệnh.

 

12. Thông báo và gi kết qu dựng scho các nhà đu tư theo quy đnh.

 

13. Hoàn trả tin đt cc cho nhà đu tư đt lnh mua cổ phn hp lnhưng kng được phân phối cổ phần theo quy định.

 

14. Nhận tin thanh toán mua cổ phần ca các nhà đầu tư đưc mua cổ phần trong thời gian quy định.

 

15. Chuyển tin thanh toán mua cổ phn và danh sách nhà đu tư np tin thanh toán mua cổ phần cho Tổ chc quản lý slnh.

 

16. Chuyển giao tài liu đăng ký, đt lnh mua cổ phần ca nhà đu tư và các tài liu khác liên quan (nếu có) cho Tổ chc qun lý slnh (hoặc Ban chđo cổ phn hóa) trong thi hn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc bán cổ phn.

 

17. Thc hiện các công việc khác theo quy đnh.

 

Điều 8. Trách nhiệm và quyền hn ca nhà đu tư tham gia mua cổ  phn

 

1. Tiếp cn thông tin công bvDoanh nghiệp cổ phần a và vic bán cphần theo phương thức dựng stheo quy định.

 

2. Gửi Đơn đăng ký tham gia mua cổ phn theo mẫu tại Mu s2a1/Mẫu s2a2 kèm theo Quy chế này cho Đại lý dựng svà nhn Phiếu đặt lnh mua cổ phn.

 

3. Thc hin quy đnh ca pháp luật vđu tư tại công ty cphần và các quy định pháp lut liên quan trong trưng hp nhà đu tư c ngoài tham gia mua cổ phn.

 

4. Np tin đặt cc theo quy đnh.

 

5. Np Phiếu đặt lnh mua cphn theo quy định.

 

6. Nhận hoàn trtin đt cc theo quy đnh.

 

7. Thanh toán đầy đủ, đúng hạn tin mua cổ phần theo quy đnh.

 

8. Tuân thủ các ni dung ti Quy chế này.

 

Điều 9. Công bố thông tin

 

1. Ban chđo cổ phn hóa, Doanh nghip cổ phần a phi hp với Tổ chc qun lý slnh và Đại lý dựng s tng báo vthông tin liên quan đến vic bán cổ phn theo phương thc dựng s(bao gm cả bản Tiếng Anh) tối thiu hai mươi (20) ngày làm việc trưc ngày msổ lệnh theo quy định ti khon 2 Điu 7 Thông tư s21/2019/TT-BTC. Việc thông báo được thc hiện trên các phương tin sau đây:

 

a) Ba (03) sbáo liên tiếp ca các báo (nêu tên các báo công b);

 

b) Tại Doanh nghip cổ phần hóa: … (nêu đa ch, website);

 

c) Tại Tổ chức quản lý sổ lnh: … (nêu đa ch, website);

 

d) Tại các Đại lý dựng s: … (nêu đa chỉ, website);

 

đ) Cổng thông tin đin tử Chính ph: (nêu đa chwebsite).

 

2. Ban chđo cổ phn hóa, Doanh nghip cổ phần a phi hp với Tổ chc qun lý slnh và Đại lý dng scông bthông tin liên quan đến doanh nghiệp cổ phn hóa và việc bán c phn theo phương thc dựng sti thiểu hai mươi (20) ngày làm việc trước ngày mở sổ lệnh, cth:

 

a) Ni dung công bthông tin bao gm:

 

 Bản công btng tin theo mẫu ti Phlc s01a ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BTC;

 

 Phương án cphn hóa;

 

Dthảo Điều lCông ty cổ phn;

 

Quy chế bán cphn theo phương thc dng s;

 

 Các thông tin liên quan khác đến việc bán cphn theo phương thc dng stheo quy đnh.

 

b) Đa điểm công btng tin

 

Doanh nghiệp cphn hóa: (tên Doanh nghiệp cphần hóa)

 

+ Đa ch:…….(nêu đa ch);

 

+ Website:…… (tên website).

 

 Cơ quan đại din chshu/Doanh nghiệp nhà nưc: (tên Cơ quan đi din chsở hu/Doanh nghip nhà nưc)

 

+ Đa ch:…….(nêu đa ch);

 

+ Website:…… (tên website).

 

Tổ chức qun lý slnh: …(tên SGDCK)

 

+ Đa ch:…….(nêu đa chỉ);

 

+ Website:…… (tên website).

 

 Các Đại lý dựng s:

 

+ Đa ch:…….(nêu đa ch);

 

+ Website:…… (tên website).

 

Đa chvà tên các website công bthông tin khác (nếu có):….

 

Điều 10. Đi tưng tham gia mua cổ phn

 

1. Đi tưng tham gia mua cổ phn bao gồm tổ chc, cá nhân trong và ngoài nước theo quy đnh tại khon 1, khon 2, khoản 3 Điu 6 Nghđịnh s126/2017/NĐ-CP và đáp ng các điu kin sau:

 

a) Đi với nhà đu tư trong nước

 

Đi vi nhà đu tư cá nhân: Là công dân Việt Nam, có địa chliên hệ, Giấy chng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu, giấy ty thân hp lvà có đủ năng lực hành vi dân s;

 

Đi với nhà đu tư tổ chc: Là tchc kinh tế, tchc xã hi được thành lập và hoạt động theo luật pháp Vit Nam; có tư cách pháp nhân (đi vi các tổ chc kinh tế); có Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh/Đăng ký doanh nghip/Giấy phép hoạt đng; có đa chliên h;

 

Tuân thủ quy đnh hiện hành vp vốn, mua cphn ca doanh nghip Việt Nam theo quy đnh ca pháp luật chuyên ngành.

 

b) Đi với nhà đu tư ớc ngoài: ngoài các quy đnh như đi vi tchc và cá nhân trong nưc, nhà đu tư nước ngoài phải tuân thủ các quy đnh sau:

 

 Mở mt (01) tài khon vn đu tư gián tiếp bng đồng Vit Nam tại ngân hàng đưc phép cung ng dch vngoại hi hoạt động trên lãnh thVit Nam và tuân thủ pháp luật Vit Nam. Mi hoạt động liên quan đến mua cphần phải thông qua tài khoản này;

 

 Có Giấy chứng nhn mã sgiao dch chng khoán do Trung tâm u ký chứng khoán Việt Nam cấp (bản sao có xác nhn ca ngân hàng u ký hoặc công ty chng khoán nơi nhà đầu tư nước ngoài mtài khoản lưu ký);

 

Tuân thủ quy đnh hiện hành vgóp vn, mua cphần ca nhà đầu tư nước ngoài ti doanh nghip.

 

c) Các t chc tài cnh trung gian nhận y thác đu tư: Trưng hp các tổ chc tài chính trung gian nhn y thác đu tư ca cả nhà đu tư trong nước và nước ngoài, tchc nhn y thác đầu tư có trách nhiệm tách biệt rõ slưng nhà đu tư, số cổ phần ca từng nhà đầu tư trong và ngoài nước đăng ký mua.

 

2. Nhng đi tưng không được tham gia mua cổ phần phát hành lần đu ca Doanh nghip cphần hóa theo phương thc dng stheo quy đnh ti khon 4 Điu 6 Nghđnh s126/2017/NĐ-CP bao gm:

 

a) Thành viên Ban chđạo cổ phần hóa doanh nghip, Tgiúp việc cổ phn hóa doanh nghip (trừ các thành viên là đi din doanh nghip);

 

b) Các tổ chc tài chính trung gian và các cá nhân thuc các tổ chức này tham gia vào việc thực hin tư vn cổ phần hóa, kim toán báo cáo tài chính và cơ quan kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp (trừ các tchức bo lãnh phát hành mua số cphn chưa phân phi hết theo hợp đồng bảo lãnh);

 

c) Các công ty con, công ty liên kết trong cùng Tập đoàn, Tng công ty và thp công ty mẹ - công ty con;

 

d) Tổ chc qun lý slnh và các cá nhân thuc tổ chc này có liên quan đến đt chào bán cổ phần theo phương thức dựng s;

 

đ) Ngưi có liên quan theo quy định ti khon 17 Điu 4 Lut doanh nghip năm 2014 ca tchc và cá nhân quy định ti đim a, đim b và đim d khon này.

 

Điều 11. Thông tin cơ bn về phương án bán cphn theo phương thức dựng s

 

1. Slưng cphn chào bán theo phương thức dng sổ: … cphn, trong đó:

a) Số lưng cphn bán cho nhà đu tư công chúng: … cphần (tương đương tỷ lệ …% vn điu lệ);

 

b) Số lưng cphần bán cho nhà đu tư chiến lược: … cphần (tương đương tỷ lệ …% vn điu lệ).

 

2. Loại cphn chào bán: .

 

3. Mệnh giá: 10.000 đng.

 

4. Giá khi đim: … đng/cphn.

 

5. Khong giá dng sổ ….

 

6. Giá mở s: … đồng/cphn.

 

7. Thời gian mslnh: tngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … (05 phiên giao dịch liên tiếp t 9h30 đến 11h30 hàng ngày).

 

8. Bước giá: … [100 đồng].

 

9. Bước khi lưng: ….

 

10. Số lưng cổ phần đăng ký mua ti thiu: … cổ phn.

 

11. Số lưng cphn đăng ký mua ti đa: … (theo quy định ca pháp lut hin hành).

 

12. Số lưng cổ phần nhà đầu tư nước ngoài được phép mua: … cphn.

 

13. Số mc giá: ….

 

14. Nguyên tc ưu tiên xác định giá phân phối theo phương án bán cphn lần đu theo phương thc dựng sđã được phê duyt: … (c định giá phân phi theo nhà đầu tư công chúng hoc Xác định giá pn phi theo nhà đầu tư chiến lược).

 

15. Điều kin dựng s:

 

a) Tỷ lệ khi lưng đt mua cổ phn tối thiu: …%;

 

b) Số lưng nhà đầu tư đặt mua cổ phn ti thiu: … nhà đu tư.

 

Điều 12. Thủ tục đăng ký tham gia mua cổ phn và np tiền đt cc

 

1. Nhận Đơn đăng ký tham gia mua cổ phần

 

Nhà đầu tư nhn hoc in mẫu đơn đăng ký tham gia mua cổ phn ti các địa điểm và địa chwebsite nêu tại khon 2 Điều 9 Quy chế này.

 

2. Np tin đặt cc

 

a) Nhà đu tư công chúng có trách nhiệm np tiền đt cc bng mười phn trăm (10%) giá tr cphần đăng ký mua tính theo giá msbng đồng Việt Nam vào tài khon ca Đại lý dng stheo quy định. Nhà đu tư là tổ chức có thnp tin đặt cc vào tài khoản ca Tchc quản lý slnh theo quy đnh.

 

b) Nhà đu tư chiến lưc có tch nhiệm nộp tiền đặt cc, ký quhoặc có bo lãnh ca tổ chc tín dụng, chi nhánh ngân hàng nưc ngoài theo quy định ca pháp lut vi giá trị bng hai mươi phần trăm (20%) giá trị cổ phn đăng ký mua tính theo giá khởi đim trong phương án cổ phần hóa đã đưc phê duyệt theo quy định ti điểm h khon 3 Điều 6 Nghđnh s126/2017/NĐ-CP.

 

c) Tiền đặt cc không được hưng lãi.

 

3. Np Đơn đăng ký tham gia mua cổ phần

 

Nhà đu tư đin đầy đtng tin vào Đơn đăng ký giam gia mua cổ phn và nộp bn cnh tại địa điểm làm thtc đăng ký kèm theo xut trình các giấy tsau:

 

a) Đi với nhà đu tư là cá nhân trong nước:

 

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu. Trưng hợp nhn y quyn, phi có Giấy y quyền theo quy định ca pháp lut hoặc theo mẫu ti Mẫu s2a4 kèm theo Quy chế này, được công chng hoặc chứng thc bởi cơ quan công chng, chứng thc có thẩm quyn, kèm theo xuất trình Chng minh nhân dân/Căn cưc công dân/Hchiếu ca Người đưc ủy quyn;

 

Giấy np tin hoặc giấy chuyển tin đt cc.

 

b) Đi với nhà đu tư là tchc trong nưc:

 

 Bản sao hp lGiấy chng nhn đăng ký kinh doanh/Đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác tương đương;

 

Giấy y quyền cho nời đi din thay mặt tchc thc hin thtục kèm theo bn sao hp lChứng minh nhân dân/Căn cưc công dân/Hchiếu ca Người nhận y quyền trừ trưng hp người làm thtc là Ngưi đi din theo pháp lut ca tchc;

 

Giấy nộp tin hoặc giấy chuyển tin đặt cc hoc Giấy xác nhn np tiền đặt cc ca Tổ chức quản lý slnh.

 

c) Đi vi cá nhân và tổ chức nước ngoài: Ngoài các quy định như đối vi cá nhân và tchc trong nước phi xut trình:

 

Giấy xác nhn mtài khoản vn đầu tư gián tiếp tại mt tổ chức cung ng dịch vthanh toán theo quy đnh ca pháp luật Việt Nam về ngoi hi;

 

Giấy chng nhn mã sgiao dịch chứng khoán theo quy đnh ca pháp lut Vit Nam.

 

4. Thời gian, địa điểm làm thtục đăng ký và đt cọc

 

a) Thời gian làm thtc đăng ký và đặt cc:

 

Đăng ký và đt cc ti Đại lý dng sổ: Từ … giờ … phút ngày … tháng … năm … (tối thiu 02 ngày làm việc trưc ngày mslnh) đến … giờ … phút ngày … tháng … năm … (ngày đóng slnh).

 

Đặt cc ca nhà đu tư là tổ chc ti Tổ chc qun lý slnh: Số tài khon nhận tin đt cc ca Tổ chc qun lý s lnh …; Thời gian, đa điểm np tiền đặt cc và nhn Giấy xác nhận np tin đt cc: Từ … giờ … phút ngày … tháng … năm … (ti thiu 02 ngày làm việc trước ngày mslnh) đến … giờ … phút ngày … tháng … năm … (ngày đóng slnh).

 

b) Đa điểm làm thtc đăng ký, đặt cc: Đi lý dng s(theo danh sách đính kèm) (nội dung bao gm tên, địa ch, stài khon nhận tin đt cc).

 

c) Sau khi hoàn tt các thtc đăng , nhà đầu tư được cấp Phiếu đặt lnh mua cổ phn.

 

Điều 13. Lp và np Phiếu đt lnh mua cổ phn

 

1. Nhà đu tư đin khi lưng cphn, mc giá đăng ký mua và ký Phiếu đặt lnh mua cổ phn. Phiếu đặt lnh mua cổ phn hợp llà:

 

a) Phiếu do Đại lý dng sổ cp, có đóng du treo ca nơi cp phiếu và đảm bo đin đầy đủ, rõ ràng các tng tin theo quy định; phiếu không được ty, xoá hoặc rách nát; giá đt mua không đưc thp hơn giá m sổ; tng scphần đặt mua ti đa bng mc đăng ký;

 

b) Phiếu đặt lnh mua cphần được được nộp cho Đại lý dựng stừ … giờ … phút ngày … tháng … năm … đến … giờ … pt ngày … tháng … năm …. Thời đim nhn phiếu đưc tính là thời đim Đi lý dng ský nhn với nhà đu tư.

