- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 30/2020/QĐ-UBND Vĩnh Long khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 30/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lữ Quang Ngời |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
05/11/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp, Đầu tư |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 30/2020/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 30/2020/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 30/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 05 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2563/TTr-SKHĐT-KT, ngày 16/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (sau đây gọi tắt là Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).
2. Đối tượng áp dụng
a) Doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật doanh nghiệp và có dự án nông nghiệp ưu đãi đầu tư, dự án nông nghiệp khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh thuộc danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư trong nông nghiệp và nông thôn được quy định tại Phụ lục I của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ theo quy định này.
Điều 2. Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình
Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh thực hiện theo quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
(Kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
| STT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Định mức hỗ trợ (1.000 đồng) | Ghi chú |
| 1 | Hệ thống điện |
|
|
|
| a | Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây,...) | kVA | 1.000 |
|
| b | Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây....) | kVA | 1.100 |
|
| 2 | Hệ thống đường giao thông |
|
|
|
| a | Đường giao thông trong hàng rào dự án |
|
|
|
|
| Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn, chiều rộng mặt đường không quá 3,5m | m2 | 500 |
|
|
| Mặt đường bê tông xi măng dày tối đa 18 cm, chiều rộng mặt đường không quá 3,5m. | m2 | 350 |
|
| b | Đường giao thông ngoài hàng rào dự án |
|
|
|
|
| Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn, chiều rộng mặt đường không quá 3,5m | m2 | 500 |
|
| 3 | Nhà xưởng, nhà kính, nhà lưới/nhà màng |
|
|
|
| a | Nhà xưởng cao từ 6 m trở lên (nhà kiên cố, cấp 4 trở lên) | m2 | 1.000 |
|
| b | Nhà xưởng, nhà kho, cao dưới 6 m (nhà kiên cố, cấp 4 trở lên) | m2 | 700 |
|
| c | Nhà kính, nhà lưới/nhà màng | m2 | 100 |
|
| 4 | Hệ thống cấp nước |
|
|
|
| a | Bể chứa bằng vật liệu bê tông, xây gạch (xây dựng mới) | m3 | 500 |
|
| b | Đường ống cấp nước (có đường kính tối thiểu 27 mm) | m | 15 |
|
| c | Máy bơm | HP | 500 | Hỗ trợ không quá 03 triệu đồng/máy |
| 5 | Hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt, chất thải rắn sinh hoạt |
|
|
|
| a | Bể lắng, bể sục khí bằng vật liệu bê tông, xây gạch (xây dựng mới) | m3 | 1.000 |
|
| b | Hồ chứa nước có lát tấm bê tông xung quanh (xây dựng mới) | m3 | 50 |
|
| c | Đường ống (có đường kính tối thiểu 50 mm) | m | 30 |
|
| d | Máy bơm | HP | 500 | Hỗ trợ không quá 03 triệu đồng/máy |
| 6 | Thiết bị chính phục vụ sản xuất | Bộ/cái | 50% giá thiết bị |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!