 

2. Trưng hp Phiếu đt lnh mua cổ phn bị rách nát, tẩy xoá, nhà đu tư phải yêu cu Đi lý dựng snơi nhà đầu tư đăng ký mua đi phiếu mới sau khi đã np phiếu cũ.

 

3. Trưng hợp nhà đầu tư mất Phiếu đt lnh mua cổ phn: Nhà đu tư phi làm đơn theo mẫu tại Mẫu s2a6 kèm theo Quy chế này đnghĐại lý dựng snơi đăng ký mua cổ phn cp li Phiếu đt lnh mới và Phiếu đt lệnh cũ coi như kng còn giá tr.

 

4. Nhà đu tư có ththay đi lnh đặt mua vgiá, khi lưng cphn đt mua như sau:

 

a) Việc thay đi lnh đt mua phải thc hiện trong thời gian quy định;

 

b) Trước khi đt lnh, nhà đầu tư phi hy lnh đặt mua cũ. Nhà đầu tư phi làm Đơn đnghhy mua cổ phn theo mẫu ti Mu s2a5 kèm theo Quy chế này gi Đại lý dng snơi nhà đầu tư đã làm thtc đăng ký mua và đặt lnh. Đại lý dng sổ có trách nhiệm tiếp nhận đơn, thc hin các thtục hy lnh đt mua ca nhà đu tư và xác nhn việc hy lnh đnhà đầu tư đặt lnh mua mi. Thời gian đt lnh tính theo thi gian lnh đặt mua mi;

 

c) Trưng hợp nhà đu tư hủy lnh đặt mua mà không đặt lại lnh mua mi, nhà đu tư kng được hoàn trả tiền đặt cc;

 

d) Trưng hp nhà đu tư đt lnh mua mới vi khi lưng lớn hơn khi lưng đt mua cũ, nhà đầu tư phải bsung tiền đặt cc tương ứng vi khối lưng đặt mua tăng thêm;

 

đ) Trưng hp nhà đầu tư đt lnh mua mới vi khi lưng thp hơn khối lưng đt mua cũ, nhà đu tư không được hoàn trả stin đặt cc tương ng vi khối lưng đt mua gim.

 

Điều 14. Đa điểm và thi gian tổ chức bán cổ phn theo phương thc dựng s

 

1. Đa điểm tổ chc bán cổ phn: …… (tên và địa chTchc qun lý slnh, Đại lý dựng s).

 

2. Thời gian mslnh: tngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … (05 phiên giao dịch liên tiếp t 9h30 đến 11h30 hàng ngày).

 

3. Đại lý dựng scó trách nhiệm kết thúc nhận lnh đăng ký mua ca nhà đu tư trước … phút trước giđóng đóng ca phiên giao dch hàng ngày (11h30).

 

4. Đại lý dng scó tch nhiệm kết thúc nhn Phiếu đặt lnh mua cổ phn ca nhà đu tư trưc … giờ … phút ngày … tháng … năm … (ngày đóng slnh).

 

Điều 15. Xem xét điều kiện dng s

 

1. Ngay sau khi đóng slnh, Tổ chc qun lý slnh sxem xét và xác  định:

 

a) Danh sách nhà đu tư đđiu kin tham gia mua cphần theo phương thc dựng s;

 

b) Số lưng nhà đầu tư đặt lnh mua cphn hợp l;

 

c) Số lưng phiếu đặt lnh mua cphn;

 

d) Khi lưng cphần đặt mua hợp lệ.

 

2. Xác định điu kin dng s: Việc xác đnh kết qudng sổ chđược thc hin khi tlkhi lưng đt mua cphn thc tế và slưng nhà đu tư đt mua cổ phần thc tế ln hơn hoặc bng Tlkhi lưng đt mua cổ phn ti thiu và Số lưng nhà đầu tư đặt mua cphn ti thiể`u tại khon 15 Điều 11 Quy chế này, theo phương án bán cphn theo phương thc dng stheo quy đnh ti điểm e khon 1 Điều 4 Thông tư s21/2019/TT-BTC.

 

3. Trưng hp không đáp ứng điu kin dựng stheo khoản 2 Điều này, Ban chđạo cổ phn hóa có trách nhiệm quyết đnh hy kết quslnh, báo cáo [Cơ quan đại diện chủ shu (đi vi doanh nghip nhà c)/Hi đồng thành viên hoc Chtch doanh nghiệp nhà c (đi với doanh nghiệp cp II)], công btng tin vviệc hủy kết quslnh theo khoản 4 Điu 17 Quy chế này và hoàn trtin đặt cc cho các nhà đu tư theo khon 5 Điu 22 Quy chế này.

 

Điều 16. Thực hiện dựng s

 

1. Tại thời điểm mslnh, Trưởng Ban tchc bán cphn hoc ngưi được y quyền công bnhng thông tin chyếu như:

 

a) Tên doanh nghip cphần hóa, vốn điu ldkiến, tổng slưng cphần chào bán theo phương thc dựng s;

 

b) Trình t, thtc bán cổ phn theo phương thc dựng s, giá msổ, nguyên tắc ưu tiên xác đnh giá phân phi, điu kin dựng s, nguyên tắc xác định giá phân phi và việc phân phi cphần cho các nhà đu tư;

 

c) Số lưng đi lý dng sổ tham gia;

 

d) Giải thích vnhững vn đmà nhà đầu tư hoặc các bên liên quan còn thc mắc.

 

2. Nhập tng tin trên Phiếu đặt lnh mua cphần

 

Trong thi gian mslnh, Đại lý dng sổ nhập tng tin trên Phiếu đt lnh mua cphn ca nhà đu tư vào hthống ca Tchc qun lý sổ lnh. Trưng hợp phát sinh vưng mắc, Đại lý dựng sphải xin ý kiến ca Hi đồng bán cổ phần đgii quyết kp thi.

 

3. Xác định kết qudựng s

 

Kết qudựng sổ đưc xác định theo quy đnh tại khon 2, khon 3, khon 4 và khoản 5 Điu 10 Thông tư s21/2019/TT-BTC, cụ thnhư sau:

 

3a. Tng hp áp dng nguyên tắc ưu tiên xác định giá pn phi theo nhà đầu tư công chúng thực hiện như sau:

 

a) Xác định giá phân phi:

 

Giá phân phối là mc giá cao nht mà tại mc giá đó phân phi được ti đa số lưng cổ phn dkiến chào bán cho nhà đu tư công chúng;

 

Giá phân phối này được sdụng đphân phối cphn cho nhà đu tư công chúng và nhà đầu tư chiến lưc.

 

b) Việc phân phi cphn cho các nhà đu tư công cng và nhà đầu tư chiến lược được thc hin như sau:

 

Nhà đầu tư được mua cổ phn là nhà đầu tư đặt giá ln hơn hoặc bng giá phân phi. Khi ng c phn được phân phi theo nguyên tắc ưu tiên theo thứ tự như sau: thnhất ưu tiên về giá; thứ hai ưu tiên vthi gian đặt lnh (theo ngày tổ chc phiên giao dch); và thba ưu tiên phân phối theo tlkhi lưng đặt mua trong trưng hợp nhiu nhà đu tư đặt lnh mua tại cùng mc giá, cùng thời gian;

 

Trưng hp có nhiều nhà đu tư đt lnh mua tại cùng mc giá với cùng thời gian đặt lnh theo thtưu tiên thba nêu trên, số cổ phn phân phi cho từng nhà đầu tư được xác đnh như sau:

 

 

 

Số cổ phần

nhà đầu tư

được mua

 

 

 

=

 

 

Số cổ phần chưa

được phân phối

tại cùng mức giá

 

 

 

x

Số cổ phần nhà đầu tư đặt mua

tại cùng mức giá và cùng

thời gian đặt lệnh

Tổng số cổ phần các nhà đầu

đặt mua tại cùng mức giá và

cùng thời gian đặt lệnh

c) Sau khi thc hiện xác định kết quphân phi cổ phn theo quy định ti điểm a và điểm b khoản 3a Điu này, việc phân phối tiếp slưng cphn chưa phân phối hết cho nhà đu tư chiến lưc thực hin như sau:

 

Việc phân phi cho từng nhà đu tư thc hiện theo nguyên tc ưu tiên vgiá, thi gian đã đặt lnh mua ti slnh. Trưng hợp nhiu nhà đu tư đã đt lnh mua tại cùng mc giá và cùng thời gian đặt lnh, việc phân phi cphn được thc hiện theo nguyên tắc phân phối theo tlkhi lưng cổ phn đăng ký mua tương tự tại đim b khoản 3a Điều này.

 

Đi tưng được đăng ký mua là nhà đầu tư chiến lược đã đt lnh mua và chưa được mua hết số lưng cổ phần đã đặt mua.

 

 Ban chđo cổ phn hóa phối hp vi Tổ chc quản lý slnh có tch nhiệm công bdanh sách nhà đu tư chiến ợc được đăng ký mua nêu trên trong vòng mt (01) ngày làm việc kể từ ngày đóng slnh.

 

Trong vòng ba (03) ngày làm việc ktngày công bdanh sách nhà đầu tư chiến lưc được đăng ký mua, nhà đu tư có tên trong danh sách thc hiện đăng ký mua cổ phn theo mc giá phân phi vi khi lưng cphn kng được vưt quá khi lưng cổ phần chưa được mua.

 

3b. Trường hp áp dng nguyên tắc ưu tiên xác định giá pn phi theo nhà đầu tư chiến lưc thc hin như sau:

 

a) Xác định giá phân phi

 

Giá phân phối là mc giá cao nht mà tại mc giá đó phân phi được ti đa số lưng cổ phn dự kiến chào bán cho nhà đu tư chiến lưc;

 

Giá phân phối này được sdụng đphân phối cphn cho nhà đu tư chiến lược và nhà đu tư công chúng.

 

b) Việc phân phối cphn cho các nhà đầu tư chiến lược và nhà đu tư công chúng đưc thc hiện như sau:

 

Nhà đầu tư được mua cổ phn là nhà đầu tư đặt giá ln hơn hoặc bng giá phân phi. Khi ng c phn được phân phi theo nguyên tắc ưu tiên theo thứ tự như sau: thnhất ưu tiên về giá; thứ hai ưu tiên vthi gian đặt lnh (theo ngày tổ chc phiên giao dịch); và thba ưu tiên phân phối theo tlkhi lưng đặt mua trong trưng hợp nhiu nhà đu tư đặt lnh mua tại cùng mc giá, cùng thời gian;

 

Trưng hp có nhiều nhà đu tư đt lnh mua tại cùng mc giá với cùng thời gian đặt lnh theo thtưu tiên thba nêu trên, scphn phân phi cho từng nhà đầu tư được xác đnh như sau:

 

 

Số cổ phần

nhà đầu tư

được mua

 

 

 

=

 

 

Số cổ phần chưa

được phân phối

tại cùng mức giá

 

 

 

x

Số cổ phần nhà đầu tư đặt mua

tại cùng mức giá và cùng

thời gian đặt lệnh

Tổng số cổ phần các nhà đầu

đặt mua tại cùng mức giá và

cùng thời gian đặt lệnh

 

c) Sau khi thc hiện xác định kết quphân phi cổ phn theo quy định ti điểm a và điểm b khoản 3b Điu này, việc phân phi tiếp slưng cổ phn chưa phân phối hết cho nhà đu tư công chúng thc hin như sau:

 

Việc phân phi cho từng nhà đu tư thc hiện theo nguyên tc ưu tiên vgiá, thi gian đã đặt lnh mua ti slnh. Trưng hợp nhiu nhà đu tư đã đt lnh mua tại cùng mc giá và cùng thời gian đặt lnh, việc phân phi cphn được thực hiện theo nguyên tắc phân phối theo tlkhi lưng cổ phn đăng ký mua tương tự tại đim b khoản 3b Điu này.

 

Đi tưng được đăng ký mua là nhà đu tư công chúng đã đặt lnh mua và chưa được mua hết số lưng cổ phần đã đặt mua.

 

 Ban chđo cổ phn hóa phối hp vi Tổ chc quản lý slnh có tch nhiệm công bdanh sách nhà đầu tư công chúng được đăng ký mua nêu trên trong vòng mt (01) ngày làm việc kể từ ngày đóng slnh.

 

Trong vòng ba (03) ngày ktngày công bdanh sách nhà đầu tư công chúng được đăng ký mua, nhà đu tư có tên trong danh sách thc hin đăng ký mua cổ phần theo mc giá phân phi với khi lưng cổ phn kng được vưt quá khi lưng cổ phần chưa được mua.

 

4. Biên bn xác định kết qudựng s

 

Sau khi đóng slnh, căn ckết qudng s, đi din Ban chđạo cphn hóa, đại diện Doanh nghiệp cphn hóa, đại diện Hi đng bán cphn và đi din Tchc quản lý sổ lnh lp và đng ký Biên bn xác đnh kết quả dựng stheo Phlc s03a ban hành kèm theo Thông tư s21/2019/TT-BTC.

 

Điều 17. Thông báo vkết quả dng s

 

1. Trong thi hn ti đa ba (03) ngày làm việc kt ngày lập Biên bn xác định kết qudng s, Ban chđo cổ phn hóa và Doanh nghiệp cphần hóa phi hp với Tổ chc qun lý sổ lnh và Đại lý dựng sổ công bcông khai kết qudựng strên các trang thông tin điện tca Tổ chc qun lý slnh, Doanh nghip cổ phn hóa và Đại lý dựng s.

 

2. Ban chđo cphần hóa có trách nhiệm phi hp với Tổ chc quản lý slnh gi kết qudựng s cho các Đại lý dựng strong thời hn tối đa mt (01) ngày làm việc kt ngày công b kết qudựng stheo khoản 1 Điều này.

 

3. Nhà đu tư nhn kết qutrc tiếp ti Đại lý dựng strong vòng bn (04) ngày làm việc ktngày công bkết qudựng s. Trưng hp nhà đu tư không nhận kết qutại Đi lý dựng s, Đại lý dng sổ có trách nhiệm gửi tng báo kết quphân phi cphn cho nhà đu tư theo đưng bưu đin ngay trong ngày làm vic tiếp theo (ngày làm việc th05 kể từ ngày công bkết qudựng s).

 

4. Trưng hp hy kết quả slnh, trong thời hn mt (01) ngày làm việc ktngày quyết đnh hủy kết quslnh theo khoản 3 Điu 15 Quy chế này, Ban chđo cổ phn hóa phải thc hin công bố thông tin vviệc hy kết quslnh trên trang thông tin điện tử ca Tchc qun lý slnh, Doanh nghiệp cổ phn hóa và Đại lý dng s. Ban chđo cổ phn hóa có tch nhiệm phối hp vi Tổ chc qun lý slnh và Đại lý dng sgi thông báo vviệc hủy kết quslnh cho từng nhà đu tư đã đt lnh trong thời hạn ba (03) ngày làm việc k tngày công btng tin vvic hy kết quslnh.

 

Điều 18. Phương thc và đa điểm thanh toán tin mua cổ phn

 

1. Căn cứ vào thông báo kết quphân phi cphần ca nhà đu , nhà đu tư được mua cổ phần có tch nhiệm thanh toán tin mua cổ phn trong thi hn mười (10) ngày kể từ ngày công bkết quả dựng s.

 

2. Nhà đu tư đưc bù trtin thanh toán mua cổ phn và tin đặt cc theo quy định ti Điu 24 Thông tư s21/2019/TT-BTC.

 

3. Thanh toán tin mua cổ phn

 

a) Thanh toán bng đồng Việt Nam theo hình thc nộp vào tài khon ca Đại lý dựng snơi nhà đu tư làm thtc đăng ký mua và đt lnh hoặc vào tài khon ca Tổ chc qun lý slnh đi vi nhà đu tư tổ chc đã đặt cc ti Tổ chc qun lý slnh.

 

b) Đại lý dng sổ có tch nhiệm gi báo cáo và danh sách np tin mua cổ phần ca nhà đầu tư đồng thời chuyển tin mua cổ phn ca nhà đu tư vTổ chc quản lý slnh sau hai (02) ngày làm vic ktngày hết hn thanh toán tin mua cổ phn.

 

c) Tổ chc qun lý sổ lnh có trách nhiệm tổng hp và chuyển tiền thu tbán cổ phần theo phương thc dng strong thời hn năm (05) ngày làm việc ktngày hết hn thanh toán tin mua cphn theo quy đnh tại khoản 2 Điu 25 Thông tư s21/2019/TT-BTC.

 

d) Trưng hợp Đại lý dựng sổ chậm chuyển tin thu được tbán cổ phn theo quy định thì phải trả lãi cho bên bị chậm trả theo ngày trên stiền chậm chuyển theo mc lãi sut áp dụng ti Ngân hàng nơi Tchc quản lý sổ lnh mtài khon trong trưng hp các bên liên quan không có tha thuận khác.

 

đ) Tng hp Tổ chức quản lý slnh chm chuyển tin thu được tbán cổ phn theo quy định thì phi trả lãi theo quy định ti khon 3 Điều 39 Nghđịnh s126/2017/NĐ-CP.

 

Điều 19. Xlcác trường hp vi phm

 

1. Nhng trưng hợp sau đây bị coi là vi phm Quy chế bán cphần và nhà đu tư không đưc nhn hoàn trả tiền đt cọc:

 

a) Không np Phiếu đt lnh mua cphn;

 

b) Phiếu đt lệnh mua cphn kng hp lquy định tại khon 1 Điều 13 Quy chế này;

 

c) Không ghi giá và/hoc khi lưng trên Phiếu đặt lnh mua cphn;

 

d) Đăng ký nhưng kng đặt mua (toàn bhoặc mt phần), nhà đầu tư kng đưc hoàn tr tin đt cọc tương ứng vi số cổ phn không đặt mua hoặc b pht stin tương đương khon giá tr đặt cc trong trưng hợp nhà đu tư chiến lược sdụng hình thc ký qu, bảo lãnh;

 

đ) Không thanh toán toàn bhoặc mt phần số cổ phn được quyền mua theo kết qudng s, nhà đu tư không được hoàn trtin đt cc tương ứng vi số cổ phn tchi mua hoặc bpht stiền tương đương khoản giá trđt cc trong trưng hp nhà đu tư chiến lưc sdụng hình thc ký qu, bảo lãnh.

 

2. Hi đng bán cổ phn có trách nhiệm xem xét xlý các trưng hợp vi phạm tại khoản 1 Điu này và các trưng hp vi phạm khác tùy theo mc đvi phm.

 

Điều 20. Xlscổ phn chưa bán hết theo phương thc dng s

 

Trong thi hn ba (03) ngày làm việc ktừ ngày xác đnh được scphn chưa bán hết theo pơng thc dng s, Tchc qun lý slnh thông báo cho Ban chđo cổ phần hóa để xlý theo quy định.

 

Điều 21. Xlý trong trường hợp hủy slệnh

 

Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc ktngày quyết định hy slnh, Ban chđo cổ phn hóa có tch nhiệm báo cáo cp có thẩm quyền đxlý theo quy định và thc hin công btng tin theo quy đnh.

 

Điều 22. Xlý tiền đặt cc

 

1. Tổ chức qun lý sổ lnh có trách nhiệm chuyển tiền đt cc ca nhà đầu tư đt lnh hợp lnhưng không đưc mua cổ phn cho Đi lý dựng smà nhà đu tư np tin đt cc (hoặc cho nhà đu tư tổ chc đã đặt cc tại Tổ chc quản lý slnh) trong thi hn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày công bkết qudựng s.

 

2. Đại lý dng sổ có trách nhiệm hoàn trả tin đặt cc cho các nhà đầu tư đặt lnh hp lnhưng không được mua cổ phn theo quyết đnh ca Ban chđo cổ phn a trong thời hạn năm (05) ngày làm việc ktngày công bkết qudựng s.

 

3. Đi vi các nhà đu tư được quyền mua cphần theo kết qudựng sthì khon tin đã đt cc tương ng vi lnh đt mua hp l được trừ vào tng stin thanh toán mua cổ phn. Trưng hợp khon tiền đã đt cc tương ứng vi lnh đặt mua hợp lca nhà đầu tư ln hơn tin thanh toán mua cổ phn, nhà đu tư phi có văn bn gi Đại lý dng sổ trưc thi hn hết hạn thanh toán tiền mua cổ phn trong trưng hp muốn từ chi mua cổ phn.

 

4. Đi với các khon tiền đặt cc kng phi hoàn li do nhà đu tư thay đi lnh đặt mua cổ phn theo điểm c, đim đ khon 4 Điều 13 Quy chế này hoặc vi phạm Quy chế bán cổ phn theo khon 1 Điều 19 Quy chế này được Tổ chc quản lý slnh chuyển tiền theo quy đnh tại khon 2 Điu 25 Thông tư s

21/2019/TT-BTC.

 

5. Trưng hp hy kết quslnh, Đại lý dng s có trách nhiệm hoàn trả tin đt cc cho các nhà đầu tư trong thi hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày công bviệc hy kết qusổ lnh.

 

Điều 23. Các quy đnh khác

 

1. Mi thắc mắc ca nhà đu tư (nếu có) vtrình t, thtc bán cổ phn theo phương thc dng sphi được nêu lên và gii quyết trong thi gian bán cphần theo phương thc dựng s. Ban tchc bán cphn không chu tch nhiệm đi với các thc mắc ca nhà đu tư sau khi kết thúc việc bán cổ phn theo phương thc dựng s.

 

2. Tổ chc qun lý slnh và Đại lý dựng skhông chu tch nhiệm vgiá trị ca cphn bán chào bán, trừ trưng hp không thông báo đầy đủ, chính xác những thông tin do Ban chđo cổ phần hóa và Doanh nghiệp cphn hóa cung cp.

 

Điều 24. Hiệu lực thi hành

 

Quy chế này có hiu lc thi hành kể tngày ký./.

…, ngày … tháng … m …

 

 

Nơi nhận:

NGƯỜI CÓ THM QUYỀN BAN HÀNH QUY CHẾ

(ký tên, đóng dấu)

 

Mu s 2a1

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA MUA CPHN

(Ban hành kèm theo Quy chế mu vn cổ phn ln đu theo phương thc dng s)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

…, ngày … tng … m ……

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA MUA CPHN

(Đi với nhà đu tư trong nưc)

 

Kính gửi: ................................................................

 

 

Tên tổ chc, cá nhân tham gia:

 

Địa ch:

 

Điện thoi:                            Fax:                                             E-mail:

 

 

 

 

 

 

       Số CMND/CCCD/SĐKKD (đối vi tchc):                                                                                                                                         Cp ngày:            Cấp ti:

 

 

        /         /

 

 

       Tên người được uquyền (nếu có):                              Số CMND/CCCD/Hchiếu:

 

 

 

       S tài khon tin (nếu có):                Chtài khon:                     Ngân hàng:

 

 

 

 

 

      (Số tài khon này sẽ được dùng để chuyển trtiền cc cho T trong trưng hp không được phân phi cổ phần theo quy đnh)

Số tài khon chng khoán:               Mở tại công ty chng khoán

 

 

 

      (Số tài khoản này dùng đlưu ký chứng khoán trong trường hợp T được phân phối cổ phần và thanh toán. Trưng hợp T chưa có tài khon chứng khoán, công ty chng khoán là đại lý dựng sổ có trách nhiệm mtài khoản cho NĐT)

Đăng ký tham gia mua cphn chào bán cho: (T công chúng hoc NĐT chiến lưc)

 

 

Số cổ phn đăng ký mua:                 Bng ch:

 

 

 

       Tng stin đt cc:                        Bằng ch:

 

 

 

       Sau khi nghiên cu hồ sơ bán cphần ln đu theo phương thc dựng sổ ca

 

 

 

Tôi/Cng tôi tnguyện tham dđợt bán cphn ln đầu theo phương thc dựng sdo Quý Stchc và cam kết thc hin nghiêm c quy đnh vbán cphần theo phương thc dng svà kết quả dựng sdo Quý Sở công b.

Nếu vi phm, Tôi/Chúng tôi xin chu tch nhiệm trước pháp luật./.

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VIẾT ĐƠN

(Chữ , họ tên, đóng dấu (nếu có))




 

Mu s 2a2

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA MUA CPHN

(Ban hành kèm theo Quy chế mu vn cổ phn ln đu theo phương thc dng s)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

…, ngày … tng … m ……

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA MUA CPHN

(Đi với nhà đu tư nước ngoài)

 

Kính gửi: ................................................................

 

 

Tên tổ chc, cá nhân tham gia:                                               Quốc tịch:

 

 

 

       Đa ch:

 

       Đện thoi:                           Fax:                                  E-mail:

 

 

 

 

 

       Số CMND/SĐKKD (đi vi tchc):                   Cấp ngày:                  Cấp ti:

 

 

         /         /

 

 

       Tên người được uquyền (nếu có):                               Số CMND/Hộ chiếu:

 

 

 

S tài khon tin :                             Ch tài khon:                     Ngân hàng:

 

 

 

 

 

      (Số tài khon này sẽ được dùng để chuyển trtiền cc cho T trong trưng hp không được phân phi cổ phần theo quy đnh)

Số tài khon chng khoán:                Mtại công ty chng khoán

 

 

 

 

(Số tài khoản này dùng đlưu ký chứng khoán trong trường hợp T được phân phối cổ phần và thanh toán. Trưng hợp T chưa có tài khon chứng khoán, công ty chng khoán là đại lý dựng sổ có trách nhiệm mtài khoản cho NĐT)

Đăng ký tham gia mua cphn chào bán cho: (T công chúng hoc NĐT chiến lưc)

 

       Số cổ phn đăng ký mua:                  Bng ch:

 

 

 

       Tng stin đt cc:                         Bằng ch:

 

 

 

Sau khi nghiên cu hồ sơ bán cphần ln đu theo phương thc dựng sổ ca

 

ôi/Cng tôi tnguyện tham dđợt bán cphn ln đầu theo phương thc dựng sdo Quý Stchc và cam kết thc hin nghiêm c quy đnh vbán cphần theo phương thc dng svà kết quả dựng sdo Quý Sở công b.

Nếu vi phm, Tôi/Chúng tôi xin chu tch nhiệm trước pháp lut Vit Nam./.

 

 

C NHN CỦA TỔ CHỨC CUNG

NG DCH VỤ THANH TOÁN

 

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VIẾT ĐƠN

(Chữ , họ tên, đóng dấu (nếu có))

 

Mu s2a3

PHIẾU ĐT LNH MUA CPHN

(Ban hành kèm theo Quy chế mu vn cổ phn ln đu theo phương thc dng s)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc
------------------------------------

 

 

s: ................. (do Hi đng bán cổ phn cp)

 

…, ngày … tng … m ……

 

 

PHIẾU ĐT LNH MUA CPHN

 

Kính gửi: Tchc quản lý slnh …… (tên SGDCK)

 

 

Tên tổ chc hoặc cá nhân:............................................................................................... Số ĐKKD/CMND/Hộ chiếu:.................Ngày cp:................Nơi cấp: .......................... Đa ch: ............................................................................................................................ Điện thoi:............................................. Fax: ................................................................. Số cổ phn đăng ký mua: ................................................................................................ Giá msổ: ....................................................................................................................... Thời gian ms lnh: ..................................................................................................... Ngày đặt lnh mua cổ phn:............................................................................................ Số tin đt cc đã np:.........................(Bng ch:........................................................) Ngày thanh toán: ............................................................................................................. Ngày trtin đặt cc: ...................................................................................................... Thông tin về Phiếu đt lnh mua cổ phần đã hy (trưng hp thay đi lnh mua):

+ Mã sĐơn hủy (Đơn đnghhy mua cphn theo Mu s2a5):…….. ngày

thángnăm

+ Mã sPhiếu đt mua cphn đã hy (Phiếu đặt lnh mua cphn theo Mu s

2a3): …… ngày …thángnăm

Sau khi nghiên cu kỹ hsơ và Quy chế bán cphn ca … (tên Doanh nghip cphần hóa) theo phương thc dựng sca Tôi/Cng tôi đồng ý tham gia mua scphần đã đăng ký với mức giá như sau:

 

 

STT lnh

Mc giá đt mua

Khi lưng cphần đặt

mua với từng mc giá

Bằng s

Bằng ch

1

 

 

 

2...

 

 

 

Tng s:

 

 

 

N TCHC, CÁ NHÂN ĐT LNH

(Chữ , họ tên, đóng dấu (nếu có))

Mu s 2a4

GIY Y QUYỀN

(Ban hành kèm theo Quy chế mu vn cổ phn ln đu theo phương thc dng s)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

…, ngày … tng … m ……

GIẤY ỦY QUYỀN

Kính gửi: Hội đng bán cphn......

 

Tên tổ chc hoặc cá nhân:............................................................................................... Số ĐKKD/CMND/Hộ chiếu:.................Ngày cp:................Nơi cp: .......................... Đa ch: ............................................................................................................................ Điện thoi: .............................................Fax: ..................... ........................................... Người đại din:................................................................................................................ Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:..................Ngày cp:.................Nơi cp: ......................... Do không có điu kin trc tiếp tham gia đăng ặt lnh mua cphn ca … (tên Doanh   nghip   cổ   phần   a)   theo   phương   thc   dng   sổ   trong   thi   gian

...................................., nay Tôi/Cng tôi:

 

 

Y QUYỀN CHO:

Ông (Bà):.........................................................................................................................

Số CMND/Hộ chiếu:.................Ngày cấp:................Nơi cp: ....................................... Đa ch: ............................................................................................................................ Điện thoi: .............................................Fax: ..................... ...........................................

Thay mặt i/chúng tôi đăng ký/đt lnh mua cphần ca …(tên Doanh nghip c

phần hóa), bao gm các công việc sau:

1. Làm thtc đăng ký tham gia mua cphn/đặt lnh mua cphn/thay đi lnh đặt mua cphần (đin thông tin và ký nhận vào đơn, nộp tiền đặt cọc và np hsơ đăng ký tham gia mua cphn);

2. Ghi giá, khi lưng, ký nhận và np Phiếu đặt lnh mua cphn.

Ông/........................................có nghĩa vthc hin đúng các quy định vviệc bán cphn ln đu ca …(tên Doanh nghiệp cphần hóa) theo phương thc dựng s,

kng được y quyn cho ngưi khác và có tch nhiệm thông báo lại kết quả cho

ngưiy quyn.

 

NGƯỜI ĐƯỢCY QUYỀN

(Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))

 

NGƯỜI Y QUYỀN

(Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))

 

 

 

C NHN CỦA UBND PHƯNG, XÃ HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯC CÓ THẨM QUYN

(trường hp ni y quyền là cá nn)

Mu s 2a5

ĐƠN ĐNGHỊ HY MUA CỔ PHN

(Ban hành kèm theo Quy chế mu vn cổ phn ln đu theo phương thc dng s)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

 

 

sĐơn hy:

…, ngày … tng … m ……

 

ĐƠN ĐNGHỊ HY MUA CPHN

 

Kính gi: Đại lý dựng sổ …… (tên Công ty chng khoán)

 

Tên tổ chc/nhân: ....................................................................................................... Số ĐKKD/CMND/Hộ chiếu:.................Ngày cp:................Nơi cp: .......................... snhà đầu tư: ............................................................................................................ Đa ch: ............................................................................................................................ Điện thoi: .............................................Fax: ..................... ........................................... Tôi/Cng tôi đã thc hiện đăng ký tham gia mua cphn/đặt lnh mua cphn ca

…(tên Doanh nghiệp cphn hóa) ti …(tên Đại lý dng sổ nhà đu tư làm thtc

đăng ký mua) vi slượng:.......................(Bằng ch:...............................)

Nay Tôi/Cng i đnghhy đăng ký tham gia mua cphnt lnh mua cphn ca …(tên Doanh nghip cphn hóa) vi thông tin như sau:

- Mã số Phiếu đt lnh mua cổ phn: ........ ngày …thángnăm

- Lý do thay đổi:

+ Thay đổi lnh đt mua cổ phn:                  hoc hy lnh đt mua cphn:

+ Lý do khác: ............................................................................................................. Tôi/Cng tôi xin chân thành cảm ơn./.

 

 

N TCHỨC, CÁ NHÂN LÀM ĐƠN

(Ngưi đại din , đóng dấu (nếu có))

 

 

Phn dành cho Đại lý dựng s:

Xác nhận đã nhn đơn đnghị ca nhà đầu tư:.............................................................

Số CMND/CCCD/(ĐKKD):.....................................Vào lúc ...... giờ ......ngày..........

 

 

NHÂN VIÊN GIAO DCH

(Ký, ghi họ tên)

 

KIỂM SOÁT

(Ký, ghi họ tên)

 

Mu s 2a6

ĐƠN ĐNGHỊ CP LẠI PHIẾU ĐẶT LNH MUA CPHN

(Ban hành kèm theo Quy chế mu vn cổ phn ln đu theo phương thc dng s)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

 

…, ngày … tng … m ……

 

ĐƠN ĐNGHỊ CP LẠI PHIẾU ĐẶT LNH MUA CPHN

 

Kính gi: Đại lý dựng sổ …… (tên Công ty chng khoán)

 

 

Tên tổ chc/nhân: .......................................................................................................

Số ĐKKD/CMND/Hộ chiếu:.................Ngày cp:................Nơi cp: .......................... snhà đầu tư: ............................................................................................................

Đa chliên lc: ...............................................................................................................

Điện thoi: .............................................Fax: ..................... ...........................................

Số tài khon:...........................................Mti: ............................................................

Ngày .................., Tôi/Chúng tôi đã np đơn đăng ký tham gia mua cphần ln đu ca …(tên Doanh nghip cphn hóa) theo phương thc dựng s

Với s lưng:.........................................(Bằng ch:......................................................)

Và  đã  đặt  cc  số  tin:..............................(Bằng  ch:.......................................)  tại

.............................................. tương đương ......% giá trị cổ phn đăng ký mua tính theo

giá khởi đim/giá msổ.

Nay i đnghđưc cấp li Phiếu đặt lnh mua cphn theo Mã s........ ngày

thángnăm, lý do:

- Phiếu đt lnh mua cphn bị rách nát, tẩy xóa,..... (đính kèm)

- Mất Phiếu đt lnh mua cổ phần đã cp

Trưng hợp phát sinh tranh chp liên quan đến Phiếu đt lnh mua cphn ca Tôi/Cng tôi thì i/Chúng i schu trách nhiệm chng minh và chu hoàn toàn tch nhiệm trước pháp luật. Tôi/Chúng i cam đoan nhng lời khai trên là đúng stht./.

 

 

N TCHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ngưi đại din , đóng dấu (nếu có))

 

 

 

Phn dành cho Đại lý dựng s:

Xác nhận đã nhn đơn đnghị ca nhà đầu tư:.............................................................

Số CMND/CCCD/(ĐKKD):.....................................Vào lúc ...... giờ ......ngày..........

 

                                                         

NHÂN VIÊN GIAO DCH

(Ký, ghi họ tên)

 

KIỂM SOÁT

(Ký, ghi họ tên)

 

Phụ lục s02b

QUY CHẾ MU VCHUYỂN NHƯỢNG VỐN THEO PHƯƠNG THC DNG SỔ

(Ban hành kèm theo Thông tư s21/2019/TT-BTC ny 11/04/2019

ca Bộ Tài chính)

 

 

QUY CHẾ MU VCHUYỂN NHƯỢNG VỐN THEO PHƯƠNG THC DNG SỔ

 

 

Chương I

QUY ĐNH CHUNG

 

Điều 1. Phm vi điều chnh

 

Quy chế này áp dng đi vi vic tổ chc bán cphần đchuyển nhưng vn ca … (tên Cơ quan đại din chsở hữu/Doanh nghiệp nhnước đầu tư) tại … (tên Công ty cphn) theo phương thức dng stại …  (tên Sở Giao dch chứng khoán).

 

Điều 2. Gii thích từ ng

 

Trong Quy chế này, các tngữ dưi đây được hiểu như sau:

 

1.  Bán cphn theo phương thc dng slà hình thc bán cổ phn ca doanh nghiệp công khai cho các đi tưng có sự cạnh tranh vgiá trên cơ sở tham kho nhu cầu ca th trưng.

 

2. Bảo nh phát hnh theo phương thc dng slà hoạt động bảo lãnh phát hành chng khoán theo quy định tại khon 22 Điều 6 Luật chng khoán được sa đi, bsung theo quy đnh tại khoản 3 Điều 1 Lut sa đi, bsung mt sđiu ca Luật chứng khoán vquy định tại khon 9 Điu 2 Nghđịnh s58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Cnh phủ quy định chi tiết vng dẫn thi hành mt sđiều ca Luật chng khoán và Lut sa đi, b sung mt sđiu ca Luật chứng khoán.

 

3. Nhđầu là tchc, cá nhân trong và ngoài nưc hoạt đng hp pháp tại Vit Nam, không thuc các đối tượng bị cấm hoặc hạn chế quyền đu tư mua cphn ca các doanh nghiệp tại Việt Nam.

 

4. Công ty c phnlà…(tên công ty có cphần được chào bán).

 

5. Chsở hữu vnlà ... (tên Cơ quan đại điện chủ sở hữu/Doanh nghip nhà nước).

 

6.  quan có thẩm quyền quyết định chuyển nhượng vnlà…(tên cơ quan có thẩm quyn quyết đnh).

 

7. Tổ chc tư vấn bán cổ phn(nếu có) là …(tên Tchc tư vn bán cphn).

 

8. Tổ chc bảo lãnh phát hnh theo phương thc dng s(nếu có) là ... (tên Tchc bo lãnh phát hnh).

 

9. Tổ chức quản lý slnhlà ... (tên SGDCK).

 

10. Hi đồng bán cphnltchc thc hiện chđạo việc bán cphn theo phương thc dng sbao gm: đại diện Chsở hữu vốn, đại din Tổ chc quản lý slnh, đại diện Tchc tư vấn bán cphn, đại diện Công ty cổ phn (nếu có). Chtch Hi đồng bán cổ phn l đại din Chsở hữu vn, thay mặt cho Hi đng bán cphần ký các văn bn thuc thẩm quyn.

 

11. Ban tổ chc bán cổ phần” l tchc do …(tên SGDCK) thành lp đthc hiện việc bán cphần theo phương thức dựng sổ và các công việc liên quan theo quy định.

 

12. Đại lý dựng slà các công ty chng khoán tham gia vào việc tổ chc bán cphn theo phương thc dựng s.

 

13. Mệnh giá cphnlà 10.000 đồng.

 

14. Giá khởi đimlgiá được xác đnh theo quy định tại khoản 12 và khon 15 Điu 1 Nghđịnh s32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 sửa đổi, bsung mt sđiu ca Nghđịnh s91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 ca Chính phvđầu tư vn nhớc vào doanh nghip vqun lý, sdụng vốn, tài sn tại doanh nghip.

 

15. Khong giá dng slà khong giá đưc xây dựng nhằm phản ánh nhu cu th trưng về cổ phn chào bán.

 

16. Giá mở slà giá của mt cphần chào bán đưc xác định trong khong giá dng s.

 

17. Bưc giálkhong cách giá giữa c ln đt mua liên tiếp [100 đồng].

 

18. Bưc khối lưnglkhong cách giữa các khối lưng đt mua liên tiếp.

 

19. Giá phân phốilgiá bán mt cổ phn nhđu tư được mua trên cơ sở kết quả dựng s.

 

20. Ngày kết thúc việc dựng sổlngày nhập xong các thông tin trên Phiếu đặt lnh mua cổ phn ca nhà đu tư vào hthống vđã xác đnh được kết quả dựng sổ.

 

21. Ngày kết thúc vic bán cphnlngày cui cùng nhđu tư thanh toán tin mua cổ phn theo thông báo ca Tổ chức qun lý slnh.

 

Chương II

 

QUY ĐNH CỤ TH

 

Điều 3. Trách nhiệm và quyền hạn ca Chủ shữu vốn

 

1. Gửi Đơn đăng ký bán cổ phần theo phương thc dng svà các tài liu liên quan đến việc bán cổ phần theo phương thc dng scho … (tên SGDCK).

 

2. Lựa chn Đại lý dựng s.

 

3. Ký Hợp đồng cung cấp dịch vbán cphần theo phương thc dựng svi các tchc thc hin vic bán cphn.

 

4. Xây dựng vban hành Quyết định thành lập Hi đng bán cổ phần và Quy chế chuyển nhưng vn theo phương thc dựng s.

 

5. Cử đại diện tham gia Hi đồng bán cphn vtham gia kiểm tra, giám sát việc bán cphn theo Quy chế này và các quy đnh hin hành.

 

6. Kiểm tra, hoàn tt các thông tin liên quan đến vic bán cổ phn theo phương thc dựng s. Phối hợp vi Công ty cphần thc hiện công b, cung cấp cho Tổ chc qun lý slnh thông tin đầy đủ, chính xác và các tài liệu có liên quan đến vic bán cổ phn theo phương thc dựng strưc khi bán cphn theo quy đnh. Trưng hp Chủ sở hữu vốn uquyền cho Tchức tư vấn bán cổ phần soạn thảo Bn công bthông tin thì Tổ chc tư vn bán cổ phần phi chịu tch nhiệm liên đới vtính chính xác vđầy đủ ca Bản công bố tng tin.

 

7. Phi hp với Tổ chc qun lý slnh, Đại lý dựng scông bố công khai cho các nhđu tư thông tin liên quan đến Công ty cổ phn vvic bán cphần theo phương thc dựng stheo Điu 8 Quy chế này.

 

8. Thông báo vi Tchc qun lý slnh vtài khoản nhn tin thu từ chuyển nhưng vốn.

 

9. Phi hp vi Tchc qun lý slnh thuyết trình vCông ty cổ phn cho các nhđu tư (nếu cn).

 

10. Giám sát vic bán cổ phần theo phương thức dựng s.

 

11. Bảo mật các thông tin trên Phiếu đt lnh mua cổ phn ca các nhđu tư đến khi đóng sổ lnh.

 

12. Quyết đnh giá phân phi và kết qudng sổ.

 

13. Trường hp hy kết quả slnh, quyết định và ng bố thông tin về vic hy kết quslnh theo quy đnh.

 

14. Đng ký Biên bn xác định kết qudựng s.

 

15. Phối hp vi Tchc qun lý slnh công bcông khai kết qudựng sổ.

 

16. Phi hp vi Tổ chức qun lý slnh gi kết quả dựng scho các Đại lý dựng s.

 

17. Phi hp với Tổ chc quản lý slnh vĐại lý dng shoàn trả tin đặt cc cho nhđu tư đặt lnh mua cổ phn hp lnhưng không được phân phối cổ phần theo Quy chế này.

 

18. Tng hp, báo cáo kết qubán cổ phn theo phương thc dựng sgi các cp thẩm quyn theo quy đnh.

 

19. Htrợ làm thtc chuyển quyn sở hữu cho các nhđầu tư được mua cổ phn.

 

20. u trữ tài liu đăng ký, đặt lnh mua cổ phần ca nhđu tư sau khi hoàn thành đợt bán c phần theo phương thc dựng svà các tài liệu liên quan (nếu có).

 

21. Thc hiện các công việc khác theo quy đnh.

 

Điều 4. Trách nhiệm và quyền hạn ca Hi đng bán cổ phn

 

1. Tchc chđạo vtham gia kiểm tra, giám sát hoạt động bán cổ phn theo phương thc dng stheo quy đnh.

 

2. Giám sát, xlý, báo cáo trong trưng hp tài liệu đăng ký/Phiếu đt lnh mua cổ phn ca nhđu tư có vn đ.

 

3. Xem xét, xlý các trưng hợp vi phạm Quy chế chuyển nhưng vn theo phương thc dng svà các trưng hp vi phạm khác y theo mc đvi phm.

 

4. Ký Biên bản xác định kết quả dng s.

 

5. Thc hin các công vic khác theo quyết định hoặc y quyền ca Chsở hữu vốn.

 

Điều 5. Trách nhiệm và quyền hạn ca Tổ chc qun lslệnh

 

1. Yêu cầu Chsở hữu vn cung cấp đầy đủ các tài liu, thông tin vviệc bán cổ phần theo phương thc dng stheo quy đnh.

 

2. Cử đại diện tham gia Hi đng bán cphn.

 

3. Thnh lập Ban tchc bán cổ phần theo quy định.

 

4. Thông báo việc tiếp nhn đăng ký làm đại lý dng sổ.

 

5. Thông báo vi Chsở hữu vốn vthi gian, địa điểm tchc bán cphần theo phương thức dựng s.

 

6. Thc hin thông báo và công btng tin vvic bán cổ phần theo phương thc dng stheo Điu 8 Quy chế ny. Trưng hợp thông tin công bkng chính xác, phn ánh sai lnh so vi tng tin, sliu do Chsở hữu vn và Công ty cổ phần cung cấp thì Tchc quản lý slnh chu tch nhiệm theo quy định.

 

7. Kiểm tra, giám sát việc công bthông tin theo Điu 8 Quy chế này và các vấn đkhác liên quan đến việc bán cphần theo phương thc dựng sổ ca các Đại lý dựng s.

 

8. Mở tài khoản nhận tiền đt cc ca nhđu tư tổ chc vcung cp Giấy xác nhn np tiền đặt cc ca nhđu tư tchc.

 

9. Tng hp, đi chiếu giữa kết quđăng ký, đt lnh theo báo cáo ca các Đại lý dựng svới số lưng đăng ký, đặt lnh trên hthng.

 

10. Mở slnh đtiếp nhn lnh đặt mua ca nhđầu tư vtổ chc thc hin vic qun lý slnh.

 

11. Bảo mật các thông tin trên Phiếu đt lnh mua cổ phn ca các nhđu tư đến khi đóng sổ lnh.

 

12. Phi hp vi Đại lý dựng scông bthông tin trong thi gian mở slnh t9h00 đến 9h30 hng ngày trước mi phiên giao dch vbiểu đkhi lưng đt mua y kế theo từng mc giá t ngày mở slnh tn trang tng tin đin tử của Tchc qun lý sổ lnh và Đại lý dựng s.

 

13. Đóng sổ lnh và kết thúc quá trình dựng s.

 

14. Tổ chức dựng sổ và chu trách nhiệm về việc xác đnh kết qudng stheo quy định.

 

15. Phi hợp vi Chsở hữu vn xác đnh kết quả dựng stheo quy định.

 

16. Đng ký Biên bn xác định kết qudựng s.

 

17. Phi hợp vi Chsở hữu vn công bcông khai kết qudựng s.

 

18. Phối hp vi Chsở hữu vốn gi kết qudựng scho c Đại lý dng sổ.

 

19. Phi hp với Chsở hữu vn vĐại lý dng shoàn trtin đặt cc cho nhđu tư đặt lnh mua cổ phn hp lnhưng không được phân phi cphần theo Quy chế này vnhn tin thanh toán mua cổ phn ca nhà đu tư theo quy định.

 

20. Chuyển tin thu tbán cphần theo phương thc dựng svà tin đặt cc ca nhđầu tư tham gia mua cổ phn kng hp ltheo Điều 17 vĐiều 21 Quy chế này.

 

21. Chuyển giao tài liu đăng ký, đt lnh mua cổ phần ca nhđu tư và các tài liu khác liên quan (nếu có) cho Chsở hữu vn trong vòng mười (10) ngày kể từ ngày kết thúc việc bán cphn.

 

22. Thc hiện các công việc khác theo quy đnh.

 

Điều 6. Trách nhiệm và quyền hạn ca Đi ldựng s

 

1. Ký hp đng đại lý dng stheo quy định.

 

2. Đăng ký với Tchc quản lý slnh vviệc thc hin vai trò ca đại lý dựng s.

 

3. Phi hp vi Chsở hữu vốn, Tổ chc quản lý slnh thc hiện công btng tin liên quan đến việc bán cphn theo phương thc dng stheo Điu 8 Quy chế ny. Trưng hp thông tin công bkhông chính xác, phn ánh sai lch so vi tng tin, sliu do Ch sở hữu vốn, Tchc qun lý slnh cung cấp thì Đại lý dựng sphi chu trách nhim theo quy định ca pháp lut.

 

4. Cung cấp tng tin liên quan đến Công ty cổ phn vviệc bán cổ phn theo phương thc dng s, mẫu đơn đăng ký tham gia mua cổ phn cho các nhà đu tư theo Điu 8 Quy chế này.

 

5. Tiếp nhận Đơn đăng ký tham gia mua cổ phn, nhận tiền đt cc, kiểm tra điu kin tham gia mua cổ phn, nhp các thông tin đăng ký mua ca các nhđu tư vào hthng ca Tổ chc qun lý slnh và cp Phiếu đặt lnh mua cổ phần theo mẫu tại Mẫu s2b3 kèm theo Quy chế này cho các nhđu tư đáp ng điu kin theo Điều 9 Quy chế ny. Trưng hp nhđầu tư không đáp ứng điu kiện tham gia mua cphn thì Đại lý dựng sphải thông báo vhoàn trtin đặt cc cho các nhđầu tư (trưng hp nhđu tư đã đt cc).

 

6. Chu trách nhiệm vtính chính xác, đầy đủ ca thông tin nhp vào hthống ca Tchc qun lý s lnh theo tài liu đăng ký tham gia mua cổ phần ca nhđu tư.

 

7. Trước 17h00 hàng ngy, chuyển tin đặt cc ca các nhđu tư vTổ chc qun lý slnh.

 

8. Giải thích những nội dung liên quan đến trình t, thtc bán cổ phn theo phương thc dng skhi nhđầu tư thắc mắc trong thi gian nhn Phiếu đặt lnh mua cổ phn.

 

9. Tiếp nhn Phiếu đt lnh mua cphn ca các nhđu tư cthnhư sau:

 

a)  Kiểm tra tính hợp lệ ca Phiếu đt lnh mua cphn và nhp thông tin trên Phiếu đt lnh mua cổ phn vào hthng ca Tchc quản lý s lnh. Trưng hợp phát sinh vưng mắc, Đại lý dựng sphải xin ý kiến ca Hi đồng bán cổ phần để gii quyết kịp thi;

 

b) Chu trách nhiệm vnh chính xác ca các tng tin trên Phiếu đt lnh mua cphần ca nhđu tư được nhập vào hthng ca Tchc qun lý slnh;

 

c) Chu tch nhiệm trc tiếp với nhà đu tư trong trưng hp Đại lý dng skhông nhp, không nhp đầy đủ, cnh xác các thông tin tn Phiếu đặt lnh mua cổ phn vào hệ thống ca Tổ chc quản lý slnh hoặc trong những trưng hp khác do li ca Đại lý dng s.

 

10. Thc hiện các thtục liên quan đến việc thay đi lnh đặt mua ca nhà đu tư theo khon 4 Điều 12 Quy chế này.

 

11. Bảo mật các thông tin trên Phiếu đt lnh mua cổ phn ca các nhđu tư đến khi đóng sổ lnh.

 

12. Thông báo và gi kết qudựng scho các nhà đu tư theo quy đnh.

 

13. Hoàn trả tin đặt cc cho nhđầu tư đt lnh mua cổ phn hp lnhưng không được phân phi cphn theo quy đnh.

 

14. Nhận tin thanh toán mua cổ phn ca các nhđầu tư đưc mua cphần trong thi gian quy định.

 

15. Chuyển tiền thanh toán mua cổ phần và danh sách nhà đầu tư nộp tiền thanh toán mua cổ phần cho Tổ chc quản lý slnh.

 

16. Chuyển giao tài liu đăng ký, đt lnh mua cổ phần ca nhđu tư và các tài liu liên quan (nếu có) cho Tổ chức qun lý slnh (hoặc Chsở hữu vn) trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc vic bán cổ phn theo phương thc dng sổ.

 

17. Thc hiện các công việc khác theo quy đnh.

 

Điu 7. Trách nhim và quyn hn của nhà đu tư tham gia mua cphn

 

1. Tiếp cn thông tin công bvCông ty cổ phần vviệc bán cổ phn theo phương thc dng stheo quy đnh;

 

2. Gửi Đơn đăng ký tham gia mua cổ phn theo mẫu tại Mẫu s2b1/Mu s 2b2 kèm theo Quy chế này cho Đại lý dựng sổ và nhn Phiếu đặt lnh mua cphn;

 

3. Thc hin quy đnh ca pháp luật vđu tư tại công ty cổ phần vcác quy định pháp lut liên quan trong trưng hp nhđu tư nưc ngoài tham gia mua cổ phn;

 

4. Np tin đặt cc theo quy định;

 

5. Np Phiếu đt lnh mua cphn theo quy đnh;

 

6. Nhn hoàn trtin đt cc theo quy định;

 

7. Thanh toán đầy đ, đúng hạn tiền mua cổ phần theo quy định;

 

8. Tuân thủ các ni dung tại Quy chế này.

 

Điều 8. Công bố thông tin

 

1. Chsở hữu vốn phi hợp vi Tổ chc quản lý slnh và Đại lý dựng scông khai thông tin vviệc bán cphn theo phương thc dựng s(bao gồm cả bn tiếng Anh) ti thiu hai mươi (20) ngày trước ngày mở s lnh theo quy định tại khon 2 Điu 17 Thông tư s21/2019/TT-BTC. Việc công khai thông tin đưc thc hin trên các phương tin sau đây:

 

a) Ba (03) sbáo liên tiếp ca mt tbáo phát hnh trong toàn quc vmt tbáo đa phương nơi Chsở hữu vn có trụ sở chính, Công ty cổ phn có trụ sở chính: ... (nêu tên tbáo vsố báo đăng ti);

 

b) Tại Doanh nghip nhà nước: ... (nêu tên, địa ch);

 

c) Tại Công ty cổ phn: ... (nêu tên, địa ch);

 

d) Tại Tổ chức quản lý sổ lnh: ... (nêu tên, đa ch).

 

đ)  Website ca Chsở hữu vốn, Tổ chc quản lý slnh, Đại lý dựng s, Công ty cổ phn vTổ chc tư vn (nếu có) ... (nêu đa chỉ các website đăng ti ni dung công bthông tin).

 

2. Chsở hữu vốn phi hợp vi Tổ chc quản lý slnh vĐại lý dựng scung cấp cho các nhđu thông tin liên quan đến Công ty cổ phn vviệc bán cổ phn theo phương thc dng s, cth:

 

a) Ni dung cung cấp thông tin

 

 Bản công bthông tin theo mẫu tại Phlc s01b ban hành kèm theo Thông tư s21/2019/TT-BTC;

 

 Phương án chuyển nhưng vốn theo phương thc dựng sđã được cp có thẩm quyền phê duyt;

 

Quy chế chuyển nhưng vn theo phương thc dựng s;

 

Tài liệu chng minh Chsở hữu vn là chsở hữu hp pháp ca scphần được chào bán theo phương thc dựng s.

 

b) Đa điểm cung cp thông tin

 

 Chủ sở hữu vốn: ... (nêu tên Chsở hữu vn)

 

+ Đa ch: ... (nêu đa chỉ);

 

+ Website: ... (tên website).

 

 Công ty cổ phn: ... (nêu tên CTCP).

 

+ Đa ch: ... (nêu đa chỉ);

 

+ Website: ... (tên website).

 

Tổ chức qun lý slnh: ... (nêu tên SGDCK).

 

+ Đa ch: ... (nêu đa chỉ);

 

+ Website: ... (tên website).

 

 Các Đại lý dựng s: ... (nêu tên các Đại lý dựng s).

 

+ Đa ch: ... (nêu đa chỉ);

 

+ Website: ... (tên website).

 

Đa chvtên các website công btng tin khác (nếu có – nêu rõ đa chỉ các website): ....

 

Điều 9. Đi tưng tham gia mua cổ phn và các quy đnh liên quan

 

1. Đi tưng tham gia mua cổ phn bao gồm tổ chc, cá nhân trong vngoài nưc đáp ng các điều kiện sau:

 

a) Đi với nhà đu tư trong nước

 

Đi vi nhđu tư cá nhân: Lcông dân Việt Nam, có địa chliên h, có Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu/giy ty thân hp lvà có đnăng lc hành vi dân s;

 

Đi với nhđầu tư tổ chc: Ltchc kinh tế, tchc xã hi được thành lập vhoạt động theo lut pháp Việt Nam; có tư cách pháp nhân (đi vi các tổ chc kinh tế); có Giấy chứng nhn đăng ký kinh doanh/Giấy đăng doanh nghip/Giấy phép hoạt đng; có đa chỉ liên hệ;

 

Tuân thquy định hin hành vgóp vốn, mua cphần ca doanh nghiệp Việt Nam theo quy đnh ca pháp luật chuyên ngnh.

 

b) Đối với nhđu tư ớc ngoài: ngoài các quy đnh như đối vi tchc và cá nhân trong nưc, nhđu tư nước ngoài phải tuân thủ các quy định sau:

 

 Mở mt (01) tài khoản vn đu tư gián tiếp bng đồng Việt Nam tại ngân hàng được phép cung ng dch vngoại hi hoạt động trên lãnh thVit Nam vtuân thpháp lut Vit Nam. Mi hoạt động liên quan đến mua cổ phn phải tng qua tài khon này;

 

 Có Giấy chứng nhận mã sgiao dịch chứng khoán do Trung tâm lưu ký chứng khoán Vit Nam cấp (bn sao có xác nhn ca ngân hng lưu ký hoặc công ty chứng khoán nơi nhđầu tư nước ngoài mở tài khon lưu ký);

 

Tuân thquy định hiện hành vgóp vốn, mua cổ phần ca nhđầu tư nước ngoài tại doanh nghip.

 

c) Các tchc tài chính trung gian nhận uthác đu tư: Trưng hợp các tchc tài chính trung gian nhn uthác đầu tư ca cả nhđu tư trong nước vnước ngoi, tchc nhận uthác đu tư có trách nhiệm tách bit rõ slưng nhà đu tư, scphn ca từng nhđu tư trong và ngoài nưc đăng ký mua.

 

2. Những đi tưng kng được tham gia mua cổ phn (nếu có).

 

Điều 10. Thông tin cơ bn về phương án bán cổ phn theo phương thức dựng s

 

1. Số lưng cổ phn chào bán theo phương thc dng s:… cổ phn, trong đó:

 

a) Số lưng cphn bán cho nhđu tư công cng:… cổ phn (tương đương tỷ l…% vn điu lệ);

 

b) Số lưng cổ phn bán cho nhđầu tư chiến lược:cphn (tương đương tỷ l…% vn điu lệ).

 

2. Loại cphn chào bán:….

 

3. Mệnh giá: 10.000 đng.

 

4. Giá khởi đim:đng/cphn.

 

5. Khong giá dng s:....

 

6. Giá mở sổ:đồng/cphn.

 

7. Thời gian mở slnh: tngày … tháng … năm đến ngày … tháng … năm (5 phiên giao dch liên tiếp t9h30 đến 11h30 hàng ngày).

 

8. Bước giá:…[100 đồng].

 

9. Bước khi lưng:….

 

10. Số lưng cổ phần đăng ký mua ti thiu:… cổ phn.

 

11. Số lưng cphần đăng ký mua tối đa:… cổ phn (theo quy đnh ca pháp lut hin hnh).

 

12. Số lưng cổ phần nhà đầu tư nước ngoài được phép mua:... cổ phn.

 

13. Số mc giá:….

 

14. Nguyên tc ưu tiên xác định giá phân phi theo phương án chuyển nhưng vốn theo phương thc dựng sđã được cấp có thẩm quyền phê duyt: … [Xác đnh giá phân phi theo nhà đu tư công chúng hoc xác định giá pn phối theo nhà đu tư chiến lược];

 

15. Điều kin dựng s:

 

a) Tlkhi lưng cphn đt mua ti thiu:%;

 

b) Số lưng nhđầu tư đặt mua ti thiu:nhđu tư.

 

Điều 11. Thủ tục đăng ký tham gia mua cổ phn và np tiền đt cc

 

1. Nhận Đơn đăng ký tham gia mua cổ phần

 

Nhđầu tư nhận đơn hoặc in mẫu đơn đăng ký tham gia mua cổ phần tại Đại lý dựng stheo các đa điểm vđịa chwebsite nêu tại khoản 2 Điều 8 Quy chế ny.

 

2. Np tin đặt cc

 

a) Nhđầu tư công chúng có tch nhiệm np tin đt cc bng mười phần trăm (10%) giá trị tổng scphn đăng ký mua theo giá mở sbng đồng Việt Nam vào tài khoản ca Đại lý dựng stheo quy định. Nhà đu tư ltổ chc có thnp tin đặt cc vào tài khoản ca Tổ chức quản lý sổ lnh theo quy đnh.

 

b) Nhđu tư chiến lưc có tch nhiệm nộp tiền đặt cc, ký quhoặc có bo lãnh ca tchc tín dng, chi nhánh ngân hng nước ngoài theo quy định ca pháp lut với giá trị bng hai mươi phn trăm (20%) giá trcphn đt mua tính theo giá khởi đim trong phương án bán cổ phần theo phương thc dựng sđã đưc phê duyt.

 

c) Tiền đặt cc không được hưởng lãi.

 

3. Np Đơn đăng ký tham gia mua cổ phần

 

Nhđu tư đin đy đthông tin vào Đơn đăng ký tham gia mua cphn, nộp bn chính tại địa đim làm thtục đăng ký kèm theo xut trình c giy tsau:

 

a) Đi với nhà đu tư là cá nhân trong nưc:

 

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu. Trưng hợp nhn y quyền, phi có Giấy y quyền theo quy định ca pháp lut hoặc theo mẫu tại Mẫu s2b4 kèm theo Quy chế ny, được công chứng hoặc chứng thc bởi Cơ quan công chng, chứng thc có thẩm quyn, kèm theo xuất trình Chng minh nhân dân/Căn cưc công dân/Hchiếu ca Người đưc ủy quyn;

 

Giấy np tin hoặc Giấy chuyển tiền đt cc.

 

b) Đi với nhà đu tư là tchc trong nưc:

 

 Bản sao hp lGiấy chng nhn đăng ký kinh doanh/Đăng ký doanh nghip/Giấy phép hoạt đng hoặc giấy tờ khác tương đương;

 

Giấy y quyền cho người đại din thay mặt tổ chc thc hin thtc kèm theo bản sao hp lChứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu ca Người nhn y quyn, trừ trưng hp người làm thtc lNgười đại din theo pháp lut ca tổ chc;

 

Giấy nộp tin, Giấy chuyển tin đặt cc hoặc Giấy xác nhn np tin đặt cc ca Tổ chức quản lý slnh.

 

c) Đi vi cá nhân và tổ chức nước ngoài: Ngoài các quy định như đối vi cá nhân vtchc trong nước phi xut trình:

 

Giấy xác nhn mở tài khoản vn đầu tư gián tiếp tại mt tổ chức cung ng dịch vthanh toán theo quy đnh ca pháp luật Việt Nam về ngoại hi;

 

Giấy chng nhn mã sgiao dịch chứng khoán theo quy đnh ca pháp lut Vit Nam.

 

4. Thời gian, địa điểm làm thtục đăng ký và đt cọc

 

a) Thời gian làm thtc đăng ký vđặt cc:

 

Đăng ký và đt cc tại Đại lý dng sổ: T... giờ ... phút ngy... tháng ... năm ... (tối thiu 02 ngày làm việc trưc ngày mở slnh) đến ... giờ ... phút ngày... tháng ... năm ... (ngày đóng slnh);

 

Đặt cc ca nhđu tư là tổ chc tại Tổ chc qun lý slnh: Số tài khon nhn tiền đt cc ca Tchc qun lý slnh: ; Thời gian, địa điểm np tin đặt cc vnhận Giấy xác nhận np tin đặt cc: Từ ... giờ ... pt ngy... tháng ... năm ... (ti thiu 02 ngày làm việc trước ngày mở sổ lnh) đến ... gi... phút ngy... tháng ... năm ... (ngày đóng slnh).

 

b) Đa điểm làm thtục đăng ký, đt cc: Đại lý dựng s(theo danh ch đính kèm) (nội dung bao gm tên, địa ch, stài khon nhận tin đt cc);

 

c) Sau khi hoàn tt các thtc đăng , nhđu tư đưc cp Phiếu đặt lnh mua cổ phn.

 

Điều 12. Lp và np Phiếu đt lnh mua cổ phn

 

1. Nhđu tư điền khi lưng cổ phn, giá đăng ký mua vký Phiếu đt lnh mua cổ phn. Phiếu đt lnh mua cổ phn hp lệ là:

 

a) Phiếu do Đại lý dng scp, có đóng du treo ca nơi cấp phiếu vđảm bảo đin đầy đ, rõ ràng các thông tin theo quy đnh; phiếu không đưc tẩy, xoá hoặc rách nát; giá đt mua không đưc thấp hơn giá mở s; tổng scphn đặt mua ti đa bng mc đăng ký;

 

b) Phiếu đt lnh mua cphn được np cho Đại lý dựng stừ … giờ … pt … ngày … tháng … năm … đến … giờ … phút … ngày … tháng … năm …. Thi điểm nhn phiếu được tính là thời điểm Đại lý dựng sổ ký nhn vi nhđu tư.

 

2. Trưng hp Phiếu đt lnh mua cổ phn bị rách nát, tẩy xoá, nhđu tư phải yêu cầu Đại lý dựng snơi nhđu tư đăng ký mua đổi phiếu mới sau khi đã np phiếu cũ.

 

3. Trưng hp nhđu tư mất Phiếu đt lnh mua cổ phn: Nhđu tư phải làm đơn theo mẫu tại Mẫu s2b6 kèm theo Quy chế này đnghĐại lý dựng snơi đăng ký mua cổ phn cấp lại Phiếu đt lnh mới và Phiếu đt lnh cũ coi như kng còn giá tr.

 

4. Nhđu tư có ththay đổi lnh mua vgiá, khi lưng cổ phn đặt mua như sau:

 

a) Việc thay đổi lnh đăng mua phải thc hin trong thời gian quy định;

 

b) Trước khi đt lnh, nhđu tư phi hy lnh đặt mua cũ. Nhđầu tư phải làm Đơn đnghị hủy mua cổ phn theo mẫu tại Mẫu s2b5 kèm theo Quy chế này gi Đại lý dng sổ nơi nhđu tư đã làm thtc đăng ký mua vđt lnh. Đại lý dựng sổ có trách nhiệm tiếp nhận đơn, thc hiện các thtục hy lnh đặt mua của nhđu tư vxác nhn vic hy lnh đnhđu tư đặt lnh mua mi. Thời gian đặt lnh tính theo thi gian ca lnh đặt mua mi;

 

c) Trưng hp nhđu tư hy lnh đt mua mkhông đặt lại lnh mua mi, nhđu tư không được hoàn trtin đặt cc;

 

d) Trưng hp nhà đầu tư đt lnh mua mới vi khi ng ln hơn khi lưng đặt mua cũ, nh đu tư phải bsung thêm tin đặt cọc tương ứng với khi lưng đặt mua tăng thêm;

 

đ) Trưng hp nhà đầu tư đt lnh mua mới vi khi lưng thp hơn khi lưng đt mua cũ, nhđu tư không đưc hoàn trstin đặt cc tương ng vi khối lưng đt mua gim.

 

Điều 13. Đa điểm và thi gian tổ chức bán cổ phn

 

1. Đa điểm tổ chc bán cổ phn: … (Tên vđịa chTổ chc quản lý slnh, các Đại lý dng s).

 

2. Thời gian mở slnh: tngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …(05 phiên giao dịch liên tiếp t9h30 đến 11h30 hàng ngày).

 

3. Đại lý dựng scó trách nhiệm kết thúc nhận lnh đăng ký mua ca nhđu tư trước phút trước giđóng ca (11h30) phiên giao dch hàng ngy.

 

4. Đại lý dng scó trách nhim kết thúc nhn Phiếu đt lnh mua cphn ca nhđu tư trưc … giờ … phút ngày … tháng … năm…(ngày đóng slnh).

 

Điều 14. Xem xét điều kiện dựng s

 

1. Ngay sau khi đóng slnh, Tchc qun lý slnh xem xét vxác định:

 

a) Danh sách các nhđu tư đđiều kiện tham gia mua cổ phn theo phương thc dng s;

 

b) Số lưng nhđầu tư đặt lnh mua cổ phn hợp l;

 

c) Số lưng phiếu đặt lnh mua cổ phn;

 

d) Khi lưng cphần đặt mua hợp lệ.

 

2. Xác định điu kin dựng s: Việc xác đnh kết qudng schđưc thc hin khi tlkhi lưng đt mua cphần thc tế và slưng nhđu tư đặt mua cổ phn thc tế lớn hơn hoặc bng Tỷ lệ khi lưng đt mua cổ phn ti thiu vSlưng nhđu tư đặt mua cphần ti thiểu tại khon 15 Điều 10 Quy chế ny, theo phương án bán cphn theo phương thc dựng stheo quy định tại Điu 14 Thông tư s21/2019/TT-BTC.

 

3. Trưng hp không đáp ng điu kin dựng stheo khon 2 Điều ny, Chsở hữu vn có trách nhiệm quyết định hy kết quslnh, công bthông tin vviệc hy kết quslnh theo khon 4 Điu 16 Quy chế này vhoàn trả tin đặt cc cho các nhđầu tư theo khon 5 Điu 21 Quy chế này.

 

Điều 15. Thực hiện dựng s

 

1. Tại thi điểm mở slnh, Trưởng Ban tchc bán cổ phn hoc người được y quyền công bnhững thông tin chyếu sau:

 

a) Tên Chsở hữu vốn, tên Công ty cphn, Tng slưng cphần chào bán theo phương thc dựng s;

 

b) Trình t, thủ tc bán cphần theo phương thc dựng s, giá mở sổ, nguyên tắc ưu tiên, điều kiện dựng sổ, nguyên tắc xác định giá phân phi và việc phân phi cổ phần cho các nhđu tư;

 

c) Số lưng đại lý dng stham gia;

 

d) Giải thích vnhững vn đmngưi đầu tư hoặc các bên có liên quan còn thắc mắc.

 

2. Nhập tng tin trên Phiếu đặt lnh mua cổ phần

 

Trong thi gian mở slnh, Đại lý dng snhập tng tin trên Phiếu đt lnh mua cổ phn vào hthng ca Tổ chức qun lý slnh. Trưng hợp phát sinh vưng mc, Đại lý dng sxin ý kiến ca Hội đồng bán cổ phn đgii quyết kp thi.

 

3. Xác định kết qudựng s

 

Kết quả dng sđưc xác đnh theo quy định tại khoản 2 Điu 20 Thông tư số 21/2019/TT-BTC, cụ thnhư sau:

 

3a. Trường hp áp dng nguyên tắc ưu tiên xác định giá pn phi theo nhà đầu tư công chúng thc hiện như sau:

 

a) Xác định giá phân phi:

 

Giá phân phối là mc giá cao nht mà tại mc giá đó phân phi được ti đa số lưng cổ phn dự kiến chào bán cho nhđu tư công chúng;

 

Giá phân phối này được sdụng đphân phối cphn cho nhđu tư công chúng vnhđầu tư chiến lưc.

 

b) Việc phân phi cphn cho các nhđu tư công cng vnhđầu tư chiến lược được thc hin như sau:

 

Nhđầu tư được mua cổ phn lnhđầu tư đặt giá ln hơn hoặc bng giá phân phi. Khi ng c phn được phân phi theo nguyên tắc ưu tiên theo thứ tự như sau: thnhất ưu tiên về giá; thứ hai ưu tiên vthi gian đặt lnh (theo ngày tổ chc phiên giao dịch); vthba ưu tiên phân phối theo tlkhi lưng đặt mua trong trưng hợp nhiu nhđu tư đặt lnh mua tại cùng mc giá, cùng thời gian;

 

Trưng hp có nhiu nhđu tư đt lnh mua tại cùng mc giá với cùng thời gian đt lnh theo thtưu tiên thba nêu trên, scphn phân phi cho từng nhđu tư được xác định như sau:

 

 

Số cổ phần

nhà đầu tư

được mua

 

 

 

=

 

 

Số cổ phần chưa

được phân phối

tại cùng mức giá

 

 

 

x

Số cổ phần nhà đầu tư đặt mua

tại cùng mức giá và cùng

thời gian đặt lệnh

Tổng số cổ phần các nhà đầu tư

đặt mua tại cùng mức giá và

cùng thời gian đặt lệnh

c) Sau khi thc hiện xác định kết quphân phi cổ phn theo quy định tại điểm a vđiểm b khon 3a Điều ny, sng cphn còn lại chưa phân phi được xlý như sau:

 

Việc phân phi cho từng nhđu tư thc hin theo nguyên tc ưu tiên về giá, thi gian đã đặt lnh mua tại sổ lnh. Trưng hp nhiều nhà đu tư đã đặt lnh mua tại cùng mc giá vcùng thời gian đặt lnh, việc phân phi cphn được thc hiện theo nguyên tắc phân phối theo tlkhi lưng cổ phn đăng ký mua tương tự tại đim b khoản 3a Điều này.

 

Đi tưng được đăng ký mua lnhđầu tư chiến lược đã đt lnh mua vchưa được mua hết số lưng cổ phần đã đặt mua.

 

 Chsở hữu vn phi hợp với Tchc quản lý slnh có tch nhiệm công bdanh sách nhđu tư chiến lược được đăng ký mua nêu trên trong ng mt (01) ngày làm việc ktừ ngày đóng sổ lệnh.

 

Trong vòng ba (03) ngày làm việc ktngày công bdanh sách nhđu tư chiến lưc được đăng ký mua, nhđu tư có tên trong danh sách thc hin đăng ký mua cổ phần theo mc giá phân phi vi khối lưng cổ phn kng được vượt quá khối lưng cphn chưa được mua.

 

3b. Trưng hp áp dng nguyên tc ưu tiên xác định giá pn phi theo nhà đầu tư chiến lưc thc hin như sau:

 

a) Xác định giá phân phi

 

Giá phân phối là mc giá cao nht mà tại mc giá đó phân phi được ti đa số lưng cổ phn dự kiến chào bán cho nhđu tư chiến lưc;

 

Giá phân phối này được sdụng đphân phối cphn cho nhđu tư chiến lược vnhđu tư công chúng.

 

b) Việc phân phối cphn cho các nhđầu tư chiến lược vnhđu tư công chúng đưc thc hiện như sau:

 

Nhđu tư đưc mua cphn lnhđu tư đt giá lớn n hoc bng giá phân phối. Khối lượng cphn đưc phân phối theo nguyên tc ưu tiên theo th tnhư sau: thnht ưu tiên vgiá; thhai ưu tiên vthời gian đt lnh (theo ngày tchc phiên giao dịch); vthba ưu tiên phân phối theo tlkhối lượng đt mua trong trường hợp nhiu nhđu tư đt lnh mua tại cùng mc giá, cùng thời gian;

 

Trưng hp có nhiu nhđu tư đt lnh mua tại cùng mc giá với cùng thời gian đt lnh theo thtưu tiên thba nêu trên, scphn phân phi cho từng nhđu tư được xác định như sau:

 

 

Số cổ phần

nhà đầu tư

được mua

 

 

 

=

 

 

Số cổ phần chưa

được phân phối

tại cùng mức giá

 

 

 

x

Số cổ phần nhà đầu tư đặt mua

tại cùng mức giá và cùng

thời gian đặt lệnh

Tổng số cổ phần các nhà đầu

đặt mua tại cùng mức giá và

cùng thời gian đặt lệnh

 

c) Sau khi thc hiện xác định kết quphân phi cổ phn theo quy định tại điểm a vđiểm b khon 3b Điu ny, slưng cphn còn lại chưa phân phi được xlý như sau:

 

Việc phân phi cho từng nhđu tư thc hin theo nguyên tc ưu tiên về giá, thi gian đã đặt lnh mua tại sổ lnh. Trưng hp nhiều nhà đu tư đã đặt lnh mua tại cùng mc giá vcùng thời gian đặt lnh, việc phân phi cphn được thc hiện theo nguyên tắc phân phối theo tlkhi lưng cổ phn đăng ký mua tương tự tại đim b khoản 3b Điu này.

 

Đi tưng được đăng ký mua lnhđu tư công chúng đã đặt lnh mua vchưa được mua hết số lưng cổ phần đã đặt mua.

 

 Chsở hữu vn phi hợp với Tchc quản lý slnh có tch nhiệm công bdanh sách nhđu tư công chúng được đăng ký mua nêu trên trong vòng mt (01) ngày làm việc kể từ ngày đóng slnh.

 

Trong vòng ba (03) ngày làm việc ktngày công bdanh sách nhđu tư công chúng được đăng ký mua, nhđu tư có tên trong danh sách thc hin đăng ký mua cổ phần theo mc giá phân phi vi khối lưng cổ phn kng được vượt quá khối lưng cphn chưa được mua.

 

4. Biên bn xác đnh kết qudựng s

 

Sau khi đóng slnh, căn cứ kết qudựng sổ, đại din Chsở hữu vốn, đại din Hi đng bán c phần vđại din Tchc quản lý slnh lập vđồng ký Biên bản xác định kết quả dng sổ theo Phụ lục s03b kèm theo Thông tư s21/2019/TT-BTC.

 

Điều 16. Thông báo vkết quả dựng s

 

1. Trong thi hạn ti đa ba (03) ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bn xác định kết qudng s, Chsở hữu vốn phi hợp với Tổ chc qun lý slnh công bố công khai kết qudựng stại đa điểm bán cổ phn, trên trang thông tin đin tử ca Tchc quản lý s lnh, Ch sở hữu vốn và  Đại lý dng s; thông báo cho nh đu tư được mua cổ phn v thc hiện thanh toán toàn bstiền mua cổ phần vi các nhđu tư trong thi hạn không quá mười (10) ngày ktngày công bố kết qudựng s. Nhà đu tư được phân phi sẽ được bù trừ số tin đã đặt cc đxác đnh stin thanh toán tiền mua cổ phn còn li.

 

2. Chsở hữu vn có trách nhiệm phi hp với Tchc qun lý slnh gi kết qu dựng sca nh đu tư cho các Đại lý dựng strong thời hạn ti đa mt (01) ngày làm việc ktừ ngày công bố công khai kết qudựng s;

 

3. Nhđu tư nhận kết qutrc tiếp tại Đại lý dựng strong vòng bn (04) ngày làm việc ktngày công bkết qudựng s. Trưng hp nhđu tư kng nhn kết qutại Đại lý dựng s, Đại lý dựng sổ có trách nhiệm gi kết qudng sổ cho nhđu tư theo phương thc đảm bảo ngay trong ngày làm vic tiếp theo (ngày làm việc th05 kể từ ngày công bkết quả dựng s).

 

4. Trưng hp hy kết quslnh, trong thời hạn mt (01) ngày làm việc ktngày quyết định hủy kết quslnh theo khon 3 Điều 14 Quy chế ny, Chsở hữu vốn có trách nhiệm phi hp vi Tổ chc quản lý slnh vĐại lý dựng sthc hin công bố thông tin về việc hủy kết quslnh trên trang thông tin điện tử ca Chsở hữu vn, Tổ chc qun lý slnh vĐại lý dựng sổ. Chsở hữu vốn có tch nhiệm phi hp vi Tổ chc quản lý slnh vĐại lý dng sgi thông báo vvic hủy slnh cho từng nhđầu tư đã đặt lnh trong thi hạn ba (03) ngày làm vic kể tngày công btng tin vhy kết quslnh.

 

Điều 17. Phương thc và đa điểm thanh toán tin mua cổ phn

 

1. Căn cứ vào tng báo kết qudựng sổ, nhđu tư được mua cổ phn có trách nhiệm thanh toán tin mua cổ phn trong thời hạn mưi (10) ngày ktngày công bkết qudựng s.

 

2. Nhđu tư được bù trừ tiền thanh toán mua cổ phần vtin đặt cc theo quy định tại Điu 24 Thông tư s21/2019/TT-BTC.

 

3. Thanh toán tin mua cổ phn

 

a) Thanh toán bng đồng Việt Nam theo hình thc nộp vào tài khon ca Đại lý dựng snơi nhđu tư làm thtc đăng ký mua vđt lnh hoặc vào tài khon ca Tổ chc qun lý slnh đi vi nh đu tư tổ chc đã đặt cc tại Tổ chc qun lý slnh;

 

b) Đại lý dng scó trách nhim gi danh sách nhđu tư np tin mua cphn đồng thi chuyển tin thu tbán cphn vTchc qun lý slnh trong thi hạn hai (02) ngày ktkhi hết ngày hết hạn thanh toán tin mua cphn;

 

c) Tchc qun lý slnh có trách nhim tổng hp và chuyn toàn btin thu tchuyn nhưng vốn (bao gồm cstin đt cc không phi hoàn trcho nhđu tư nếu có) trong thi hạn mưi lăm (15) ngày kể tngày công bố kết qudng stheo quy định tại khon 2 Điu 26 Tng tư s21/2019/TT-BTC;

 

d) Trưng hợp Đại lý dựng sổ chậm chuyển tin thu được tbán cổ phn theo quy định thì phi trlãi cho bên bchm trtheo ngày tn stin chm chuyn theo mc lãi sut áp dng tại Ngân hàng nơi Tổ chc quản lý sổ lnh mở tài khon trong trưng hp c bên liên quan không có tha thun khác;

 

đ) Trường hợp Tổ chức qun lý slnh chm chuyển tiền thu được tbán cổ phần theo quy định thì phi tri theo quy định tại Nghđnh s91/2015/NĐ- CP vNghđnh s 32/2018/NĐ-CP.

 

Điều 18. Xlcác trường hp vi phm

 

1. Những trưng hp sau đây bị coi lvi phạm Quy chế chuyển nhưng vn theo phương thc dựng svnhđu tư không được nhn hoàn trả tiền đặt cc:

 

a) Không np Phiếu đt lệnh mua cổ phn;

 

b) Phiếu đt lnh mua cổ phn không hp ltheo khon 1 Điu 12 Quy chế ny;

 

c) Không ghi giá và/hoc khi lưng trên Phiếu đặt lnh mua cổ phn;

 

d) Đăng ký nhưng kng đặt mua (toàn bhoặc mt phn), nhđầu tư kng đưc hoàn trtin đt cc tương ứng vi số cổ phn không đặt mua hoặc b phạt stin tương đương khon giá trị đặt cc trong trưng hợp nhđu tư chiến lược sdụng hình thc ký qu, bảo lãnh;

 

đ) Không thanh toán toàn bhoc mt phn scphn đưc quyn mua theo kết qudng s, nhđu tư skhông đưc hoàn trstin đt cc tương ng với scphn tchi mua hoc bphạt stin tương đương khon giá trđt cc trong trường hợp nhđu tư chiến lưc sdụng nh thc ký qu, bo lãnh.

 

2. Hi đng bán cổ phn có tch nhiệm xem xét, xlý các trưng hợp vi phạm tại khoản 1 Điu này và các trưng hp vi phạm khác tùy theo mc đvi phm.

 

Điều 19. Xlcổ phn chưa bán hết theo phương thc dng s

 

Trong thi hạn ba (03) ngày ktngày xác đnh slưng cổ phần chưa bán hết theo phương thc dựng s, Tchc quản lý slnh thông báo cho Chsở hữu vn để xlý theo quy đnh.

 

Điều 20. Xlý trong trường hợp hủy slệnh

 

Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc ktngày quyết định hy slnh, Chủ sở hữu vn có trách nhiệm báo cáo cp có thẩm quyền để xử lý và thc hin công btng tin vvic hy sổ lnh theo quy định.

 

Điều 21. Xlý tiền đặt cc

 

1. Tổ chc quản lý slnh có trách nhiệm chuyển tin đt cc ca nhđu tư đặt lnh hợp lnhưng không được mua cổ phn cho Đại lý dựng smnhđu tư nộp tin đặt cc (hoặc cho nhđu tư tổ chc đã đặt cc tại Tchc quản lý sổ lệnh) trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày công bố kết qudựng s;

 

2. Đại lý dng scó trách nhim hoàn trtin đt cc cho c nhđu tư đt lnh mua hợp lnhưng không đưc mua cphn theo quyết định ca Chsở hữu vốn trong thời hạn năm (05) ngày làm vic ktngày công bkết qudng s;

 

3. Đi vi các nhđu tư được quyền mua cphần theo kết qudựng sthì khon tiền đã đặt cc tương ứng vi lnh đặt mua hợp lđược trừ vào tổng stiền thanh toán mua cphn. Trưng hp khoản tiền đã đt cc tương ứng vi lnh đt mua hp lệ ca nhđầu tư ln hơn tiền thanh toán mua cphn, nhđu tư phải có văn bn gi Đại lý dng strước thi hạn hết hạn thanh toán tin mua cổ phn trong trưng hp muốn từ chi mua cổ phn;

 

4. Đi với các khon tiền đặt cc kng phi hoàn lại do nhđu tư thay đi lnh đặt mua cổ phần theo điểm c, đim đ khon 4 Điều 12 Quy chế này hoặc vi phạm Quy chế chuyển nhưng vn theo phương thức dng stheo khon 1 Điu 18 Quy chế này được Tchc qun lý slnh chuyển tiền theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Thông tư 21/2019/TT-BTC;

 

5. Trưng hp hy kết quslnh, Đại lý dựng scó tch nhim hoàn trả tiền đt cc cho các nhđu tư trong thi hạn năm (05) ngày làm việc ktngày công bviệc hy kết quslnh.

 

Điều 22. Các quy đnh khác

 

1. Mi thắc mắc ca nhđầu tư (nếu có) vtrình t, thtục bán cổ phn theo phương thc dng sphi được nêu lên và gii quyết trong thi gian bán cphần theo phương thức dựng sổ. Ban tổ chc bán cphần không chu tch nhiệm đi với các thc mắc ca nhđầu tư sau khi đóng sổ lnh.

 

2. Tchc qun lý slnh và Đại lý dựng skng chịu tch nhiệm vgiá trị ca cổ phần chào bán, trừ trưng hp không thông báo đầy đủ, chính xác những tng tin do Chsở hữu vn cung cp.

 

Điều 23. Hiệu lực thi hành

 

Quy chế này có hiu lc thi hành kể tngày ký.

…, ngày … tháng … m …

 

 

 

Nơi nhn:

...

...

 

NGƯỜI CÓ THM QUYỀN BAN HÀNH QUY CHẾ

(ký tên, đóng dấu)

 

 

Mu s 2b1

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA MUA CPHN

(Ban hành m theo Quy chế mu vchuyển nhưng vn theo phương thc dựng sổ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

 

…, ngày … tng … m ……

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA MUA CPHN

(Đối vi nhà đầu tư trong nước)

Kính gửi: ................................................................

Tên tổ chc, cá nhân tham gia:                          Quốc tịch:

 

 

Đa ch:

 

 

Điện thoi:                      Fax:                                   E-mail:

 

 

Số CMND/CCCD/SĐKKD (đối vi tchc):       Cấp ngày:         Cấp ti:

/       /

Tên người được uquyền (nếu có):                   Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:

 

 

Số tài khon tin:                        Ch tài khoản:              Ngân hàng:

 

 

(Số tài khoản này sẽ được dùng để chuyển trtin cc cho T trong trưng hợp không được phân phối cổ phần theo quy định)

Số tài khon chng khoán:           Mở tại công ty chứng khoán

 

 

(Số tài khoản này dùng đlưu ký chng khoán trong trường hợp T được phân phi cphần và thanh toán. Trưng hp NĐT chưa có tài khon chng khoán, công ty chứng khoán là đi lý dựng sổ có trách nhiệm mtài khon cho NĐT)

Đăng ký tham gia mua cphn chào bán cho: (T công chúng hoc NĐT chiến lưc)

 

 

Số cổ phn đăng ký mua:            Bằng chữ:

 

 

Tng stin đt cc:                  Bằng ch:

 

 

Sau khi nghiên cu h sơ chuyển nhưng vn theo phương thức dựng sca

 

 

Tôi/Cng tôi tnguyện tham dđợt chuyển nhưng vn theo phương thc dựng sdo Quý Stchc và cam kết thc hiện nghiêm c quy đnh về chuyển

nhưng vn theo phương thc dng svà kết qudng sdo Quý Sở công b.

Nếu vi phm, Tôi/Chúng tôi xin chu trách nhiệm trước pháp lut./.

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VIẾT ĐƠN

(Chữ , họ tên, đóng dấu (nếu có))

 

Mu s 2b2

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA MUA CPHN

(Ban hành m theo Quy chế mu vchuyển nhưng vn theo phương thc dựng sổ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

 

…, ngày … tng … m ……

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA MUA CPHN

(Đối vi nhà đầu tư c ngoài)

Kính gửi: ................................................................

 

      Tên tổ chc, cá nhân tham gia:                                                                 Quốc tịch:

 

 

 

       Đa ch:

 

       Điện thoi:                         Fax:                                 E-mail:

 

 

 

 

 

       Số CMND/SĐKKD (đi vi tchc):              Cấp ngày:                       Cấp ti:

 

 

          /           /

 

 

       Tên người được uquyền (nếu có):                                    Số CMND/Hộ chiếu:

 

 

 

        Số tài khon tin :                     Ch tài khon:                            Ngân hàng:

 

 

 

 

 

 

(Số tài khoản này sẽ được dùng để chuyển trtin cc cho T trong trưng hợp không được phân phối cổ phần theo quy định)

Số tài khon chng khoán:            Mở tại công ty chng khoán

 

 

 

 

(Số tài khoản này dùng đlưu ký chng khoán trong trường hợp T được phân phi cphần và thanh toán. Trưng hp NĐT chưa có tài khon chng khoán, công ty chứng khoán là đi lý dựng sổ có trách nhiệm mtài khon cho NĐT)

Đăng ký tham gia mua cphn chào bán cho: (T công chúng hoc NĐT chiến lưc)

Số cổ phn đăng ký mua:               Bằng ch:

 

 

 

       Tng stin đt cc:                   Bằng ch:

 

 

 

 

 

 

Sau khi nghiên cu h sơ chuyển nhưng vn theo phương thức dựng sca

 

 

Tôi/Cng tôi tnguyện tham dđợt chuyển nhưng vn theo phương thc dựng sdo Quý Stchc và cam kết thc hiện nghiêm c quy đnh về chuyển

nhưng vn theo phương thc dng svà kết qudng sdo Quý Sở công b.

Nếu vi phm, Tôi/Chúng tôi xin chu tch nhiệm trước pháp luật Vit Nam./.

 

C NHN CỦA TỔ CHỨC CUNG

NG DCH VỤ THANH TOÁN

 

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VIẾT ĐƠN

(Chữ , họ tên, đóng dấu (nếu có))

 

Mu s 2b3

PHIẾU ĐT LNH MUA CPHN

(Ban hành m theo Quy chế mu vchuyển nhưng vn theo phương thc dựng sổ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

 

……, ngày … tháng … m ……

 

s: ................. (do Hi đng bán cổ phn cp)

 

PHIẾU ĐT LNH MUA CPHN

 

Kính gửi: Tchc quản lý slnh …… (tên SGDCK)

 

Tên tổ chc hoặc cá nhân: ........................................................................................... Số ĐKKD/CMND/Hộ chiếu:.................Ngày cấp:................Nơi cp:.......................

Đa ch: ........................................................................................................................

Điện thoi:............................................. Fax:..............................................................

Số cổ phn đăng ký mua: ............................................................................................

Giá msổ: ...................................................................................................................

Thời gian ms lnh:..................................................................................................

Ngày đặt lnh mua cphn: ........................................................................................

 Số tin đt cc đã nộp: ............................................ (Bằng ch: ..............................)

Ngày thanh toán: .........................................................................................................

 Ngày trtin đặt cc: ..................................................................................................

 

Thông tin về Phiếu đặt lnh mua cphn đã hy (trường hp thay đi lnh mua):

+ Mã sĐơn hy (Đơn đnghhy mua cphần theo Mu s2b5):…….. ngày … tháng … năm

+ Mã số Phiếu đặt mua cphần đã hy (Phiếu đt lnh mua cổ phần theo Mu

s2b3): …ngày … tháng … năm

 

Sau khi nghiên cu kh sơ và Quy chế bán cổ phn …(tên Công ty c phn). theo phương thc dng s. i/Cng tôi đồng ý tham gia mua scphn đã đăng ký ở trên với mc giá như sau:

 

STT lnh

Mc giá đt mua

Khi lưng cphần đặt mua

vi từng mc giá

Bằng s

Bằng ch

 

1

 

 

 

2

 

 

 

Tng s

 

 

 

N TCHỨC, CÁ NHÂN ĐT LỆNH

(Chữ , họ tên, đóng du (nếu có))

Mu s 2b4

GIY Y QUYỀN

(Ban hành m theo Quy chế mu vchuyển nhưng vn theo phương thc dựng sổ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

…, ngày … tng … m ……

GIẤY ỦY QUYỀN

 

Kính gửi: Hội đng bán cphn......

 

Tên tổ chc hoặc cá nhân: ...........................................................................................

Số ĐKKD/CMND/Hộ chiếu:.................Ngày cp:................Nơi cp:.......................

Đa ch: ........................................................................................................................

Điện thoi: .......................Fax:..................... Email (nếu có):.....................................

Người đại din:............................................................................................................

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:..................Ngày cấp:.................Nơi cp: .....................

 Do kng có điều kin trc tiếp tham gia đăng ký/đặt lnh mua cphn ca …(tên Cônty cổ  phn)  theo  phươnthc dựnsổ  tronthời  gian  …….nay Tôi/Cng tôi:

 

 

Y QUYỀN CHO:

Ông/Bà: .......................................................................................................................

Số CMND/Hộ chiếu:.................Ngày cấp:................Nơi cp: ...................................

Đa ch: ........................................................................................................................

Điện thoi: .............................................Fax:..............................................................

Thay mặt Tôi/Chúng i đăng ký/đặt lnh mua cphn ca (tên Công ty cphn), bao gm các ng việc sau:

1. Làm thtc đăng ký tham gia mua cphn/đt lnh mua cphn/thay đổi lnh đt mua (điền thông tin và ký nhn vào đơn, np tin đt cc và np hsơ đăng ký tham gia mua cphn);

2. Ghi giá, khi lưng, ký nhận và np Phiếu đặt lnh mua cphn.

Ông/........................................có nghĩa vthc hin đúng các quy đnh v

vic bán cphn ca …(tên Công ty cphn) theo phương thức dng s, không

được y quyền cho nời khác và có tch nhiệm thông báo li kết qucho ngưi

y quyn.

 

NGƯỜI ĐƯC Y QUYỀN

(Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))

 

NGƯỜI Y QUYỀN

(Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))

 

 

 

XÁC NHN CỦA UBND PHƯNG, XÃ HOC CƠ QUAN NHÀ NƯC CÓ THM QUYN

(trưng hp ngưi ủy quyền là cá nhân)

Mu s 2b5

ĐƠN ĐNGHỊ HY MUA CPHN

(Ban hành m theo Quy chế mu vchuyển nhưng vn theo phương thc dựng sổ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

 

 

sĐơn hủy: ..........

…, ngày … tng … m ……

 

 

ĐƠN ĐNGHỊ HY MUA CPHN

Kính gửi: Đại lý dựng sổ …… (tên Công ty chng khoán)

 

 

 

Tên tổ chc/nhân: ................................................................................................... Số ĐKKD/CMND/Hộ chiếu:.................Ngày cp:................Nơi cp:....................... snhà đầu tư: ........................................................................................................ Đa ch: ........................................................................................................................ Điện thoi: .............................................Fax:.............................................................. Tôi/Cng tôi đã thc hin đăng ký tham gia mua cphnt lnh mua cphn ca …(tên Công ty cphn) ti …(tên Đi lý dựng snhà đu tư làm thtc đăng ký mua) vi s lưng:.......................(Bằng ch:.....................................................). Nay Tôi/Chúng tôi đnghhủy đăng ký tham gia mua cphn/đt lnh mua cphần ca …(tên Công ty cphn) vi tng tin như sau:

- Mã số Phiếu đt lnh mua cổ phn: ........ ngày …thángnăm

- Lý do thay đi:

+ Thay đổi lnh đặt mua cổ phn:         hoặc hy lnh đt mua cphn:

+ Lý do khác: ........................................................................................................

Tôi/Cng tôi xin chân thành cảm ơn./.

N TCHỨC, CÁ NHÂN LÀM ĐƠN

(Ngưi đại din , đóng dấu (nếu có))

 

 

Phn dành cho Đại lý dựng s:

Xác nhận đã nhn đơn đnghị ca nhà đầu tư:...........................................................

Số CMND/CCCD/(ĐKKD):..................................... vào lúc ...... giờ ......ngày..........

 

 

NHÂN VIÊN GIAO DCH

(Ký, ghi họ tên)

 

KIỂM SOÁT

(Ký, ghi họ tên)

Mu s 2b6

ĐƠN ĐNGHỊ CP LẠI PHIẾU ĐT LNH MUA CPHN

(Ban hành m theo Quy chế mu vchuyển nhưng vn theo phương thc dựng sổ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

 

 

…, ngày … tng … m ……

 

 

ĐƠN ĐNGHỊ CP LẠI PHIẾU ĐT LNH MUA CPHN

 

Kính gửi: Đại lý dựng sổ …… (tên Công ty chng khoán)

 

 

Tên tổ chc/nhân: ................................................................................................... Số ĐKKD/CMND/Hộ chiếu:.................Ngày cp:................Nơi cp:....................... snhà đầu tư: ........................................................................................................ Đa chliên lc: ........................................................................................................... Điện thoi: .......................Fax:..................... Email (nếu có):..................................... Số tài khon:....................................Mở ti:................................................................ Ngày .................., Tôi/Chúng tôi đã np Đơn đăng ký tham gia mua cphn …(tên Công ty c phn) theo phương thc dựng s,

Với s lưng:...........................(Viết bng ch:..........................................................)

Và đã đt cọc stin:..............................(Viết bng ch:.........................................)

tại .............................. tương đương ......% giá trị cổ phn đăng ký mua nh theo giá

khởi đim/giá ms.

Nay Tôi/Chúng i đnghđưc cp li Phiếu đt lnh mua cphn theo Mã số

……….. (do Hội đồng bán cphần cp), lý do:

- Phiếu đt lnh mua cphn bị rách nát, tẩy xóa,..... (đính kèm)

- Mất Phiếu đt lnh mua cổ phần đã cp

 

Trưng hợp phát sinh tranh chấp liên quan đến Phiếu đặt lnh mua cphn của

Tôi/Cng tôi thì Tôi/Cng tôi sẽ chu trách nhiệm chng minh và chu hoàn toàn tch nhiệm trước pháp lut. Tôi/Chúng tôi cam đoan nhng lời khai trên là đúng stht./.

 

Phn dành cho Đại lý dựng s:

 

N TCHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG

(Ngưi đại din , đóng dấu (nếu có))

 

Xác nhận đã nhn đơn đnghị ca nhà đầu tư:........................................................... Số CMND/CCCD/(ĐKKD):.....................................vào lúc ...... giờ ......ngày ..........

 

 

NHÂN VIÊN GIAO DCH

(Ký, ghi họ tên)

 

KIỂM SOÁT

(Ký, ghi họ tên)

 

Phụ lục s 03a

MẪU BIÊN BN XÁC ĐNH KẾT QUẢ BÁN CPHN LN ĐU THEO PHƯƠNG THỨC DNG SỔ

(Ban hành kèm theo Thông tư s21/2019/TT-BTC ny 11/04/2019 ca

Bộ Tài chính)

 

CNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

 

 

.......ngày … tháng …năm 20...

 

 

BIÊN BN XÁC ĐNH KẾT QUẢ BÁN CPHN LN ĐẦU THEO

PHƯƠNG THC DNG SỔ CỦA ….

(tên doanh nghip cphần hóa)

 

 

Căn cNgh định s 126/2017/NĐ-CP ngày 16 tng 11 năm 2017 ca Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hu hạn mt tnh viên do doanh nghiệp nhà nưc đầu tư 100% vốn điu l tnh công ty cphần;

Căn cThông tư số 21/2019/TT-BTC ngày 11 tháng 04 m 2019 ca Btrưởng Bộ Tài cnh ớng dẫn n c phn ln đu và chuyn nhưng vn nhà c theo phương thức dng s;

Căn cứ …

 

 

I. Phương thức bán cổ phần: phương thc dựng s

 

 

II. Đa điểm tổ chức bán cổ phn theo phương thc dng s

 

 

III. Giá ms:đồng/cphn

 

 

IV. Thành phn tham gia

1. Hi đng bán cphn:…

2. Đại diện Tổ chức qun lý sổ lnh:

3. Đại điện Ban chỉ đo cổ phn hoá:

4. Đại diện Doanh nghiệp cphn hóa:

5. Các tchc, cá nhân tham gia dng s (danh sách đính kèm).

V. Tình hình và kết qubán cphn lần đu theo pơng thức dựng s

1. Tng snhà đu tư tham dự:…;

2. Tng số lưng cổ phn đăng ký mua tham dhp lệ:;

3. Số lưng Phiếu đt lệnh mua cổ phần:;

4. Khi lưng cphần đặt mua hợp l:...;

5. Giá đt mua cao nht:đng/cphn;

6. Giá đt mua thp nht:đng/cphn;

 

7. Giá phân phi:đồng/cphn;

 

 

STT

 

Tên nhà đu

 

Số CMND hoặc ĐKKD

Số lượng cphần đặt mua (1)

Mức giá đặt mua

 

(1)

 

Thi gian đặt mua (1)

Số lượng cphần đưc mua (2)

 

Gphân

phối

(2)

1

Nhà đu tư A

 

 

 

 

 

 

2

Nhà đu tư B

 

 

 

 

 

 

3

Nhà đu tư C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Kê toàn bdanh sách nhà đu tư tham gia dựng sổ (kể cả nhà đu tư không trúng giá) theo trình ttừ cao xuống thấp đi vi giá đt mua.

(2) Chkê nhng trường hp được mua.

VI. Nhn xét và kiến nghị

 

 

Biên bn này được lập vào hồi… ngày … thángnăm… tại ... và đã được

các bên nht ttng qua./.

 

 

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN HÓA

 

ĐẠI DIỆN BAN CHĐẠO CPHN HÓA

ĐẠI DIỆN HỘI ĐNG BÁN CPHN

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC QUẢN LÝ SỔ BỆNH

Phụ lục s 03b

MẪU BIÊN BN XÁC ĐNH KẾT QUCHUYỂN NNG VỐN THEO PHƯƠNG THỨC DNG SỔ

(Ban hành kèm theo Thông tư s21/2019/TT-BTC ny 11/04/2019 ca

Bộ Tài chính)

 

 

 

CNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đc lp - Tự do - Hnh phúc

 

 

...ngày … tháng … m 20...

 

 

BIÊN BN XÁC ĐNH KẾT QUẢ BÁN CPHN ...

(tên Công ty cphần)

THEO PHƯƠNG THỨC DNG SỔ CỦA …

(tên Chủ sở hu vn)

 

 

Căn cNghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 ca Chính phủ sa đi, bsung một sđiều ca Nghđịnh s91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 ca Chính phủ về đu tư vn nhà nưc vào doanh nghip và qun lý, sử dng vốn, tài sản ti doanh nghip;

Căn cứ Thông tư s21/2019/TT-BTC ny 11 tháng 04 năm 2019 ca Btrưởng Bộ Tài cnh ớng dẫn n c phn ln đu và chuyn nhưng vn nhà c theo phương thức dng s;

Căn cứ …

 

 

Hi đồng bán cphn ca … (tên chshu vốn) ti … (tên Công ty cổ phn) theo phương thức dựng s, thông báo kết quthc hinnhư sau:

 

 

I. Phương thc bán cổ phn: phương thc dựng s

 

 

II. Đa điểm tổ chức bán cổ phn theo phương thc dng s

 

 

III. Giá ms:đồng/cphn

 

 

IV. Thành phn tham gia

1. Đại diện Hi đồng bán cổ phn:…;

2. Đại diện Tổ chức qun lý sổ lnh: …;

3. Đại diện Chshu vốn:...;

4. Các tổ chc, cá nhân tham gia dng sổ (Danh sách đính kèm).

V. Diễn biến bán cổ phn theo phương thc dựng s(Hội đồng bán cphần nêu vn tt các bước tchức bán cphần đã thực hin)

V. Tình hình và kết quả bán cổ phn theo phương thc dng sổ

 

 1. Tng snhà đu tư tham d:….;

2. Tng s lưng cổ phn đăng ký mua tham dhp l:…;

3. Số lưng Phiếu đt lệnh mua cphn:;

4. Khi lưng cphần đặt mua hợp l:...;

5. Giá msổ:đng/cphn;

6. Giá đt mua cao nht:đng/cphn;

7. Giá đt mua thp nht:đng/cphn;

8. Giá phân phối:đồng/cphn;

 

 

 

 

 

Số TT

 

Tên nhà đu

 

Số CMND hoặc ĐKKD

Số lượng cphần đặt mua (1)

Mức giá đặt mua

 

(1)

 

Thi gian đặt mua (1)

Số lượng cphần đưc mua (2)

 

Gphân

phối

(2)

1

Nhà đu tư A

 

 

 

 

 

 

2

Nhà đu tư B

 

 

 

 

 

 

3

Nhà đu tư C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Kê toàn bdanh sách nhà đu tư tham gia dựng sổ (kể cả nhà đu tư không trúng giá) theo trình ttừ cao xuống thấp đi vi giá đt mua.

(2) Chkê nhng trường hp được mua.

VI. Nhn xét và kiến nghị

 

 

Biên bn này được lập vào hồingày … tháng … năm … tại ... và đã được các bên nht trí tng qua./.

 

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIP/CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU CÓ VỐN CHUYỂN NHƯỢNG

 

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC QUẢN LÝ SỔ LỆNH

ĐẠI DIỆN HỘI ĐNG BÁN CPHN

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi